Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Bài 6: Hệ thống thông tin kế toán chu trình bán hàng - Trần Quý Liên
3.1. CÁC RỦI RO TIỀM ẨN VÀ VẤN ĐỀ KIỂM SOÁT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG
CHU TRÌNH BÁN HÀN
Đối với hoạt động xử lý đơn hàng của khách hàng;
• Đối với hoạt động xử lý cung cấp hàng hóa, dịch vụ;
• Đối với hoạt động xử lý ghi nhận bán hàng và theo dõi công nợ phải thu;
• Đối với hoạt động thu tiền.
3.1. CÁC RỦI RO TIỀM ẨN VÀ VẤ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Bài 6: Hệ thống thông tin kế toán chu trình bán hàng - Trần Quý Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Bài 6: Hệ thống thông tin kế toán chu trình bán hàng - Trần Quý Liên
v1.0015112230 BÀI 6: HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN CHU TRÌNH BÁN HÀNG PGS.TS. Trần Quý Liên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 1 v1.0015112230 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: Quy trình nghiệp vụ bán hàng tại doanh nghiệp Khách hàng Khủng Long đặt mua 1 lô đồ gỗ quý để lắp đặt nội thất với công ty Bảo Ngọc. Giá trị hợp đồng lên tới 15 tỷ VND kèm theo 1 số điều kiện như: • Hàng giao tại nhà khách hàng Khủng Long phải đảm bảo đúng số lượng, chất lượng, mẫu mã,kích thước như đã ghi trong hợp đồng. • Chi phí bảo quản, vận chuyển do công ty Bảo Ngọc chịu trách nhiệm. • Khách hàng Khủng Long đặt trước 200 triệu VND và sẽ thanh toán hết tiền hàng cho công ty Bảo Ngọc sau khi nhận đầy đủ hàng. 2 1. Hoạt động bán hàng nêu trên có liên quan tới những bộ phận, cá nhân nào? 2. Các hoạt động mà các bộ phận đó phải thực hiện là gì? Có mối liên hệ như thế nào? 3. Các dữ liệu được xây dựng, xử lý, sử dụng và lưu trữ tại các bộ phận đó như thế nào? 4. Các chứng từ có liên quan được lập và luân chuyển giữa các bộ phận có liên quan như thế nào? 5. Các rủi ro có thể xảy ra có liên quan tới hoạt động nêu trên? Cách kiểm soát các rủi ro đó? v1.0015112230 MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này, sinh viên có thể: • Hiểu biết cơ bản về các chức năng nghiệp vụ đặc thù và cơ chế vận động của các dòng dữ liệu nghiệp vụ của chu trình bán hàng. • Có kĩ năng xây dựng các mô hình chức năng nghiệp vụ và mô hình luồng dữ liệu trong chu trình bán hàng. • Hiểu biết về những nguy cơ tiềm ẩn và cách kiểm soát hệ thống thông tin kế toán trong chu trình bán hàng. 3 v1.0015112230 NỘI DUNG 4 Khái quát chung về chu trình bán hàng Quy trình thông tin kế toán trong chu trình bán hàng Các rủi ro tiềm ẩn và vấn đề kiểm soát thông tin trong chu trình bán hàng v1.0015112230 5 1.2. Chu trình bán hàng dưới góc độ chức năng nghiệp vụ 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CHU TRÌNH BÁN HÀNG 1.1. Mối quan hệ giữa chu trình bán hàng và các chu trình nghiệp vụ khác 1.3. Chu trình bán hàng dưới góc độ xử lý thông tin 1.4. Chu trình bán hàng dưới góc độ tiến trình nghiệp vụ v1.0015112230 1.1. MỐI QUAN HỆ GIỮA CHU TRÌNH BÁN HÀNG VÀ CÁC CHU TRÌNH NGHIỆP VỤ KHÁC Các sự kiện kinh tế Chu trình bán hàng Chu trình báo cáo tài chính Chu trình tài chính Chu trình sản xuất Chu trình chi phí Báo cáo tài chính Các giao dịch 6 v1.0015112230 7 1.2. CHU TRÌNH BÁN HÀNG DƯỚI GÓC ĐỘ CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ CHU TRÌNH BÁN HÀNG Xử lý đơn hàng Kiểm tra hàng hóa Kiểm tra khách hàng Thông báo kết quả Cung cấp hàng hóa và dịch vụ Xuất kho Giao hàng Lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ Đối chiếu xác nhận Lập hóa đơn bán hàng Theo dõi công nợ Thu tiền Lựa chọn thanh toán Lập chứng từ thu Xác nhận thu tiền Báo cáo bán hàng Trích xuất dữ liệu Tính toán xử lý Lên báo cáo bán hàng v1.0015112230 1.3. CHU TRÌNH BÁN HÀNG DƯỚI GÓC ĐỘ XỬ LÝ THÔNG TIN QUẢN LÝ BÁN HÀNG Báo cáo bán hàng, báo cáo tài chínhChứng từ bán hàng 8 v1.0015112230 1.4. CHU TRÌNH BÁN HÀNG DƯỚI GÓC ĐỘ TIẾN TRÌNH NGHIỆP VỤ 9 (Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh chu trình doanh thu) Khách hàng Các chu trình liên quan (sản xuất, tính lương, chi phí, tài chính) Ngân hàng Bộ phận quản lý doanh thu CHU TRÌNH DOANH THU Đơn hàng, thanh toán Trả lời đơn hàng Xác nhận nhận hàngHóa đơn bán hàng, phiếu giao hàng Lệnh bán hàng, doanh số bán hàng, tiền hàng Yêu cầu Báo cáo doanh thu Giấy báo có v1.0015112230 1.4. CHU TRÌNH BÁN HÀNG DƯỚI GÓC ĐỘ TIẾN TRÌNH NGHIỆP VỤ (tiếp theo) 10 (Sơ đồ luồng dữ liệu mức 0 chu trình bán hàng) Khách hàng Chu trình sản xuất, chi phí Khách hàng 1.0 Xử lý đơn hàng 4.0 Thu tiền 3.0 Lập hóa đơn, bán hàng và theo dõi công nợ 5.0 Báo cáo thống kê Lệnh bán hàng Lệnh bán hàng D1: Tồn kho hàng hóa D2: Công nợ khách hàng Chu trình tính lương Hóa đơn bán hàng Ngân hàng Giấy báo có Chu trình báo cáo tài chính Doanh số bán hàng Tiền hàng Yêu cầu Trả lại đơn hàng Đơn đặt hàng Xác nhận nhận hàng Phiếu xuất kho Phiếu giao hàng Phiếu xuất kho Phiếu giao hàng Doanh số lương Báo cáo doanh thu Thông tin thanh toán, thanh toán 2.0 Cung cấp hàng hóa dụng cụ Bộ phận quản lý v1.0015112230 11 2.2. Hoạt động cung cấp hàng hóa, dịch vụ 2. QUY TRÌNH THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG CHU TRÌNH BÁN HÀNG 2.1. Hoạt động xử lý đơn hàng 2.3. Hoạt động lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ phải thu 2.4. Hoạt động thu tiền bán hàng 2.5. Hoạt động báo cáo quản lý bán hàng 2.6. Các báo cáo trong chu trình bán hàng v1.0015112230 (Sơ đồ dòng dữ liệu mức 1 tiến trình 1.0 Xử lý đơn hàng) 12 2.1. HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ ĐƠN HÀNG Khách hàng 1.1 Kiểm tra hàng hóa 1.2 Kiểm tra khách hàng 1.3 Lập lệnh bán hàng Chu trình sản xuất, chi phí 2.0 Cung cấp hàng hóa, dịch vụ 3.0 Lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ Lệnh bán hàng Lệnh bán hàng Đơn đặt hàng Đơn đặt hàng sau kiểm tra hàng hóa Lệnh bán hàng D1: Tồn kho hàng hóa D2: Công nợ khách hàng Trả lời đơn hàng Đơn đặt hàng sau kiểm tra hàng hóa và khách hàng v1.0015112230 (Sơ đồ dòng dữ liệu mức 1 tiến trình 2.0 Cung cấp hàng hóa, dịch vụ) 13 2.2. HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP HÀNG HÓA, DỊCH VỤ Khách hàng 2.1 Xuất kho hàng hóa 2.2 Giao hàng 1.0 Xử lý đơn hàng 3.0 Lập hóa đơn và theo dõi công nợ D1: Tồn kho hàng hóa Phiếu xuất kho Phiếu giao hàng Lệnh bán hàng Xác nhận giao hàng Phiếu giao hàng Phiếu xuất kho v1.0015112230 (Sơ đồ dòng dữ liệu mức 1 tiến trình 3.0 Lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ phải thu) 14 2.3. HOẠT ĐỘNG LẬP HÓA ĐƠN BÁN HÀNG VÀ THEO DÕI CÔNG NỢ PHẢI THU 2.0 Xuất kho Khách hàng 1.0 Xử lý đơn hàng Chu trình tính lương Chu trình tài chính 3.1 Đối chiếu xác nhận 3.2 Lập hóa đơn bán hàng 3.3 Theo dõi công nợ Hóa đơn bán hàng D2: Công nợ khách hàng Phiếu xuất kho Phiếu giao hàng Lệnh bán hàng Hóa đơn bán hàng Xác nhận hàng bán Doanh số lương Doanh số bán hàng v1.0015112230 2.4. HOẠT ĐỘNG THU TIỀN BÁN HÀNG (Sơ đồ dòng dữ liệu mức 1 tiến trình 4.0 Thu tiền) 15 4.1 Lựa chọn thanh toán 4.2 Lập chứng từ thu Chu trình tài chínhNgân hàng Ngân hàng 4.3 Xác nhận thu tiềnThanh toán Phiếu thu Giấy báo có Thanh toán được lựa chọn Chứng từ thu Thông tin thanh toán Tiền hàng D2: Công nợ khách hàng v1.0015112230 2.5. HOẠT ĐỘNG BÁO CÁO QUẢN LÝ BÁN HÀNG (Sơ đồ dòng dữ liệu mức 1 tiến trình 5.0 Báo cáo bán hàng) 16 Bộ phận quản lý 5.1 Trích hút dữ liệu doanh thu Bộ phận quản lý 5.2 Tính toán, xử lý Yêu cầu Dữ liệu liên quan Thông tin sau xử lý Báo cáo doanh thu 5.3 Lên báo cáo theo yêu cầu v1.0015112230 • Nhóm báo cáo bán hàng; • Nhóm báo cáo công nợ phải thu; • Nhóm báo cáo thuế GTGT hàng hóa dịch vụ bán ra. 17 2.6. CÁC BÁO CÁO TRONG CHU TRÌNH BÁN HÀNG v1.0015112230 18 3.2. Kiểm soát hệ thống thông tin kế toán trong chu trình bán hàng 3. CÁC RỦI RO TIỀM ẨN VÀ VẤN ĐỀ KIỂM SOÁT THÔNG TIN TRONG CHU TRÌNH BÁN HÀNG 3.1. Các rủi ro tiềm ẩn và vấn đề kiểm soát các hoạt động trong chu trình bán hàng v1.0015112230 • Đối với hoạt động xử lý đơn hàng của khách hàng; • Đối với hoạt động xử lý cung cấp hàng hóa, dịch vụ; • Đối với hoạt động xử lý ghi nhận bán hàng và theo dõi công nợ phải thu; • Đối với hoạt động thu tiền. 3.1. CÁC RỦI RO TIỀM ẨN VÀ VẤN ĐỀ KIỂM SOÁT CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG CHU TRÌNH BÁN HÀNG 19 v1.0015112230 • Kiểm soát tổng thể. • Kiểm soát ứng dụng: Kiểm soát đầu vào; Kiểm soát xử lí; Kiểm soát đầu ra. 3.2. KIỂM SOÁT HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG CHU TRÌNH BÁN HÀNG 20 v1.0015112230 BÀI TẬP 21 Tại công ty Bảo Ngọc có quy trình xử lý nghiệp vụ bán hàng bằng thủ công như sau: • Sau khi nhận phiếu xuất kho do thủ kho chuyển sang, bộ phận gửi hàng đóng gói hàng và lập “Phiếu gửi hàng” ba liên: liên 1 gửi cho khách hàng cùng hàng hóa, liên 2 gửi cho bộ phận lập hóa đơn, liên 3 gửi cho kế toán, lưu phiếu xuất kho theo số thứ tự. • Sau khi nhận được phiếu gửi hàng, bộ phận lập hóa đơn căn cứ vào các thông tin này lập “Hóa đơn” hai liên và lưu phiếu gửi hàng theo số thứ tự tại bộ phận lập hóa đơn. Liên 1 hóa đơn được gửi cho khách hàng, liên 2 gửi cho kế toán. • Định kỳ, kế toán đối chiếu phiếu gửi hàng và hóa đơn, ghi sổ chi tiết phải thu khách hàng và lưu các chứng từ trên theo tên khách hàng. Yêu cầu: Vẽ sơ đồ dòng dữ liệu cấp 0 và lưu đồ chứng từ cho hoạt động bán hàng tại công ty Bảo Ngọc. v1.0015112230 BÀI TẬP 22 • Sơ đồ dòng dữ liệu cấp 0 Phiếu xuất kho Thủ kho Khách hàng PGH (liên 3), Hóa đơn (liên 2), Sổ chi tiết phải thu KH PGH (liên 2) Đối chiếu Ghi sổ chi tiết 3.0 Lập hóa đơn 2.0 Đóng gói hàng và lập PGH 1.0 Phiếu xuất kho PGH (liên 1) + HH Hóa đơn (liên 2) PGH (liên 3) PGH (liên 2) Hóa đơn (liên 1) v1.0015112230 BÀI TẬP 23 • Lưu đồ chứng từ Bộ phận lập hóa đơn 2 PGH Lập hóa đơn C 2 1 Hóa đơn A 2 PGH N Bộ phận gửi hàng Thủ kho PXK Đóng gói, lập PGH PXK N 3 2 1 PGH A B Kế toán 2 PGH Đối chiếu ghi sổ chi tiết A CB 2 Hóa đơn 2 3 PGH Hóa đơn Sổ chi tiết khách hàngKhách hàng v1.0015112230 GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG • Xác định các bộ phận và các hoạt động tương ứng của các bộ phận đó trong chu trình bán hàng nêu trên. • Mô tả hệ thống hiện hành bằng các công cụ của hệ thống thông tin kế toán như: văn bản, sơ đồ dòng dữ liệu, lưu đồ chứng từ • Đánh giá hoạt động của hệ thống hiện hành, từ đó phát hiện những rủi ro có thể xảy ra và đề xuất các giải pháp nhằm hạn chế các rủi ro đó. 24 v1.0015112230 Hoạt động nào dưới đây KHÔNG thuộc chu trình bán hàng? A. Xử lý đơn đặt hàng. B. Cung cấp hàng hóa cho khách hàng. C. Lập hóa đơn bán hàng và theo dõi công nợ phải thu khách hàng. D. Nhận hóa đơn và ghi nhận công nợ phải trả nhà cung cấp. Trả lời: • Đáp án đúng: D. Nhận hóa đơn và ghi nhận công nợ phải trả. • Vì: Nhận hóa đơn và theo dõi công nợ phải trả là hoạt động thuộc chu trình mua hàng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 25 v1.0015112230 Để kiểm tra khả năng tín dụng của khách hàng, KHÔNG cần quan tâm đến thông tin về: A. Số dư hiện tại của khách hàng. B. Số ngày quá hạn theo từng lần bán hàng. C. Số hàng có sẵn trong kho có đủ đáp ứng đơn đặt hàng hay không. D. Hạn mức tín dụng dành cho khách hàng. Trả lời: • Đáp án đúng là: C. Số hàng có sẵn trong kho có đủ đáp ứng đơn đặt hàng hay không. • Vì: Số hàng có sẵn trong kho không liên quan đến kiểm tra khả năng tín dụng của khách hàng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2 26 v1.0015112230 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI • Chu trình bán hàng bao gồm các hoạt động liên quan đến doanh thu và theo dõi công nợ phải thu của khách. • Chu trình bán hàng có mối liên hệ chặt chẽ với các đối tượng và chu trình khác trong hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp. • Các hoạt động cụ thể của chu trình bán hàng bao gồm: nhận và xử lí đơn đặt hàng của khách hàng, giao hàng cho khách, lập hoá đơn doanh thu và theo dõi công nợ phải thu. • Cũng như tất cả các chu trình nghiệp vụ khác, việc kiểm soát chu trình bán hàng là hết sức cần thiết. Mục tiêu của kiểm soát chu trình bán hàng là để đảm bảo rằng, tất cả các nghiệp vụ liên quan đều được theo dõi một cách đầy đủ và chính xác. 27
File đính kèm:
- bai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_bai_6_he_thong_thong_ti.pdf