3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23

Không có gì, không

phải là do bạn cố ý.

Vết thương của cô ta có

nghiêm trọng không?

Không nghiêm trọng,

chưa bị va vào xương,

chỉ là chảy ít máu thôi.

Cô ta bị tên thầy bói kia

lừa mất hơn 100 tệ.

Điện thoại di động của

cô ta bị tôi không cẩn

thận làm mất tiêu rồi.

Hôm nay lúc tôi đi xe

máy trên phố thì bị một

cô gái đẹp va vào làm

tôi bị ngã xuống đường,

đùi bị thương.

Đùi của tôi hơi đau một

chút.

Có bị thương vào phần

xương không?

Sau khi bị va ngã, cô gái

đẹp đó ngay lập tức gọi

xe taxi tới đưa tôi tới

bệnh viện.

Bác sỹ khám cho tôi

một lúc, vẫn còn may,

chưa bị thương vào

phần xương.

没什么,你又不是故

意的。

她的伤要紧吗?

不要紧,骨头没有被

碰上,只是流了一点

儿血。

她被那个算命的骗走

了一百多块钱。

她的手机让我不小心

丢了。

今天我骑摩托车上街

的时候,被一个美女

撞倒了,从车上摔下

来把腿摔伤了。

我的腿还有点儿疼。

伤到骨头了没有?

我被撞倒后,那个美

女马上就叫了出租

车,把我送到了医

院。

大夫给我检查了一下

儿,还好,没有伤到

骨头。

Méi shénme, nǐ yòu bú

shì gùyì de.

Tā de shāng yàojǐn

ma?

Bú yàojǐn, gǔtou méiyǒu bèi pèng shāng,

zhǐshì liú le yì diǎnr

xuě.

Tā bèi nà ge suànmìng

de piàn zǒu le yì bǎi

duō kuài qián.

Tā de shǒujī ràng wǒ

bù xiǎoxīn diū le.

Jīntiān wǒ qí mótuō

chē shàng jiē de

shíhou, bèi yí ge měinǚ

zhuàng dǎo le, cóng

chē shàng shuāi xiàlái

bǎ tuǐ shuāi shāng le.

Wǒ de tuǐ hái

yǒudiǎnr téng.

Shāng dào gǔtou le

méiyǒu?

Wǒ bèi zhuàng dǎo

hòu, nà ge měinǚ

mǎshàng jiù jiào le

chūzū chē, bǎ wǒ sòng

dào le yīyuàn.

Dàfu gěi wǒ jiǎnchá le

yí xiàr, hái hǎo, méiyǒu shāng dào gǔtou.

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 3500
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 23
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 23
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Không có gì, không 
phải là do bạn cố ý.
Vết thương của cô ta có 
nghiêm trọng không?
Không nghiêm trọng, 
chưa bị va vào xương, 
chỉ là chảy ít máu thôi.
Cô ta bị tên thầy bói kia 
lừa mất hơn 100 tệ.
Điện thoại di động của 
cô ta bị tôi không cẩn 
thận làm mất tiêu rồi.
Hôm nay lúc tôi đi xe 
máy trên phố thì bị một 
cô gái đẹp va vào làm 
tôi bị ngã xuống đường, 
đùi bị thương.
Đùi của tôi hơi đau một 
chút.
Có bị thương vào phần 
xương không?
Sau khi bị va ngã, cô gái 
đẹp đó ngay lập tức gọi 
xe taxi tới đưa tôi tới 
bệnh viện.
Bác sỹ khám cho tôi 
một lúc, vẫn còn may, 
chưa bị thương vào 
phần xương.
没什么,你又不是故
意的。
她的伤要紧吗?
不要紧,骨头没有被
碰上,只是流了一点
儿血。
她被那个算命的骗走
了一百多块钱。
她的手机让我不小心
丢了。
今天我骑摩托车上街
的时候,被一个美女
撞倒了,从车上摔下
来把腿摔伤了。
我的腿还有点儿疼。
伤到骨头了没有?
我被撞倒后,那个美
女马上就叫了出租
车,把我送到了医
院。
大夫给我检查了一下
儿,还好,没有伤到
骨头。
Méi shénme, nǐ yòu bú 
shì gùyì de.
Tā de shāng yàojǐn 
ma?
Bú yàojǐn, gǔtou méi-
yǒu bèi pèng shāng, 
zhǐshì liú le yì diǎnr 
xuě.
Tā bèi nà ge suànmìng 
de piàn zǒu le yì bǎi 
duō kuài qián.
Tā de shǒujī ràng wǒ 
bù xiǎoxīn diū le.
Jīntiān wǒ qí mótuō 
chē shàng jiē de 
shíhou, bèi yí ge měinǚ 
zhuàng dǎo le, cóng 
chē shàng shuāi xiàlái 
bǎ tuǐ shuāi shāng le.
Wǒ de tuǐ hái 
yǒudiǎnr téng.
Shāng dào gǔtou le 
méiyǒu?
Wǒ bèi zhuàng dǎo 
hòu, nà ge měinǚ 
mǎshàng jiù jiào le 
chūzū chē, bǎ wǒ sòng 
dào le yīyuàn.
Dàfu gěi wǒ jiǎnchá le 
yí xiàr, hái hǎo, méi-
yǒu shāng dào gǔtou.
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Cô gái đẹp đó là người 
ở đâu vậy?
Cô ta là học sinh 
trường Đại học Bắc 
Kinh.
Hôm qua cô ta có tới 
thăm tôi, cô ta cảm 
thấy rất là áy náy.
Trên phố xe đông 
người cũng đông, lúc 
bạn lái xe máy phải thật 
cẩn thận.
Đừng nhắc tới nữa, ví 
tiền của tôi bị tên trộm 
trộm mất rồi.
Bạn bị mất bao nhiêu 
tiền?
Tiền không nhiều, chỉ 
có mấy nghìn tệ.
Hôm nay trời mưa rất 
to, cô ta không đem 
theo ô che mưa, bị ướt 
như chuột lột, quần áo 
bị ướt đẫm hết.
Những việc xui xẻo 
toàn bị bạn gặp phải là 
sao?
Mấy hôm trước tôi gặp 
một thầy bói, bèn gọi 
cô ta bói cho tôi một 
chút.
那个美女是哪儿的?
她是北京大学的学
生。
昨天她来看过我,她
觉得挺不好意思的。
街上人多车也多,你
骑摩托车的时候,一
定要特别小心。
别提了,我的钱包被
小偷偷走了。
你丢了多少钱?
钱不多,才几千块
钱。
今天雨下得特别大,
她没带雨伞,都淋得
像落汤鸡似的,衣服
全都湿了。
怎么倒霉的事都让你
碰上了?
前几天我遇到一个算
命的,就叫她给我算
一下儿。
Nà ge měinǚ shì nǎr 
de?
Tā shì běijīng dàxué de 
xuéshēng.
Zuótiān tā lái kàn guò 
wǒ, tā juédé tǐng bù 
hǎo yìsi de.
Jiē shàng rén duō chē 
yě duō, nǐ qí mótuō 
chē de shíhòu, yí dìng 
yào tèbié xiǎoxīn.
Biétí le, wǒ de qiánbāo 
bèi xiǎotōu tōu zǒu le.
Nǐ diū le duōshǎo 
qián?
Qián bù duō, cái jǐ 
qiān kuài qián.
Jīntiān yǔ xià de tèbié 
dà, tā méi dài yǔsǎn, 
dōu lín de xiàng 
luòtāngjī shì de, yīfu 
quán dōu shī le.
Zěnme dǎoméi de 
shì dōu ràng nǐ pèng 
shàng le?
Qián jǐ tiān wǒ yù dào 
yí ge suànmìng de, jiù 
jiào tā gěi wǒ suàn yí 
xiàr.
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Cô ta nói năm nay mệnh 
của tôi không được tốt 
lắm, năm sau mới tốt, để 
cảm ơn cô ta, tôi cho cô 
ta 100 tệ, bạn bè đều bảo 
tôi ngốc, tiêu tiền bị lừa.
Bạn vẫn còn làm ở công 
ty đó không?
Không còn làm nữa, tôi 
đã bị ông chủ xào mực 
rồi.
Đã mấy hôm tôi không 
thấy cô ta đi học.
Nghe nói cô ta nằm viện 
rồi, tôi không biết cô ta 
bị bệnh gì.
Cô ta bị cảm nặng, tuần 
trước là đã nằm viện rồi.
Sáng hôm nay, tôi và cô 
ta đem hoa tươi và hoa 
quả đến thăm cô giáo.
Vừa vào trong phòng thì 
thấy cô giáo đang nằm 
xem sách.
Trong phòng rất sạch sẽ, 
cũng rất yên tĩnh.
Trên bàn có bày một 
bình hoa, trong bình 
hoa đang cắm một bó 
hoa tươi, bên cạnh bình 
đang để một quyển sách 
Tiếng Trung.
她说我今年运气不太
好,明年就好了,为
了感谢她,我给了她
一百块钱,朋友们都
说我傻,花钱受骗。
你还在那个公司工作
吗?
不了,我已经被老板
炒鱿鱼了。
已经好几天我没有看
见她来上课了。
听说她住院了,我不
知道得了什么病。
她得了重感冒,上星
期就住院了。
今天上午,我和她带
着鲜花和水果去看老
师。
一走进房间,就看见
老师正躺着看书呢。
房间里很干净,也很
安静。
桌子上摆着一个花
瓶,花瓶里插着一束
鲜花,花瓶旁边放着
一本汉语书。
Tā shuō wǒ jīnnián yùn-
qì bú tài hǎo, míngnián 
jiù hǎo le, wèi le gǎnxiè 
tā, wǒ gěi le tā yì bǎi 
kuài qián, péngyǒumen 
dōu shuō wǒ shǎ, huā 
qián shòupiàn.
Nǐ hái zài nà ge gōngsī 
gōngzuò ma?
Bù le, wǒ yǐjīng bèi 
lǎobǎn chǎo yóuyú le.
Yǐjīng hǎo jǐ tiān wǒ 
méiyǒu kànjiàn tā lái 
shàngkè le.
Tīngshuō tā zhùyuàn 
le, wǒ bù zhīdào dé le 
shénme bìng.
Tā dé le zhòng gǎnmào, 
shàng xīngqī jiù zhùyuàn 
le.
Jīntiān shàngwǔ, wǒ hé 
tā dài zhe xiānhuā hé 
shuǐguǒ qù kàn lǎoshī . 
Yì zǒu jìn fángjiān, jiù 
kànjiàn lǎoshī zhèng 
tǎng zhe kàn shū ne.
Fángjiān lǐ hěn gānjìng, 
yě hěn ānjìng.
Zhuōzi shàng bǎi zhe yí 
ge huāpíng, huāpíng lǐ 
chā zhe yí shù xiānhuā, 
huāpíng pángbiān fàng 
zhe yì běn hànyǔ shū.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Thấy chúng tôi đi vào, 
cô giáo liền ngồi dậy 
khỏi giường, cười và 
nói: “Cảm ơn các em 
tới thăm cô.”
Bạn cảm thấy đỡ hơn 
chưa?
Tôi cảm thấy đỡ nhiều 
rồi, không còn sốt nữa 
rồi.
Bạn cảm thấy ăn uống 
thế nào?
Cũng ổn, nhưng mà 
tôi chưa quen lắm với 
món ăn ở đây, nhiều 
dầu quá.
Bạn thật là chịu khó, 
bị ốm mà vẫn cố gắng 
học tập như vậy.
Hôm nay các bạn học 
đến bài 14 rồi nhỉ?
Bài 14 đã học xong rồi, 
chuẩn bị sang bài 15 
rồi.
Tôi thật sự muốn hôm 
nay xuất viện, nhưng 
bác sỹ bảo là ít nhất 
còn phải nghỉ ngơi 
một tuần.
Thật là sốt ruột quá!
看见我们进来,老师
很快地从床上坐起
来,笑着说:“谢谢
你们来看我。”
你觉得好点儿了吗?
我觉得好多了,已经
不发烧了。
你觉得吃东西怎么
样?
还好,不过,我不太
习惯这儿的饭菜,油
太多。
你真用功,病着还这
么努力地学习。
今天你们学到十四课
了吧?
十四课已经学完了,
该学十五课了。
我真想今天就出院,
可是大夫说最少还要
休息一个星期。
真急人!
Kànjiàn wǒmen jìnlái, 
lǎoshī hěn kuài de 
cóng chuáng shàng 
zuò qǐlái, xiào zhe 
shuō:“Xièxie nǐmen 
lái kàn wǒ.”
Nǐ juéde hǎo diǎnr le 
ma?
Wǒ juéde hǎo duō le, 
yǐjīng bù fāshāo le.
Nǐ juéde chī dōngxi 
zěnme yàng?
Hái hǎo, bú guò, wǒ 
bú tài xíguàn zhèr de 
fàncài, yóu tài duō.
Nǐ zhēn yònggōng, 
bìng zhe hái zhème 
nǔlì de xuéxí.
Jīntiān nǐmen xué dào 
shísì kè le ba?
Shísì kè yǐjīng xué 
wán le, gāi xué shíwǔ 
kè le.
Wǒ zhēn xiǎng jīntiān 
jiù chūyuàn, kěshì 
dàifu shuō zuìshǎo 
hái yào xiūxi yí ge 
xīngqī.
Zhēn jí rén!
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Bạn không cần phải sốt 
ruột, dù sao nên nghe 
theo lời của bác sỹ, cơ 
thể khỏe đã rồi hãy 
xuất viện.
Tối qua cô ta tới thăm 
tôi, còn đem đến món 
mỳ sợi do cô ta tự tay 
làm cho tôi.
Sau khi tôi xuất viện sẽ 
bù tiết học cho các bạn.
Chúng tôi phải đi rồi, 
bạn cố gắng nghỉ ngơi 
cho khỏe nhé.
Bạn mau về đi, cẩn 
thận đừng để bị cảm 
lạnh.
Cô giáo kéo lấy tay tôi 
và nói: “Cảm ơn các em 
tới thăm cô.”
Lúc tôi xuống tầng và 
quay lại nhìn, thấy cô 
ta vẫn đang đứng ở ban 
công, vẫy tay chào tôi.
Bây giờ đã rất muộn 
rồi, còn mua được vé 
không?
Bạn đừng lo lắng, mua 
được.
Trước 7:00 tối bạn về 
được không?
你不用着急,还是要
听大夫的话,身体好
了再出院。
昨天晚上她来看我
了,还带来了她亲自
给我做的面条。
我出院后,就给你们
补课。
我们该走了,你好好
休息吧。
你快回去吧,小心别
着凉。
老师拉着我的手说:“
谢谢你们来看我!”
下了楼,我回过头
时,看见她还在阳台
上站着,挥手向我告
别。
现在已经很晚了,还
买得到票吗?
你别担心,买得到。
晚上七点以前你回得
来吗?
Nǐ bú yòng zháojí, 
háishì yào tīng dàifu de 
huà, shēntǐ hǎo le zài 
chūyuàn.
Zuótiān wǎnshang tā 
lái kàn wǒ le, hái dài lái 
le tā qīnzì gěi wǒ zuò de 
miàntiáo.
Wǒ chūyuàn hòu, jiù gěi 
nǐmen bǔkè.
Wǒmen gāi zǒu le, nǐ 
hǎohao xiūxi ba.
Nǐ kuài huíqù ba, 
xiǎoxīn bié zháo liáng.
Lǎoshī lā zhe wǒ de 
shǒu shuō:“Xièxie 
nǐmen lái kàn wǒ!”
Xià le lóu, wǒ huí guò 
tóu shí, kànjiàn tā hái 
zài yángtái shàng zhàn 
zhe, huīshǒu xiàng wǒ 
gàobié.
Xiànzài yǐjīng hěn wǎn 
le, hái néng mǎi de dào 
piào ma?
Nǐ bié dānxīn, mǎi de 
dào.
Wǎnshang qī diǎn 
yǐqián nǐ huí de lái ma?
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Về được.
Bài tập ngày hôm 
nay một tiếng bạn 
làm xong được 
không?
Bài tập ngày hôm 
nay nhiều quá, một 
tiếng làm không hết.
Những lời cô giáo 
giảng bạn nghe hiểu 
hay không?
Lúc bạn không đeo 
kính có nhìn thấy 
được không?
Bây giờ đi, trước 
bữa tối có về được 
không?
Tôi chẳng hiểu cô ta 
hát cái gì?
Buổi tối tôi có việc, 
không đi được.
Mắt của tôi không 
tốt lắm, ngồi xa quá 
không nhìn rõ.
Câu chuyện này bạn 
xem có hiểu hay 
không?
回得来。
今天的作业一个小
时做得完吗?
今天的作业太多,
一个小时做不完。
老师讲的话你听得
懂听不懂?
你不戴眼镜的时候
看得见看不见?
现在去,晚饭前回
得来回不来?
我一点儿也听不懂
她唱的是什么?
晚上我有事,去不
了。
我的眼睛不太好,
坐得太远看不清
楚。
这个故事你看得懂
看不懂?
Huí de lái.
Jīntiān de zuòyè yí 
ge xiǎoshí zuò de 
wán ma?
Jīntiān de zuòyè tài 
duō, yí ge xiǎoshí 
zuò bù wán.
Lǎoshī jiǎng de huà 
nǐ tīng de dǒng tīng 
bù dǒng?
Nǐ bú dài yǎnjìng de 
shíhou kàn de jiàn 
kàn bú jiàn?
Xiànzài qù, wǎnfàn 
qián huí de lái huí 
bù lái?
Wǒ yì diǎnr yě tīng 
bù dǒng tā chàng de 
shì shénme?
Wǎnshang wǒ 
yǒushì, qù bù liǎo.
Wǒ de yǎnjīng bú 
tài hǎo, zuò de tài 
yuǎn kàn bù qīngc-
hu.
Zhè ge gùshi nǐ 
kàn de dǒng kàn bù 
dǒng?
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Tôi xem hiểu.
Chúng ta đi xem 
chút đi, có lẽ mua 
được vé.
Tôi không có chìa 
khóa, không vào 
được.
Bài tập không nhiều 
lắm, một tiếng có thể 
làm xong.
Bạn nghe hiểu 
cô giáo giảng bài 
không?
Tôi nghe hiểu.
Bạn nhìn rõ được 
chữ trên bảng đen 
không?
Tôi không đeo kính, 
nhìn không rõ.
Ngày mai sẽ kiểm 
tra, bạn đi được 
không?
Ngày mai tôi rất bận, 
không đi được.
我看得懂。
我们去看看吧,也
许买得到票。
我没有钥匙,进不
去。
作业不太多,一个
小时做得完。
你听得懂老师讲课
吗?
我听得懂。
你看得清楚黑板上
的字吗?
我没戴眼镜,看不
清楚。
明天要考试了,你
去得了吗?
明天我很忙,去不
了了。
Wǒ kàn de dǒng.
Wǒmen qù kànkan 
ba, yěxǔ mǎi de dào 
piào.
Wǒ méiyǒu yàoshi, 
jìn bú qù.
Zuòyè bú tài duō, 
yí ge xiǎoshí zuò de 
wán.
Nǐ tīng de dǒng 
lǎoshī jiǎng kè ma?
Wǒ tīng de dǒng.
Nǐ kàn de qīngchu 
hēibǎn shàng de zì 
ma?
Wǒ méi dài yǎnjìng, 
kàn bù qīngchu.
Míngtiān yào kǎoshì 
le, nǐ qǔ de liǎo ma?
Míngtiān wǒ hěn 
máng, qù bù liǎo le.
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Cô ta tự mình đi 
được không?
Đùi của cô ta bị 
thương, không tự 
mình đi được.
Bạn ăn được hết 
tưng đây món 
không?
Tôi ăn được hết.
Tôi không ăn hết 
được nhiều món như 
vậy.
Phòng học này 
ngồi được 50 người 
không?
Phòng học này quá 
bé, không ngồi hết 
được.
Bạn cho chiếc áo len 
của vào trong đi.
Cái vali này quá bé, 
áo len của bạn quá 
to, không nhét vào 
được.
Hôm nay tôi có việc, 
không đi được.
她自己走得了吗?
她的腿伤了,自己
走不了。
你吃得了这么多菜
吗?
我吃得了。
我吃不了这么多
菜。
这个教室坐得下五
十个人吗?
这个教室太小,坐
不下。
你把我的毛衣装进
去吧。
这个箱子太小,你
的毛衣太大,装不
下。
今天我有事,不能
去。
Tā zìjǐ zǒu de liǎo 
ma?
Tā de tuǐ shāng le, 
zìjǐ zǒu bù liǎo.
Nǐ chī de liǎo zhème 
duō cài ma?
Wǒ chī de liǎo.
Wǒ chī bùliǎo 
zhème duō cài.
Zhè ge jiàoshì zuò 
de xià wǔshí ge rén 
ma?
Zhè ge jiàoshì tài 
xiǎo, zuò bú xià.
Nǐ bǎ wǒ de máoyī 
zhuāng jìnqù ba.
Zhè ge xiāngzi tài 
xiǎo, nǐ de máo yī 
tài dà, zhuāng bú 
xià.
Jīntiān wǒ yǒu shì, 
bù néng qù.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Hôm nay tôi có thời 
gian, có thể đi được.
Hôm nay cô ta có 
thời gian, có thể đi 
được.
Ở đó quá nguy hiểm, 
bạn không được đi.
Cái đồ này không 
phải là của bạn, bạn 
không được lấy.
Cái vali này quá 
nặng, tôi một mình 
không xách được.
Trong phòng quá tối, 
tôi không nhìn thấy 
gì.
Bạn xem hiểu câu 
này không?
Tôi xem không hiểu 
câu này.
Bạn xem hiểu bài 
khóa này không?
Tôi xem hiểu bài 
khóa này.
今天我有时间,能
去。
今天她有时间,去
得了。
那儿太危险,你不
能去。
这个东西不是你
的,你不能拿。
这个箱子太重了,
我一个人拿不了。
屋子里太暗了,我
看不见。
你看得懂这个句子
吗?
我看不懂这个句
子。
你看得懂这篇课文
吗?
我看得懂这篇课
文。
Jīntiān wǒ yǒu shí-
jiān, néng qù.
Jīntiān tā yǒu shíjiān, 
qù de liǎo.
Nàr tài wēixiǎn, nǐ 
bù néng qù.
Zhè ge dōngxi bú shì 
nǐ de, nǐ bù néng ná.
Zhè ge xiāngzi tài 
zhòng le, wǒ yí ge rén 
ná bù liǎo.
Wūzi lǐ tài àn le, wǒ 
kàn bú jiàn.
Nǐ kàn de dǒng zhè 
ge jùzi ma?
Wǒ kàn bù dǒng zhè 
ge jùzi.
Nǐ kàn de dǒng zhè 
piān kèwén ma?
Wǒ kàn de dǒng zhè 
piān kèwén.
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Bạn nhìn thấy 
chữ trên bảng đen 
không?
Tôi không nhìn thấy 
chữ trên bảng đen.
Bạn nghe được âm 
thanh của tôi không?
Tôi không nghe được 
âm thanh của bạn.
Bạn nhìn thấy được 
người phía trước 
không?
Trời quá tối, tôi 
không nhìn thấy.
Bạn nhìn thấy cây 
cầu phía trước kia 
không?
Cây cầu đó cách xa 
quá, tôi không nhìn 
thấy.
Bạn nhìn thấy chữ 
trên sách hướng dẫn 
không?
Tôi không đeo kính, 
chữ cũng bé quá, tôi 
không nhìn thấy.
你看得见黑板上的
字吗?
我看不见黑板上的
字。
你听得见我的声音
吗?
我听不见你的声
音。
你看得见前边的人
吗?
天太黑了,我看不
见。
你看得见前边的那
座桥吗?
那座桥离得太远,
我看不见。
你看得见说明书上
的字吗?
我没戴眼镜,字也
太小,我看不见。
Nǐ kàn de jiàn hēibǎn 
shàng de zì ma?
Wǒ kàn bú jiàn 
hēibǎn shàng de zì.
Nǐ tīng de jiàn wǒ de 
shēngyīn ma?
Wǒ tīng bú jiàn nǐ de 
shēngyīn.
Nǐ kàn de jiàn qián-
biān de rén ma?
Tiān tài hēi le, wǒ 
kàn bú jiàn.
Nǐ kàn de jiàn qián-
biān de nà zuò qiáo 
ma?
Nà zuò qiáo lí de tài 
yuǎn, wǒ kàn bú jiàn.
Nǐ kàn de jiàn 
shuōmíng shū shàng 
de zì ma?
Wǒ méi dài yǎnjìng, 
zì yě tài xiǎo, wǒ kàn 
bú jiàn.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 23
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_23.pdf