3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8

Thứ 2 Tuần tới.

Bạn có thể nói lại

lần nữa không?

Tôi nghe không

hiểu.

Học từ mấy giờ đến

mấy giờ?

Từ tối 6:30 đến

8:00, mỗi lần một

tiếng rưỡi.

Cô ta nói Tiếng

Trung cũng được.

Căn phòng này

cũng không tệ.

Sức khỏe bố mẹ cô

ta vẫn tốt.

Hàng ngày bạn dậy

sớm không?

Hàng ngày tôi dậy

rất sớm.

Cô ta nói Tiếng

Trung thế nào?

下星期一。

你能不能再说一

遍?我听不懂。

上课从几点到几

点?

从晚上六点半到

八点,一次一个

半小时。

她汉语说得还可

以。

这个房子还不

错。

她爸爸妈妈身体

还好。

你每天起得早不

早?

我每天起得很

早。

她汉语说得怎么

样?

Xià xīngqī yī.

Nǐ néng bù néng

zài shuō yí biàn?

Wǒ tīng bù dǒng.

Shàngkè cóng jǐ

diǎn dào jǐ diǎn?

Cóng wǎnshang liù

diǎn bàn dào bā

diǎn, yí cì yí ge bàn

xiǎoshí.

Tā hànyǔ shuō de

hái kěyǐ.

Zhè ge fángzi hái

bú cuò.

Tā bàba māma

shēntǐ hái hǎo.

Nǐ měitiān qǐ de

zǎo bù zǎo?

Wǒ měitiān qǐ de

hěn zǎo.

Tā hànyǔ shuō de

zěnme yàng?

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 760
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 8
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 08
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thứ 2 Tuần tới.
Bạn có thể nói lại 
lần nữa không? 
Tôi nghe không 
hiểu.
Học từ mấy giờ đến 
mấy giờ?
Từ tối 6:30 đến 
8:00, mỗi lần một 
tiếng rưỡi.
Cô ta nói Tiếng 
Trung cũng được.
Căn phòng này 
cũng không tệ.
Sức khỏe bố mẹ cô 
ta vẫn tốt.
Hàng ngày bạn dậy 
sớm không?
Hàng ngày tôi dậy 
rất sớm.
Cô ta nói Tiếng 
Trung thế nào?
下星期一。
你能不能再说一
遍?我听不懂。
上课从几点到几
点?
从晚上六点半到
八点,一次一个
半小时。
她汉语说得还可
以。
这个房子还不
错。
她爸爸妈妈身体
还好。
你每天起得早不
早?
我每天起得很
早。
她汉语说得怎么
样?
Xià xīngqī yī.
Nǐ néng bù néng 
zài shuō yí biàn? 
Wǒ tīng bù dǒng.
Shàngkè cóng jǐ 
diǎn dào jǐ diǎn?
Cóng wǎnshang liù 
diǎn bàn dào bā 
diǎn, yí cì yí ge bàn 
xiǎoshí.
Tā hànyǔ shuō de 
hái kěyǐ.
Zhè ge fángzi hái 
bú cuò.
Tā bàba māma 
shēntǐ hái hǎo.
Nǐ měitiān qǐ de 
zǎo bù zǎo?
Wǒ měitiān qǐ de 
hěn zǎo.
Tā hànyǔ shuō de 
zěnme yàng?
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cô ta nói Tiếng 
Trung rất tốt.
Cô ta nói Tiếng 
Trung tốt không?
Cô ta nói Tiếng 
Trung nói rất tốt.
Chủ Nhật bạn dậy 
sớm không?
Chủ Nhật tôi dậy 
không sớm.
Bạn nói Tiếng Trung 
thế nào?
Tôi nói Tiếng Trung 
không tốt.
Cô ta viết chữ Hán 
tốt không?
Cô ta viết chữ Hán 
không tốt.
Cô giáo nói rất rõ 
ràng.
她汉语说得很不
错。
她说汉语说得好
吗?
她说汉语说得很
好。
你星期天起得早
吗?
我星期天起得不
早。
你汉语说得怎么
样?
我汉语说得不好。
她汉字写得好不好?
她汉字写得不好。
老师说得很清楚。
Tā hànyǔ shuō de 
hěn bú cuò.
Tā shuō hànyǔ shuō 
de hǎo ma?
Tā shuō hànyǔ shuō 
de hěn hǎo.
Nǐ xīngqī tiān qǐ de 
zǎo ma?
Wǒ xīngqī tiān qǐ de 
bù zǎo.
Nǐ hànyǔ shuō de 
zěnme yàng?
Wǒ hànyǔ shuō de 
bù hǎo.
Tā hànzì xiě de hǎo 
bù hǎo?
Tā hànzì xiě de bù 
hǎo.
Lǎoshī shuō de hěn 
qīngchu.
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cô giáo dạy rất tốt.
Cô ta chạy rất 
nhanh.
Cô ta nói Tiếng 
Trung nói rất lưu 
loát.
Cô ta nói Tiếng 
Trung rất lưu loát.
Cô ta học Tiếng 
Trung học thế nào?
Cô ta học Tiếng 
Trung thế nào?
Cô ta học Tiếng 
Trung học rất tốt.
Cô ta học Tiếng 
Trung rất tốt.
Cô ta hát hò hát thế 
nào?
Cô ta hát thế nào?
老师教得很好。
她跑步跑得很
快。
她说汉语说得很
流利。
她汉语说得很流
利。
她学汉语学得怎
么样?
她汉语学得怎么
样?
她学汉语学得很
好。
她汉语学得很
好。
她唱歌唱得怎么
样?
她歌唱得怎么
样?
Lǎoshī jiāo de hěn 
hǎo.
Tā pǎobù pǎo de 
hěn kuài.
Tā shuō hànyǔ shuō 
de hěn liúlì.
Tā hànyǔ shuō de 
hěn liúlì.
Tā xué hànyǔ xué 
de zěnme yàng?
Tā hànyǔ xué de 
zěnme yàng?
Tā xué hànyǔ xué 
de hěn hǎo.
Tā hànyǔ xué de 
hěn hǎo.
Tā chànggē chàng 
de zěnme yàng?
Tā gē chàng de 
zěnme yàng?
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Cô ta hát hò hát rất 
tốt.
Cô ta hát rất tốt.
Cô ta phát âm phát 
chuẩn không?
Cô ta phát âm rất 
tốt.
Cô ta nói Tiếng 
Trung lưu loát hay 
không?
Cô ta nói Tiếng 
Trung không lưu 
loát lắm.
Cô ta viết chữ Hán 
nhanh hay không?
Cô ta viết chữ Hán 
viết rất nhanh, 
nhưng mà không 
đẹp.
Cô ta đọc bài khóa 
đọc thế nào?
Cô ta đọc bài khóa 
đọc rất tốt.
她唱歌唱得很
好。
她歌唱得很好。
她发音发得准不
准?
她发音发得很
准。
她说汉语说得流
利不流利?
她说汉语说得不
太流利。
她写汉字写得快
不快?
她写汉字写得很
快,但是不好
看。
她读课文读得怎
么样?
她读课文读得很
流利。
Tā chànggē chàng 
de hěn hǎo.
Tā gē chàng de hěn 
hǎo.
Tā fāyīn fā de 
zhǔn bù zhǔn?
Tā fāyīn fā de hěn 
zhǔn.
Tā shuō hànyǔ 
shuō de liúlì bù 
liúlì?
Tā shuō hànyǔ 
shuō de bú tài liúlì.
Tā xiě hànzì xiě de 
kuài bú kuài?
Tā xiě hànzì xiě de 
hěn kuài, dànshì 
bù hǎokàn.
Tā dú kèwén dú de 
zěnme yàng?
Tā dú kèwén dú de 
hěn liúlì.
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Cô ta đọc bài khóa 
rất lưu loát.
Vì sao cô ta học tốt 
như vậy?
Vì sao cô ta nói lưu 
loát như vậy?
Vì sao bạn đến sớm 
như vậy?
Vì sao bạn chạy 
nhanh như vậy?
Vì sao bạn viết đẹp 
thế này?
Vì sao bạn tới muộn 
thế này?
Cô ta rất là nỗ lực, 
hàng ngày đều dậy 
rất sớm, ngủ rất 
muộn.
Dạo này bạn tiến bộ 
rất nhanh.
Tiết mục Tiếng 
Trung của lớp các 
bạn biểu diễn cực kỳ 
tốt.
她课文读得很流
利。
她怎么学得这么好?
她怎么说得这么流
利?
你怎么来得这么
早?
你怎么跑得这么
快?
你怎么写得这么
好?
你怎么到得这么
晚?
她非常努力,每天
都起得很早,睡得
很晚。
你最近进步很快。
你们班的汉语节目
表演得非常好。
Tā kèwén dú de hěn 
liúlì.
Tā zěnme xué de 
zhème hǎo?
Tā zěnme shuō de 
zhème liúlì?
Nǐ zěnme lái de 
zhème zǎo?
Nǐ zěnme pǎo de 
zhème kuài?
Nǐ zěnme xiě de 
zhème hǎo?
Nǐ zěnme dào de 
zhème wǎn?
Tā fēicháng nǔlì, 
měitiān dōu qǐ de 
hěn zǎo, shuì de hěn 
wǎn.
Nǐ zuìjìn jìnbù hěn 
kuài.
Nǐmen bān de hànyǔ 
jiémù biǎoyǎn de 
fēicháng hǎo.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Hàng ngày tôi đều kiên trì 
rèn luyện sức khỏe.
Câu này tôi dịch đúng 
không?
Câu này bạn dịch không 
đúng.
Hôm nay cô giáo ở văn 
phòng tới tìm tôi.
Cô ta nói, đài truyền hình 
muốn mời lưu học sinh 
đi diễn văn nghệ Tiếng 
Trung, hỏi tôi có muốn đi 
không.
Tôi nói, tôi không được, 
bởi vì tôi nói Tiếng Trung 
không được tốt lắm, rất 
nhiều âm tôi phát không 
chuẩn, cũng không biết 
diễn văn nghệ.
Tôi nói với cô giáo, cô ta 
học rất tốt, cô ta nói Tiếng 
Trung rất lưu loát, nên là 
bạn bảo cô ta đi diễn văn 
nghệ đi.
Hôm nay trong giờ học, 
cô giáo hỏi mọi người, sau 
khi tốt nghiệp dự định làm 
gì.
Các bạn học đều nói lên 
dự định của mình.
Công ty muốn mời tôi biểu 
diễn văn nghệ, hỏi tôi có 
muốn đi không, tôi nói tôi 
không muốn đi.
我每天都坚持锻炼身
体。
这个句子我翻译得对不
对?
这个句子你翻译得不
对。
今天办公室的武老师来
找我。
他说,电视台想请留学
生去表演汉语节目,问
我想不想去。
我说,我不行,因为
我汉语说得不太好,很
多音发得不准,也不会
表演节目。
我对老师说,她学得很
好,她汉语说得很流
利,所以你让她去表演
节目吧。
今天上课的时候,老师
问大家,毕业以后想做
什么工作。
同学们都说了自己的打
算。
公司想请我表演一个节
目,问我想不想去,我
说,我不想去。
Wǒ měitiān dōu jiānchí 
duànliàn shēntǐ.
Zhè ge jùzi wǒ fānyì de 
duì bú duì?
zhè ge jùzi nǐ fānyì de bú 
duì.
Jīntiān bàngōng shì de wǔ 
lǎoshī lái zhǎo wǒ.
Tā shuō, diànshìtái xiǎng 
qǐng liúxuéshēng qù 
biǎoyǎn hànyǔ jiémù, wèn 
wǒ xiǎng bù xiǎng qù.
Wǒ shuō, wǒ bù xíng, 
yīnwèi wǒ hànyǔ shuō de 
bú tài hǎo, hěn duō yīn 
fā de bù zhǔn, yě bú huì 
biǎoyǎn jiémù.
Wǒ duì lǎoshī shuō, tā 
xué de hěn hǎo, tā hànyǔ 
shuō de hěn liúlì, suǒyǐ nǐ 
ràng tā qù biǎoyǎn jiémù 
ba.
Jīntiān shàngkè de shíhòu, 
lǎoshī wèn dàjiā, bìyè 
yǐhòu xiǎng zuò shénme 
gōngzuò.
Tóngxuémen dōu shuō le 
zìjǐ de dǎsuàn.
Gōngsī xiǎng qǐng wǒ 
biǎoyǎn yí ge jiémù, wèn 
wǒ xiǎng bù xiǎng qù, wǒ 
shuō, wǒ bù xiǎng qù.
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Bạn học rất tốt, có tiến 
bộ rất nhanh, trình độ 
Tiếng Trung được nâng 
cao rất nhanh.
Cô ta rất nỗ lực, cũng rất 
chăm chỉ.
Bạn xem cô ta viết chữ 
Hán thế nào?
Để học tốt Tiếng Trung, 
hàng ngày tôi đều rất 
nỗ lực, học tập rất chăm 
chỉ.
Bạn thích môn thể thao 
gì?
Tôi thích chạy bộ và tập 
thể hình.
Vừa nãy tôi thấy bạn 
nói rất lưu loát. Bạn học 
Tiếng Trung được bao 
lâu rồi?
Tôi không thường xuyên 
rèn luyện sức khỏe, bởi 
vì buổi tối tôi thường 
ngủ rất muộn, buổi sáng 
dậy cũng rất muộn.
Chẳng phải là bạn rất 
thích chơi máy tính sao?
Cô ta đi Thượng Hải 
cùng đoàn đại biểu 
thương mại Quốc tế rồi.
你学得不错,有很大
进步,汉语水平提高
得很快。
她很努力,也很认
真。
你看她汉字写得怎么
样?
为学好汉语,我每天
都很努力,学习得很
认真。
你喜欢什么运动?
我喜欢跑步和健身。
刚才我看你说得很流
利。你学汉语学了多
长时间了?
我不常锻炼身体,因
为晚上我常常睡得很
晚,早上起得也很
晚。
你不是很喜欢玩儿电
脑吗?
她跟外贸代表团去上
海了。
Nǐ xué de bú cuò, yǒu 
hěn dà jìnbù, hànyǔ 
shuǐpíng tígāo de hěn 
kuài.
Tā hěn nǔlì, yě hěn rèn-
zhēn.
Nǐ kàn tā hànzì xiě de 
zěnme yàng?
Wèi xué hǎo hànyǔ, wǒ 
měitiān dōu hěn nǔlì, 
xuéxí de hěn rènzhēn.
Nǐ xǐhuān shénme 
yùndòng?
Wǒ xǐhuān pǎobù hé 
jiànshēn.
Gāngcái wǒ kàn nǐ 
shuō de hěn liúlì. Nǐ xué 
hànyǔ xué le duō cháng 
shíjiān le?
Wǒ bù cháng duànliàn 
shēntǐ, yīnwèi wǎnshang 
wǒ cháng cháng shuì de 
hěn wǎn, zǎoshang qǐ de 
yě hěn wǎn.
Nǐ bú shì hěn xǐhuān 
wánr diànnǎo ma?
Tā gēn wàimào dàibiǎo 
tuán qù shànghǎi le.
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Điện thoại di 
động của cô ta tắt 
rồi.
Cô ta đã ngủ rồi, 
bạn đừng gọi cô ta 
nữa.
Năm nay cô ta 20 
tuổi rồi.
Cơm xong rồi, 
chúng ta ăn cơm 
thôi.
Bạn đã đi đâu vậy?
Tôi đến cửa hàng 
rồi.
Bạn mua gì rồi?
Tôi mua quần áo 
rồi.
Bạn đã đến bệnh 
viện chưa?
Tôi đến bệnh viện 
rồi.
她的手机关了。
她已经睡了,你
别叫她了。
她今年二十岁
了。
饭好了,我们吃
饭吧。
你去哪儿了?
我去商店了。
你买什么了?
我买衣服了。
你去医院了没
有?
我去医院了。
Tā de shǒujī guān 
le.
Tā yǐjīng shuì le, 
nǐ bié jiào tā le.
Tā jīnnián èrshí 
suì le.
Fàn hǎole, 
wǒmen chīfàn ba.
Nǐ qù nǎr le?
Wǒ qù shāngdiàn 
le.
Nǐ mǎi shénme 
le?
Wǒ mǎi yīfu le.
Nǐ qù yīyuàn le 
méiyǒu?
Wǒ qù yīyuàn le.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Bạn đã mua báo 
ngày hôm nay chưa?
Tôi chưa mua báo 
ngày hôm nay?
Cô ta đã về nhà 
chưa?
Cô ta vẫn chưa về 
nhà mà.
Cô ta đã đi chưa?
Cô ta vẫn chưa đi 
đâu.
Hôm qua tôi không 
đến siêu thị.
Cô ta cảm thấy khó 
chịu trong người, 
hôm nay không đi 
học.
Hôm nay tôi đến 
bệnh viện thăm cô 
ta rồi, tôi muốn ngày 
mai lại đi.
Buổi sáng cô ta đến 
rồi, buổi chiều không 
đến nữa.
你买今天的报纸了
没有?
我没买今天的报
纸。
她回家了吗?
她还没有回家呢。
她走了没有?
她还没走呢。
昨天我没有去超
市。
她觉得不舒服,今
天没有上课。
今天我去医院看她
了,我想明天再
去。
她上午来了,下午
没有再来。
Nǐ mǎi jīntiān de 
bàozhǐ le méiyǒu?
Wǒ méi mǎi jīntiān 
de bàozhǐ.
Tā huí jiā le ma?
Tā hái méiyǒu huí jiā 
ne.
Tā zǒu le méiyǒu?
Tā hái méi zǒu ne.
Zuótiān wǒ méiyǒu 
qù chāoshì.
Tā juéde bù shū-
fu, jīntiān méiyǒu 
shàngkè.
Jīntiān wǒ qù yīyuàn 
kàn tā le, wǒ xiǎng 
míngtiān zài qù.
Tā shàngwǔ lái le, 
xiàwǔ méiyǒu zài lái.
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Hôm qua cô ta 
đến thăm tôi, hôm 
nay cô ta lại đến 
nữa.
Hôm qua cô ta 
không đi học, 
hôm nay lại không 
đến.
Cô ta đã về nhà 
chưa?
Cô ta vẫn chưa về 
nhà đây.
Cô ta đã đến thư 
viện chưa?
Cô ta vẫn chưa 
đến đâu.
Tối qua bạn xem 
trận bóng đá 
chưa?
Bạn đi siêu thị 
đã mua quần áo 
chưa?
Tôi vẫn chưa mua 
mà.
Cô ta đã về chưa?
昨天她来看我,
今天她又来了。
昨天她没来上
课,今天又没
来。
她回家了没有?
她还没回家呢。
她去图书馆了没
有?
她还没去呢。
昨天晚上你看足
球比赛了没有?
你去超市买衣服
了没有?
我还没买呢。
她回来了没有?
Zuótiān tā lái kàn 
wǒ, jīntiān tā yòu 
lái le.
Zuótiān tā méi lái 
shàngkè, jīntiān 
yòu méi lái.
Tā huí jiā le méi-
yǒu?
Tā hái méi huí jiā 
ne.
Tā qù túshū guǎn 
le méiyǒu?
Tā hái méi qù ne.
Zuótiān wǎnshang 
nǐ kàn zúqiú bǐsài 
le méiyǒu?
Nǐ qù chāoshì mǎi 
yīfu le méiyǒu?
Wǒ hái méi mǎi ne.
Tā huílai le méiyǒu?
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 08
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_8.pdf