3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 18
Sau khi cô ta về, hãy
bảo cô ta gọi lại cho
tôi.
Vâng, chắc chắn tôi sẽ
chuyển lời cho cô ta.
Vừa nãy bạn gọi cho
tôi à?
Tối mai chúng tôi có
một buổi dạ tiệc Giáng
Sinh, bạn cũng đến
tham gia đi.
Ở trong đang là buổi
dạ tiệc năm mới, bọn
họ đang biểu diễn văn
nghệ, bạn mau vào đi.
Hãy thông báo, sáng
mai đi tham quan, 8:00
lên xe tại phía trước
tòa nhà lưu học sinh.
Hôm qua tôi đã xem
một bộ phim Việt
Nam.
Hôm qua chị gái tôi đã
mua một chiếc ôtô.
Tôi đã nhận được tin
nhắn bạn gửi cho tôi
rồi.
Tôi không đi xem
phim.
她回来以后,请她给
我回个电话。
好,我一定转告她。
刚才你给我打电话了
吗?
明天晚上我们有一个
圣诞节晚会,你也来
参加吧。
里边正在开新年晚
会,他们在表演节目
呢,你快进去吧。
明天上午去参观,八
点在留学生楼前边上
车,请通知一下儿。
昨天我看了一个越南
电影。
昨天我的姐姐买了一
辆汽车。
我收到了她给我发的
短信。
我没有去看电影。
Wǒmen lí HSK kǎoshì
hái yǒu sān ge yuè.
Jīntiān lái chāoshì de
rén hěn duō.
Xiànzài xuéxí hànyǔ
de rén bù shǎo.
Zhè shì tā sòng gěi nǐ
de shēngrì lǐwù.
Cóng yuènán lái de
fēijī wǎnshang dào.
Wǒ yì tiān yě méi
xiūxi.
Jīntiān wǒ yì píng
píjiǔ yě méi hē.
Wǒ yí cì yě méi qù
guò zhōngguó.
Zài yuènán de shíhou
wǒ yí cì yě méi qí guò
mótuō chē.
Jīntiān yì fēn qián wǒ
yě méi dài.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 18
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 18 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Sau khi cô ta về, hãy bảo cô ta gọi lại cho tôi. Vâng, chắc chắn tôi sẽ chuyển lời cho cô ta. Vừa nãy bạn gọi cho tôi à? Tối mai chúng tôi có một buổi dạ tiệc Giáng Sinh, bạn cũng đến tham gia đi. Ở trong đang là buổi dạ tiệc năm mới, bọn họ đang biểu diễn văn nghệ, bạn mau vào đi. Hãy thông báo, sáng mai đi tham quan, 8:00 lên xe tại phía trước tòa nhà lưu học sinh. Hôm qua tôi đã xem một bộ phim Việt Nam. Hôm qua chị gái tôi đã mua một chiếc ôtô. Tôi đã nhận được tin nhắn bạn gửi cho tôi rồi. Tôi không đi xem phim. 她回来以后,请她给 我回个电话。 好,我一定转告她。 刚才你给我打电话了 吗? 明天晚上我们有一个 圣诞节晚会,你也来 参加吧。 里边正在开新年晚 会,他们在表演节目 呢,你快进去吧。 明天上午去参观,八 点在留学生楼前边上 车,请通知一下儿。 昨天我看了一个越南 电影。 昨天我的姐姐买了一 辆汽车。 我收到了她给我发的 短信。 我没有去看电影。 Wǒmen lí HSK kǎoshì hái yǒu sān ge yuè. Jīntiān lái chāoshì de rén hěn duō. Xiànzài xuéxí hànyǔ de rén bù shǎo. Zhè shì tā sòng gěi nǐ de shēngrì lǐwù. Cóng yuènán lái de fēijī wǎnshang dào. Wǒ yì tiān yě méi xiūxi. Jīntiān wǒ yì píng píjiǔ yě méi hē. Wǒ yí cì yě méi qù guò zhōngguó. Zài yuènán de shíhou wǒ yí cì yě méi qí guò mótuō chē. Jīntiān yì fēn qián wǒ yě méi dài. Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tôi đã mua hai chiếc vé xem phim, muốn mời bạn đi xem phim. Vé xem phim vào lúc nào? Vé xem phim vào tối nay 7:30. Thật không may, tôi không đi được, ngày mai tôi đi thi rồi, buổi tối còn phải ôn tập. Vậy để sau tính vậy. Ngày mai có một triển lãm ôtô, bạn đi được không? Tôi rất muốn đi, nhưng ngày mai tôi có hẹn rồi. Có phải là hẹn hò với bạn gái không? Không phải, có một người bạn cũ đến thăm tôi, tôi phải ra sân bay đón cô ta. Cô ta là người bạn Trung Quốc của bạn à? 我买了两张电影 票,想请你去看电 影。 什么时候的? 今天晚上七点半 的。 真不巧,我不能 去,明天我有考试 了,晚上还要复 习。 那就以后再说吧。 明天有一个车展, 你能去吗? 我很想去,可是明 天我有约会了。 是跟女朋友的约会 吗? 不是,有一个老朋 友来看我,我要去 机场接她。 她是你的中国朋友 吗? Wǒ mǎi le liǎng zhāng diànyǐng piào, xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng. Shénme shíhòu de? Jīntiān wǎnshang qī diǎn bàn de. Zhēn bù qiǎo, wǒ bù néng qù, míngtiān wǒ yǒu kǎoshì le, wǎnshang hái yào fùxí. Nà jiù yǐhòu zài- shuō ba. Míngtiān yǒu yí ge chēzhǎn, nǐ néng qù ma? Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì míngtiān wǒ yǒu yuēhuìle. Shì gēn nǚ péngyǒu de yuēhuì ma? Bú shì, yǒu yí ge lǎo péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā. Tā shì nǐ de zhōng- guó péngyǒu ma? Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Không phải, cô ta từ Nước Anh trở về, tôi và cô ta mấy năm rồi chưa gặp nhau. Vậy bạn nên đi chơi cùng cô ta rồi. Tuần này tôi không rảnh, Tuần tới chúng ta đi xem triển lãm ôtô nhé. Để tôi hỏi lại, để tính sau đi. Chúng tôi đã nhất trí là tối 8:00 đi. Nhất định tôi sẽ học tốt Tiếng Trung. Thời gian đã hẹn xong rồi. 8:00 vào học, 7:00 là cô ta đã đến rồi. 8:00 vào học, 10:00 cô ta mới đến. Hôm qua tôi đến khách sạn, 8:00 ngồi xe, 8:15 là tới nơi. 不是,她从英国回 来,我和她好几年 没见面了。 那你应该陪她玩儿 玩儿了。 这星期我没有空, 下星期我们再去看 车展吧。 我再问问,以后再 说吧。 我们说好了晚上八 点去。 我一定要学好汉 语。 时间约好了。 八点上课,她七点 就来了。 八点上课,她十点 才来。 昨天我去酒店,八 点坐车,八点一刻 就到了。 Bú shì, tā cóng yīng- guó huílái, wǒ hé tā hǎojǐ nián méi jiàn- miàn le. Nà nǐ yīnggāi péi tā wánr wánr le. Zhè xīngqī wǒ méi- yǒu kōng, xià xīngqī wǒmen zài qù kàn chēzhǎn ba. Wǒ zài wènwen, yǐhòu zàishuō ba. Wǒmen shuō hǎo le wǎnshang bā diǎn qù. Wǒ yí dìng yào xué hǎo hànyǔ. Shíjiān yuē hǎo le. Bā diǎn shàngkè, tā qī diǎn jiù lái le. Bā diǎn shàngkè, tā shí diǎn cái lái. Zuótiān wǒ qù jiǔdiàn, bā diǎn zuò chē, bā diǎn yí kè jiù dào le. Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Hôm nay tôi đến khách sạn, 8:00 ngồi xe, 9:00 mới tới. Bạn mau xuống nhà đi. Vào học rồi, cô giáo vào lớp học rồi. Cô ta đi Hà Nội rồi. Tôi muốn dẫn cô ta theo. Cô ta chưa mua sách về. Tôi đem theo một chiếc máy ảnh. Cô ta mua về một cân hoa quả. Tôi và cô ta hẹn tối nay đi nhảy ở khách sạn Hà Nội. Buổi sáng chúng tôi đi siêu thị trước để mua đồ. 今天我去酒店, 八点坐车,九点 才到。 你快下楼来吧。 上课了,老师进 教室来了。 她到河内去了。 我想带她去。 她没买书来。 我带去了一个照 相机。 她买来了一斤水 果。 我和她约好今天 晚上去河内酒店 跳舞。 上午我们先去超 市买东西。 Jīntiān wǒ qù jiǔdiàn, bā diǎn zuò chē, jiǔ diǎn cái dào. Nǐ kuài xià lóu lái ba. Shàngkè le, lǎoshī jìn jiàoshì lái le. Tā dào hénèi qù le. Wǒ xiǎng dài tā qù. Tā méi mǎi shū lái. Wǒ dài qù le yí ge zhàoxiàngjī. Tā mǎi lái le yì jīn shuǐguǒ. Wǒ hé tā yuē hǎo jīntiān wǎnshang qù hénèi jiǔdiàn tiàowǔ. Shàngwǔ wǒmen xiān qù chāoshì mǎi dōngxi. Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Sau khi ra khỏi siêu thị, tôi đi thăm một người bạn, cô ta đến trung tâm mua sắm. Tôi ăn cơm ở nhà cô giáo, 6:30 tôi mới ra khỏi nhà cô giáo. Lúc đến khách sạn Hà Nội thì đã 7:00 rồi, cô ta đang đợi tôi ở cổng. Tôi đến muộn quá, thật xin lỗi. Chúng tôi liền đi vào khách sạn Hà Nội. Xin lỗi đã để bạn đợi lâu. Chúng ta hẹn nhau 7:00, sao 8:00 bạn mới đến? Thật xin lỗi, tôi đến muộn, trên nửa đường thì xe tôi bị hỏng. Sửa được chưa? Sửa được rồi. 从超市出来以后, 我去看一个朋友, 她去购物中心。 我在老师家吃饭, 六点半我才从老师 家出来。 到河内就点的时候 已经七点了,她正 在门口等我。 我来得太晚了,真 抱歉。 我们就一起进河内 酒店去了。 对不起,让你久等 了。 我们约好七点,你 怎么八点才来? 真抱歉,我来晚 了,半路上我的车 坏了。 修好了吗? 修好了。 Cóng chāoshì chūlái yǐhòu, wǒ qù kàn yí ge péngyǒu, tā qù gòuwù zhōngxīn. Wǒ zài lǎoshī jiā chīfàn, liù diǎn bàn wǒ cái cóng lǎoshī jiā chūlai. Dào hénèi jiù diǎn de shíhou yǐjīng qī diǎn le, tā zhèngzài ménkǒu děng wǒ. Wǒ lái de tài wǎn le, zhēn bàoqiàn. Wǒmen jiù yì qǐ jìn hénèi jiǔdiàn qù le. Duìbùqǐ, ràng nǐ jiǔ děng le. Wǒmen yuē hǎo qī diǎn, nǐ zěnme bā diǎn cái lái? Zhēn bàoqiàn, wǒ lái wǎn le, bàn lùshàng wǒ de chē huài le. Xiū hǎo le ma? Xiū hǎo le. Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Tôi nghĩ có khả năng là bạn không đến nữa. Đã thống nhất với nhau rồi, sao tôi có thể không đến được? Chúng ta mau vào rạp chiếc phim đi. Trả bạn cuốn từ điển Tiếng Trung này, dùng lâu quá. Không sao, bạn dùng đi. Chủ Nhật tôi mua được một cuốn tiểu thuyết mới. Tiểu thuyết Tiếng Anh hay là tiểu thuyết Tiếng Trung? Tiểu thuyết Tiếng Anh, rất thú vị. Bạn học Tiếng Anh rất giỏi, tôi nghĩ bạn có thể xem hiểu được. Vậy cho tôi mượn xem chút đi. 我想你可能不来 了。 说好的,我怎么能 不来呢? 我们快进电影院去 吧。 还你的汉语词典, 用的时间太长了。 没关系,你用吧。 星期日我买到一本 新小说。 英文的还是中文 的? 英文的,很有意 思。 你英文学得不错, 我想你能看懂。 那借我看看吧。 Wǒ xiǎng nǐ kěnéng bù lái le. Shuō hǎo de, wǒ zěnme néng bù lái ne? Wǒmen kuài jìn diànyǐngyuàn qù ba. Huán nǐ de hànyǔ cídiǎn, yòng de shí- jiān tài cháng le. Méiguānxi, nǐ yòng ba. Xīngqī rì wǒ mǎi dào yì běn xīn xiǎoshuō. Yīngwén de háishì zhōngwén de? Yīngwén de, hěn yǒu yìsi. Nǐ yīngwén xué de bú cuò, wǒ xiǎng nǐ néng kàn dǒng. Nà jiè wǒ kànkan ba. Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Cô giáo đến rồi, chúng ta mau vào lớp học đi. Đã rất muộn rồi, chúng ta mau về nhà đi. Cho tôi mượn xem chút cuốn tạp chí Tiếng Anh của bạn, được không? Em gái của cô ta làm hỏng chiếc laptop đó rồi. Xin lỗi đã làm bẩn quần áo của bạn. Cô ta bảo tôi sửa máy tính của cô ta. Tôi bảo cô ta trả tôi laptop. Cô ta bảo tôi nói cho bạn là ngày mai đến nhà cô giáo. Có phải là laptop của bạn bị hỏng rồi không? Có phải cô ta về Việt Nam rồi không? 老师来了,我们快 进教室去吧。 已经很晚了,我们 快回家去吧。 借我看看这本英文 杂志,行吗? 那个笔记本电脑她 的妹妹弄坏了。 对不起,弄脏你的 衣服了。 她让我修她的电 脑。 我让她还给我笔记 本电脑。 她让我告诉你,明 天去老师家。 是不是你的笔记本 电脑坏了? 她是不是回越南 了? Lǎoshī lái le, wǒmen kuài jìn jiàoshì qù ba. Yǐjīng hěn wǎn le, wǒmen kuài huí jiā qù ba. Jiè wǒ kànkan zhè běn yīngwén zázhì, xíng ma? Nà ge bǐjìběn diàn- nǎo tā de mèimei nòng huài le. Duìbùqǐ, nòng zāng nǐ de yīfu le. Tā ràng wǒ xiū tā de diànnǎo. Wǒ ràng tā huán gěi wǒ bǐjìběn diànnǎo. Tā ràng wǒ gàosu nǐ, míngtiān qù lǎoshī jiā. Shì bú shì nǐ de bǐ- jìběn diànnǎo huài le? Tā shì bú shì huí yuènán le? Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Các bạn đều đã từng xem phim này rồi, đúng không? Chụp được tòa nhà kia không? Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi. Cô ta nói Tiếng Trung thế nào? Bài khóa ngày hôm nay bạn cảm thấy khó không? Sau khi đến Việt Nam bạn đã từng xem xiếc chưa? Diễn thế nào? Bài ngày hôm qua bạn đã ôn tập chưa? Không biết vì sao máy bay bị chậm lại. Tôi nghĩ có khả năng là do thời tiết xấu. 这个电影你们都 看过了,是不 是? 那个楼照上了 吗? 老师让我回答问 题。 她汉语说得怎么 样? 今天的课文你觉 得难不难? 来越南以后你看 过杂技吗? 演得怎么样? 昨天的课你复习 没复习? 不知道为什么飞 机晚点了。 我想可能是天气 不好。 Zhè ge diànyǐng nǐmen dōu kàn guò le, shì bùshì? Nà ge lóu zhào shàng le ma? Lǎoshī ràng wǒ huídá wèntí. Tā hànyǔ shuō de zěnme yàng? Jīntiān de kèwén nǐ juéde nán bù nán? Lái yuènán yǐhòu nǐ kàn guò zájì ma? Yǎn de zěnme yàng? Zuótiān de kè nǐ fùxí méi fùxí? Bù zhīdào wèishéme fēijī wǎn diǎn le. Wǒ xiǎng kěnéng shì tiānqì bù hǎo. Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Tôi rất ít khi làm việc nhà, tôi thường bảo cô ta giặt quần áo và nấu ăn cho tôi. Những bức ảnh bạn chụp khi sang Việt Nam đã rửa chưa? Tôi không chụp được cái tòa nhà đàng sau bạn. Công ty có việc gấp, bảo cô ta về Nước. Thật không may, tôi còn muốn bảo cô ta đem một ít đồ nữa cơ. Hôm qua tôi đã gọi điện cho bạn. Tôi không gặp được cô ta. Tôi cảm thấy rất đáng tiếc. Bạn mất tiền rồi, đúng không? Tôi bảo cô ta đi khám sức khỏe. 我很少做家务,我 常常让她给我洗衣 服和做饭。 你去越南照的照片 洗了吗? 我没照上你后面的 那个楼。 公司有急事,让她 马上回国。 真不巧,我还想让 她给我带点儿东西 呢。 昨天我给你打电话 了。 我没见到她。 我觉得很遗憾。 你的钱丢了,是不 是? 我让她去检查身 体。 Wǒ hěn shǎo zuò jiāwù, wǒ cháng cháng ràng tā gěi wǒ xǐ yīfu hé zuòfàn. Nǐ qù yuènán zhào de zhàopiàn xǐ le ma? Wǒ méi zhào shàng nǐ hòumiàn de nà ge lóu. Gōngsī yǒu jíshì, ràng tā mǎshàng huíguó. Zhēn bù qiǎo, wǒ hái xiǎng ràng tā gěi wǒ dài diǎnr dōngxi ne. Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuà le. Wǒ méi jiàn dào tā. Wǒ juéde hěn yíhàn. Nǐ de qián diū le, shì bùshì? Wǒ ràng tā qù jiǎnchá shēntǐ. Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Hoa trước cửa nhà tôi đều nở hết rồi. Căn phòng của cô ta vừa sạch vừa đẹp. Đồ ở đây vừa tốt vừa rẻ. Chữ Hán của cô ta viết vừa nhanh vừa đẹp. Nếu như bạn có từ điển Tiếng Trung thì đem đến đi. Nếu như ngày mai không đi học, chúng ta sẽ đến trung tâm mua sắm mua đồ. Nếu như bạn có thời gian thì đến nhà tôi chơi nhé. Quần áo của cô ta là mua ở Việt Nam, kiểu dáng rất đẹp, mầu sắc cũng rất đẹp. Hoa quả và món ăn của Việt nam đều rất ngon. Cô ta nghe xong thì thấy rất vui. 我家门前的花儿都开 了。 她的房间又干净又漂 亮。 这儿的东西又好又便 宜。 她汉字写得又好又 快。 你要是有汉语词典, 就带来吧。 要是明天不上课,我 们就去购物中心买东 西。 你要是有时间,就来 我家玩儿吧。 她的衣服是在越南买 的,样子很好看,颜 色也很漂亮。 越南的水果和饭菜都 很好吃。 她听了之后就觉得很 高兴。 Wǒ jiā mén qián de huār dōu kāi le. Tā de fángjiān yòu gān- jìng yòu piàoliang. Zhèr de dōngxi yòu hǎo yòu piányì. Tā hànzì xiě de yòu hǎo yòu kuài. Nǐ yàoshi yǒu hànyǔ cídiǎn, jiù dài lái ba. Yàoshi míngtiān bú shàngkè, wǒmen jiù qù gòuwù zhòng xīn mǎi dōngxi. Nǐ yàoshi yǒu shíjiān, jiù lái wǒ jiā wánr ba. Tā de yīfu shì zài yuènán mǎi de, yàngzi hěn hǎokàn, yánsè yě hěn piàoliang. Yuènán de shuǐguǒ hé fàncài dōu hěn hǎo chī. Tā tīng le zhīhòu jiù juéde hěn gāoxìng. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 18 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_18.pdf