3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22
Hãy đưa vé máy bay
và hộ chiếu cho tôi
xem một chút.
Đặt hành lý cần ký
gửi vận chuyển lên
đi.
Thưa ông, hãy lấy ra
thẻ lên máy bay.
Cẩn thận, đừng để bị
đổ trà.
Giúp tôi lấy điện
thoại di động từ
trong túi ra.
Tôi lắp pin vào cho
bạn rồi.
Trong phòng nóng
quá, hãy bật điều
hòa lên chút đi.
Máy bay sắp cất cánh
rồi, mọi người hãy
thắt dây an toàn vào.
Cắm cái phích cắm
này vào là được.
Bạn giặt cho tôi chút
bộ quần áo này.
请把飞机票和护照
给我看一下儿。
把要托运的行李放
上去吧。
先生,请把登机牌
拿出来。
小心,别把茶碰倒
了。
帮我把手机从手提
包里拿出来。
我给你把电池装上
了。
屋子里有点儿热,
请把空调开开吧。
飞机要起飞了,请
大家把安全带系
上。
把这个插头插进去
就行了。
你把这件衣服给我
洗一下儿。
Qǐng bǎ fēijī piào hé
hùzhào gěi wǒ kàn
yí xiàr.
Bǎ yào tuōyùn de
xíngli fàng shàngqù
ba.
Xiānsheng, qǐng
bǎ dēng jī pái ná
chūlai.
Xiǎoxīn, bié bǎ chá
pèng dào le.
Bāng wǒ bǎ shǒujī
cóng shǒutíbāo lǐ ná
chūlai.
Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí
zhuāng shàng le.
Wūzi li yǒu diǎnr
rè, qǐng bǎ kōngtiáo
kāikai ba.
Fēijī yào qǐfēi le,
qǐng dàjiā bǎ ānquán dài jì shàng.
Bǎ zhè ge chātóu
chā jìn qù jiù xíng le.
Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu
gěi wǒ xǐ yí xiàr
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 22 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hãy đưa vé máy bay và hộ chiếu cho tôi xem một chút. Đặt hành lý cần ký gửi vận chuyển lên đi. Thưa ông, hãy lấy ra thẻ lên máy bay. Cẩn thận, đừng để bị đổ trà. Giúp tôi lấy điện thoại di động từ trong túi ra. Tôi lắp pin vào cho bạn rồi. Trong phòng nóng quá, hãy bật điều hòa lên chút đi. Máy bay sắp cất cánh rồi, mọi người hãy thắt dây an toàn vào. Cắm cái phích cắm này vào là được. Bạn giặt cho tôi chút bộ quần áo này. 请把飞机票和护照 给我看一下儿。 把要托运的行李放 上去吧。 先生,请把登机牌 拿出来。 小心,别把茶碰倒 了。 帮我把手机从手提 包里拿出来。 我给你把电池装上 了。 屋子里有点儿热, 请把空调开开吧。 飞机要起飞了,请 大家把安全带系 上。 把这个插头插进去 就行了。 你把这件衣服给我 洗一下儿。 Qǐng bǎ fēijī piào hé hùzhào gěi wǒ kàn yí xiàr. Bǎ yào tuōyùn de xíngli fàng shàngqù ba. Xiānsheng, qǐng bǎ dēng jī pái ná chūlai. Xiǎoxīn, bié bǎ chá pèng dào le. Bāng wǒ bǎ shǒujī cóng shǒutíbāo lǐ ná chūlai. Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le. Wūzi li yǒu diǎnr rè, qǐng bǎ kōngtiáo kāikai ba. Fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ ān- quán dài jì shàng. Bǎ zhè ge chātóu chā jìn qù jiù xíng le. Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu gěi wǒ xǐ yí xiàr. Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Em ơi, rửa cho anh xe này chút. Bạn phải nghĩ cách tìm cho ra điện thoại di động của cô ta. Tôi đã trả cô ta quyển sách Tiếng Trung đó rồi. Bạn đến ngân hàng rút một ít tiền ra. Bạn đã đặt được vé máy bay chưa? Bạn đã nộp bài tập cho cô giáo chưa? Hôm qua tôi đã nộp rồi. Cô ta vẫn chưa sửa được máy tính của tôi, tôi phải đi mua chiếc laptop mới. Tôi không muốn nói cho cô ta biết chuyện này, bạn cũng đừng nói cho cô ta biết, được không? Từ mới bài ngày hôm nay nhiều thế này, tôi không biết làm sao để nhớ hết được tưng đây từ mới. 服务员,把这辆车洗 一下儿。 你要想办法把她的手 机找出来。 我已经把那本汉语书 还给她了。 你去银行把这些钱取 出来。 你把机票订好了吗? 你把作业交给老师了 没有? 我昨天就交了。 她还没把我的电脑修 好呢,我要去买新的 笔记本电脑。 我不想把这件事告诉 她,你也别告诉她, 好吗? 今天的课生词这么 多,我不知道怎样才 能把这些生词都记 住。 Fúwùyuán, bǎ zhè liàng chē xǐ yí xiàr. Nǐ yào xiǎng bànfǎ bǎ tā de shǒujī zhǎo chūlai. Wǒ yǐjīng bǎ nà běn hànyǔ shū huán gěi tā le. Nǐ qù yínháng bǎ zhè xiē qián qǔ chūlai. Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo le ma? Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le méiyǒu? Wǒ zuótiān jiù jiāo le. Tā hái méi bǎ wǒ de diànnǎo xiū hǎo ne, wǒ yào qù mǎi xīn de bǐjìběn diànnǎo. Wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, nǐ yě bié gàosu tā, hǎo ma? Jīntiān de kè shēng- cí zhème duō, wǒ bù zhīdào zěnyàng cái néng bǎ zhè xiē shēngcí dōu jìzhù. Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Sau khi nhận điện thoại, cô ta liền lái xe đến sân bay đón bạn bè rồi. Tôi muốn ôn tập lại chút bài khóa ngày hôm nay, có một số chỗ tôi không hiểu lắm. Bây giờ chưa mở sách vội, hãy nghe tôi nói trước đã. Pin bên trong máy ảnh hết điện rồi. Cô ta làm đổ cốc rượu, rượu bị loang ra cả bàn. Điều hòa mở to quá, tôi cảm thấy hơi lạnh một chút. Bên ngoài gió to đấy, cửa sổ vẫn đang mở kìa, đóng cửa sổ vào đi. Tôi để túi xách vào trong xe rồi. Cô ta tắt máy tính rồi. Tôi đã trả chiếc xe đạp cho cô ta rồi. 接到电话以后,她就 开车到机场接朋友去 了。 我想把今天的课文再 复习一下儿,有的地 方我还不太懂。 现在不要把书打开, 请先听我说。 照相机里的电池没电 了。 她把酒杯碰倒了,酒 洒了一桌子。 空调开得太大了,我 觉得有点儿冷。 外边刮大风了,窗户 还开着呢,把窗户关 上吧。 我把手提包放在车里 了。 她把电脑关上了。 我已经把自行车还给 她了。 Jiē dào diànhuà yǐhòu, tā jiù kāi chē dào jīchǎng jiē péngyǒu qù le. Wǒ xiǎng bǎ jīntiān de kèwén zài fùxí yí xiàr, yǒu de dìfang wǒ hái bú tài dǒng. Xiànzài bú yào bǎ shū dǎkāi, qǐng xiān tīng wǒ shuō. Zhàoxiàngjī lǐ de diànchí méi diàn le. Tā bǎ jiǔbēi pèng dào le, jiǔ sǎ le yì zhuōzi. Kōngtiáo kāi de tài dà le, wǒ juéde yǒu diǎnr lěng. Wàibiān guā dà fēng le, chuānghu hái kāi zhe ne, bǎ chuānghu guān shàng ba. Wǒ bǎ shǒutíbāo fàng zài chē lǐ le. Tā bǎ diànnǎo guān- shàng le. Wǒ yǐjīng bǎ zìxíngchē huán gěi tā le. Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Tôi nhớ là bạn đã lấy điện thoại di động ra rồi. Tôi đã gửi email cho bạn rồi. Tôi rút chìa khóa trên cửa xuống. Cô ta để quên máy ảnh ở nhà rồi. Tôi quay câu chuyện này thành bộ phim. Trong phòng nóng quá, bạn gọi nhân viên phục vụ bật điều hòa lên đi. Cô giáo muốn tôi nộp bài tập, tôi vẫn chưa làm xong. Bạn đến ngân hàng đổi tiền, nhân viên phục vụ hỏi bạn muốn đổi tiền gì, bạn nói thế nào? Trên tầu hỏa, một cô gái đẹp muốn đặt chiếc vali lên giá để hành lý, nhưng mà cô ta không thể tự mình đặt lên được, bạn muốn giúp cô ta, bạn nói thế nào? Sau khit tôi tan làm, trời đã tối rồi. 我记得你已经把手机 拿出来了。 我已经把邮件发给你 了。 我把钥匙从门上拔下 来。 她把照相机忘在家里 了。 我把这个故事拍成电 影了。 屋子里太热了,你叫 服务员把空调打开 吧。 老师要我把作业交给 她,我还没做完。 你去银行换钱,服务 员问你换什么钱,你 怎么说? 在火车上,一个美女 想把她的箱子放在行 李架上,但是她自己 不能放上去,你要帮 助她,你怎么说? 我下班以后,天都快 黑了。 Wǒ jìde nǐ yǐjīng bǎ shǒujī ná chūlai le. Wǒ yǐjīng bǎ yóujiàn fā gěi nǐ le. Wǒ bǎ yàoshi cóng mén shàng bá xià lái. Tā bǎ zhàoxiàngjī wàng zài jiālǐ le. Wǒ bǎ zhè ge gùshi pāi chéng diànyǐng le. Wūzi lǐ tài rè le, nǐ jiào fúwùyuán bǎ kōngtiáo dǎkāi ba. Lǎoshī yào wǒ bǎ zuòyè jiāo gěi tā, wǒ hái méi zuò wán. Nǐ qù yínháng huàn- qián, fúwùyuán wèn nǐ huàn shénme qián, nǐ zěnme shuō? Zài huǒchē shàng, yí ge měinǚ xiǎng bǎ tā de xiāngzi fàng zài xíngli jià shàng, dànshì tā zìjǐ bùnéng fàng shàngqù, nǐ yào bāng zhù tā, nǐ zěnme shuō? Wǒ xiàbān yǐhòu, tiān dōu kuài hēi le. Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Tiện thể tôi muốn đến hiệu sách mua mấy quyển sách Tiếng Trung đem về nhà. Lúc nghĩ đến đây, mặt tôi lập tức đỏ bừng, vì sao tôi lại có ý nghĩ xấu như vậy, con người tôi đã trở nên xấu xa rồi sao? Trời đã tối rồi. Trong lòng tôi cảm thấy nhẹ nhõm rồi. Chúng ta đi làm trước thủ tục đăng ký, ký gửi vận chuyển hành lý. Cái vali nào cần được ký gửi vận chuyển. Đây là thẻ lên máy bay của bạn, hãy cầm cẩn thận. Trong túi xách của bạn đựng cái gì? Làm gì có gì đâu. Hãy lấy ra các đồ đạc bên trong túi xách của bạn. 我顺便想去书店买几 本汉语书带回家。 我想到这儿的时候, 脸上马上觉得发热。 我怎么会有这种不好 的想法呢,我的心变 坏了吗? 天已经黑了。 我心里觉得轻松了。 我们先去办理登记手 续,把行李托运了。 哪个箱子要托运? 这是你的登机牌,请 拿好。 你手提包里装的是什 么? 没有什么呀。 请把手提包里的东西 都掏出来。 Wǒ shùnbiàn xiǎng qù shūdiàn mǎi jǐ běn hànyǔ shū dài huí jiā. Wǒ xiǎng dào zhèr de shíhou, liǎn shàng mǎshàng juéde fārè. Wǒ zěnme huì yǒu zhè zhǒng bù hǎo de xiǎng- fǎ ne, wǒ de xīn biàn huài le ma? Tiān yǐjīng hēi le. Wǒ xīnlǐ juéde qīngsōng le. Wǒmen xiān qù bànlǐ dēngjì shǒuxù, bǎ xíng- li tuōyùn le. Nǎ ge xiāngzi yào tuōyùn? Zhè shì nǐ de dēng jī pái, qǐng ná hǎo. Nǐ shǒutíbāo lǐ zhuāng de shì shénme? Méiyǒu shénme ya. Qǐng bǎ shǒutíbāo lǐ de dōngxī dōu tāo chūlai. Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Bạn để túi xách vào trong vali đi. Trong này hơi tối một chút, bạn bật đèn lên đi. Công tắc ở đâu vậy? Máy bay sắp cất cánh rồi, hãy thắt chặt dây an toàn, tắt điện thoại di động. Tôi không biết thắt dây an toàn. Bạn cắm cái phích cắm này vào trong là được. Mở ra thế nào? Bạn gập chút chiếc kẹp là sẽ mở ra. Café nguội hết rồi, bạn mau uống café đi. Dạo này sức khỏe bạn tốt không? 你把手提包放进 箱子里去吧。 这里有点儿暗, 你把灯打开吧。 开关在哪儿呢? 飞机马上就要起 飞了,请把安全 带系好,把手机 关上。 我不会系安全 带。 你把这个插头往 里一插就行了。 怎么打开呢? 你把卡子扳一下 儿就打开了。 咖啡都凉了,你 快把咖啡喝了 吧。 最近你身体好 吗? Nǐ bǎ shǒutíbāo fàng jìn xiāngzi lǐ qù ba. Zhè lǐ yǒu diǎnr àn, nǐ bǎ dēng dǎkāi ba. Kāiguān zài nǎr ne? Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le, qǐng bǎ ānquán dài jì hǎo, bǎ shǒujī guān shàng. Wǒ bú huì jì ān- quándài. Nǐ bǎ zhè ge chātóu wǎng lǐ yì chā jiùxíng le. Zěnme dǎkāi ne? Nǐ bǎ qiǎzi bān yí xiàr jiù dǎkāi le. Kāfēi dōu liáng le, nǐ kuài bǎ kāfēi hē le ba. Zuìjìn nǐ shēntǐ hǎo ma? Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Cũng tàm tạm. Căn phòng không to lắm, quét dọn cũng sạch sẽ. Lớp chúng tôi chỉ có một học sinh nam. Tôi mới đi có hai lần. Ví tiền của tôi bị tên trộm trộm mất rồi. Xe của tôi bị cô ta lái đi rồi. Laptop của tôi bị chị gái tôi làm rơi hỏng rồi. Ví tiền của tôi bị trộm mất rồi. Cô ta bị ướt như chuột lột. Xe của tôi bị chị gái lái đi rồi. 还好。 屋子不太大,打 扫得还干净。 我们班才一个男 同学。 我才去过两次。 我的钱包被小偷 偷走了。 我的汽车被她开 走了。 我的笔记本电脑 被我的姐姐摔坏 了。 我的钱包被偷 了。 她被淋成了落汤 鸡了。 我的车让姐姐开 走了。 Hái hǎo. Wūzi bú tài dà, dǎsǎo de hái gān jìng. Wǒmen bān cái yí ge nán tóngxué. Wǒ cái qùguò liǎng cì. Wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le. Wǒ de qìchē bèi tā kāi zǒu le. Wǒ de bǐjìběn diàn- nǎo bèi wǒ de jiějie shuāi huài le. Wǒ de qiánbāo bèi tōu le. Tā bèi lín chéng le luòtāngjī le. Wǒ de chē ràng jiějie kāi zǒu le. Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Sách Tiếng Trung của tôi bị cô ta lấy đi rồi. Xe của tôi không bị cô ta lái đi. Xe của tôi không bị cô ta lái đi. Không phải là do bạn cố ý. Hôm nay mưa to quá, chúng tôi lại quên mang theo ô che mưa. Đùi của tôi bị xe đạp đâm làm bị thương rồi Kính của cô ta bị tôi làm rơi hỏng rồi. Ví tiền của cô ta bị tên trộm trộm mất rồi. Xe của cô ta bị người khác đâm hỏng rồi. Quần áo của cô ta bị ướt sũng rồi. 我的汉语书让她拿 走了。 我的车没有被她开 走。 我的车没有让她开 走。 我又不是故意的。 今天雨下得太大 了,我们又没有带 雨伞。 我的腿被自行车撞 伤了。 她的眼睛让我摔坏 了。 她的钱包让小偷偷 走了。 她的汽车让别人撞 坏了。 她的衣服被雨淋湿 了。 Wǒ de hànyǔ shū ràng tā ná zǒu le. Wǒ de chē méiyǒu bèi tā kāi zǒu. Wǒ de chē méiyǒu ràng tā kāi zǒu. Wǒ yòu bú shì gùyì de. Jīntiān yǔ xià de tài dà le, wǒmen yòu méiyǒu dài yǔsǎn. Wǒ de tuǐ bèi zìx- íngchē zhuàng shāng le. Tā de yǎnjīng ràng wǒ shuāi huài le. Tā de qiánbāo ràng xiǎotōu tōu zǒu le. Tā de qìchē ràng biérén zhuàng huài le. Tā de yīfu bèi yǔ lín shī le. Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Cô ta va vào tôi làm café của tôi bị vương vãi. Xương của cô ta có bị va đập làm bị thương không? Xương của cô ta không bị va đập làm bị thương. Xe của cô ta không bị đâm hỏng. Tiền của cô ta không bị mất trộm. Điện thoại di động của tôi không bị làm rơi hỏng. Bạn có thể cho tôi mượn một chút xe của bạn, được không? Xe của tôi bị chị gái tôi mượn đi rồi. Máy ảnh của cô ta bị tôi lấy đi rồi. Xe của cô ta bị tôi lái đi rồi. 我的咖啡被她碰洒 了。 她的骨头被撞伤了 没有? 她的骨头没有被撞 伤。 她的汽车没有被撞 坏。 她的钱没有被偷 走。 我的手机没有被摔 坏。 你可以把你的汽车 借给我用一下儿, 好吗? 我的汽车被我的姐 姐借走了。 她的相机被我拿走 了。 她的汽车被我开走 了。 Wǒ de kāfēi bèi tā pèng sǎ le. Tā de gǔtou bèi zhuàng shāng le méi- yǒu? Tā de gǔtou méiyǒu bèi zhuàng shāng. Tā de qìchē méiyǒu bèi zhuàng huài. Tā de qián méiyǒu bèi tōu zǒu. Wǒ de shǒujī méiyǒu bèi shuāi huài. Nǐ kěyǐ bǎ nǐ de qìchē jiè gěi wǒ yòng yí xiàr, hǎo ma? Wǒ de qìchē bèi wǒ de jiějie jiè zǒu le. Tā de xiàngjī bèi wǒ ná zǒu le. Tā de qìchē bèi wǒ kāi zǒu le. Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Máy quay phim của cô ta bị tôi lấy đi rồi. Điện thoại di động của cô ta bị tôi làm rơi hỏng rồi. Nghe nói cô ta được công ty cử đến Trung Quốc đi làm rồi. Cô ta được trường học đưa sang Nước Mỹ đi du học rồi. Cô ta được đưa đến bệnh viện rồi. Câu chuyện này được tôi quay thành phim rồi. Bài văn này được tôi dịch sang Tiếng Việt rồi. Thật là xui xẻo, chiếc xe đạp tôi vừa mới mua thì đã bị tên trộm trộm mất rồi. Bởi vì tôi không mang ô che mưa theo nên bị ướt như chuột lột. Bởi vì hành lý của cô ta quá tải nên bị sân bay phát hơn 100 tệ. 她的摄像机被我拿走 了。 她的手机被我摔坏 了。 听说她被公司派到中 国去工作了。 她被学校送到美国去 留学了。 她被送到医院去了。 这个故事被导演拍成 电影了。 这篇文章被我翻译成 越语了。 真倒霉,我刚买的自 行车就被小偷偷走 了。 因为我没有带雨伞, 所以被淋得像落汤鸡 似的。 因为她的行李超重, 所以被机场罚了一百 多块钱。 Tā de shèxiàngjī bèi wǒ ná zǒu le. Tā de shǒujī bèi wǒ shuāi huài le. Tīng shuō tā bèi gōngsī pài dào zhōngguó qù gōngzuò le. Tā bèi xuéxiào sòng dào měiguó qù liúxué le. Tā bèi sòng dào yīyuàn qù le. Zhè ge gùshi bèi dǎoyǎn pāi chéng diànyǐng le. Zhè piān wénzhāng bèi wǒ fānyì chéng yuèyǔ le. Zhēn dǎoméi, wǒ gāng mǎi de zìxíng chē jiù bèi xiǎotōu tōu zǒu le. Yīnwèi wǒ méiyǒu dài yǔsǎn, suǒyǐ bèi lín de xiàng luòtāngjī shì de. Yīnwèi tā de xíngli chāozhòng, suǒyǐ bèi jīchǎng fá le yì bǎi duō kuài qián. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 22 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_22.pdf