3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6

Công ty chúng tôi 5h

tan làm.

Tôi dự định mời thầy

giáo dạy Tiếng Trung

dạy tôi Tiếng Trung.

Công ty chúng tôi

cử anh ta đến Trung

Quốc học Tiếng

Trung.

Bạn có sở thích gì?

Sở thích của tôi là

xem phim.

Thời gian rảnh rỗi

bạn thường làm gì?

Thời gian rảnh rỗi

tôi thường xem tivi

hoặc chơi máy tính.

Bạn có hứng thú với

cái gì?

Tôi có hứng thú

với thư pháp Trung

Quốc.

Tôi rất hứng thứ với

văn hóa Trung Quốc.

我们公司五点下

班。

我打算请汉语老师

教我汉语。

我们公司派她去中

国学习汉语。

你有什么爱好?

我的爱好是看电

影。

业余时间你常常做

什么?

业余时间我常常看

电视或者玩电脑。

你对什么感兴趣?

我对中国书法感兴

趣。

我对中国文化非常

感兴趣。

Wǒmen gōngsī wǔ

diǎn xiàbān.

Wǒ dǎsuàn qǐng

hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ

hànyǔ.

Wǒmen gōngsī pài

tā qù zhōngguó

xuéxí hànyǔ.

Nǐ yǒu shénme

àihào?

Wǒ de àihào shì kàn

diànyǐng.

Yèyú shíjiān nǐ

cháng cháng zuò

shénme?

Yèyú shíjiān wǒ

cháng cháng kàn

diànshì huòzhě

wánr diànnǎo.

Nǐ duì shénme gǎn

xìngqù?

Wǒ duì zhōngguó

shūfǎ gǎn xìngqù.

Wǒ duì zhōngguó

wénhuà fēicháng

gǎn xìngqù

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 13 trang xuanhieu 1040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 6
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 06
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Công ty chúng tôi 5h 
tan làm.
Tôi dự định mời thầy 
giáo dạy Tiếng Trung 
dạy tôi Tiếng Trung.
Công ty chúng tôi 
cử anh ta đến Trung 
Quốc học Tiếng 
Trung.
Bạn có sở thích gì?
Sở thích của tôi là 
xem phim.
Thời gian rảnh rỗi 
bạn thường làm gì?
Thời gian rảnh rỗi 
tôi thường xem tivi 
hoặc chơi máy tính.
Bạn có hứng thú với 
cái gì?
Tôi có hứng thú 
với thư pháp Trung 
Quốc.
Tôi rất hứng thứ với 
văn hóa Trung Quốc.
我们公司五点下
班。
我打算请汉语老师
教我汉语。
我们公司派她去中
国学习汉语。
你有什么爱好?
我的爱好是看电
影。
业余时间你常常做
什么?
业余时间我常常看
电视或者玩电脑。
你对什么感兴趣?
我对中国书法感兴
趣。
我对中国文化非常
感兴趣。
Wǒmen gōngsī wǔ 
diǎn xiàbān.
Wǒ dǎsuàn qǐng 
hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ 
hànyǔ.
Wǒmen gōngsī pài 
tā qù zhōngguó 
xuéxí hànyǔ.
Nǐ yǒu shénme 
àihào?
Wǒ de àihào shì kàn 
diànyǐng.
Yèyú shíjiān nǐ 
cháng cháng zuò 
shénme?
Yèyú shíjiān wǒ 
cháng cháng kàn 
diànshì huòzhě 
wánr diànnǎo.
Nǐ duì shénme gǎn 
xìngqù?
Wǒ duì zhōngguó 
shūfǎ gǎn xìngqù.
Wǒ duì zhōngguó 
wénhuà fēicháng 
gǎn xìngqù.
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Trước khi tới Trung 
Quốc tôi là nhân 
viên của công ty này.
Thầy giáo bảo chúng 
tôi nói về sở thích 
bản thân.
Tôi rất thích ăn món 
Trung Quốc.
Bây giờ bạn muốn 
uống chút trà hay là 
café?
Cho tôi hai tách café 
đi.
Chiều hôm nay bạn 
muốn đi siêu thị hay 
là đến cửa hàng?
Chúng ta đi siêu thị 
mua một ít đồ đi.
Bạn thích ăn món 
Việt Nam hay là món 
Trung Quốc?
Tôi đều thích ăn 
món Việt Nam và 
món Trung Quốc.
Chúng ta ngồi xe đi 
hay là đi xe máy?
我来中国以前是这
个公司的职员。
老师让我们谈谈自
己的爱好。
我很喜欢吃中国
菜。
你现在想喝点儿茶
还是咖啡?
给我来两杯咖啡
吧。
今天下午你要去超
市还是去商店?
我们去超市买一些
东西吧。
你喜欢吃越南菜还
是中国菜?
越南菜和中国菜我
都喜欢。
我们坐车去还是骑
摩托车去?
Wǒ lái zhōngguó 
yǐqián shì zhè ge 
gōngsī de zhíyuán.
Lǎoshī ràng wǒmen 
tántan zìjǐ de àihào.
Wǒ hěn xǐhuān chī 
zhōngguó cài.
Nǐ xiànzài xiǎng 
hē diǎnr chá háishì 
kāfēi?
Gěi wǒ lái liǎng bēi 
kāfēi ba.
Jīntiān xiàwǔ nǐ yào 
qù chāoshì háishì qù 
shāngdiàn?
Wǒmen qù chāoshì 
mǎi yì xiē dōngxī ba.
Nǐ xǐhuān chī 
yuènán cài háishì 
zhōngguó cài?
Yuènán cài hé 
zhōngguó cài wǒ 
dōu xǐhuān.
Wǒmen zuòchē qù 
háishì qí mótuōchē 
qù?
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Tôi rất ít khi xem tivi, 
thỉnh thoảng tôi chỉ 
xem chút dự báo thời 
tiết.
Thứ bẩy và Chủ nhật 
tôi thường xem trận 
đấu bóng đá.
Tôi rất thích hát bài 
Trung Quốc.
Thời gian rảnh rỗi bạn 
thường đi chơi đâu?
Thời gian rảnh rỗi tôi 
thường đến rạp chiếu 
phim xem phim với 
bạn gái.
Bạn thích đi một mình 
hay là đi với bạn bè?
Hôm nay trong giờ 
học, thầy giáo bảo 
chúng tôi nói về sở 
thích bản thân.
Thầy giáo bảo tôi nói 
trước về sở thích của 
tôi.
Nhiều thanh niên 
Trung Quốc không 
thích xem tuồng.
Bạn học lớp chúng ta 
đều nói về sở thích 
bản thân.
我很少看电视,有时
候我只看看天气预
报。
星期六和星期天我常
常看足球比赛。
我很喜欢唱中国歌。
业余时间你想去哪儿
玩儿?
业余时间我常常跟女
朋友去电影院看电
影。
你喜欢自己一个人去
还是跟朋友一起去?
今天上课的时候,老
师让我们谈谈自己的
爱好。
老师让我先谈我的爱
好。
在中国,有不少年轻
人不喜欢看京剧?
我们班的同学都谈了
自己的爱好。
Wǒ hěn shǎo kàn diàn-
shì, yǒu shíhòu wǒ zhǐ 
kànkan tiānqì yùbào.
Xīngqī liù hé xīngqī 
tiān wǒ cháng cháng 
kàn zúqiú bǐsài.
Wǒ hěn xǐhuān chàng 
zhōngguó gē.
Yèyú shíjiān nǐ xiǎng 
qù nǎr wánr?
Yèyú shíjiān wǒ cháng 
cháng gēn nǚ péngyǒu 
qù diànyǐng yuàn kàn 
diànyǐng.
Nǐ xǐhuān zìjǐ yí ge rén 
qù háishì gēn péngyǒu 
yì qǐ qù?
Jīntiān shàngkè de 
shíhòu, lǎoshī ràng 
wǒmen tántan zìjǐ de 
àihào.
Lǎoshī ràng wǒ xiān 
tán wǒ de àihào.
Zài zhōngguó, yǒu bù 
shǎo niánqīng rén bù 
xǐhuān kàn jīngjù?
Wǒmen bān de tóngx-
ué dōu tán le zìjǐ de 
àihào.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Tôi có một chiếc 
laptop, tôi thường học 
Tiếng Trung trên máy 
tính.
Sau khi tan học nói 
chuyện với bạn bè, tôi 
cảm thấy trong lòng 
rất vui.
Trước khi tới Trung 
Quốc tôi đã rất hứng 
thú với văn hóa Trung 
Quốc.
Hiện tôi đang học 
Tiếng Trung với một 
cô giáo Trung Quốc.
Tôi hy vọng sau này tôi 
có thể học tốt Tiếng 
Trung.
Trong bài ngày hôm 
nay tôi muốn mời 
các bạn nói về sở 
thích bản thân. Ai nói 
trước?
Bạn để tôi nói trước 
đi.
Ok, bạn nói trước đi, 
bạn có sở thích gì?
Sở thích của tôi là lên 
mạng xem phim và 
chơi game.
Bạn thích làm gì?
我有一个笔记本电
脑,我常常在电脑上
学汉语。
下课后跟朋友一起聊
聊天,我感到心情很
愉快。
我来中国以前就对中
国文化很感兴趣。
我现在在跟一个汉语
老师学习汉语。
我希望以后我能学好
汉语。
今天的课我想请大家
谈谈自己的爱好。谁
先说?
你让我先说吧。
好,你先说吧,你有
什么爱好?
我的爱好是上网看电
影和玩儿游戏。
你喜欢做什么?
Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn 
diànnǎo, wǒ cháng 
cháng zài diànnǎo 
shàng xué hànyǔ.
Xiàkè hòu gēn 
péngyǒu yì qǐ liáoliao 
tiān, wǒ gǎndào xīn-
qíng hěn yúkuài.
Wǒ lái zhōngguó 
yǐqián jiù duì zhōng-
guó wénhuà hěn gǎn 
xìngqù.
Wǒ xiànzài zài gēn yí 
ge hànyǔ lǎoshī xuéxí 
hànyǔ.
Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ 
néng xué hǎo hànyǔ.
Jīntiān de kè wǒ xiǎng 
qǐng dàjiā tántan zìjǐ 
de àihào. Shuí xiān 
shuō?
Nǐ ràng wǒ xiān shuō 
ba.
Hǎo, nǐ xiān shuō ba, 
nǐ yǒu shénme àihào?
Wǒ de àihào shì 
shàngwǎng kàn diànyǐng 
hé wánr yóuxì.
Nǐ xǐhuān zuò 
shénme?
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Tôi thích chơi máy tính.
Tôi thích nghe nhạc 
nhẹ, sau khi tan học, 
nghe chút nhạc hoặc nói 
chuyện với bạn bè, cảm 
thấy tâm trạng rất vui.
Thời gian rảnh rỗi bạn 
thường làm gì?
Trước khi tới Trung 
Quốc tôi đã cực kỳ có 
hứng thú với thư pháp.
Năm nay công ty cử tôi 
đến Trung Quốc học 
Tiếng Trung, tôi rất vui.
Bây giờ tôi đang học thư 
pháp Trung Quốc với cô 
giáo Tiếng Trung, còn 
học cả vẽ tranh Trung 
Quốc.
Khi nào thì bạn trở về?
Một tuần sau tôi về.
Trước đây tôi là nhân 
viên của công ty này, bây 
giờ tôi là giáo viên Tiếng 
Trung.
Bây giờ cô ta là sinh 
viên, sau này cô ta muốn 
làm giáo viên Tiếng 
Trung.
我喜欢玩儿电脑。
我喜欢听听轻音乐,
下课以后,听听音乐
或者跟朋友聊聊天
儿,感到心情很愉
快。
你业余时间常常做什
么?
我来中国以前就对书
法特别感兴趣。
今年公司派我来中国
学习汉语,我非常高
兴。
现在我正跟一个汉语
老师学习中国的书
法,还学画中国画
儿。
你什么时候回来?
我一个星期以后回
来。
以前我是这个公司的
职员,现在我是汉语
老师。
现在她是大学生,以
后她想当汉语老师。
Wǒ xǐhuān wánr diàn-
nǎo.
Wǒ xǐhuān tīngting qīng 
yīnyuè, xiàkè yǐhòu, 
tīngting yīnyuè huòzhě 
gēn péngyǒu liáoliao 
tiānr, gǎndào xīnqíng 
hěn yúkuài.
Nǐ yèyú shíjiān cháng 
cháng zuò shénme?
Wǒ lái zhōngguó yǐqián 
jiù duì shūfǎ tèbié gǎn 
xìngqù.
Jīnnián gōngsī pài wǒ lái 
zhōngguó xuéxí hànyǔ, 
wǒ fēicháng gāoxìng.
Xiànzài wǒ zhèng gēn 
yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí 
zhōngguó de shūfǎ, hái 
xué huà zhōngguó huàr.
Nǐ shénme shíhòu 
huílai?
Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu 
huí lái. 
Yǐqián wǒ shì zhè ge 
gōngsī de zhíyuán, 
xiànzài wǒ shì hànyǔ 
lǎoshī.
Xiànzài tā shì dà 
xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng 
dāng hànyǔ lǎoshī.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Trước khi tới Trung 
Quốc tôi là tổng 
giám đốc của công ty 
này.
Tôi rất có hứng thú 
với thư pháp Trung 
Quốc.
Tôi không có hứng 
thú với cô ta.
Tôi rất hứng thú với 
chơi game.
Mời mọi người xem 
một chút chiếc xe tôi 
mới mua.
Buổi học hôm nay cô 
giáo bảo chúng tôi 
nói một chút về sở 
thích của mình.
Tôi định mời một 
người Nước Anh dạy 
tôi Tiếng Anh.
Bạn mời cô giáo làm 
gì?
Tôi mời cô giáo dạy 
tôi hát bài Việt Nam.
Công ty Thương mại 
Quốc tế cử bạn làm 
gì?
来中国以前我是这
个公司的总经理。
我对中国书法很感
兴趣。
我对她不感兴趣。
我对玩儿电脑很感
兴趣。
请大家看一下我新
买的汽车。
今天的课老师让我
们谈一下儿自己的
爱好。
我打算请一个英国
人教我英语。
你请老师教什么?
我请老师教我唱越
南歌。
外贸公司派你做什
么?
Lái zhōngguó yǐqián 
wǒ shì zhè ge gōngsī 
de zǒng jīnglǐ.
Wǒ duì zhōngguó 
shūfǎ hěn gǎn 
xìngqù.
Wǒ duì tā bù gǎn 
xìngqù.
Wǒ duì wánr diàn-
nǎo hěn gǎn xìngqù.
Qǐng dàjiā kàn yí 
xià wǒ xīn mǎi de 
qìchē.
Jīntiān de kè lǎoshī 
ràng wǒmen tán yí 
xiàr zìjǐ de àihào.
Wǒ dǎsuàn qǐng yí 
ge yīngguó rén jiāo 
wǒ yīngyǔ.
Nǐ qǐng lǎoshī jiāo 
shénme?
Wǒ qǐng lǎoshī jiāo 
wǒ chàng yuènán gē.
Wàimào gōngsī pài 
nǐ zuò shénme?
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Công ty Thương mại 
Quốc tế cử tôi đến 
Trung Quốc học 
Tiếng Trung.
Cô giáo bảo tôi trả 
lời câu hỏi.
Cô ta bảo tôi giúp cô 
ta mượn sách Tiếng 
Trung.
Cô ta bảo tôi giúp cô 
ta đến cửa hàng mua 
một chiếc áo lông vũ.
Cô ta mời tôi dạy 
Tiếng Anh.
Cô ta mời tôi uống 
café.
Cô ta mời tôi nhảy 
múa cùng cô ta.
Bạn có sở thích gì 
không?
Tôi không có sở 
thích gì cả.
Trước khi tới Trung 
Quốc tôi là học sinh 
của Đại học Hà Nội.
外贸公司派我去中
国学习汉语。
老师让我回答这个
问题。
她让我帮她借汉语
书。
她让我帮她去商店
买一件羽绒服。
她请我教她英语。
她请我喝咖啡。
她请我跟她一起跳
舞。
你有什么爱好吗?
我没有什么爱好。
我来中国以前是河
内大学的学生。
Wàimào gōngsī pài 
wǒ qù zhōngguó 
xuéxí hànyǔ.
Lǎoshī ràng wǒ 
huídá zhè ge wèntí.
Tā ràng wǒ bāng tā 
jiè hànyǔ shū.
Tā ràng wǒ bāng tā 
qù shāngdiàn mǎi yí 
jiàn yǔróngfú.
Tā qǐng wǒ jiāo tā 
yīngyǔ.
Tā qǐng wǒ hē kāfēi.
Tā qǐng wǒ gēn tā yì 
qǐ tiàowǔ.
Nǐ yǒu shénme àihào 
ma?
Wǒ méiyǒu shénme 
àihào.
Wǒ lái zhōngguó 
yǐqián shì hénèi dàx-
ué de xuéshēng.
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Lúc nghỉ ngơi bạn 
thường làm gì?
Lúc nghỉ ngơi tôi 
thường đến phòng 
Gym rèn luyện sức 
khỏe.
Bạn thích xem phim 
không?
Tôi không thích xem 
phim, tôi chỉ thích 
lên mạng chơi game.
Bạn thích xem tiết 
mục gì?
Tôi thích xem tiết 
mục thời sự Quốc 
tế.
Bạn cảm thấy tiết 
mục này thế nào?
Tôi cảm thấy tiết 
mục này cực kỳ tốt.
Hôm nay cô ta mời 
tôi đến khách sạn ăn 
cơm.
Mọi người đừng hút 
thuốc trong phòng.
休息的时候你常常
做什么?
休息的时候我常常
去健身房锻炼身
体。
你喜欢看电影吗?
我不喜欢看电影,
我只喜欢上网玩儿
游戏。
你喜欢看什么节
目?
我喜欢看国际新闻
节目。
你觉得这个节目怎
么样?
我觉得这个节目非
常好。
今天她请我去酒店
吃饭。
请大家不要在屋里
抽烟。
Xiūxi de shíhòu nǐ 
cháng cháng zuò 
shénme?
Xiūxi de shíhòu wǒ 
cháng cháng qù 
jiànshēnfáng duàn-
liàn shēntǐ.
Nǐ xǐhuān kàn 
diànyǐng ma?
Wǒ bù xǐhuān kàn 
diànyǐng, wǒ zhǐ 
xǐhuān shàngwǎng 
wánr yóuxì.
Nǐ xǐhuān kàn 
shénme jiémù?
Wǒ xǐhuān kàn guó-
jì xīnwén jiémù.
Nǐ juédé zhè ge 
jiémù zěnme yàng?
Wǒ juédé zhè ge 
jiémù fēicháng hǎo.
Jīntiān tā qǐng wǒ 
qù jiǔdiàn chīfàn.
Qǐng dàjiā bú yào 
zài wū lǐ chōuyān.
Trang 11 
92
93
94
95
96
97
98
99
100
8h tôi nghe nhạc, viết 
chữ Hán, chuẩn bị trước 
từ vựng và bài học, 12h 
đi ngủ.
Hàng ngày tôi đều rất 
bận, nhưng tôi cảm thấy 
rất vui.
Tôi cảm thấy học Tiếng 
Trung tương đối khó, 
nhưng mà rất thú vị.
Buổi tối tôi thường lên 
mạng xem phim Trung 
Quốc, nghe nhạc hoặc 
chơi game, sau đó 11:30 
đi ngủ.
Sáng ngày mai 7h chúng 
ta tập trung ở trước tòa 
nhà văn phòng, đúng 
7:15 xuất phát.
Buổi trưa chúng tôi 
không về, vì vậy các bạn 
cần đem cơm trưa theo.
Hàng ngày mấy giờ bạn 
đi làm?
Hàng ngày đúng 8h tôi 
vào làm việc.
Công ty các bạn mấy giờ 
tan làm?
八点钟我听音乐,写
汉字,预习生词和课
文,十二点睡觉。
每天我都很忙,但我
觉得很开心。
我觉得学习汉语比较
难,但是很有意思。
晚上我常常上网看中
国电影、听音乐或者
玩儿游戏,然后十一
点半睡觉。
我们明天早上七点在
办公楼前集合,七点
一刻准时出发。
中午我们不回来,所
以你们要带午饭。
每天你几点上班?
我每天上午八点准时
上班。
你们公司几点下班?
Bā diǎn zhōng wǒ tīng 
yīnyuè, xiě hànzì, yùxí 
shēngcí hé kèwén, shí èr 
diǎn shuìjiào.
Měitiān wǒ dōu hěn 
máng, dàn wǒ juéde hěn 
kāixīn.
Wǒ juéde xuéxí hànyǔ 
bǐjiào nán, dànshì hěn 
yǒu yìsi.
Wǎnshang wǒ cháng 
cháng shàngwǎng kàn 
zhōng guó diànyǐng, 
tīng yīnyuè huòzhě wánr 
yóuxì, ránhòu shíyī diǎn 
bàn shuìjiào.
Wǒmen míngtiān 
zǎoshang qī diǎn zài 
bàngōng lóu qián jíhé, qī 
diǎn yí kè zhǔnshí chūfā.
Zhōngwǔ wǒmen bù 
huílai, suǒyǐ nǐmen yào 
dài wǔfàn.
Měitiān nǐ jǐ diǎn shàng-
bān?
Wǒ měitiān shàngwǔ bā 
diǎn zhǔnshí shàngbān.
Nǐmen gōngsī jǐ diǎn 
xiàbān?
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 06
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_6.pdf