3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22

Hãy đưa vé máy bay

và hộ chiếu cho tôi

xem một chút.

Đặt hành lý cần ký

gửi vận chuyển lên

đi.

Thưa ông, hãy lấy ra

thẻ lên máy bay.

Cẩn thận, đừng để bị

đổ trà.

Giúp tôi lấy điện

thoại di động từ

trong túi ra.

Tôi lắp pin vào cho

bạn rồi.

Trong phòng nóng

quá, hãy bật điều

hòa lên chút đi.

Máy bay sắp cất cánh

rồi, mọi người hãy

thắt dây an toàn vào.

Cắm cái phích cắm

này vào là được.

Bạn giặt cho tôi chút

bộ quần áo này.

请把飞机票和护照

给我看一下儿。

把要托运的行李放

上去吧。

先生,请把登机牌

拿出来。

小心,别把茶碰倒

了。

帮我把手机从手提

包里拿出来。

我给你把电池装上

了。

屋子里有点儿热,

请把空调开开吧。

飞机要起飞了,请

大家把安全带系

上。

把这个插头插进去

就行了。

你把这件衣服给我

洗一下儿。

Qǐng bǎ fēijī piào hé

hùzhào gěi wǒ kàn

yí xiàr.

Bǎ yào tuōyùn de

xíngli fàng shàngqù

ba.

Xiānsheng, qǐng

bǎ dēng jī pái ná

chūlai.

Xiǎoxīn, bié bǎ chá

pèng dào le.

Bāng wǒ bǎ shǒujī

cóng shǒutíbāo lǐ ná

chūlai.

Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí

zhuāng shàng le.

Wūzi li yǒu diǎnr

rè, qǐng bǎ kōngtiáo

kāikai ba.

Fēijī yào qǐfēi le,

qǐng dàjiā bǎ ānquán dài jì shàng.

Bǎ zhè ge chātóu

chā jìn qù jiù xíng le.

Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu

gěi wǒ xǐ yí xiàr

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 4500
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 22
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 22
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hãy đưa vé máy bay 
và hộ chiếu cho tôi 
xem một chút.
Đặt hành lý cần ký 
gửi vận chuyển lên 
đi.
Thưa ông, hãy lấy ra 
thẻ lên máy bay.
Cẩn thận, đừng để bị 
đổ trà.
Giúp tôi lấy điện 
thoại di động từ 
trong túi ra.
Tôi lắp pin vào cho 
bạn rồi.
Trong phòng nóng 
quá, hãy bật điều 
hòa lên chút đi.
Máy bay sắp cất cánh 
rồi, mọi người hãy 
thắt dây an toàn vào.
Cắm cái phích cắm 
này vào là được.
Bạn giặt cho tôi chút 
bộ quần áo này.
请把飞机票和护照
给我看一下儿。
把要托运的行李放
上去吧。
先生,请把登机牌
拿出来。
小心,别把茶碰倒
了。
帮我把手机从手提
包里拿出来。
我给你把电池装上
了。
屋子里有点儿热,
请把空调开开吧。
飞机要起飞了,请
大家把安全带系
上。
把这个插头插进去
就行了。
你把这件衣服给我
洗一下儿。
Qǐng bǎ fēijī piào hé 
hùzhào gěi wǒ kàn 
yí xiàr.
Bǎ yào tuōyùn de 
xíngli fàng shàngqù 
ba.
Xiānsheng, qǐng 
bǎ dēng jī pái ná 
chūlai.
Xiǎoxīn, bié bǎ chá 
pèng dào le.
Bāng wǒ bǎ shǒujī 
cóng shǒutíbāo lǐ ná 
chūlai.
Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí 
zhuāng shàng le.
Wūzi li yǒu diǎnr 
rè, qǐng bǎ kōngtiáo 
kāikai ba.
Fēijī yào qǐfēi le, 
qǐng dàjiā bǎ ān-
quán dài jì shàng.
Bǎ zhè ge chātóu 
chā jìn qù jiù xíng le.
Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu 
gěi wǒ xǐ yí xiàr.
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Em ơi, rửa cho anh xe 
này chút.
Bạn phải nghĩ cách 
tìm cho ra điện thoại 
di động của cô ta.
Tôi đã trả cô ta quyển 
sách Tiếng Trung đó 
rồi.
Bạn đến ngân hàng rút 
một ít tiền ra.
Bạn đã đặt được vé 
máy bay chưa?
Bạn đã nộp bài tập cho 
cô giáo chưa?
Hôm qua tôi đã nộp 
rồi.
Cô ta vẫn chưa sửa 
được máy tính của tôi, 
tôi phải đi mua chiếc 
laptop mới.
Tôi không muốn nói 
cho cô ta biết chuyện 
này, bạn cũng đừng 
nói cho cô ta biết, 
được không?
Từ mới bài ngày hôm 
nay nhiều thế này, tôi 
không biết làm sao để 
nhớ hết được tưng đây 
từ mới.
服务员,把这辆车洗
一下儿。
你要想办法把她的手
机找出来。
我已经把那本汉语书
还给她了。
你去银行把这些钱取
出来。
你把机票订好了吗?
你把作业交给老师了
没有?
我昨天就交了。
她还没把我的电脑修
好呢,我要去买新的
笔记本电脑。
我不想把这件事告诉
她,你也别告诉她,
好吗?
今天的课生词这么
多,我不知道怎样才
能把这些生词都记
住。
Fúwùyuán, bǎ zhè 
liàng chē xǐ yí xiàr.
Nǐ yào xiǎng bànfǎ 
bǎ tā de shǒujī zhǎo 
chūlai.
Wǒ yǐjīng bǎ nà běn 
hànyǔ shū huán gěi 
tā le.
Nǐ qù yínháng bǎ zhè 
xiē qián qǔ chūlai.
Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo 
le ma?
Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi 
lǎoshī le méiyǒu?
Wǒ zuótiān jiù jiāo le.
Tā hái méi bǎ wǒ de 
diànnǎo xiū hǎo ne, 
wǒ yào qù mǎi xīn de 
bǐjìběn diànnǎo.
Wǒ bù xiǎng bǎ zhè 
jiàn shì gàosu tā, nǐ 
yě bié gàosu tā, hǎo 
ma?
Jīntiān de kè shēng-
cí zhème duō, wǒ 
bù zhīdào zěnyàng 
cái néng bǎ zhè xiē 
shēngcí dōu jìzhù.
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Sau khi nhận điện 
thoại, cô ta liền lái xe 
đến sân bay đón bạn 
bè rồi.
Tôi muốn ôn tập lại 
chút bài khóa ngày 
hôm nay, có một số 
chỗ tôi không hiểu 
lắm.
Bây giờ chưa mở sách 
vội, hãy nghe tôi nói 
trước đã.
Pin bên trong máy ảnh 
hết điện rồi.
Cô ta làm đổ cốc rượu, 
rượu bị loang ra cả 
bàn.
Điều hòa mở to quá, 
tôi cảm thấy hơi lạnh 
một chút.
Bên ngoài gió to đấy, 
cửa sổ vẫn đang mở 
kìa, đóng cửa sổ vào 
đi.
Tôi để túi xách vào 
trong xe rồi.
Cô ta tắt máy tính rồi.
Tôi đã trả chiếc xe đạp 
cho cô ta rồi.
接到电话以后,她就
开车到机场接朋友去
了。
我想把今天的课文再
复习一下儿,有的地
方我还不太懂。
现在不要把书打开,
请先听我说。
照相机里的电池没电
了。
她把酒杯碰倒了,酒
洒了一桌子。
空调开得太大了,我
觉得有点儿冷。
外边刮大风了,窗户
还开着呢,把窗户关
上吧。
我把手提包放在车里
了。
她把电脑关上了。
我已经把自行车还给
她了。
Jiē dào diànhuà yǐhòu, 
tā jiù kāi chē dào 
jīchǎng jiē péngyǒu qù 
le.
Wǒ xiǎng bǎ jīntiān de 
kèwén zài fùxí yí xiàr, 
yǒu de dìfang wǒ hái 
bú tài dǒng.
Xiànzài bú yào bǎ shū 
dǎkāi, qǐng xiān tīng 
wǒ shuō.
Zhàoxiàngjī lǐ de 
diànchí méi diàn le.
Tā bǎ jiǔbēi pèng dào 
le, jiǔ sǎ le yì zhuōzi.
Kōngtiáo kāi de tài dà 
le, wǒ juéde yǒu diǎnr 
lěng.
Wàibiān guā dà fēng 
le, chuānghu hái kāi 
zhe ne, bǎ chuānghu 
guān shàng ba.
Wǒ bǎ shǒutíbāo fàng 
zài chē lǐ le.
Tā bǎ diànnǎo guān-
shàng le.
Wǒ yǐjīng bǎ zìxíngchē 
huán gěi tā le.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Tôi nhớ là bạn đã lấy 
điện thoại di động ra rồi.
Tôi đã gửi email cho bạn 
rồi.
Tôi rút chìa khóa trên 
cửa xuống.
Cô ta để quên máy ảnh 
ở nhà rồi.
Tôi quay câu chuyện này 
thành bộ phim.
Trong phòng nóng 
quá, bạn gọi nhân viên 
phục vụ bật điều hòa lên 
đi.
Cô giáo muốn tôi nộp 
bài tập, tôi vẫn chưa làm 
xong.
Bạn đến ngân hàng đổi 
tiền, nhân viên phục vụ 
hỏi bạn muốn đổi tiền 
gì, bạn nói thế nào?
Trên tầu hỏa, một cô 
gái đẹp muốn đặt chiếc 
vali lên giá để hành lý, 
nhưng mà cô ta không 
thể tự mình đặt lên 
được, bạn muốn giúp cô 
ta, bạn nói thế nào?
Sau khit tôi tan làm, trời 
đã tối rồi.
我记得你已经把手机
拿出来了。
我已经把邮件发给你
了。
我把钥匙从门上拔下
来。
她把照相机忘在家里
了。
我把这个故事拍成电
影了。
屋子里太热了,你叫
服务员把空调打开
吧。
老师要我把作业交给
她,我还没做完。
你去银行换钱,服务
员问你换什么钱,你
怎么说?
在火车上,一个美女
想把她的箱子放在行
李架上,但是她自己
不能放上去,你要帮
助她,你怎么说?
我下班以后,天都快
黑了。
Wǒ jìde nǐ yǐjīng bǎ 
shǒujī ná chūlai le.
Wǒ yǐjīng bǎ yóujiàn fā 
gěi nǐ le.
Wǒ bǎ yàoshi cóng mén 
shàng bá xià lái.
Tā bǎ zhàoxiàngjī wàng 
zài jiālǐ le.
Wǒ bǎ zhè ge gùshi pāi 
chéng diànyǐng le.
Wūzi lǐ tài rè le, nǐ jiào 
fúwùyuán bǎ kōngtiáo 
dǎkāi ba.
Lǎoshī yào wǒ bǎ zuòyè 
jiāo gěi tā, wǒ hái méi 
zuò wán.
Nǐ qù yínháng huàn-
qián, fúwùyuán wèn nǐ 
huàn shénme qián, nǐ 
zěnme shuō?
Zài huǒchē shàng, yí ge 
měinǚ xiǎng bǎ tā de 
xiāngzi fàng zài xíngli 
jià shàng, dànshì tā zìjǐ 
bùnéng fàng shàngqù, 
nǐ yào bāng zhù tā, nǐ 
zěnme shuō?
Wǒ xiàbān yǐhòu, tiān 
dōu kuài hēi le.
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Tiện thể tôi muốn 
đến hiệu sách mua 
mấy quyển sách Tiếng 
Trung đem về nhà.
Lúc nghĩ đến đây, mặt 
tôi lập tức đỏ bừng, 
vì sao tôi lại có ý nghĩ 
xấu như vậy, con 
người tôi đã trở nên 
xấu xa rồi sao?
Trời đã tối rồi.
Trong lòng tôi cảm 
thấy nhẹ nhõm rồi.
Chúng ta đi làm trước 
thủ tục đăng ký, ký gửi 
vận chuyển hành lý.
Cái vali nào cần được 
ký gửi vận chuyển.
Đây là thẻ lên máy bay 
của bạn, hãy cầm cẩn 
thận.
Trong túi xách của bạn 
đựng cái gì?
Làm gì có gì đâu.
Hãy lấy ra các đồ đạc 
bên trong túi xách của 
bạn.
我顺便想去书店买几
本汉语书带回家。
我想到这儿的时候,
脸上马上觉得发热。
我怎么会有这种不好
的想法呢,我的心变
坏了吗?
天已经黑了。
我心里觉得轻松了。
我们先去办理登记手
续,把行李托运了。
哪个箱子要托运?
这是你的登机牌,请
拿好。
你手提包里装的是什
么?
没有什么呀。
请把手提包里的东西
都掏出来。
Wǒ shùnbiàn xiǎng 
qù shūdiàn mǎi jǐ běn 
hànyǔ shū dài huí jiā.
Wǒ xiǎng dào zhèr 
de shíhou, liǎn shàng 
mǎshàng juéde fārè. 
Wǒ zěnme huì yǒu zhè 
zhǒng bù hǎo de xiǎng-
fǎ ne, wǒ de xīn biàn 
huài le ma?
Tiān yǐjīng hēi le.
Wǒ xīnlǐ juéde 
qīngsōng le.
Wǒmen xiān qù bànlǐ 
dēngjì shǒuxù, bǎ xíng-
li tuōyùn le.
Nǎ ge xiāngzi yào 
tuōyùn?
Zhè shì nǐ de dēng jī 
pái, qǐng ná hǎo.
Nǐ shǒutíbāo lǐ zhuāng 
de shì shénme?
Méiyǒu shénme ya.
Qǐng bǎ shǒutíbāo 
lǐ de dōngxī dōu tāo 
chūlai.
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Bạn để túi xách vào 
trong vali đi.
Trong này hơi tối 
một chút, bạn bật 
đèn lên đi.
Công tắc ở đâu 
vậy?
Máy bay sắp cất 
cánh rồi, hãy thắt 
chặt dây an toàn, 
tắt điện thoại di 
động.
Tôi không biết thắt 
dây an toàn.
Bạn cắm cái phích 
cắm này vào trong 
là được.
Mở ra thế nào?
Bạn gập chút chiếc 
kẹp là sẽ mở ra.
Café nguội hết rồi, 
bạn mau uống café 
đi.
Dạo này sức khỏe 
bạn tốt không?
你把手提包放进
箱子里去吧。
这里有点儿暗,
你把灯打开吧。
开关在哪儿呢?
飞机马上就要起
飞了,请把安全
带系好,把手机
关上。
我不会系安全
带。
你把这个插头往
里一插就行了。
怎么打开呢?
你把卡子扳一下
儿就打开了。
咖啡都凉了,你
快把咖啡喝了
吧。
最近你身体好
吗?
Nǐ bǎ shǒutíbāo 
fàng jìn xiāngzi lǐ 
qù ba.
Zhè lǐ yǒu diǎnr 
àn, nǐ bǎ dēng 
dǎkāi ba.
Kāiguān zài nǎr 
ne?
Fēijī mǎshàng jiù 
yào qǐfēi le, qǐng 
bǎ ānquán dài 
jì hǎo, bǎ shǒujī 
guān shàng.
Wǒ bú huì jì ān-
quándài.
Nǐ bǎ zhè ge 
chātóu wǎng lǐ yì 
chā jiùxíng le.
Zěnme dǎkāi ne?
Nǐ bǎ qiǎzi bān yí 
xiàr jiù dǎkāi le.
Kāfēi dōu liáng le, 
nǐ kuài bǎ kāfēi hē 
le ba.
Zuìjìn nǐ shēntǐ 
hǎo ma?
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Cũng tàm tạm.
Căn phòng không 
to lắm, quét dọn 
cũng sạch sẽ.
Lớp chúng tôi chỉ 
có một học sinh 
nam.
Tôi mới đi có hai 
lần.
Ví tiền của tôi bị 
tên trộm trộm mất 
rồi.
Xe của tôi bị cô ta 
lái đi rồi.
Laptop của tôi bị 
chị gái tôi làm rơi 
hỏng rồi.
Ví tiền của tôi bị 
trộm mất rồi.
Cô ta bị ướt như 
chuột lột.
Xe của tôi bị chị gái 
lái đi rồi.
还好。
屋子不太大,打
扫得还干净。
我们班才一个男
同学。
我才去过两次。
我的钱包被小偷
偷走了。
我的汽车被她开
走了。
我的笔记本电脑
被我的姐姐摔坏
了。
我的钱包被偷
了。
她被淋成了落汤
鸡了。
我的车让姐姐开
走了。
Hái hǎo.
Wūzi bú tài dà, 
dǎsǎo de hái gān
jìng.
Wǒmen bān cái yí 
ge nán tóngxué.
Wǒ cái qùguò liǎng 
cì.
Wǒ de qiánbāo bèi 
xiǎotōu tōu zǒu le.
Wǒ de qìchē bèi tā 
kāi zǒu le.
Wǒ de bǐjìběn diàn-
nǎo bèi wǒ de jiějie 
shuāi huài le.
Wǒ de qiánbāo bèi 
tōu le.
Tā bèi lín chéng le 
luòtāngjī le.
Wǒ de chē ràng 
jiějie kāi zǒu le.
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Sách Tiếng Trung 
của tôi bị cô ta lấy đi 
rồi.
Xe của tôi không bị 
cô ta lái đi.
Xe của tôi không bị 
cô ta lái đi.
Không phải là do 
bạn cố ý.
Hôm nay mưa to 
quá, chúng tôi lại 
quên mang theo ô 
che mưa.
Đùi của tôi bị xe đạp 
đâm làm bị thương 
rồi
Kính của cô ta bị tôi 
làm rơi hỏng rồi.
Ví tiền của cô ta bị 
tên trộm trộm mất 
rồi.
Xe của cô ta bị người 
khác đâm hỏng rồi.
Quần áo của cô ta bị 
ướt sũng rồi.
我的汉语书让她拿
走了。
我的车没有被她开
走。
我的车没有让她开
走。
我又不是故意的。
今天雨下得太大
了,我们又没有带
雨伞。
我的腿被自行车撞
伤了。
她的眼睛让我摔坏
了。
她的钱包让小偷偷
走了。
她的汽车让别人撞
坏了。
她的衣服被雨淋湿
了。
Wǒ de hànyǔ shū 
ràng tā ná zǒu le.
Wǒ de chē méiyǒu 
bèi tā kāi zǒu.
Wǒ de chē méiyǒu 
ràng tā kāi zǒu.
Wǒ yòu bú shì gùyì 
de.
Jīntiān yǔ xià de tài 
dà le, wǒmen yòu 
méiyǒu dài yǔsǎn.
Wǒ de tuǐ bèi zìx-
íngchē zhuàng 
shāng le.
Tā de yǎnjīng ràng 
wǒ shuāi huài le.
Tā de qiánbāo ràng 
xiǎotōu tōu zǒu le.
Tā de qìchē ràng 
biérén zhuàng huài 
le.
Tā de yīfu bèi yǔ lín 
shī le.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Cô ta va vào tôi làm 
café của tôi bị vương 
vãi.
Xương của cô ta 
có bị va đập làm bị 
thương không?
Xương của cô ta 
không bị va đập làm 
bị thương.
Xe của cô ta không 
bị đâm hỏng.
Tiền của cô ta không 
bị mất trộm.
Điện thoại di động 
của tôi không bị làm 
rơi hỏng.
Bạn có thể cho tôi 
mượn một chút 
xe của bạn, được 
không?
Xe của tôi bị chị gái 
tôi mượn đi rồi.
Máy ảnh của cô ta bị 
tôi lấy đi rồi.
Xe của cô ta bị tôi lái 
đi rồi.
我的咖啡被她碰洒
了。
她的骨头被撞伤了
没有?
她的骨头没有被撞
伤。
她的汽车没有被撞
坏。
她的钱没有被偷
走。
我的手机没有被摔
坏。
你可以把你的汽车
借给我用一下儿,
好吗?
我的汽车被我的姐
姐借走了。
她的相机被我拿走
了。
她的汽车被我开走
了。
Wǒ de kāfēi bèi tā 
pèng sǎ le.
Tā de gǔtou bèi 
zhuàng shāng le méi-
yǒu?
Tā de gǔtou méiyǒu 
bèi zhuàng shāng.
Tā de qìchē méiyǒu 
bèi zhuàng huài.
Tā de qián méiyǒu 
bèi tōu zǒu.
Wǒ de shǒujī méiyǒu 
bèi shuāi huài.
Nǐ kěyǐ bǎ nǐ de 
qìchē jiè gěi wǒ yòng 
yí xiàr, hǎo ma?
Wǒ de qìchē bèi wǒ 
de jiějie jiè zǒu le.
Tā de xiàngjī bèi wǒ 
ná zǒu le.
Tā de qìchē bèi wǒ 
kāi zǒu le.
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Máy quay phim của cô 
ta bị tôi lấy đi rồi.
Điện thoại di động 
của cô ta bị tôi làm rơi 
hỏng rồi.
Nghe nói cô ta được 
công ty cử đến Trung 
Quốc đi làm rồi.
Cô ta được trường học 
đưa sang Nước Mỹ đi 
du học rồi.
Cô ta được đưa đến 
bệnh viện rồi.
Câu chuyện này được 
tôi quay thành phim 
rồi.
Bài văn này được tôi 
dịch sang Tiếng Việt 
rồi.
Thật là xui xẻo, chiếc 
xe đạp tôi vừa mới 
mua thì đã bị tên trộm 
trộm mất rồi.
Bởi vì tôi không mang 
ô che mưa theo nên bị 
ướt như chuột lột.
Bởi vì hành lý của cô 
ta quá tải nên bị sân 
bay phát hơn 100 tệ.
她的摄像机被我拿走
了。
她的手机被我摔坏
了。
听说她被公司派到中
国去工作了。
她被学校送到美国去
留学了。
她被送到医院去了。
这个故事被导演拍成
电影了。
这篇文章被我翻译成
越语了。
真倒霉,我刚买的自
行车就被小偷偷走
了。
因为我没有带雨伞,
所以被淋得像落汤鸡
似的。
因为她的行李超重,
所以被机场罚了一百
多块钱。
Tā de shèxiàngjī bèi wǒ 
ná zǒu le.
Tā de shǒujī bèi wǒ 
shuāi huài le.
Tīng shuō tā bèi gōngsī 
pài dào zhōngguó qù 
gōngzuò le.
Tā bèi xuéxiào sòng 
dào měiguó qù liúxué 
le.
Tā bèi sòng dào yīyuàn 
qù le.
Zhè ge gùshi bèi 
dǎoyǎn pāi chéng 
diànyǐng le.
Zhè piān wénzhāng bèi 
wǒ fānyì chéng yuèyǔ 
le.
Zhēn dǎoméi, wǒ gāng 
mǎi de zìxíng chē jiù 
bèi xiǎotōu tōu zǒu le.
Yīnwèi wǒ méiyǒu dài 
yǔsǎn, suǒyǐ bèi lín de 
xiàng luòtāngjī shì de.
Yīnwèi tā de xíngli 
chāozhòng, suǒyǐ bèi 
jīchǎng fá le yì bǎi duō 
kuài qián.
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 22
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_22.pdf