Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán lao động tiền lương - Hồ Thị Thanh Ngọc
Nội dung
3.1/ Khái niệm, nhiệm vụ kế toán
3.2/ Các hình thức lương, các khoản trích theo lương
3.3/ Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương
3.4/ Kế toán trích trước tiền lương phép công nhân trực
tiếp sản xuất.
3.5/ Kế toán quỹ trợ cấp thất nghiệp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán lao động tiền lương - Hồ Thị Thanh Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 3: Kế toán lao động tiền lương - Hồ Thị Thanh Ngọc
CHƯƠNG 3 Kế toán lao động tiền lương KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 45 CHƯƠNG 3 KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 46 Nội dung 3.1/ Khái niệm, nhiệm vụ kế toán 3.2/ Các hình thức lương, các khoản trích theo lương 3.3/ Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương 3.4/ Kế toán trích trước tiền lương phép công nhân trực tiếp sản xuất. 3.5/ Kế toán quỹ trợ cấp thất nghiệp. 3.1/ KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ KẾ TOÁN KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 47 Tiền lương Biểu hiện bằng tiền của giá cả sức lao động Đòn bẩy kinh tế Khyến khích bằng vật chất Nhân tố thúc đẩy năng suất lđ Là bộ phận cấu thành giá trị sp Yếu tố đầu vào (cp lđ sống) 3.1/ KHÁI NIỆM, NHIỆM VỤ KẾ TOÁN KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 48 Nhiệm vụ kế toán Ghi chép, tính toán, kiểm tra lđ và sử dụng lđ - Ghi chép, tính toán, kiểm tra thanh toán lương, các khoản theo lương - Ghi chép, tính toán tổng hợp, phân bổ lương, các khoản theo lương - Lập báo về thu nhập, về lương, về sử dụng các khoản theo lương 3.2/ CÁC HÌNH THỨC LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 49 Các hình thức tiền lương Lương thời gian • Căn cứ vào thời gian lđ, trình độ • Lđ làm việc theo giờ hành chính Lương sản phẩm • Căn cứ và đơn giá, số sp làm ra • Lđ trực tiếp tạo ra sp Lương khoán • Căn cứ vào khối lượng, chất lượng công việc 3.2/ CÁC HÌNH THỨC LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 50 *Quỹ tiền lương của DN Lương chính Lương trả cho người lđ trong thời gian họ thực hiện nhiệm vụ Lương theo cấp bậc, phụ cấp (trách nhiệm, thâm niên) Lương phụ Trả cho người lđ trong thời gian thực hiện nhiệm vụ khác , nghỉ theo chế độ Phân bổ vào chi phí theo tỷ lệ tiền lương chính trực tiếp sx 3.2/ CÁC HÌNH THỨC LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 51 * Các khoản trích theo lương Khoản trích theo lương Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm thất nghiệp Kinh phí công đoàn Bảo hiểm y tế Hàng tháng, DN phải trích các khoản trích theo lương nộp lên cơ quan quản lý cấp trên 3.2/ CÁC HÌNH THỨC LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 52 * Các khoản trích theo lương BHXH BHYT BHTN KPCĐ TỔNG Hưu trí, tử tuất ốm đau, thai sản Tai nạn lđ, bệnh nghề nghiệp Tổng Người sử dụng lđ 14 3 0,5 17,5 3 1 2 23,5 Người lđ 8 8 1,5 1 10,5 TỔNG 22 3 0,5 25,5 4,5 2 2 34 3.2/ CÁC HÌNH THỨC LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 53 * Các khoản trích theo lương Tiền lương đóng BHXH bắt buộc Mức lương Phụ cấp lương Các khoản bổ sung khác Căn cứ vào thang lương, bảng lương do người sử dụng lđ xây dựng mà hai bên đã thỏa thuận Phụ cấp chức vụ, chức danh; phụ cấp trách nhiệm; phụ cấp độc hại, nguy hiểm; phụ cấp thâm niêm; phụ cấp khu vực; phụ cấp lưu động; Ghi các khoản bổ sung mà hai bên đã thỏa thuận. 3.2/ CÁC HÌNH THỨC LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 54 Chi phí 23,5% Trừ lương 10,5% Các khoản trích theo lương 34% 3.3/ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 55 Chứng từ, thủ tục kế toán Số lượng lđ • Sổ theo dõi danh sách lđ • Chứng từ: chứng từ tuyển dụng, hưu trí, thôi việc.. Thời gian lao động • Chứng từ: bảng chấm công, phiếu nghỉ hưởng BHXH, phiếu báo làm thêm ca, Kết quả lđ • Chứng từ: Phiếu xác nhận công việc hoàn thành, hợp đồng giao khoán 3.3/ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 56 Chứng từ, thủ tục kế toán KT lập “bảng thanh toán lương, BHXH” KT trưởng kiểm tra, xác nhận, GĐ kí duyệt Trả lương căn cứ vào “bảng thanh toán lương, BHXH 3.3/ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 57 Tài khoản sử dụng TK 334 – Phải trả người lao động - Các khoản khấu trừ lương (BHYT, BHXH, bồi thường ...) - Các khoản đã trả cho người lao động Dư đầu kỳ Các khoản phải trả cho người lao động (tiền lương, tiền thưởng, các khoản khác) Cộng PS giảm Cộng PS tăng Dư cuối kỳ: Các khoản còn phải trả người lao động cuối kỳ 3.3/ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 58 Tài khoản sử dụng TK 338 – Phải trả, phải nộp khác - BHYT, KPCĐ, BHXH BHTN đã nộp cho cơ quan quản lý - Số BHXH phải trả cho công nhân viên - Kinh phí công đoàn chi tại đơn vị Dư đầu kỳ - Trích BHYT, KPCĐ, BHXH, BHTN theo tỷ lệ quy định - Số tiền BHXH được cơ quan BHXH cấp để chi trả cho các đối tượng Cộng PS giảm Cộng PS tăng DCK: Các khoản đã trích chưa nộp đủ cho cơquan quản lý hoặc số quỹ để lại cho đơn vị chưa chi hết 3.3/ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG, CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 59 Ví dụ 1 1) Căn cứ bảng tính lương, tiền lương phải trả nhân viên QLDN là 250 tr, nhân viên bán hàng là 150tr. 2) Tiền thưởng(lấy từ quỹ khen thưởng) phải trả nhân viên QLDN là 50tr, nhân viên bán hàng 35tr 3) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định biết tiền lương cơ bản bộ phân QLDN 200tr, bộ phận bán hàng 100tr. Ví dụ 2 KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 60 1) Tiền lương phải trả nhân viên quản lý DN 100.000.000đ, nhân viên bán hàng 50.000.000đ 2) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định 3) BHXH phải trả thay lương 5.000.000đ. 4) Nộp toàn bộ BHXH, BHYT, BHTN cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản. 5) Được cấp bù về BHXH 5.000.000đ bằng chuyển khoản. 6) Chi tiền mặt chi việc hiếu hỉ (lấy từ KPCĐ) 1.000.000đ. 7) Các khoản khấu trừ lương: - Tạm ứng: 2.000.000đ -Thuế thu nhập cá nhân 5.000.000đ 8) Chi tiền mặt thanh toán các khoản phải trả cho nhân viên sau khi trừ các khoản giảm trừ. 3.4/ KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG PHÉP CỦA CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 61 Tháng 11 công nhân sx nghỉ phép quá nhiều???? Giá thành sản xuất đơn vị tăng cao!!!!!!!!! !!! ??????? ??????? ?? 3.4/ KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG PHÉP CỦA CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 62 Lý do trích trước Để việc chi trả tiền lương nghỉ phép không làm cho giá thành đơn vị đột biến tăng lên, kế toán có thể trích trước tiền lương nghỉ phép và phân bổ đều vào chi phí của các kỳ kế toán . 3.4/ KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG PHÉP CỦA CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 63 Mức trích trước = Tiền lương chính phải trả CNTT SX hàng tháng x Tỷ lệ trích trước tiền lương nghỉ phép 3.4/ KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG PHÉP CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SX KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 64 Tỷ lệ trích trước tiền lương nghỉ phép = Tổng tiền lương nghỉ phép theo kế hoạch của CNTTSX trong năm Tổng tiền lương chính theo kế hoạch của CNSXTT trong năm 3.4/ KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG PHÉP CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SX KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 65 Tài khoản sử dụng TK 335 – Chi phí phải trả Chi phí thực tế phát sinh - Điều chỉnh phần chênh lệch giữa chi phí thực tế phát sinh và các khoản trích trước Dư đầu kỳ Các khoản chi phí đã được trích trước vào chi phí HĐSXKD Cộng PS giảm Cộng PS tăng Dư cuối kỳ DCK: Các khoản CP đã được tính vào CP SXKD nhưng thực tế chưa PS 3.4/ KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG PHÉP CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SX KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 66 Ví dụ 3 1) Trích trước tiền lương phép của CNTTSX là 120tr 2) Tháng sau, công nhân nghỉ phép, kế toán tính tiền lương phép thực tế phải trả là 150tr. 3) Chi tiền mặt trả tiền lương phép cho công nhân. 4) Cuối năm, điều chỉnh số trích trước theo số thực tế phát sinh. 3.4/ KẾ TOÁN TRÍCH TRƯỚC LƯƠNG PHÉP CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP SX KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 67 Trường hợp số trích trước lớn hơn số thực tế phát sinh?????????? NTK 335 CTK 622 3.5/ KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 68 Dự phòng trợ cấp mất việc làm dùng để chi trợ cấp thôi việc, mất việc làm. Thời điểm trích lập là cuối niên độ kế toán tế Hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ 3.5/ KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 69 Tài khoản sử dụng TK 3524 –Dự phòng phải trả khác -Số trợ cấp thôi việc, mất việc làm thực tế phải trả cho LĐ Dư đầu kỳ Số trích lập quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm Cộng PS giảm Cộng PS tăng Dư cuối kỳ:Số quỹ trợ dự phòng về trợ cấp mất việc làm cuối kỳ 3.5/ KẾ TOÁN QUỸ DỰ PHÒNG TRỢ CẤP MẤT VIỆC LÀM KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 70 Ví dụ 4 1) Cuối năm, xác định số dự phòng trợ cấp mất việc làm cần lập là 150tr 2) Xác định số trợ cấp mất việc làm cần chi trả là 200tr và đã trả bằng tiền mặt. CHÚ Ý VỀ TIỀN LƯƠNG KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 71 •Mức lương tối thiểu vùng -Áp dụng với ĐV có sử dụng lao động theo quy định Bộ luật lao động. -Thể hiện trong hợp đồng lao động. -Mức lương tối thiểu vùng sử dung xây dựng thang lương đóng BHXH - THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 72 Căn cứ tính thuế Thu nhập tính thuế Thuế suất THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 73 Thuế TNCN phải nộp Thu nhập tính thuế THu nhập chịu thuế = Thu nhập tính thuế x Thuế suất = Thu nhập chịu thuế - Các khoản giảm trừ Giảm trừ gia cảnh(3,6tr) và giảm trừ bản thân (9tr) Bảo hiểm bắt buộc (10,5 %) Đóng góp từ thiện, nhân đạo Ăn ca, ăn trưa không vượt quá 730.000đ /tháng Phụ cấp trang phục không quá 5 tr/năm Khoán phụ cấp điện thoại, công tác phí Tổng thu nhập Các khoản được miễn thuế = - THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 74 9 Thu nhập Thuế suất Cách tính 1 Cách tính 2 Đến 5tr 5% 0tr + 5%TNTT 5% TNTT Trên 5 tr đến 10tr 10% 0,25tr+10%TNTT trên 5 triệu 10%TNTT – 0,25 tr Trên 10tr đến 18tr 15% 0,75 + 15% TNTT trên 10tr 15% TNTT -0,75 Trên 18tr đến 32 tr 20% 1,95tr+20%TNTT trên 18tr 20%TNTT-1,65tr Trên 32tr đến52tr 25% 4,75tr + 25%TNTT trên 32tr 25%-TNTT -3,25tr Trên 52tr đến 80tr 30% 9,75tr + TNTT trên 52tr 30%TNTT – 5,85tr Trên 80tr 35% 18,15 tr + 35%TNTT trên 80tr 35% TNTT – 9,85tr THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 75 9 Ví dụ Thu nhập tháng 12/ 2018 anh A như sau: -Lương chính theo ngày công làm việc: 25 triệu -Thưởng 18 triệu -Phụ cấp chức vụ 2tr -Tiền ăn trưa: 800.000đ -Khoán phụ cấp điện thoại: 300.000đ Anh A đóng bảo hiểm bắt buộc 10,5% theo tiền lương 20.000.000đ/tháng và anh A kê khai một người phụ thuộc là con nhỏ. THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN Tổng thu nhập tháng 12: 25+18+2+0,8+0.3 = 46,1TR CÁC khoản được miễn thuế 0,73+0,3 = 1,03tr Thu nhập chịu thuế: 46,1-1,03 = 45,07 Các khoản giảm trừ: 9+3,6+ 20x10,5% = 14,7 Thu nhập tính thuế 45,07 – 14,7 = 30,37 Thuế tncn 5x5% + 5x10% + 8x15% + 12,37x20% KTTC1 - Chương 3 - Ths Hồ Thị Thanh Ngọc 76
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_chuong_3_ke_toan_lao_dong_tien.pdf