Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 2: Sai số gia công - Phần 1: Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa
2.2 Các thành phần của sai số gia công
Sai số gia công có hai thành phần:
+ Thành phần sai số hệ thống: Do các biến đổi có qui luật
của hệ thống công nghệ: sai số dụng cụ cắt, độ mòn dao
+ Thành phần sai số ngẫu nhiên: như khe hở ổ, do nhiệt
độ
2.3 Phương pháp nghiên cứu sai số gia công
+ Sai số hệ thống: Xác định từ tính toán lý thuyết hoặc thống kê
thực nghiệm
+ Sai số ngẫu nhiên: Phương pháp thống kê xác xuất thực nghiệm
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 2: Sai số gia công - Phần 1: Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Dung sai lắp ghép - Chương 2: Sai số gia công - Phần 1: Dung sai lắp ghép và tiêu chuẩn hóa
Phần 1 DUNG SAI LẮP GHÉP VÀ TIÊU CHUẨN HÓA Chương 2. SAI SỐ GIA CÔNG Chương 2. SAI SỐ GIA CÔNG 2.1 Nguyên nhân gây nên sai số gia công: -Sai số của hệ thống công nghệ: Phôi - Máy – Dao – Đồ gá - Đo lường. -Sai số do điều kiện môi trường gia công, Sai số do con người... Nguyên công tiện Lỗi dao Lỗi máy Lỗi đồ gá Lỗi đo 2.2 Các thành phần của sai số gia công Sai số gia công có hai thành phần: + Thành phần sai số hệ thống: Do các biến đổi có qui luật của hệ thống công nghệ: sai số dụng cụ cắt, độ mòn dao + Thành phần sai số ngẫu nhiên: như khe hở ổ, do nhiệt độ 2.3 Phương pháp nghiên cứu sai số gia công + Sai số hệ thống: Xác định từ tính toán lý thuyết hoặc thống kê thực nghiệm + Sai số ngẫu nhiên: Phương pháp thống kê xác xuất thực nghiệm Phương pháp cắt thử: - Cắt thử n mẫu có giá trị đo : Xmin đến Xmax phân k nhóm với số giá trị Δxi =(Xmax-Xmin)/k -Số chi tiết mỗi nhóm mi. Lập biểu đồ tần suất mi/n. - Tìm Luật phân bố. 2.4 Sai số gia công các kích thước giới hạn - , ymax Phép đo có độ chính xác cao. đặc trưng cho độ phân tán giá trị đo quanh giá trị trung binh. Hàm phân bố Gauss khi n đủ lớn (n>20) n x 2 i 2 2 2 x e 2 1 y y 2 1 y max Sai số gia công các kích thước giới hạn Hàm Bessen trong kỹ thuật: n xi xVới 2 2 i 2 )xx( e 2 1 y Nhận xét: + P(-3σ<xi<+3σ) =0,9973 Tức là có thể coi: 3xx3x i +Nếu IT≥6σ và trùng tâm IT đạt yêu cầu đổi lẫn chức năng hoàn toàn x x 1n )xx( 2 ii Ví dụ 1: Khi gia công loạt trục ddn= 50 di = 49,8 49,9 50 50,1 50,2 mi = 7 21 30 20 6 Giải: 50 62030217 2,50.61,50.2050.309,49.218,49.7 n d i d 1,0 1)62030217( 2,0.61,0.2001,0.212,0.7 1n )ddi( 22222 3,0501,0.3503dd Kích thước của nhóm trục: Khi tính xác xuất kích thước từ x1 đến x2 của phân bố Gaus, chuyển qua hàm tích phân Laplace 2 2 2 1 2 1 2 . 2 1 xx x x x eP x 2 1 2 2 1 2 1 1 . 2 1 z z z z z x x dzeP Đặt z= Hàm Ф là hàm Laplace ( Tra bảng tích phân Laplace) Xác xuất từ x1 đến x2 tính theo LAPLASS: P (x1 < xi < x2) Khi n <= 20 dùng Phân bố Student Xác xuất từ x1 đến x2 tính theo Student: Hệ số tα tra bảng phân bố Student theo độ tin cậy α và bậc tự do k = n-1 Với α=100% thì P (-tα < xi < +tα )=1 x y +tα-tα P (-tα < xi < +tα ) Số bậc tự do: k=n-1 Bảng giá trị tích phân Student Giá trị tα thỏa mãn đẳng thức t 0 dt)k,t(S2 Ví dụ 2: Khi gia công loạt trục ddn= 50 di = 49,8 49,9 50 50,1 50,2 mi = 1 2 3 2 1 Giải: 50 12321 2,50.11,50.250.39,49.28,49.1 n d i d 1,0 1)12321( 2,0.1,0.201,0.22,0.1 1n )ddi( 22222 5,0501,0.04,550tdd Tra bảng 8 với k=n-1=9-1=8 và α=0,99 có tα=5,04 2.4 Sai số gia công các kích thước biên độ 2 2 2)( R e R RY 1 2 ( ) n R Ri R n Ri R 655,0 R εα= tα.σ εmax =5σ R R 92,1 0 Với α=100% thì tα=4,09 tα=100%= 4,09 tα=95% = 2,41 Ví dụ 2: Khi gia công loạt trục độ méo R đo được: R = 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 mi = 30 20 15 10 5 Giải: 02,0 510152030 05,0.504,0.1003,0.1502,0.2001,0.30 n R i R 014,0 1)510152030( 3,0.52,0.101,0.150)1,0(30 1n )RRi( 22222 R 08,002,0.09,4t max Tra bảng α=0,99 có tα=4,09 021,0 655,0 R Bài tập Chương 2: BT 2.1: Khi gia công loạt trục ddn= 50 di = 99,8 99,9 100 100,1 102,2 mi = 10 18 25 20 16 BT 2.2 : Khi gia công loạt trục ddn= 50 di = 99,8 99,9 100 100,1 100,2 mi = 1 3 6 4 2 BT 2.3: Khi gia công loạt trục độ cong trục E đo được: E = 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 mi = 20 15 10 8 3
File đính kèm:
- bai_giang_dung_sai_lap_ghep_chuong_2_sai_so_gia_cong_phan_1.pdf