Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long

Giá trị của đồng tiền theo thời gian

? P

o : giá trị hiện tại năm 0.

? F

1 : là giá trị tương lai sau một năm.

? F2 : là giá trị tương lai sau hai năm.

? F

n : giá trị tương lai tại năm n.

? A : Một chuỗi các giá trị tiền tệ có giá trị bằng

nhau đặt ở cuối các thời đọan và kéo dài trong

một số thời đọan.

? r% : Lãi suất hàng năm.

? n : số thời đọan phân tích (năm).

 

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 1

Trang 1

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 2

Trang 2

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 3

Trang 3

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 4

Trang 4

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 5

Trang 5

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 6

Trang 6

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 7

Trang 7

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 8

Trang 8

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 9

Trang 9

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang xuanhieu 4100
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long

Bài giảng Chuyên đề Hiệu quản tài chính dự án đầu tư - Lương Đức Long
 343.66 800.00
 Ngân lѭu rịng -600 89.15 186.13 182.81 800
 NPV= $168.7
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 95 NPV= $133.13 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 96
 IRR=21.5% IRR=25.8%
Phҫn 3: 1. Các khái niӋm vӅ rӫi ro
 Phân tích rӫi ro tài chính dӵ ƒ Rӫi ro là khҧ năng xҧy ra sӵ khác biӋt
 giӳa kӃt quҧ thӵc tӃ và kӃt quҧ kǤ vӑng
 án ÿҫu tѭ cӫa kӃ hoҥch.
 ƒ Rӫi ro xҧy ra trong quá trình tiӃn hành các 
 hoҥt ÿӝng khi cĩ sӵ tác ÿӝng ngүu nhiên. 
 ƒ Rӫi ro phát sinh khi cĩ yӃu tӕ tác ÿӝng tӟi
 mӝt hoҥt ÿӝng cө thӇ, làm thay ÿәi hoһc
 gây tәn thҩt và sai lӋch kӃt quҧ dӵÿӏnh
 ban ÿҫu cӫa hoҥt ÿӝng ÿĩ.
 ƒ Rӫi ro là mӝt hiӋn tѭӧng khách quan, tӗn
 tҥi trong mӑi hoҥt ÿӝng kinh tӃ, xã hӝi, tӵ
 nhiên.
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 97 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 98
 Khái niӋm phân tích rӫi ro tài chính Phân tích rӫi ro tài chính dӵ án ÿҫu tѭ
 dӵ án ÿҫu tѭ Nӝi dung
 ƒ Nhұn dҥng, phân loҥi rӫi ro cĩ ҧnh hѭӣng tӟi hiӋu
 Phân tích rӫi ro khi ÿánh giá hiӋu quҧ kinh tӃ - tài chính cӫa quҧ tài chính cӫa dӵ án.
 các dӵ án ÿҫu tѭ là quá trình tәng thӇ ÿѭӧc tiӃn hành ƒ Ĉo lѭӡng, ÿánh giá ҧnh hѭӣng cӫa rӫi ro tӟi hiӋu quҧ
 nghiên cӭu nhӳng ҧnh hѭӣng tác ÿӝng lên dӵ án do sӵ tài chính cӫa dӵ án.
 khơng chҳc chҳn ӣ mӝt sӕ thơng tin ÿҫu vào (input ƒ Phân tích các biӋn pháp an tồn và phịng ngӯa rӫi ro 
 information). tài chính cӫa dӵ án.
 Mục đích
 ƒ Tăng tối đa khả năng xảy ra các sự kiện có tác 
 động tích cực đến dự án (nắm bắt cơ hội)
 ƒ Giảm thiểu khả năng xảy ra các sự kiện có ảnh 
 hưởng bất lợi đối với mục tiêu của dự án (giảm 
 thiếu nguy cơ)
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 99 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 100
 Nhұn dҥng và phân loҥi rӫi ro
 RỦI RO KINH DOANH
ƒ Nhұn dҥng rӫi ro bao gӗm viӋc xác ÿӏnh
 Rủi ro kinh doanh liên quan đến thị trường sản
 loҥi rӫi ro nào ҧnh hѭӣng quá mӭc cho phẩm của công ty, bao gồm:
 phép tӟi kӃt quҧ dӵÿӏnh cӫa hành ÿӝng x Đổi mới Công nghệ
 hay sӵ viӋc ÿѭӧc xem xét, ÿӗng thӡi mơ tҧ Ỵ Trang thiết bị, Nguyên vật liệu mới
 tính ch t c a m i r i ro ĩ.
 ҩ ӫ ӛ ӫ ÿ x Thiết kế sản phẩm
 Cácloạirủiro: Ỵ Sản phẩm thay thế
 x Rủi ro kinh doanh x Tiếp thị
 Ỵ Nhu cầu thị trường
 x Rủi ro tài chính
 Ỵ Hoạt động của đối thủ cạnh tranh
 x Rủi ro có tính chiến lược
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 101 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 102
 LҤM PHÁT
 RỦI RO TÀI CHÍNH
 Lҥm phát làm cho giá cҧ thӏ trѭӡng tăng lên hay làm 
 Rủi ro tài chánh liên quan đến các thiệt hại có thể xảy cho ÿӗng tiӅn mҩt giá.
 ra trong thị trường tài chánh
 Ỵ Do sự thay đổi của các biến số tài chánh: Các phân tích dӵ án ӣ mӝt sӕ nѭӟc khơng xem xét
 x Lãi suất ҧnh hѭӣng cӫa lҥm phát ÿӃn dӵ án bӣi vì:
 x Tỉ giá hối đoái ƒLҥm phát ít cĩ tác ÿӝng trӵc tiӃp lên các lӧi ích và chi phí
 x Giá cả kinh tӃ cӫa dӵ án.
 ƒKhĩ xác ÿӏnh tӹ lӋ lҥm phát (TLLP)
 ƒ Khả năng tạo ra lợi nhuận
 ƒ Khả năng thanh toán nợ KӃt quҧ phân tích cho thҩy lҥm phát:
 ƒ Khả năng thanh khoản ƒLàm tăng giá trӏ NPV cӫa dӵ án thơng qua khoҧn phҧi trҧ,
 khoҧn khҩu trӯ tiӅn lãi
 ƒLàm giҧm NPV thơng qua khoҧn phҧi thu, sӕ dѭ tiӅn mһt
 và chi phí khҩu hao.
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 103 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 104
 2. Phѭѫng pháp ÿo lѭӡng phân tích, 
 RỦI RO CÓ TÍNH CHIẾN LƯỢC
 ÿánh giá rӫi ro cӫa dӵ án
 Rủi ro có tính chiến lược liên quan đến các sự
 biến đổi cơ bản trong môi trường kinh tế và
 chính trị a) Phân tích độ nhạy
 b) Phân tích tình huống
 c) Phân tích cây ra quyết 
 định
 d) Phân tích rủi ro bằng
 mô phỏng
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 105 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 106
 Ví dө 14: Tӯ dӵ án mӣ rӝng sҧn xuҩt Computer cӫa cơng ty 
 a) Phân tích độ nhạy Alpha (tiӃp theo ví dө 12). NPV=2.097 Tr USD.
Là kỹ thuật phân tích rủi ro trong đó người ta cho ƒNӃu nhѭ chi phí biӃn ÿәi là 65% thay vì 60% nhѭÿã
 các biến quan trọng thay đổi, kết quả NPV tính?
 thay đổi và phát sinh lợi được nhận biết.
 ƒNӃu nhѭ sҧn lѭӧng giҧm 20% so vӟi hiӋn tҥi?
 ƒ Phân tích ảnh hưởng của một biến đầu ƒNӃu giá bán/1 Ĉѫn vӏ sҧn phҭm giҧm?
 vào (giá, lãi suất, chi phí nguyên vật liệu, 
 vv.) trên giá trị đầu ra (doanh thu, lợi 1. Thay ÿәi chi phí biӃn ÿәi thay ÿәi tác ÿӝng ÿӃn NPV
 nhuận, vv.)
 55% 60% 65% 70%
 ƒ Nhận dạng các biến đầu vào nào nhạy
 đối với các giá trị đầu ra NPV 2,097 5,377 2,097 -1,184 -4,464
 ƒ Lập kế hoạch để giảm sự không chắc Nhұn xét: Khi chi phí biӃn ÿәi >65% => NPV âm
 chắn của biến đó
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 107 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 108
 2. Lѭӧng bán thay ÿәi tác ÿӝng ÿӃn NPV
 16000 18000 19000 20000 22000 b) Phân tích tình huống
 NPV 2,097 -3,152 -0,53 0,784 2,097 4,721 ƒLà kỹ thuật phân tích rủi ro trong đó đưa ra các tình 
 huống tài chính “xấu nhất”, “tốt nhất” rồi so sánh với 
 Nhұn xét: nӃu lѭӧng bán giҧm =18000 => NPV âm tình huống căn bản (cơ sở)
 ƒXem xét đồng thời ảnh hưởng của một số biến đầu 
 3. Giá bán thay ÿәi tác ÿӝng ÿӃn NPV vào đến giá trị đầu ra 
 1300 1400 1500 1600 ƒTình huống xấu nhất: tất cả biến đầu vào là xấu 
 nhất
 ƒTình huống tốt nhất: tất cả biến đầu vào là tốt 
 NPV 2,097 -1,402 0,347 2,097 3,846 nhất
 ƒTình huống căn bản: tất cả biến đầu vào là được 
 Nhұn xét: nӃu giá bán dѭӟi 1400USD/computer => đặt ở các giá trị thường xảy ra nhất
 NPV âm
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 109 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 110
Ví dө 15:
ƒGiҧÿӏnh rҵng doanh thu ӣ mӭc thҩp nhҩt là bán ÿѭӧc 15000 
 H s bi n thiên = l ch chu n / NPV
computer. Tӕ nhҩt bán ÿѭӧc 25000 computer, mӭc căn bҧn là Ӌ ӕ Ӄ Ĉӝ Ӌ ҭ (kǤ vӑng)
20000. Giá bán xҩu nhҩt 1300USD/computer, tӕt nhҩt = 9,659/4,174=2,3
2000USD/computer, cѫ sӣ 1500USD/computer
 HӋ sӕ biӃn thiên lӟn hѫn 1 => Dӵ án cĩ mӭc rӫi ro 
 Tình huӕng XS Sӕ lѭӧng Giá bán NPV(i) cao hѫn trung bình ( mӭc rӫi ro trung bình là 1).
 bán
 Xҩu nhҩt 25% 15000 1300 -7,088
 Căn bҧn 50% 20000 1500 2,097
 Tӕt nhҩt 25% 25000 2000 19,59
 NPV kǤ vӑng= XS(i) *NPV(i)=4,174
 Ĉӝ lӋch chuҭn = Sqrt{Sum {XS(i)*[NPV(i)-NPV kǤ
 vӑng]^2}}= 9,659
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 111 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 112
 c) Cây quyӃt ÿӏnh Ví dө 16:
 ƒCơng ty RC ÿang xem xét dӵ án ÿҫu tѭ 5 triӋu USD vào 
 mӝt nhà máy sҧn xuҩt nhӳng sҧn phҭm bê tơng nhѭÿálát 
 ƒCây quyӃt ÿӏnh thì ÿһc biӋt hӳu dөng trong trѭӡng sân, nhӳng bұc thang (làm sҹn) và trang trí nӝi thҩt sân 
 hӧp giҧi quyӃt vӟi nhӳng quyӃt ÿӏnh theo dãy. vѭӡn. Nhà máy này sӁ tҥo ra doanh thu tӯ 2 triӋu USD ÿӃn
 5 triӋu USD. 
 ̀u ÿi͛m: ƒChi phí cӕÿӏnh sau thuӃ là 500.000 USD và chi phí biӃn ÿәi
 í Cung cҩp kӃt quҧ trong ÿiӅu kiӋn xác suҩt. sau thuӃ là 50% doanh thu. Dịng tiӅn sau thuӃ ÿѭӧc xác 
 í Khơng chӍ giúp ÿӥ, nĩ tұp trung vào viӋc ra ÿӏnh là:
 quyӃt ÿӏnh theo chuӛi ƒDịng tiӅn sau thuӃ = 50% x Doanh thu – 500.000
 Nh́ͻc ÿi͛m: ƒVịng ÿӡi dӵ án dӵ kiӃn là 5 năm, và giá trӏ thu hӗi cӫa dӵ
 íĈịi hӓi ѭӟc tính xác suҩt án phө thuӝc vào giá ÿҩt vào cuӕi năm thӭ 5.
 í Cĩ thӇÿịi hӓi nhiӅu thӡi gian và chi phí ƒNhà máy ÿѭӧc xây dӵng tҥi KCN Tân Thuұn gҫn cҧng Sài 
 phө thuӝc vào quy mơ và mӭc ÿӝ Gịn. Phө thuӝc Cҫu Thӫ Thiêm (ÿang quy hӑach) sӁ ÿѭӧc
 linh hӑat cӫa tӯng trѭӡng hӧp. ÿһt ӣÿâu mà giá trӏ thu hӗi cĩ thӇ tӯ tӕi thiӇu là 1 triӋu USD 
 ÿӃn tӕi ÿa là 3 triӋu USD. 
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 113 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 114
 ĈӇ xem xét rӫi ro, nhà quҧn trӏ phҧi tính NPV cho sӵ kӃt
 hӧp ÿa dҥng giӳa doanh thu và giá trӏ thu hӗi, ÿѭӧc
 RC cĩ thӇ thӵc hiӋn mӣ rӝng phân tích cây quyӃt
 minh hӑa trong bҧng sau:
 ÿӏnh. Chúng ta mӣ rӝng vҩn ÿӅ này bҵng cách thêm 
 vào các giҧÿӏnh sau:
 Ví dө, vӟi tӹ suҩt sinh lӡi ÿịi hӓi là 10%, doanh thu 3,5 
 triӋu USD và giá trӏ thu hӗi là 1 triӋu USD thì NPV sӁ là:
 1). Doanh thu cĩ thӇ là 2 triӋu USD hoһc 4 triӋu USD 
 359.000 USD
 mӝt năm tѭѫng ӭng vӟi xác suҩt lҫn lѭӧt là 0,3 và 0,7
 2). Bҩt kǤ doanh thu xҧy ra trong năm thӭ nhҩt nhѭ
 2000 2500 3000 3500 4000 4500 5000 thӃ nào sӁ xҧy ra trong nhӳng năm sau ÿĩ nhѭ vұy.
 3). Nhà máy cĩ thӇ bán vӟi giá 3,5 triӋu USD vào 
 1000 -2.484 -1.536 -588 359 1307 2255 3202
 cuӕi năm thӭ nhҩt.
 3000 -1.242 -294 654 1601 2549 3497 4444 4). Cĩ xác suҩt 0,4 cho giá trӏ thu hӗi là 1 triӋu USD 
 vào cuӕi năm thӭ 5 và xác suҩt xuҩt cho giá trӏ thu hӗi
 3 triӋu USD là 0,6 cho thӡi ÿiӅm ÿĩ.
NPV tѭѫng ӭng vӟi các mӭc doanh thu và giá trӏ thu hӗi
(ÿѫn vӏ tính: 1.000 USD).
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 115 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 116
 Xác suҩt
 ĈiӇm quyӃt NPV xҧy ra
 ƒ Hình vuơng vӟi nhӳng ÿѭӡng chia nhánh ra là mӝt
 ÿӏnh
 Doanh thu giao ÿiӇm ÿѭa ra quyӃt ÿӏnh, vӟi mӛi ÿѭӡng ÿҥi diӋn
 cho mӝt khҧ năng.
 ĈiӇm kӃt quҧ
Xác suҩt Hình vuơng A ÿҥi diӋn cho ÿiӇm quyӃt ÿӏnh nguyên 
 thӫy: xây dӵng hay khơng xây dӵng?
 ƒ Mӛi vịng trịn vӟi ÿѭӡng phân nhánh ra là mӝt giao 
 ÿiӇm cӫa kӃt quҧ, vӟi quyӃt ÿӏnh mà thӵc hiӋn tӯ
 nhӳng giao ÿiӇm, mӛi nhánh ÿҥi diӋn cho mӝt kӃt quҧ
 ÿҥt ÿѭӧc.
 ƒ Giao ÿiӇm B chӍ xҧy ra khi nhà máy ÿѭӧc xây và nhӳng
 ÿѭӡng chia nhánh tҥi ÿiӇm này ÿҥi diӋn cho nhӳng nhӳng
 doanh sӕ cĩ khҧ năng xҧy ra.
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 117 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 118
 ƒHình vuơng C? ƒTҥi ÿiӇm quyӃt ÿӏnh C?
 Là ÿiӇm quyӃt ÿӏnh ӣ cuӕi năm thӭ nhҩt nӃu Cơng ty ÿӕi mһt vӟi sӵ chӑn lӵa 3,5 triӋu USD (tӯ bӓ)
 doanh thu là 2 triӋu USD (3,5 triӋu USD giá trӏ thu và doanh thu 2 triӋu USD cho 4 năm sҳp ÿӃn vӟi mӝt
 hӗi hoһc tiӃp tөc cho 4 năm tiӃp theo nӳa). giá trӏ hӫy bӓ khơng chҳc chҳn trong 5 năm. Giá trӏ kǤ
 vӑng NPV cho viӋc tiӃp tөc sӁ là:
 ƒ Hình vuơng D? 
 Là ÿiӇm quyӃt ÿӏnh nӃu doanh thu là 4 triӋu ƒE(NPVtiӃp tөc) = 40% x (-2.484.000) +60% x (-1.242.000) 
 USD. Khҧ năng lӵa chӑn tҥi ÿiӇm D là 3,5 triӋu = - 1.730.000 USD
 USD giá trӏ thu hӗi hoһc tiӃp tөc cho 4 năm tiӃp
 theo nӳa và chҩp nhұn mӝt giá trӏ thu hӗi khơng ƒNӃu doanh thu tҥo ra 2 triӋu USD => tӯ bӓ nhà máy vào 
 chҳc chҳn. cuӕi năm thӭ nhҩt, mӝt dҩu X sӁ ÿѭӧc ÿһt ngay cӝt xác 
 suҩt ÿӇ cho thҩy rҵng ÿѭӡng tiӃp tөc sӁ khơng thӇ xҧy ra.
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 119 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 120
 ƒPhân tích sӁ ÿѭӧc thӵc hiӋn vӟi cách tѭѫng tӵ cho d) Phân tích rủi ro bằng phương pháp 
 doanh thu 4 triӋu USD. mô phỏng
 ƒQuyӃt ÿӏnh ÿã ÿѭӧc thӵc hiӋn vào cuӕi năm thӭ nhҩt,
 chúng ta chӍ cĩ 3 kӃt quҧ NPV cĩ khҧ năng cho khoҧn
 ÿҫu tѭ. Vì thӃ, giá trӏ kǤ vӑng NPV sӁ là ĈӅ thҩy ÿѭӧc tác ÿӝng cӫa nhiӅu biӃn rӫi ro 
 vӟi nhiӅu tình huӕng ÿӃn NPV, ngѭӡi ta 
 ƒE(NPV) = 30%(-1.364.000) + 28%(1.307.000) + thѭӡng dùng phѭѫng pháp mơ phӓng Monte 
 42%(2.549.000) = 1.207.000 USD. Carlo. Mơ phӓng ÿѭӧc thӵc hiӋn bӣi 1 phҫn
 mӅm cĩ tên Cristal Ball, chҥy trên Excell.
 ƒQuyӃt ÿӏnh khơng xây dӵng sӁ dүn tӟi mӝt NPV chҳc
 chҳn là 0.
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 121 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 122
 Phân tích rủi ro bằng phương pháp 
 mô phỏng- MONTE-CARLO
CaÙc bước thực hiện
 x Mô phỏng MONTE-CARLO
 ƒ Xác định biến rủi ro
 ƒ Xác định mô hình kết quả (hàm mục tiêu)
 ƒ Thực hiện mô phỏng
 ƒ Phântíchkếtquả
 x Phần mềm CRYSTAL BALL
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 123 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 124
Bước 1: Trước tiên, khai báo biến rủi ro (biến giả thiết) 
bằng cách “đặt chuột” vào ô chứa biến rủi ro. 
 B3= Define Assumption (định nghĩa biến rủi ro).
 Làm tương tự cho các biến rủi ro tiếp theo (nhiều
 biến cũng được)
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 125 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 126
Bước 2: Tiếp theo, khai báo biến kết quả (biến dự Bước 3: Lên Run >> chọn Run Preferences, đánh số
báo) bằng cách “đặt chuột” vào ô chứa biến dự lần chạy mô phỏng, ví dụ này là 1000 lần. Độ tin 
báo cậy mặc định là 95%
 B4= =Define Forecast (định nghĩa biến dự báo (có thể chọn mức độ tin cậy khác)
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 127 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 128
 Phân tích xác suất để dựán có NPV <0 là
 Kết quả mô phỏng bao nhiêu?
 • Để trả lời, bạn chỉ cần di chuyển tam giác bên 
 phải về bên trái cho đến khi cận phải bằng 0. Bạn 
 sẽ đọc thấy xác suất này là 25.42%
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 129 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 130
ƒXác suất để dự án có NPV đạt giá trị trong khoảng từ 505 
đến 2319 là bao nhiêu? Báo cáo, những tóm tắt các thông số
=> di chuyển tam giác bên trái đến khi cận trái bằng 505; 
và di chuyển tam giác bên phải đến khi cận phải bằng mô tả thống kê
2319 => xác suất này là 50%
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 131 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 132
 3. Các giải pháp hạn chế rủi ro THƯƠNG LƯỢNG
 Bốn nguyên tắc:
 i Đa dạng hóa các hoạt
 động kinh doanh
 - Tập trung vào quyền lợi đôi bên
 i San sẻ rủi ro - Sáng tạo, đưa ra cách chọn lựa
 Ỵ Thương lượng hợp đồng có hiệu quả, có lợi cho đôi bên
 Ỵ đưa ra tất cả các chọn lựa
 - Dùng các tiêu chuẩn khách quan
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 133 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 134
 a) NPV, Payback period cӫa dӵ án khi lҥm phát =0%
 Bài tұp 1
 Năm 0 1 2 3 4 5
 Ví dө: Mӝt dӵ án cĩ dӳ liӋu nhѭ sau: Dịng tiӅn trѭӟc thuӃ
 ƒĈҫu tѭ ban ÿҫu =300.000 USD. - Thu 100 100 200 200 200
 ƒChi phí vұn hành hҵng năm= 20.000 USD -Chi 300 20 20 20 20 20
 -Tәng -300 80 80 180 180 180
 ƒNhu nhұp mong ÿӧi ÿѭӧc ѭӟc lѭӧng hҵng năm :
 Khҩu hao 60 60 60 60 60
 ƒ100.000 USD hҵng năm cho 2 năm ÿҫu Thu nhұp chӏu thuӃ 20 20 120 120 120
 ƒ200000 USD cho 3 năm tiӃp theo ThuӃ thu nhұp 6 6 36 36 36
 ƒThӡi gian thӵc hiӋn dӵ án là 5 năm (30%)
 ƒ Khҩu hao theo phѭѫng pháp ÿѭӡng thҷng Dịng tiӅn sau thuӃ -300 74 74 144 144 144
 Giá trӏ hӋ sӕ qui ÿәi 1.00 0.83 0.69 0.58 0.48 0.40
 ƒThuӃ thu nhұp là 30% vӅ hiӋn tҥi
 ƒSuҩt chiӃt khҩu ( lãi suҩt tính tốn là 20%) Dịng tiӅn sau thuӃ -300.00 61.67 51.39 83.33 69.44 57.87
 quy ÿәi
a) Tính NPV, Payback period cӫa dӵ án khi lҥm phát =0% Tích lNJy dịng tiӅn -300.00 -238.33 -186.94 -103.61 -34.17 23.70
b)Tính NPV, Payback period cӫa dӵ án khi lҥm phát =5%
 NPV= 23.70 và Payback period= 4.6 năm
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 135 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 136
 b) NPV, Payback period cӫa dӵ án khi lҥm phát =5%
STT Năm 0 1 2 3 4 5
 Dịng tiӅn trѭӟc thuӃ
 -Thu 100 100 200 200 200
 -Chi 300 20 20 20 20 20
 1 - Tәng -300 80 80 180 180 180
 Dịng tiӅn tѭѫng ÿѭѫng -300 84 88.2 208.37 218.79 229.73
 khi lҥm phát (5%)
 2
 3 Khҩu hao 60 60 60 60 60
 4 Thu nhұp chӏu thuӃ 24 28.2 148.37 158.79 169.73
 5 ThuӃ thu nhұp (30%) 7.2 8.46 44.512 47.637 50.919
 6 Dịng tiӅn sau thuӃ -300 76.8 79.74 163.86 171.15 178.81
 Dịng tiӅn sau thuӃ sau -300 73.143 72.327 141.55 140.81 140.1
 7 khi loҥi trӯ khҩu hao
 Giá trӏ hӋ sӕ qui ÿәi 1.00 0.83 0.69 0.58 0.48 0.40
 8 vӅ hiӋn tҥi
 Dịng tiӅn sau thuӃ quy -300.00 60.95 50.23 81.91 67.91 56.30
 9 ÿәi
 Tích lNJy dịng tiӅn -300.00 -239.05 -188.82 -106.91 -39.00 17.30
 10
 TS. LUONG DUC LONG - DHBK 137
 NPV= 17.30

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_chuyen_de_hieu_quan_tai_chinh_du_an_dau_tu_luong_d.pdf