Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung

I. Giới thiệu về HQT CSDL

II. Giới thiệu SQL Server

III. Kiến trúc của SQL server

IV. Các thành phần trong SQL server

V. Các bước cài đặt SQL Server

VI. Các thao tác trên SQL Server

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 1

Trang 1

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 2

Trang 2

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 3

Trang 3

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 4

Trang 4

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 5

Trang 5

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 6

Trang 6

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 7

Trang 7

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 8

Trang 8

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 9

Trang 9

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 12 trang xuanhieu 4380
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server - Chương 1: Tổng quan về SQL Server - Nguyễn Thị Mỹ Dung
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 GVPT: NGUYỄN THỊ MỸ DUNG
 SỐ TC: 2
 SỐ TIẾT: LT: 20; TH: 20
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 1
 Chương 1: Tổng quan về SQL Server (LT: 2)
 Chương 2: Tạo và quản trị CSDL (LT: 6; TH: 6)
 Chương 3: Transact-SQL và truy vấn dữ liệu
 (LT: 6: TH: 8)
 Chương 4: Lập trình với Transact-SQL (LT: 4:
 TH: 4)
 Chương 5: Bảo Mật và Phân Quyền (LT: 2;
 TH: 2)
 Chương 6: Kết nối CSDL (Tự học)
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 2
 1
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 [1] Nguyễn Thị Mỹ Dung, Bài giảng HQT CSDL
 SQL Server 2005, Khoa CNTT – ĐH Đồng Tháp,
 2012.
 [2] Trần Đăng Công, Giáo trình quản trị và phát
 triển ứng dụng với Microsoft SQL Server, Học viện
 quân sự, 2006.
 [3] Nguyễn Gia Tuấn Anh, Trương Châu Long,
 Bài tập Cơ sở dữ liệu, NXB Thanh Niên, 2003.
 [4] Nguyễn Gia Tuấn Anh, Trương Châu Long,
 Bài tập SQL Server 7.0, NXB Thanh Niên, 2003
 [5] Một số tài liệu SQL Server khác (tham khảo
 từ internet)
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 3
  Chọn 1 trong 2 hình thức đánh giá thường kỳ
 - Hình thức 1: Kiểm tra thường kỳ (0.4)
 + Kiểm tra tự luận: 0.2
 + Bài tập + bài thực hành: 0.2
 - Hình thức 2: Làm bài thu hoạch nhóm (5SV /
 nhóm) (0.4)
 + Viết chương trình theo nội dung gợi ý: 0.2
 + Báo cáo trên lớp: 0.2
  Thi tự luận
 – Trọng số: 0.6
 – Thời gian: 60 phút
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 4
 2
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 I. Giới thiệu về HQT CSDL
 II. Giới thiệu SQL Server
 III. Kiến trúc của SQL server
 IV. Các thành phần trong SQL server
 V. Các bước cài đặt SQL Server
 VI. Các thao tác trên SQL Server
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 5
 1. Khái niệm
 - Tập các phần mềm quản lý CSDL và cung cấp
 các dịch vụ xử lý CSDL cho những người phát
 triển ứng dụng và người dùng cuối.
 - HQT CSDL cung cấp một giao diện để người
 sử dụng thao tác trên dữ liệu.
 - HQT CSDL biến đổi CSDL vật lý thành CSDL
 logic.
 - Một số HQTCSDL tiêu biểu: MS Access, SQL
 Server (của Microsoft), Oracle (Oracle), DB2
 (IBM),
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 6
 3
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 2. Tính năng của HQT CSDL
 - Định nghĩa dữ liệu (Database definition)
 - Xây dựng dữ liệu (Database construction):
 Chức năng định nghĩa và xây dựng dữ liệu hỗ trợ
 người dùng xây dựng các bộ dữ liệu riêng.
 - Thao tác dữ liệu (Database manipulation): các
 thao tác cập nhật, tìm kiếm, sửa, xoá,...
 - Quản trị dữ liệu (Database administrator): phân
 quyền sử dụng, bảo mật thông tin,...
 - Bảo vệ dữ liệu (Database protection): thực
 hiện các thao tác sao chép, phục hồi, tránh mất mát
 dữ liệu.
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 7
 3. Hệ quản trị CSDL quan hệ
 Một hệ quản trị CSDL quan hệ (RDBMS) là
 một hệ quản trị CSDL được xây dựng trên mô hình
 quan hệ.
 Một CSDL quan hệ là một CSDL được chia
 nhỏ thành các đơn vị logic gọi là bảng, các bảng có
 quan hệ với nhau trong CSDL.
 CSDL
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 8
 4
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 1. Giới thiệu
 Phần mềm của hãng IBM sáng lập khoảng đầu
 những năm 1970 (SEQUEL: Structure English QUEry
 Language)
 Sau ngôn ngữ Sequel được viết ngắn lại thành
 SQL(Structure Query Language)
 Với rất nhiều phiên bản của SQL Server: 1986,
 1992, 1999, 2000,2005 ,2008, 2011(Beta).
 2. Các phiên bản của SQL Server
 Enterprise: Full; Standard: Limit Advaced feature;
 Personal: PC; Developer: Limit connect; Express:
 Not User Interface; Trial: Same Enterprise Editor, Limit
 time.
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 9
 3. Các tính năng
 SQL Server là hệ quản trị CSDL Client/Server
 bao gồm các tính năng:
  Định nghĩa, chỉnh sửa CSDL, lược đồ, quan
 hệ giữa các lược đồ.
  Thêm, sửa, xóa thông tin lưu trong các lược
 đồ.
  Hỗ trợ các tính năng bảo mật, sao lưu phục
 hồi, cấp quyền truy nhập.
 Biên soạn: Nguyễn10 Thị Mỹ Dung
 5
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 4. Đặc điểm của Hệ SQL Server
 – Thích hợp trên các hệ điều hành Windows
 – Dễ cài đặt
 – Hoạt động với nhiều giao thức truyền thông
 – Hỗ trợ dịch vụ Data Warehousing
 – Thích hợp với chuẩn ANSI/ISO SQL-92
 – Cung cấp dịch vụ tìm kiếm Full-Text
 – Sách trợ giúp- Book Online
 Biên soạn: Nguyễn11 Thị Mỹ Dung
 5. Các kiểu dữ liệu trong SQL Server
 TênTên kiểu kiểu Ý Ýnghĩa nghĩa
 CharBit Lưu chuỗiLưu códữ độliệudài kiểucố bitđịnh, có tốigiáđa trị là0 hoặc8000 1bytes.
 VarcharBigint Lưu chuỗiLưu códữ độliệukiểudài thay số đổi,nguyêntối đa 8 byteslà 8000 bytes
 TextInt Lưu kýLưutự độ dữdài liệukiểuthay đổi, số nguyêntối đa khoảng 4 bytes2 tỷ bytes
 NCharSmallInt Lưu chuỗiLưu dữUnicode liệukiểuđộ sốdài nguyêncố định 2 bytestối đa là 4000
 ký tự
 TinyInt Lưu dữ liệukiểu số nguyên 1 bytes
 NVarchar Lưu chuỗi Unicode độ dài thay đổi, tối đa là 4000
 Decimal, Lưu dữ liệu kiểu số 9 bytes
 ký tự
 Numeric
 Ntext Lưu ký tự Unicode độ dài thay đổi, tối đa khoảng 1
 Float tỷ ký tựLưu dữ liệu kiểu số có dấu chấm động
 DateTime Lưu dữ liệu kiểu ngày giờ
 Image Dữ liệu nhị phân có độ dài biến đổi, tối đa khoảng
 2 Gb
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 12
 6
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 Hệ thống khách/chủ gồm 3 phần:
 Hệ thống phía Server: xử lý yêu cầu và phục vụ
 Hệ thống phía Client: nơi yêu cầu và nhận dữ liệu
 Hệ thống giao tiếp giữa Client và Server
 (Network)
 Client SQL Serv er
 Results
 Query OLTP
 OLAP
 Client Application RDBMS(Relational Database
 Management Sy stem)
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 13
 Các thành phần trong Client/Server
 Client Application SQL Server
 Server Net-Libraries
 Database API
 (OLE DB, ODBC, 
 DB-Library) Open Data Services
 Client Net-Library Relational 
 Engine
 Client Server
 Storage Engine
 Processor
 Memory Local
 Database
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 14
 7
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 Giao tiếp xử lý Client/ Server
 1 Client Application SQL Server
 Query Result Set Server Net-Libraries
 Database API
 (OLE DB, ODBC, 5
 DB-Library) 3 Open Data Services
 Query Result Set
 2 Client Net-Library Relational 
 Engine
 Client Server
 4
 Storage Engine
 Processor
 Memory Local
 Database
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 15
 1. Các thành phần
  Cơ sở dữ liệu - Database (Lưu CSDL)
 a. System Databases
  Cơ sở dữ liệu Master: lưu trữ dữ liệu hệ
 thống của SQL Sever
  Cơ sở dữ liệu Model: lưu trữ tất cả template
 (mẫu) để tạo cơ sở dữ liệu mới
 Ví dụ: Khi người dùng tạo mới một CSDL thì
 SQL Server sẽ tạo CSDL mới có cấu trúc giống
 như CSDL model
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 16
 8
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
  Cơ sở dữ liệu MSDB: lưu trữ tất cả tác vụ
 xảy ra trong SQL Server
 Ví dụ: Khi người dùng tạo một lịch trình cho
 backup dữ liệu hay lịch trình để thực thi stored
 procedure, tất cả tác vụ này được lưu trữ vào
 msdb.
  Cơ sở dữ liệu tempdb: lưu trữ những tác vụ
 tạm của SQL Server
 b. Databases khác
 Do người dùng thiết kế
 ‼ Lưu ý: System Database không được xóa
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 17
  Bảng - Tables (Lưu các bảng đã thiết kế): là đối
 tượng lưu trữ dữ liệu thực. Mỗi bảng được định
 nghĩa nhiều trường, mỗi trường (field còn gọi là
 column name) ứng với một loại kiểu dữ liệu.
  Chỉ mục – Indexs: là đối tượng chỉ tồn tại trong
 bảng hay khung nhìn (views), ảnh hưởng rất lớn
 đến tốc độ truy cập dữ liệu, tìm kiếm thông tin trên
 bảng.
  Bẫy lỗi – Trigger: là đối tượng chỉ tồn tại trong
 bảng, cụ thể là một đoạn mã và tự động thực thi
 khi có một hành động nào đó xảy ra đối với dữ liệu
 trong bảng như insert, update, delete.
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 18
 9
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
  Lược đồ quan hệ - Database Diagrams: dùng để
 ràng buộc dữ liệu giữa các bảng.
  Khung nhìn – Views: giống như bảng nhưng
 view không chứa dữ liệu, view có thể tạo thêm
 trường mới dựa vào câu lệnh SQL (view còn được
 hiểu là câu lệnh SQL được biên dịch sẵn).
  Thủ tục nội – Stored Procedure: hay còn gọi là
 spocs. Cho phép khai báo biến, nhận tham số,
 thực thi các phát biểu có điều kiện trên CSDL, giúp
 tiết kiệm thời gian thực thi trên dữ liệu.
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 19
 2. Một số lệnh tiêu biểu
 CÂU LỆNH CHỨC NĂNG
 Thao tác dữ liệu
 SELECT Truy xuất dữ liệu
 INSERT Bổ sung dữ liệu
 UPDATE Cập nhật dữ liệu
 DELETE Xóa dữ liệu
 TRUNCATE Xóa toàn bộ dữ liệu trong bảng
 Định nghĩa dữ liệu
 CREATE TABLE Tạo bảng
 DROP TABLE Xóa bảng
 ALTER TABLE Sửa đổi bảng
 CREATE VIEW Tạo khung nhìn
 ALTER VIEW Sửa đổi khung nhìn
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 20
 10
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 CÂU LỆNH CHỨC NĂNG
 DROP VIEW Xóa khung nhìn
 CREATE INDEX Tạo chỉ mục
 DROP INDEX Xóa chỉ mục
 CREATE SCHEMA Tạo lược đồ CSDL
 DROP SCHEMA Xóa lược đồ CSDL
 CREATE PROCEDURE Tạo thủ tục
 ALTER PROCEDURE Sửa đổi thủ tục
 DROP PROCEDURE Xóa thủ tục
 CREATE FUNCTION Tạo hàm
 ALTER FUNCTION Sửa đổi hàm
 DROP FUNCTION Xóa hàm
 CREATE TRIGGER Tạo Trigger
 ALTER TRIGGER Sửa đổi Trigger
 DROP TRIGGER Xóa Trigger
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 21
 CÂU LỆNH CHỨC NĂNG
 Điều khiển truy cập
 GRANT Cấp phát quy ền cho người sử dụng
 REVOKE Thu hồi quy ền từ người sử dụng
 Quản lý giao tác
 COMMIT Ủy thác giao tác
 ROLLBACK Quay lui giao tác
 SAVE TRANSACTION Đánh dấu một điểm trong giao tác
 Lập trình
 DECLARE Khai báo biến hoặc định nghĩa con trỏ
 OPEN Mở một con trỏ để truy xuất kết quả truy vấn
 FETCH Đọc một dòng trong kết quả truy v ấn
 CLOSE Đóng một con trỏ
 EXECUTE Thực thi một câu lệnh SQL
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 22
 11
CH1: TỔNG QUAN 03/10/12
 V. CÀI ĐẶT SQL SERVER
 Sinh viên chọn phiên bản SQL tương thích với
 máy tính của mình để cài đặt.
 VI. THAO TÁC CÁC CHỨC NĂNG TRONG
 SQL SERVER
 - Tìm hiểu các công cụ và sử dụng thành thạo
 các chức năng của công cụ hiện có trên SQL.
 - Thao tác trên tập tin SQL, cách thực hiện hiện
 lệnh SQL (Run),
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 23
 - Tổng quát về HQT CSDL
 - Tổng quan về SQL Server
 - Các phiên bản của SQL Server
 - Kiến trúc của SQL Server
 - Các thành phần cơ bản trong SQL Server
 - Các kiểu dữ liệu thường dùng trong SQL
 Server (int, float, numeric, datetime, char, text,)
 - Các bước cài đặt SQL Server
 - Làm quen với giao diện và thao tác trên SQL.
 Biên soạn: Nguyễn Thị Mỹ Dung 24
 12

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_he_quan_tri_co_so_du_lieu_sql_server_chuong_1_tong.pdf