Bài giảng Kế toán quản trị - Chương III: Tính giá thành trong doanh nghiệp
TẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THEO PHƯƠNG PHÁP TOÀN BỘ
PP tính giá toàn bộ: toàn bộ chi phí liên quan đến quá trình sản xuất sản phẩm tại nơi sản xuất đều được tính vào giá thành của sản phẩm hoàn thành
Zsp = CP nlvl ttiếp + CP ncông ttiếp + CP sx chung
Là phương pháp tính giá truyền thống, là phần giao thoa giữa kế toán tài chính và kế toán quản trị
Phương pháp tính giá toàn bộ: + Hệ thống tính giá theo công việc (ĐĐH) + Hệ thống tính giá theo quá trình sản xuất
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương III: Tính giá thành trong doanh nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương III: Tính giá thành trong doanh nghiệp
1 Phiếu tính giá thành đơn đặt hàng A (đvt: 1000đ) Khoản mục PX 1 PX 2 Tổng cộng CP NLVL ttiếp CP nhân công trực tiếp CP sx chung ước tính Tổng cộng Tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung = = đ/giờ PX 2 8 Chi phí sxc dự toán ở PX 1 tạm phân bổ cho ĐĐH A: 3,2 * 4.500.000 = 14.400.000 đ Chi phí sxc dự toán ở PX 2 tạm phân bổ cho ĐĐH A: 23.000 * 62 = 1.426.000 đ Tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung = 1.664.000.000 520.000.000 = 3,2 PX 1 Phiếu tính giá thành đơn đặt hàng A (đvt: 1000đ) Khoản mục PX 1 PX 2 Tổng cộng CP NLVL ttiếp 3.000 4.300 7.300 CP nhân công trực tiếp 4.500 4.845 9.345 CP sx chung ước tính 14.400 1.426 15.826 Tổng cộng 21.900 10.571 32.471 156.170.000 Tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung = 6.790 = 23.000đ/giờ PX 2 9 HỆ THỐNG TÍNH Z THEO QUÁ TRÌNH SX - Đặc điểm: + Sản xuất có tính lặp lại + Quy trình sản xuất sp chia ra nhiều giai đoạn, công nghệ nối tiếp nhau theo một trình tự nhất định, bán thành phẩm bước này là đối tượng chế biến ở bước kế tiếp - Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất thường là từng giai đoạn công nghệ - Đối tượng tính giá thành: có thể là bán thành phẩm hoàn thành ở từng giai đoạn công nghệ và thành phẩm ở giai đoạn công nghệ cuối cùng - Kỳ tính giá thành thường là cuối kỳ kế toán (tháng, quí....) 10 NL, VL trực tiếp Phân xưởng A Phân xưởng B Giá trị bán thành phẩm chuyển qua phân xưởng B để tiếp tục chế biên Sản phẩm hoàn thành Sản phẩm tiêu thụ Nhân công trực tiếp CP sản xuất chung NL, VL trực tiếp Nhân công trực tiếp CP sản xuất chung ĐẶC ĐIỂM CỦA QUI TRÌNH SẢN XUẤT 11 SẢN LƯỢNG TƯƠNG TƯƠNG - SLTĐ - SLTĐ: sản lượng đáng lẽ được sản xuất ra trong kỳ nếu tất cả mọi kết quả đạt được của phân xưởng đều là sp hoàn thành của phân xưởng đó Sản lượng tương đương = Sản lượng sản xuất * % hoàn thành công việc Vd: DN đang có 100sp dở dang vào cuối kỳ với mức độ hoàn thành là 80% công việc số SLTĐ đã hoàn thành: 80sp Tuy nhiên, mỗi loại chi phí đã tiêu hao cho sp dở dang với mức độ không như nhau SL TĐ cần tính đối với từng khoản mục phí cụ thể Trong ví dụ trên, nếu vật liệu đưa ngay từ đầu quá trình sx: SLTĐ đối với CP vật liệu: 100sp * 100% = 100sp đối với CP nhân công: 100sp * 80% = 80sp đối với CPsx chung: 100sp * 80% = 80sp 12 V Í DỤ VỀ SẢN LƯỢNG TƯƠNG TƯƠNG Tại PX 1: vào đầu tháng có 1.000 sp dở dang, mức độ hoàn thành là 20% và không cần sử dụng thêm vật liệu trực tiếp. Trong tháng, có 5.000 sp bắt đầu sản xuất và 3.000 sp hoàn thành chuyển sang phân xưởng 2. Cuối tháng, kiểm kê còn 3.000 sp dở dang, mức độ hoàn thành 80% Báo cáo sản lượng tương đương Sản lượng SLTĐ theo CP vật liệu CP nhân công CP sxc 1. SLTĐ của sản phẩm dở dang đầu kỳ 1.000 2. SLTĐ của sản phẩm dở dang cuối kỳ 3.000 13 V Í DỤ VỀ SẢN LƯỢNG TƯƠNG TƯƠNG Tại PX 1: vào đầu tháng có 1.000 sp dở dang, mức độ hoàn thành là 20% và không cần sử dụng thêm vật liệu trực tiếp. Trong tháng, có 5.000 sp bắt đầu sản xuất và 3.000 sp hoàn thành chuyển sang phân xưởng 2. Cuối tháng, kiểm kê còn 3.000 sp dở dang, mức độ hoàn thành 80% Báo cáo sản lượng tương đương Sản lượng SLTĐ theo CP vật liệu CP nhân công CP sxc 1. SLTĐ của sản phẩm dở dang đầu kỳ 1.000 1.000 200 200 2. SLTĐ của sản phẩm dở dang cuối kỳ 3.000 3.000 2.400 2.400 14 SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG (tt) Vấn đề quan tâm khi xác định sản lượng tương đương: dòng CP có đi kèm tuyệt đối với dòng vật chất của quá trình sx ? Ví dụ: một DN đầu kỳ có 10 sp dở dang, mức độ hoàn thành 80% với CP là 80.000. Trong kỳ, DN chi ra 612.000, trong đó: + 12.000 để hoàn thành và nhập kho 10 spdd đầu kỳ + 600.000 để sx và hoàn thành 100 sp (không có spdd cuối kỳ) Theo phương pháp bình quân gia quyền SL tương đương trong kỳ SL hoàn thành trong kỳ SL tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ = + SL tương đương trong kỳ 110 0 = + = 110 Giá thành đơn vị sp = 80.000 + 612.000 110 = 6.290,909 Giá thành đơn vị sp = CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX trong kỳ Sản lượng tương tương trong kỳ 15 - PP bình quân gia quyền: đơn giản, dễ làm nhược điểm: sẽ dẫn đến tính không hợp lý trên phương diện sản lượng sản xuất và giá thành đơn vị sản phẩm - Phương pháp nhập trước - xuất trước SL sp dở dang đầu kỳ SL sp hoàn thành trong kỳ SL sp dở dang cuối kỳ = + Số lượng sp bắt đầu sx trong kỳ + SL tương đương trong kỳ SL bắt đầu sx và hoàn thành trong kỳ SL tương đương của sp dd ckỳ + + SL dở dang đkỳ đã tiếp tục sx = SL tương đương trong kỳ 2 100 = + = 102 + 0 Giá thành đơn vị sp = tổng CPSX trong kỳ Sản lượng tương tương trong kỳ Giá thành đơn vị sp = 612.000 102 = 6.000 16 TÍNH Z THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT TRƯỜNG HỢP TÍNH Z BÁN THÀNH PHẨM Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo phương án này có thể biểu diễn qua sơ đồ sau: Chi phí NL, VLC + Chi phí chế biến bước 1 Giá thành bán thành phẩm bước 1 Giá thành bán thành phẩm bước 1 + CP chế biến bước 2 Giá thành bán thành phẩm bước 2 ....... Giá thành bán thành phẩm bước (n-1) + CP chế biến bước n Giá thành thành phẩm 17 MINH H ỌA TÍNH Z THEO QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT Một DN SX tổ chức sx theo kiểu chế biến liên tục qua hai phân xưởng 1 và 2. Bán thành phẩm của PX 1 chuyển sang PX 2 được bổ sung thêm vật liệu để tạo ra sp cuối cùng. Giả sử rằng vật liệu thêm vào PX 2 không làm tăng số lượng sp tại PX đó. Tình hình sản xuất trong tháng 9 năm X7 tại DN như sau: - Tại PX 1: vào đầu tháng có 1.000sp dở dang, mức độ hoàn thành là 20% và không cần sử dụng thêm vật liệu trực tiếp. Trong tháng, có 5.000 sp bắt đầu sản xuất và 3.000 sp hoàn thành chuyển sang PX 2. Cuối tháng, kiểm kê còn 3.000 sp dở dang, mức độ hoàn thành 80%. - Tại PX 2: vào đầu tháng có 2.000sp dở dang, mức độ hoàn thành 40%. Trong tháng, PX nhận 3.000sp từ PX 1 chuyển sang và 4.000sp đã hoàn thành, nhập kho. Cuối tháng, kiểm kê còn 1.000sp dở dang, mức độ hoàn thành 30%. 18 Số liệu về CP sản xuất tập hợp tại hai phân xưởng như sau (đvt: 1.000đ): Phân xưởng 1 Phân xưởng 2 CP dở dang đầu kỳ , trong đó: 2.900 18.487,5 - Bán thành phẩm PX 1 - 15.200 - Vật liệu trực tiếp 2.000 2.050 - Nhân công trực tiếp 600 825 - Chi phí sản xuất chung 300 412,5 CP sản xuất phát sinh trong kỳ 39.475 16.725 - Chi phí vật liệu trực tiếp 10.000 3.450 - Chi phí nhân công trực tiếp 19.650 8.850 - Chi phí sản xuất chung 9.825 4.425 Yêu cầu: lập báo cáo sản lượng và tính giá thành tại từng PX, giả sử SL tương đương tính theo cả 2 pp: bình quân gia quyền và FIFO 19 TRƯỜNG HỢP TÍNH SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG THEO PP BÌNH QUÂN Theo quá trình phân bước, việc tính giá thành sẽ lần lượt tiến hành tại phân xưởng 1 rồi đến phân xưởng 2. Tại PX 1: Báo cáo sản lượng tương đương sản lượng sản lượng tương đương theo CP vật liệu CP nhân công CP sx chung 1. Số lượng sp hoàn thành tkỳ 3.000 3.000 3.000 3.000 2. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ a. Vật liệu 3.000 b. Nhân công (3.000 x 80%) 2.400 c.SXuất chung (3.000 x 80%) 2.400 Tổng cộng 6.000 5.400 5.400 20 BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt) Đơn vị: Phân xưởng số 1 tháng 9 năm X4 (đvt: 1.000đ) Khoản mục CP sx dd đầu kỳ CP phát sinh tkỳ Tổng CP sản xuất SL tương đương (sp) Z đơn vị CP NLVL trực tiếp 2.000 10.000 12.000 6.000 2 CP NC trực tiếp 600 19.650 20.250 5.400 3,75 CP sản xuất chung 300 9.825 10.125 5.400 1,875 Tổng cộng 2.900 39.475 42.375 7,625 Giá trị bán thành phẩm chuyển sang PX 2: 3.000 x 7,625 = 22.875 Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng: NLVL trực tiếp: 3.000 x 2 = 6.000 Nhân công trực tiếp: 2.400 x 3,75 = 9.000 Chi phí sản xuất chung: 2.400 x 1,875 = 4.500 19.500 21 TRƯỜNG HỢP TÍNH SL TĐ THEO PP BQUÂN (tt) Tại PX 2: Báo cáo sản lượng tương đương sản lượng sản lượng tương đương theo BTP 1 CP vật liệu CP nhân công CP sx chung 1 . Số lg sp hoàn thành tkỳ 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 2. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ b. Vật liệu 1.000 c. NC (1.000 x 30%) 300 d. SXC (1.000 x 30%) 300 Tổng cộng 5.000 5.000 4.300 4.300 a. Bán thành phẩm PX 1 1.000 22 BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt) Đơn vị: Phân xưởng số 2 tháng 9 năm X4 (đvt: 1.000đ) Khoản mục CP sx dd đầu kỳ CP phát sinh tkỳ Tổng CP sản xuất SL tương đương (sp) Z đơn vị Bán thành phẩm 1 15.200 22.875 38.075 5.000 7,615 CP NLVL trực tiếp 2.050 3.450 43.575 5.000 1,10 CP NC trực tiếp 825 8.850 9.675 4.300 2,25 CP sản xuất chung 412,5 4.425 14.512,5 4.300 1,125 Tổng cộng 18.487,5 39.600 58.087,5 12,09 - Giá trị thành phẩm hoàn thành: 4.000 x 12,09 = 48.360 GT spdd cuối tháng: Bán thành phẩm 1: 1.000 x 7,615 = 7.615 Vật liệu trực tiếp: 1.000 x 1,1 = 1.100 Nhân công trực tiếp: 300 x 2,25 = 675 CP sản xuất chung: 300 x 1,125 = 337,5 9.727,5 23 TRƯỜNG HỢP TÍNH SẢN LƯỢNG TƯƠNG ĐƯƠNG THEO PP FIFO Tại PX 1: Báo cáo sản lượng tương đương sản lượng sản lượng tương đương theo CP vật liệu CP nhân công CP sx chung 2. SL bắt đầu sx và hthành tkỳ 2.000 2.000 2.000 2.000 3. Sản lượng tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ a. Vật liệu 3.000 b. Nhân công (3.000 x 80%) 2.400 c.SXuất chung (3.000 x 80%) 2.400 Tổng cộng 5.000 5.200 5.200 1. SL tương đương của sp dd đkỳ tiếp tục chế biến (80%) 1.000 - 800 800 24 BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt) Đơn vị: Phân xưởng số 1 tháng 9 năm X4 (đvt: 1.000đ) Khoản mục CP phát sinh trongkỳ SL tương đương (sp) Z đơn vị CP NLVL trực tiếp 10.000 5.000 2 CP NC trực tiếp 19.650 5.200 3,77884 CP sản xuất chung 9.825 5.200 1,88942 Tổng cộng 39.475 7,66826 - Chi phí chuyển cho phân xưởng 2: 22.771,128 (nghìn đồng) + CP của sản phẩm dở dang đầu kỳ: 2.900 + CP hoàn tất sản phẩm dở dang đầu kỳ: 4.534,608 Nhân công trực tiếp (800 x 3,778) 3.023,072 Chi phí SXC (800 x 1,889) 1.511,536 + CP sp bắt đầu sx và hthành: 2.000 x 7,66826 = 15.336,52 25 Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng: 19.603,824 trong đó: Nguyên liệu trực tiếp: 3.000 x 2 = 6.000 Nhân công trực tiếp: 2.400 x 3,77884 = 9.069,216 CP sản xuất chung: 2.400 x 1,88942 = 4.534,608 Báo cáo sản lượng tương tương Đơn vị: Phân xưởng 2 (đvt: 1.000đ) Sản lượng SL tương đương tính theo BTP 1 V.liệu N Công SXC 1. SL tương đương của sp dd đầu kỳ tiếp tục chế biến (60%) 1.200 1.200 2. SL bắt đầu sx và đã hthành 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 3. SL tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ (30%) 1.000 1.000 1.000 300 300 Tổng cộng 3.000 3.000 3.500 3.500 26 BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT (dạng tóm tắt) Đơn vị: Phân xưởng số 2 tháng 9 năm X4 (đvt: 1.000đ) Khoản mục CP phát sinh tkỳ SL tương đương (sp) Z đơn vị Bán thành phẩm 1 22.771,128 3.000 7,5903 CP NLVL trực tiếp 3.450 3.000 1,15 CP NC trực tiếp 8.850 3.500 2,5285 CP sản xuất chung 4.425 3.500 1,2642 Tổng cộng 39.495,35 12,533 - Giá trị thành phẩm hoàn thành: 48.104,74 trong đó: + CP của spdd đầu kỳ: 18.487,5 + CP hoàn tất spdd đầu kỳ: 4.551,24 Nhân công trực tiếp (1.200 x 2,5285) = 3.034,2 Chi phí SXC (1.200 x 1,2642) = 1.517,04 + CP của sp bắt đầu sx và hoàn thành: 2.000 x 12,533 = 25.066 27 Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng: 9.878,11, trong đó: + Bán thành phẩm 1: 1.000 x 7,5903 = 7.590,3 + Vật liệu trực tiếp: 1.000 x 1,15 = 1.150 + Nhân công trực tiếp: 300 x 2,5285 = 758,55 + CP sản xuất chung: 300 x 1,2642 = 379,26 P Pháp bình quân Phương pháp nhập trước –xuất trước 1. Tính sản lượng tương đương trong kỳ SL tương đương của sản phẩm dở dang đầu kỳ (đã được) tiếp tục chế biến SL hoàn thành trong kỳ SL bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ SL tương đương của sp dở dang cuối kỳ SL tương đương của sp dở dang cuối kỳ So sánh kết quả tính giá thành theo 2 phương pháp: Sự khác biệt xuất phát việc nên tính chi phí spdd đầu kỳ cho SL tương đương hoàn thành trong kỳ hay không 28 PP bình quân PP nhập trước –xuất trước 2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm tương đương Chi phí sxdd đầu kỳ + chi phí phát sinh trong kỳ được sử dụng để tính giá thành Chi phí phát sinh trong kỳ được sử dụng để tính giá thành đơn vị Giá thành đơn vị sẽ chịu ảnh hưởng biến động giá đầu vào của kỳ trước Giá thành đơn vị không chịu ảnh hưởng biến động giá đầu vào kỳ trước 3. Cân đối chi phí Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế tiếp được tính theo cùng một giá phí Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế tiếp gồm: chi phí dở dang đầu kỳ, chi phí cho số spdd đầu kỳ cần tiếp tục hoàn thành, và chi phí cho sản phẩm bắt đầu sản xuất và đã hoàn thành Giá trị của spdd cuối kỳ được tính như nhau cho cả hai pp 29 T ẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP Nguyên tắc: chỉ có các chi phí sản xuất biến đổi liên quan đến sản xuất sản phẩm tại phân xưởng, nơi sản xuất được tính vào giá thành sản phẩm hoàn thành Zsp = CP nlvl ttiếp + CP ncông ttiếp + biến phí sxc Quan điểm: định phí sx chung là chi phí thời kỳ gần như ít thay đổi qua các năm, không xem là chi phí sản phẩm (chi phí tồn kho) hợp lý ? 30 T ẬP HỢP CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP (tt) Trình tự tập hợp chi phí và tính giá thành : + Xác định đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thành + Phân loại CP sản xuất theo cách ứng xử + Cuối kỳ, tổng hợp toàn bộ biến phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm. Giá thành sp = tổng biến phí sản xuất SL tương đương hoàn thành trong kỳ 31 BÁO CÁO LÃI LỖ DỰA TRÊN CÁCH ỨNG XỬ VÀ DỰA TRÊN CÔNG DỤNG KINH TẾ Ví dụ: Một doanh nghiệp sản xuất 5000 sp, trong kỳ đã tiêu thụ 4.000 sp với đơn giá bán 35.000 đồng/sp. Tại đơn vị không có thành phẩm tồn kho đầu kỳ. Có số liệu về chi phí tập hợp trong kỳ như sau: Chi phí vật liệu trực tiếp: 35.000.000 đ Chi phí nhân công trực tiếp: 25.000.000 đ Biến phí SXC: 15.000.000 đ Định phí SXC: 40.000.000 đ Biến phí bán hàng & QLDN: 10.000.000 đ Định phí bán hàng & QLDN: 20.000.000 đ Giả sử, sản phẩm dở dang cuối kỳ và đầu kỳ là tương đương nhau. Với tài liệu trên, hãy lập báo cáo giá thành theo phương pháp tính giá toàn bộ và trực tiếp 32 BÁO CÁO GIÁ THÀNH (đvt: 1.000 đồng) Khoản mục giá thành PP toàn bộ PP trực tiếp tổng Z Z đvị tổng Z Z đvị CP vật liệu trực tiếp 35.000 7 35.000 7 CP nhân công trực tiếp 25.000 5 25.000 5 Biến phí sx chung 15.000 3 15.000 3 Định phí sx chung 40.000 8 tổng cộng 115.000 23 75.000 15
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_iii_tinh_gia_thanh_trong_d.ppt