Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long
Giá trị của đồng tiền theo thời gian
? P
o : giá trị hiện tại năm 0.
? F
1 : là giá trị tương lai sau một năm.
? F2 : là giá trị tương lai sau hai năm.
? F
n : giá trị tương lai tại năm n.
? A : Một chuỗi các giá trị tiền tệ có giá trị bằng
nhau đặt ở cuối các thời đọan và kéo dài trong
một số thời đọan.
? r% : Lãi suất hàng năm.
? n : số thời đọan phân tích (năm).

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long
343.66 800.00
Ngân lѭu rịng -600 89.15 186.13 182.81 800
NPV= $168.7
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 95 NPV= $133.13 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 96
IRR=21.5% IRR=25.8%
Phҫn 3: 1. Các khái niӋm vӅ rӫi ro
Phân tích rӫi ro tài chính dӵ Rӫi ro là khҧ năng xҧy ra sӵ khác biӋt
giӳa kӃt quҧ thӵc tӃ và kӃt quҧ kǤ vӑng
án ÿҫu tѭ cӫa kӃ hoҥch.
Rӫi ro xҧy ra trong quá trình tiӃn hành các
hoҥt ÿӝng khi cĩ sӵ tác ÿӝng ngүu nhiên.
Rӫi ro phát sinh khi cĩ yӃu tӕ tác ÿӝng tӟi
mӝt hoҥt ÿӝng cө thӇ, làm thay ÿәi hoһc
gây tәn thҩt và sai lӋch kӃt quҧ dӵÿӏnh
ban ÿҫu cӫa hoҥt ÿӝng ÿĩ.
Rӫi ro là mӝt hiӋn tѭӧng khách quan, tӗn
tҥi trong mӑi hoҥt ÿӝng kinh tӃ, xã hӝi, tӵ
nhiên.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 97 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 98
Khái niӋm phân tích rӫi ro tài chính Phân tích rӫi ro tài chính dӵ án ÿҫu tѭ
dӵ án ÿҫu tѭ Nӝi dung
Nhұn dҥng, phân loҥi rӫi ro cĩ ҧnh hѭӣng tӟi hiӋu
Phân tích rӫi ro khi ÿánh giá hiӋu quҧ kinh tӃ - tài chính cӫa quҧ tài chính cӫa dӵ án.
các dӵ án ÿҫu tѭ là quá trình tәng thӇ ÿѭӧc tiӃn hành Ĉo lѭӡng, ÿánh giá ҧnh hѭӣng cӫa rӫi ro tӟi hiӋu quҧ
nghiên cӭu nhӳng ҧnh hѭӣng tác ÿӝng lên dӵ án do sӵ tài chính cӫa dӵ án.
khơng chҳc chҳn ӣ mӝt sӕ thơng tin ÿҫu vào (input Phân tích các biӋn pháp an tồn và phịng ngӯa rӫi ro
information). tài chính cӫa dӵ án.
Mục đích
Tăng tối đa khả năng xảy ra các sự kiện có tác
động tích cực đến dự án (nắm bắt cơ hội)
Giảm thiểu khả năng xảy ra các sự kiện có ảnh
hưởng bất lợi đối với mục tiêu của dự án (giảm
thiếu nguy cơ)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 99 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 100
Nhұn dҥng và phân loҥi rӫi ro
RỦI RO KINH DOANH
Nhұn dҥng rӫi ro bao gӗm viӋc xác ÿӏnh
Rủi ro kinh doanh liên quan đến thị trường sản
loҥi rӫi ro nào ҧnh hѭӣng quá mӭc cho phẩm của công ty, bao gồm:
phép tӟi kӃt quҧ dӵÿӏnh cӫa hành ÿӝng x Đổi mới Công nghệ
hay sӵ viӋc ÿѭӧc xem xét, ÿӗng thӡi mơ tҧ Ỵ Trang thiết bị, Nguyên vật liệu mới
tính ch t c a m i r i ro ĩ.
ҩ ӫ ӛ ӫ ÿ x Thiết kế sản phẩm
Cácloạirủiro: Ỵ Sản phẩm thay thế
x Rủi ro kinh doanh x Tiếp thị
Ỵ Nhu cầu thị trường
x Rủi ro tài chính
Ỵ Hoạt động của đối thủ cạnh tranh
x Rủi ro có tính chiến lược
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 101 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 102
LҤM PHÁT
RỦI RO TÀI CHÍNH
Lҥm phát làm cho giá cҧ thӏ trѭӡng tăng lên hay làm
Rủi ro tài chánh liên quan đến các thiệt hại có thể xảy cho ÿӗng tiӅn mҩt giá.
ra trong thị trường tài chánh
Ỵ Do sự thay đổi của các biến số tài chánh: Các phân tích dӵ án ӣ mӝt sӕ nѭӟc khơng xem xét
x Lãi suất ҧnh hѭӣng cӫa lҥm phát ÿӃn dӵ án bӣi vì:
x Tỉ giá hối đoái Lҥm phát ít cĩ tác ÿӝng trӵc tiӃp lên các lӧi ích và chi phí
x Giá cả kinh tӃ cӫa dӵ án.
Khĩ xác ÿӏnh tӹ lӋ lҥm phát (TLLP)
Khả năng tạo ra lợi nhuận
Khả năng thanh toán nợ KӃt quҧ phân tích cho thҩy lҥm phát:
Khả năng thanh khoản Làm tăng giá trӏ NPV cӫa dӵ án thơng qua khoҧn phҧi trҧ,
khoҧn khҩu trӯ tiӅn lãi
Làm giҧm NPV thơng qua khoҧn phҧi thu, sӕ dѭ tiӅn mһt
và chi phí khҩu hao.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 103 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 104
2. Phѭѫng pháp ÿo lѭӡng phân tích,
RỦI RO CÓ TÍNH CHIẾN LƯỢC
ÿánh giá rӫi ro cӫa dӵ án
Rủi ro có tính chiến lược liên quan đến các sự
biến đổi cơ bản trong môi trường kinh tế và
chính trị a) Phân tích độ nhạy
b) Phân tích tình huống
c) Phân tích cây ra quyết
định
d) Phân tích rủi ro bằng
mô phỏng
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 105 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 106
Ví dө 14: Tӯ dӵ án mӣ rӝng sҧn xuҩt Computer cӫa cơng ty
a) Phân tích độ nhạy Alpha (tiӃp theo ví dө 12). NPV=2.097 Tr USD.
Là kỹ thuật phân tích rủi ro trong đó người ta cho NӃu nhѭ chi phí biӃn ÿәi là 65% thay vì 60% nhѭÿã
các biến quan trọng thay đổi, kết quả NPV tính?
thay đổi và phát sinh lợi được nhận biết.
NӃu nhѭ sҧn lѭӧng giҧm 20% so vӟi hiӋn tҥi?
Phân tích ảnh hưởng của một biến đầu NӃu giá bán/1 Ĉѫn vӏ sҧn phҭm giҧm?
vào (giá, lãi suất, chi phí nguyên vật liệu,
vv.) trên giá trị đầu ra (doanh thu, lợi 1. Thay ÿәi chi phí biӃn ÿәi thay ÿәi tác ÿӝng ÿӃn NPV
nhuận, vv.)
55% 60% 65% 70%
Nhận dạng các biến đầu vào nào nhạy
đối với các giá trị đầu ra NPV 2,097 5,377 2,097 -1,184 -4,464
Lập kế hoạch để giảm sự không chắc Nhұn xét: Khi chi phí biӃn ÿәi >65% => NPV âm
chắn của biến đó
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 107 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 108
2. Lѭӧng bán thay ÿәi tác ÿӝng ÿӃn NPV
16000 18000 19000 20000 22000 b) Phân tích tình huống
NPV 2,097 -3,152 -0,53 0,784 2,097 4,721 Là kỹ thuật phân tích rủi ro trong đó đưa ra các tình
huống tài chính “xấu nhất”, “tốt nhất” rồi so sánh với
Nhұn xét: nӃu lѭӧng bán giҧm =18000 => NPV âm tình huống căn bản (cơ sở)
Xem xét đồng thời ảnh hưởng của một số biến đầu
3. Giá bán thay ÿәi tác ÿӝng ÿӃn NPV vào đến giá trị đầu ra
1300 1400 1500 1600 Tình huống xấu nhất: tất cả biến đầu vào là xấu
nhất
Tình huống tốt nhất: tất cả biến đầu vào là tốt
NPV 2,097 -1,402 0,347 2,097 3,846 nhất
Tình huống căn bản: tất cả biến đầu vào là được
Nhұn xét: nӃu giá bán dѭӟi 1400USD/computer => đặt ở các giá trị thường xảy ra nhất
NPV âm
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 109 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 110
Ví dө 15:
Giҧÿӏnh rҵng doanh thu ӣ mӭc thҩp nhҩt là bán ÿѭӧc 15000
H s bi n thiên = l ch chu n / NPV
computer. Tӕ nhҩt bán ÿѭӧc 25000 computer, mӭc căn bҧn là Ӌ ӕ Ӄ Ĉӝ Ӌ ҭ (kǤ vӑng)
20000. Giá bán xҩu nhҩt 1300USD/computer, tӕt nhҩt = 9,659/4,174=2,3
2000USD/computer, cѫ sӣ 1500USD/computer
HӋ sӕ biӃn thiên lӟn hѫn 1 => Dӵ án cĩ mӭc rӫi ro
Tình huӕng XS Sӕ lѭӧng Giá bán NPV(i) cao hѫn trung bình ( mӭc rӫi ro trung bình là 1).
bán
Xҩu nhҩt 25% 15000 1300 -7,088
Căn bҧn 50% 20000 1500 2,097
Tӕt nhҩt 25% 25000 2000 19,59
NPV kǤ vӑng= XS(i) *NPV(i)=4,174
Ĉӝ lӋch chuҭn = Sqrt{Sum {XS(i)*[NPV(i)-NPV kǤ
vӑng]^2}}= 9,659
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 111 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 112
c) Cây quyӃt ÿӏnh Ví dө 16:
Cơng ty RC ÿang xem xét dӵ án ÿҫu tѭ 5 triӋu USD vào
mӝt nhà máy sҧn xuҩt nhӳng sҧn phҭm bê tơng nhѭÿálát
Cây quyӃt ÿӏnh thì ÿһc biӋt hӳu dөng trong trѭӡng sân, nhӳng bұc thang (làm sҹn) và trang trí nӝi thҩt sân
hӧp giҧi quyӃt vӟi nhӳng quyӃt ÿӏnh theo dãy. vѭӡn. Nhà máy này sӁ tҥo ra doanh thu tӯ 2 triӋu USD ÿӃn
5 triӋu USD.
̀u ÿi͛m: Chi phí cӕÿӏnh sau thuӃ là 500.000 USD và chi phí biӃn ÿәi
í Cung cҩp kӃt quҧ trong ÿiӅu kiӋn xác suҩt. sau thuӃ là 50% doanh thu. Dịng tiӅn sau thuӃ ÿѭӧc xác
í Khơng chӍ giúp ÿӥ, nĩ tұp trung vào viӋc ra ÿӏnh là:
quyӃt ÿӏnh theo chuӛi Dịng tiӅn sau thuӃ = 50% x Doanh thu – 500.000
Nh́ͻc ÿi͛m: Vịng ÿӡi dӵ án dӵ kiӃn là 5 năm, và giá trӏ thu hӗi cӫa dӵ
íĈịi hӓi ѭӟc tính xác suҩt án phө thuӝc vào giá ÿҩt vào cuӕi năm thӭ 5.
í Cĩ thӇÿịi hӓi nhiӅu thӡi gian và chi phí Nhà máy ÿѭӧc xây dӵng tҥi KCN Tân Thuұn gҫn cҧng Sài
phө thuӝc vào quy mơ và mӭc ÿӝ Gịn. Phө thuӝc Cҫu Thӫ Thiêm (ÿang quy hӑach) sӁ ÿѭӧc
linh hӑat cӫa tӯng trѭӡng hӧp. ÿһt ӣÿâu mà giá trӏ thu hӗi cĩ thӇ tӯ tӕi thiӇu là 1 triӋu USD
ÿӃn tӕi ÿa là 3 triӋu USD.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 113 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 114
ĈӇ xem xét rӫi ro, nhà quҧn trӏ phҧi tính NPV cho sӵ kӃt
hӧp ÿa dҥng giӳa doanh thu và giá trӏ thu hӗi, ÿѭӧc
RC cĩ thӇ thӵc hiӋn mӣ rӝng phân tích cây quyӃt
minh hӑa trong bҧng sau:
ÿӏnh. Chúng ta mӣ rӝng vҩn ÿӅ này bҵng cách thêm
vào các giҧÿӏnh sau:
Ví dө, vӟi tӹ suҩt sinh lӡi ÿịi hӓi là 10%, doanh thu 3,5
triӋu USD và giá trӏ thu hӗi là 1 triӋu USD thì NPV sӁ là:
1). Doanh thu cĩ thӇ là 2 triӋu USD hoһc 4 triӋu USD
359.000 USD
mӝt năm tѭѫng ӭng vӟi xác suҩt lҫn lѭӧt là 0,3 và 0,7
2). Bҩt kǤ doanh thu xҧy ra trong năm thӭ nhҩt nhѭ
2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 thӃ nào sӁ xҧy ra trong nhӳng năm sau ÿĩ nhѭ vұy.
3). Nhà máy cĩ thӇ bán vӟi giá 3,5 triӋu USD vào
1000 -2.484 -1.536 -588 359 1307 2255 3202
cuӕi năm thӭ nhҩt.
3000 -1.242 -294 654 1601 2549 3497 4444 4). Cĩ xác suҩt 0,4 cho giá trӏ thu hӗi là 1 triӋu USD
vào cuӕi năm thӭ 5 và xác suҩt xuҩt cho giá trӏ thu hӗi
3 triӋu USD là 0,6 cho thӡi ÿiӅm ÿĩ.
NPV tѭѫng ӭng vӟi các mӭc doanh thu và giá trӏ thu hӗi
(ÿѫn vӏ tính: 1.000 USD).
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 115 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 116
Xác suҩt
ĈiӇm quyӃt NPV xҧy ra
Hình vuơng vӟi nhӳng ÿѭӡng chia nhánh ra là mӝt
ÿӏnh
Doanh thu giao ÿiӇm ÿѭa ra quyӃt ÿӏnh, vӟi mӛi ÿѭӡng ÿҥi diӋn
cho mӝt khҧ năng.
ĈiӇm kӃt quҧ
Xác suҩt Hình vuơng A ÿҥi diӋn cho ÿiӇm quyӃt ÿӏnh nguyên
thӫy: xây dӵng hay khơng xây dӵng?
Mӛi vịng trịn vӟi ÿѭӡng phân nhánh ra là mӝt giao
ÿiӇm cӫa kӃt quҧ, vӟi quyӃt ÿӏnh mà thӵc hiӋn tӯ
nhӳng giao ÿiӇm, mӛi nhánh ÿҥi diӋn cho mӝt kӃt quҧ
ÿҥt ÿѭӧc.
Giao ÿiӇm B chӍ xҧy ra khi nhà máy ÿѭӧc xây và nhӳng
ÿѭӡng chia nhánh tҥi ÿiӇm này ÿҥi diӋn cho nhӳng nhӳng
doanh sӕ cĩ khҧ năng xҧy ra.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 117 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 118
Hình vuơng C? Tҥi ÿiӇm quyӃt ÿӏnh C?
Là ÿiӇm quyӃt ÿӏnh ӣ cuӕi năm thӭ nhҩt nӃu Cơng ty ÿӕi mһt vӟi sӵ chӑn lӵa 3,5 triӋu USD (tӯ bӓ)
doanh thu là 2 triӋu USD (3,5 triӋu USD giá trӏ thu và doanh thu 2 triӋu USD cho 4 năm sҳp ÿӃn vӟi mӝt
hӗi hoһc tiӃp tөc cho 4 năm tiӃp theo nӳa). giá trӏ hӫy bӓ khơng chҳc chҳn trong 5 năm. Giá trӏ kǤ
vӑng NPV cho viӋc tiӃp tөc sӁ là:
Hình vuơng D?
Là ÿiӇm quyӃt ÿӏnh nӃu doanh thu là 4 triӋu E(NPVtiӃp tөc) = 40% x (-2.484.000) +60% x (-1.242.000)
USD. Khҧ năng lӵa chӑn tҥi ÿiӇm D là 3,5 triӋu = - 1.730.000 USD
USD giá trӏ thu hӗi hoһc tiӃp tөc cho 4 năm tiӃp
theo nӳa và chҩp nhұn mӝt giá trӏ thu hӗi khơng NӃu doanh thu tҥo ra 2 triӋu USD => tӯ bӓ nhà máy vào
chҳc chҳn. cuӕi năm thӭ nhҩt, mӝt dҩu X sӁ ÿѭӧc ÿһt ngay cӝt xác
suҩt ÿӇ cho thҩy rҵng ÿѭӡng tiӃp tөc sӁ khơng thӇ xҧy ra.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 119 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 120
Phân tích sӁ ÿѭӧc thӵc hiӋn vӟi cách tѭѫng tӵ cho d) Phân tích rủi ro bằng phương pháp
doanh thu 4 triӋu USD. mô phỏng
QuyӃt ÿӏnh ÿã ÿѭӧc thӵc hiӋn vào cuӕi năm thӭ nhҩt,
chúng ta chӍ cĩ 3 kӃt quҧ NPV cĩ khҧ năng cho khoҧn
ÿҫu tѭ. Vì thӃ, giá trӏ kǤ vӑng NPV sӁ là ĈӅ thҩy ÿѭӧc tác ÿӝng cӫa nhiӅu biӃn rӫi ro
vӟi nhiӅu tình huӕng ÿӃn NPV, ngѭӡi ta
E(NPV) = 30%(-1.364.000) + 28%(1.307.000) + thѭӡng dùng phѭѫng pháp mơ phӓng Monte
42%(2.549.000) = 1.207.000 USD. Carlo. Mơ phӓng ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi 1 phҫn
mӅm cĩ tên Cristal Ball, chҥy trên Excell.
QuyӃt ÿӏnh khơng xây dӵng sӁ dүn tӟi mӝt NPV chҳc
chҳn là 0.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 121 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 122
Phân tích rủi ro bằng phương pháp
mô phỏng- MONTE-CARLO
CaÙc bước thực hiện
x Mô phỏng MONTE-CARLO
Xác định biến rủi ro
Xác định mô hình kết quả (hàm mục tiêu)
Thực hiện mô phỏng
Phântíchkếtquả
x Phần mềm CRYSTAL BALL
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 123 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 124
Bước 1: Trước tiên, khai báo biến rủi ro (biến giả thiết)
bằng cách “đặt chuột” vào ô chứa biến rủi ro.
B3= Define Assumption (định nghĩa biến rủi ro).
Làm tương tự cho các biến rủi ro tiếp theo (nhiều
biến cũng được)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 125 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 126
Bước 2: Tiếp theo, khai báo biến kết quả (biến dự Bước 3: Lên Run >> chọn Run Preferences, đánh số
báo) bằng cách “đặt chuột” vào ô chứa biến dự lần chạy mô phỏng, ví dụ này là 1000 lần. Độ tin
báo cậy mặc định là 95%
B4= =Define Forecast (định nghĩa biến dự báo (có thể chọn mức độ tin cậy khác)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 127 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 128
Phân tích xác suất để dựán có NPV <0 là
Kết quả mô phỏng bao nhiêu?
• Để trả lời, bạn chỉ cần di chuyển tam giác bên
phải về bên trái cho đến khi cận phải bằng 0. Bạn
sẽ đọc thấy xác suất này là 25.42%
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 129 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 130
Xác suất để dự án có NPV đạt giá trị trong khoảng từ 505
đến 2319 là bao nhiêu? Báo cáo, những tóm tắt các thông số
=> di chuyển tam giác bên trái đến khi cận trái bằng 505;
và di chuyển tam giác bên phải đến khi cận phải bằng mô tả thống kê
2319 => xác suất này là 50%
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 131 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 132
3. Các giải pháp hạn chế rủi ro THƯƠNG LƯỢNG
Bốn nguyên tắc:
i Đa dạng hóa các hoạt
động kinh doanh
- Tập trung vào quyền lợi đôi bên
i San sẻ rủi ro - Sáng tạo, đưa ra cách chọn lựa
Ỵ Thương lượng hợp đồng có hiệu quả, có lợi cho đôi bên
Ỵ đưa ra tất cả các chọn lựa
- Dùng các tiêu chuẩn khách quan
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 133 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 134
a) NPV, Payback period cӫa dӵ án khi lҥm phát =0%
Bài tұp 1
Năm 0 1 2 3 4 5
Ví dө: Mӝt dӵ án cĩ dӳ liӋu nhѭ sau: Dịng tiӅn trѭӟc thuӃ
Ĉҫu tѭ ban ÿҫu =300.000 USD. - Thu 100 100 200 200 200
Chi phí vұn hành hҵng năm= 20.000 USD -Chi 300 20 20 20 20 20
-Tәng -300 80 80 180 180 180
Nhu nhұp mong ÿӧi ÿѭӧc ѭӟc lѭӧng hҵng năm :
Khҩu hao 60 60 60 60 60
100.000 USD hҵng năm cho 2 năm ÿҫu Thu nhұp chӏu thuӃ 20 20 120 120 120
200000 USD cho 3 năm tiӃp theo ThuӃ thu nhұp 6 6 36 36 36
Thӡi gian thӵc hiӋn dӵ án là 5 năm (30%)
Khҩu hao theo phѭѫng pháp ÿѭӡng thҷng Dịng tiӅn sau thuӃ -300 74 74 144 144 144
Giá trӏ hӋ sӕ qui ÿәi 1.00 0.83 0.69 0.58 0.48 0.40
ThuӃ thu nhұp là 30% vӅ hiӋn tҥi
Suҩt chiӃt khҩu ( lãi suҩt tính tốn là 20%) Dịng tiӅn sau thuӃ -300.00 61.67 51.39 83.33 69.44 57.87
quy ÿәi
a) Tính NPV, Payback period cӫa dӵ án khi lҥm phát =0% Tích lNJy dịng tiӅn -300.00 -238.33 -186.94 -103.61 -34.17 23.70
b)Tính NPV, Payback period cӫa dӵ án khi lҥm phát =5%
NPV= 23.70 và Payback period= 4.6 năm
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 135 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 136
b) NPV, Payback period cӫa dӵ án khi lҥm phát =5%
STT Năm 0 1 2 3 4 5
Dịng tiӅn trѭӟc thuӃ
-Thu 100 100 200 200 200
-Chi 300 20 20 20 20 20
1 - Tәng -300 80 80 180 180 180
Dịng tiӅn tѭѫng ÿѭѫng -300 84 88.2 208.37 218.79 229.73
khi lҥm phát (5%)
2
3 Khҩu hao 60 60 60 60 60
4 Thu nhұp chӏu thuӃ 24 28.2 148.37 158.79 169.73
5 ThuӃ thu nhұp (30%) 7.2 8.46 44.512 47.637 50.919
6 Dịng tiӅn sau thuӃ -300 76.8 79.74 163.86 171.15 178.81
Dịng tiӅn sau thuӃ sau -300 73.143 72.327 141.55 140.81 140.1
7 khi loҥi trӯ khҩu hao
Giá trӏ hӋ sӕ qui ÿәi 1.00 0.83 0.69 0.58 0.48 0.40
8 vӅ hiӋn tҥi
Dịng tiӅn sau thuӃ quy -300.00 60.95 50.23 81.91 67.91 56.30
9 ÿәi
Tích lNJy dịng tiӅn -300.00 -239.05 -188.82 -106.91 -39.00 17.30
10
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 137
NPV= 17.30File đính kèm:
bai_giang_chuyen_de_hieu_quan_tai_chinh_du_an_dau_tu_luong_d.pdf

