Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan

I. VẤN ĐỀ CHUNG

1.1. KHÁI NIỆM

Là hệ

thống

tổ

chức

sổ kế

toán

bao

gồm:

Các loại sổ kế toán

Kết cấu mẫu sổ

Mối quan hệ giữa các sổ kế toán

Trình tự ghi sổ và cách kiểm tra tính chính xác của

việc ghi sổ nhằm hệ thống hóa thông tin kế toán từ

chứng từ để lập báo cáo tài chính định kỳ

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 1

Trang 1

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 2

Trang 2

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 3

Trang 3

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 4

Trang 4

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 5

Trang 5

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 6

Trang 6

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 7

Trang 7

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 8

Trang 8

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 9

Trang 9

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 3801
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan

Bài giảng Thực hành thiết kế số kế toán - Chương 2: Hình thức kế toán. Sổ nhật ký chung (Phần 2) - Đỗ Thị Tuyết Lan
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 1
Chương 2 – Nội dung
I. Vấn đề chung:
11.Khái niệm
12.Các hình thức kế 
toán 
II. Hình thức kế toán Sổ 
Nhật ký chung
21. Đặc điểm
22. Các loại sổ
23. Kết cấu sổ
24. Mối quan hệ giữa các 
loại sổ
83 C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 2
I. VẤN ĐỀ CHUNG
1.1. KHÁI NIỆM
Là hệ 
thống 
tổ 
chức 
sổ kế 
toán 
bao 
gồm:
Các loại sổ kế toán 
Kết cấu mẫu sổ
Mối quan hệ giữa các sổ kế toán 
Trình tự ghi sổ và cách kiểm tra tính chính xác của 
việc ghi sổ nhằm hệ thống hóa thông tin kế toán từ 
chứng từ để lập báo cáo tài chính định kỳ
84
C
2-N
hật ký chung
11. KHÁI NIỆM
Phân biệt các hình thức kế toán dựa vào:
Số lượng sổ tổng hợp
Kết cấu mỗi loại sổ
Mối quan hệ giữa các sổ để tổng 
hợp thông tin 85
C
2-N
hật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 3
22.CÁC HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Các 
hình 
thức 
kế 
toán 
Sổ nhật ký chung
Nhật ký – Sổ cái
Chứng từ - Ghi sổ
Nhật ký – Chứng từ 
Kế toán máy
86
C
2-N
hật ký chung
• Các nghiệp vụ 
phát sinh đều 
phải ghi vào sổ 
nhật ký chung
21. Đặc 
điểm
87
II. Hình thức kế toán Sổ nhật ký chung
C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 4
22. Các loại sổ kế toán 
Sổ nhật ký chung
Sổ nhật ký đặc biệt
Sổ cái
Bảng cân đối số phát sinh 
88C2-Nhật ký chung
22. Các loại sổ kế toán 
• 
• 
Sổ 
Nhật 
ký 
chung
89C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 5
22.Các loại sổ kế toán 
Sổ 
nhật 
ký 
đặc 
biệt
Sổ nhật ký thu tiền
Sổ nhật ký chi tiền
Sổ nhật ký mua hàng
Sổ nhật ký bán hàng
90C2-Nhật ký chung
Sổ 
cái
Mở cho từng đối 
tượng kế toán 
91
22.Các loại sổ kế toán 
C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 6
23. Kết cấu sổ
92
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ 
Diễn giải
Đã ghi
Sổ Cái
STT
dòng
Số hiệu
TK
đối ứng 
Số phát sinh
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
Số trang trước chuyển sang 
Cộng chuyển sang trang sau x x x
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm... Đơn vị tính:
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung
23. Kết cấu sổ
93
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a2-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ngày, tháng 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải Ghi Có TK...
Ghi Nợ các TK
Số hiệu Ngày tháng
Tài khoản khác
Số tiền Số hiệu
A B C D 1 2 3 4 5 6 E
Số trang trước 
chuyển sang
Cộng chuyển sang 
trang sau
SỔ NHẬT KÝ CHI TIỀN
Năm...
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 7
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a1-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Sổ nhật ký thu tiền
Năm...
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ 
TK
...
Ghi Có các TK
Số hiệu Ngày tháng    
Tài khoản khác
Số tiền Số hiệu
A B C D 1 2 3 4 5 6 E
Số trang trước chuyển sang
Cộng chuyển sang trang sau
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
94C2-Nhật ký chung
95
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a3-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Sổ nhật ký mua hàng
Năm...
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản ghi Nợ
Phải trả người 
bán (Ghi Có)Số hiệu
Ngày 
tháng
Hàng 
hoá
Nguyên liệu, 
vật liệu
TK khác
Số hiệu Số tiền
A B C D 1 2 E 3 4
Số trang trước 
chuyển sang
Cộng chuyển sang 
trang sau
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 8
96
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03a4-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Sổ nhật ký bán hàng
Năm...
Ngày, 
tháng 
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Phải thu từ 
người mua 
(Ghi Nợ)
Ghi Có tài khoản doanh thu VAT
(Có 
33311)Số hiệu
Ngày 
tháng
Hàng 
hoá
Thành 
phẩm Dịch vụ
A B C D 1 2 3 4 5
Số trang trước chuyển 
sang
Cộng chuyển sang 
trang sau
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang 
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung
97
Đơn vị:
Địa chỉ:..
Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC 
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Ngày, 
tháng ghi 
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu 
TK 
đối ứng
Số tiền
Số hiệu Ngày tháng
Trang sổ
STT dòng Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
- Cộng số phát sinh tháng
- Số dư cuối tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý
SỔ CÁI
Năm .
Tên tài khoản: .. Số hiệu..
- Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang .
- Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......
Người ghi sổ
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc 
(Ký, họ tên, đóng dấu)
C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 9
24. Mối quan hệ
Trình tự ghi sổ:
98
Chứng từ kế toán
Sổ, thẻ kế toán
chi tiếtSỔ NHẬT KÝ CHUNG
Sổ nhật ký 
đặc biệt
SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
C2-Nhật ký chung
Bài tập 2.1
 Số dư ngày 31/8 trên sổ cái TK1111 là 21.725.200đ; TK1121 là 
4.122.615.000đ. Trong tháng 9/18 phòng kế toán Công ty 
thương mại dịch vụ Mây Hồng có các chứng từ gốc sau đây:
1) Hóa đơn 612/P ngày 1/9 của Nhà máy San Hô: hàng K 46.200 
đơn vị, đơn giá chưa thuế 82.000đ, VAT 10%, đính kèm phiếu 
nhập kho (PNK) 01/9N ngày 4/9.
2) Phiếu chi (PC) 01/9c ngày 1/9: Trả tiền bốc xếp hàng K vào 
kho 3.200.000đ.
3) PC02/9c ngày 4/9: Thay drum máy photocopy và bơm mực 
1.725.000đ.
99 C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 10
4) Hóa đơn AB773/E ngày 5/9 đính kèm phiếu xuất kho 
(PXK) 01/9X: xuất bán cho công ty Hải Đảo 38.500 đơn 
vị hàng K, đơn giá chưa thuế 115.000đ, VAT 10%. 
5) Bản sao kê (BSK) 1592/sk/eib ngày 7/9:
a. Thu tiền bán hàng Công ty An Phú-hóa đơn AB728/E 
ngày 18/7 là 1.214.400.000đ.
b. Trả tiền mua hàng K-Nhà máy San Hô-hóa đơn 612/P ngày 
1/9 số tiền 4.167.240.000đ và được trừ chiết khấu 1% giá 
chưa thuế của hóa đơn.
c. Trả lãi tiền vay tháng 8 là 52.413.250đ.
Bài tập 2.1 (tt)
100 C2-Nhật ký chung
6) Phiếu thu (PT) 901/t ngày 8/9 kèm hóa đơn AB744/E 
ngày 8/9: thu tiền cho thuê dụng cụ 15.125.000đ (bao 
gồm VAT 10%).
7) Hóa đơn 429/P ngày 10/9 của Xn Lộc Hưng: mua 
27.800m hàng X, đơn giá chưa thuế 56.000đ, VAT 
10%; đã giao ngay cho Công ty Vỹ Dạ theo hóa đơn
AB775/E ngày 10/9, đơn giá chưa thuế 70.000đ.
8) PC03/9c ngày 10/9: Chi phí xếp dỡ hàng X là 
3.500.000đ.
Bài tập 2.1 (tt)
101 C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 11
9) PC04/9c ngày 12/9 kèm hóa đơn BP1018/E ngày 
12/9 của Nhà hàng Hoa Phượng Đỏ: Chi tiếp 
khách 6.897.000đ (bao gồm VAT 10%).
10) PT902/t ngày 13/9: thu tiền bán phế liệu vệ sinh 
kho hàng 745.200đ.
11) Giấy báo nợ NH (GBN) số 2004931/eib ngày 13/9: 
thanh toán tiền điện tháng 8 (hóa đơn
AE/18E/116723) 12.457.500đ (bao gồm VAT 
10%).
Bài tập 2.1 (tt)
102 C2-Nhật ký chung
12) PC05/9c ngày 15/9: giao tạm ứng cho Phó phòng kinh 
doanh 10.000.000đ.
13) BSK1833/sk/eib ngày 15/9: 
a. Thanh toán tiền internet tháng 8-công ty HTVC là 
3.850.000đ (bao gồm VAT 10%).
b. Thu tiền lãi được chia liên doanh từ Công ty Giải Pháp Mới 
450.000.000đ.
c. Thanh toán tiền điện thoại tháng 8-Công ty VNPT là 
11.803.000đ (bao gồm VAT 10%).
d. Chi lương tháng 8 là 726.480.000đ
Bài tập 2.1 (tt)
103 C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 12
104
14) Hóa đơn TA811/P ngày 18/9: mua 31.000 đơn vị
hàng K của Nhà máy Tín Như, đơn giá chưa thuế
81.600đ, VAT 10%; đính kèm PNK 02/9N.
15) PC05/9c ngày 20/9 đính kèm hóa đơn 10086/E 
của doanh nghiệp Vy Trân: mua vật dụng đưa ra 
dùng ngay 4.978.600đ (bao gồm VAT 10%)
16) PT903/t ngày 20/9: thu tiền ký quỹ thuê dụng cụ 
của DNTN Bến Lức 10.000.000đ.
Bài tập 2.1 (tt)
C2-Nhật ký chung
105
17) Giấy báo có NH (GBC) số 100392/eib ngày 20/9: 
nhận ứng trước tiền hàng của Xn Hương Trang 
(hợp đồng 78/hdmb/19 ngày 15/9) là 
303.600.000đ.
18) PT904/t ngày 21/9: thu hồi tạm ứng Phó phòng 
kinh doanh (PC tạm ứng 05/9c ngày 15/9). Đính 
kèm PC06/9c thanh toán theo Báo cáo tạm ứng của 
Phó phòng kinh doanh gồm công tác phí 
9.650.000đ (gồm VAT 870.000đ); tài liệu kỹ thuật 
1.680.000đ (gồm VAT 80.000đ).
Bài tập 2.1 (tt)
C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 13
106
19) PT905/t ngày 22/9 đính kèm hóa đơn
AB777/E: thu tiền cho thuê dụng cụ (bao 
gồm VAT 10%) là 8.250.000đ.
20) Hóa đơn AB778/E ngày 24/9 đính kèm 
PXK18/9X: giao hàng X cho Xn Hương 
Trang (hợp đồng 78/hdmb/19 ngày 15/9) 
gồm 26.400 đơn vị hàng K, đơn giá chưa 
thuế 115.000đ, VAT 10%.
Bài tập 2.1 (tt)
C2-Nhật ký chung
107
21) GBN2005116/eib ngày 28/9: vay NH (hợp đồng 
vay 102/eib/vlđ ngày 1/7) thanh toán cho Nhà máy 
Tín Như (hóa đơn TA811/P ngày 18/9) và được trừ 
chiết khấu thanh toán 1% giá chưa thuế.
22) BSK1568/sk/eib ngày 30/9:
a. Nộp bảo hiểm xã hội 111.151.400đ
b. Trả phí thuê phần mềm quản lý 1.320.000đ (gồm 
VAT 10%, hóa đơn AA564 ngày 30/9).
c. Lãi tiền gửi ngân hàng 1.908.625đ
Bài tập 2.1 (tt)
C2-Nhật ký chung
C2. Sổ Nhật ký chung
GV: TS.ĐTTLan 14
Bài tập 2.1 (tt)
108
YÊU CẦU:
a. Ghi sổ nhật ký thu tiền mặt và nhật ký chi tiền mặt.
b. Ghi sổ nhật ký thu tiền gửi ngân hàng và nhật ký 
chi tiền gửi ngân hàng.
c. Ghi sổ nhật ký chung.
d. Ghi sổ cái TK “Tiền mặt” các nghiệp vụ trên (từ sổ 
nhật ký chi tiền và thu tiền).
e. Ghi sổ cái “Tiền gửi ngân hàng” các nghiệp vụ trên 
(từ sổ nhật ký chi TGNH và thu TGNH)
C2-Nhật ký chung

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thuc_hanh_thiet_ke_so_ke_toan_chuong_2_hinh_thuc_k.pdf