Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản

一, 會話 ( HỘI THOẠI )

小李: 光弘,你好!

Xiǎo Lǐ: guāng hóng , nǐ hǎo

光弘:你好, 小李!

guāng hóng : Nǐ hǎo, Xiǎo Lǐ

---- ***----

王蘭: 你好嗎 ?

Wáng Lán: Nǐ hǎo ma?

劉京:很好。你好嗎 ?

Liú Jīng: Hěn hǎo. Nǐ hǎo ma?

王蘭:我也很好。

Wáng Lán: Wǒ yě hěn hǎo.

注釋 Chú thích

(1) ―你好!‖ ―Chào bạn!‖ (anh, chị, ông, bà, bạn, chú, cô, ): Lời chào hỏi

thường ngày, bất cứ lúc nào, trường hợp nào, đối tượng nào cũng dùng được.

Câu trả lời lại cũng là: ―你好!‖.

(2) ―你好嗎? ‖ ―Bạn khỏe không?‖ Cũng là câu hỏi thăm thường ngày. Câu

trả lời thường là: ―我很好‖ Câu này thường dùng để chào hỏi người quen biết.

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 1

Trang 1

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 2

Trang 2

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 3

Trang 3

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 4

Trang 4

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 5

Trang 5

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 6

Trang 6

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 7

Trang 7

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 8

Trang 8

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 9

Trang 9

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 158 trang xuanhieu 900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản

Giáo trình Chương trình tiếng Hoa cơ bản
four: Là hệ thống siêu thị có ở hầu hết các thành phố của Đài 
Loan. Siêu thị mở của đến 11 giờ đêm. 
替換與擴展 ( THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG ) 
你去哪兒 
我去賣場 
你買什麼? 
。我買沙拉油 
生詞 ( TỪ MỚI ) 
1 家樂福 jiā lè fú Siêu thị Carrefour 
2 東西 Dōng xi Đồ đạc 
3 些 xiē Một vài 
4 一包 yī bāo Một bao 
5 大米 dà mǐ Gạo 
雞排、雞塊、鵝肉麵、豬
肉。 
seven-eleven 店、郵局、銀行、
醫院。 
。 
127 
6 沙拉油 shā là yóu Dầu ăn 
7 豬肉 zhū ròu Thịt lợn 
8 電話卡 Diàn huà kǎ Thẻ điện thoại 
9 中華卡 Zhōng huá kǎ Thẻ Chung Hóa 
10 台灣大哥大卡 Yuǎn chuán kǎ Thẻ Viễn Truyền 
11 bayby 卡 baby kǎ Thẻ Baby 
12 打回越南 dǎ huí yuè nán Gọi về Việt Nam 
13 便宜 Pián yí Rẻ 
4 貴 guì Đắt 
15 順便 Shùn biān Tiện thể 
16 張 Zhāng Tấm 
17 一起 yī qǐ Cùng nhau 
18 seven-eleven 店 seven-eleven diàn Của hàng 7/11 
19 Ok 店 Ok diàn Cửa hàng OK 
20 賣場 Mài chǎng Siêu thị 
21 然後 Rán hòu 
Sau đó 
128 
練習 ( BÀI TẬP ) 
回答問題 Trả lời các câu hỏi sau: 
你買中華卡還是遠傳卡? 
大米一公斤多少錢? 
你還要別的嗎? 
明天我去賣場,你要不要跟我一起去? 
請幫我買一張中華卡號碼? 
我在前面等你好不好? 
中華卡多少錢一張? 
你買幾張? 
可以便宜一點嗎? 
膳食塊一斤好不好? 
譯成越南語 Dịch các câu sau sang tiếng Việt 
2.1,我買三斤蝦子和兩斤豬肉。 
2.2, 請問 7/11點在哪? 
2.3, 蘋果貴不貴? 
2.4, 他想去買東西嗎? 
2.5, 順便幫我買三公斤蘋果。 
129 
第二十三課:飲食 
BÀI 23: ẨM THỰC 
會話 ( HỘI THOẠI ) 
鴻達 : 
Hóng dá : 
你吃台灣菜習慣了嗎? 
nǐ chī tái wān cài xí guàn le ma ? 
阿光: 
A guāng : 
台灣菜很好吃,但是很油,我還不太習慣 
Tái wān cài hén hǎo chī, dàn shì hěn yóu, wǒ hái bú tài xí guàn 
鴻達 : 
Hóng dá : 
對啊,你喜歡哪種菜? 
duì a, nǐ xǐ huàn ná zhǒng cài? 
阿光: 
A guāng : 
我喜歡吃牛肉麵、滷味、鵝肉麵。這幾種菜不太 
油,很好吃。 
wó xǐ huan chī niú ròu miàn, lǔ wēi, é ròu miàn. zhè jǐ zhǒng cài bú tài 
yóu, hén hǎo chī. 
鴻達 : 
Hóng dá : 
恩,你吃過臭豆腐嗎? 
Ēn, nǐ chī guò chòu dòu fu ma? 
阿光: 還沒,聽說很臭。 
130 
A guāng : Hái méi, tīng shuō hěn chòu. 
鴻達 : 
Hóng dá : 
但是很好吃。有機會試試看 
Dàn shì hén hǎo chī, yǒu jī huì shì shi kàn. 
阿光: 
A guāng : 
那改天我試試看。 
nà gǎi tiān wǒ shì shi kàn. 
鴻達 : 
Hóng dá : 
你喜歡喝木瓜牛奶嗎? 
ní xǐ huan hè mù guā niú nǎi ma? 
阿光: 
A guāng : 
很喜歡,在越南沒有。 
Hén xǐ huan, zài yuè nán méi yǒu. 
鴻達 : 
Hóng dá : 
是哦。 
shì oh 
阿光: 
A guāng : 
你吃過越南河粉嗎? 
nǐ chī guò yuè nán hé fěn ma? 
鴻達 : 
Hóng dá : 
我吃過了,很好吃。 
wǒ chī guò le, hén hǎo chī 
阿光: 
A guāng : 
恩,你在哪裡吃? 
Ēn, nǐ zài ná lǐ chī ? 
鴻達 : 
Hóng dá : 
在台南市東區北門路 30號,廣越小吃店。 
Zài tái nán shì dōng qū běi mén lù sān shí hào, guǎng yuè xiǎo chī diàn 
阿光: 
A guāng : 
恩,那邊的河粉很好吃。我也在那邊吃過了。 
Ēn, nà biān de hé fěn hén hǎo chī, wó yě zài nà biān chī guò le 
131 
替換與擴展 ( THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG ) 
你吃過牛肉麵 嗎? 
- 我還沒吃過 
- 我吃過了 
你喜歡喝什麼飲料? 
我喜歡喝木瓜牛奶 
生詞 ( TỪ MỚI ) 
1 飲食 yǐn shí 
Ẩm thực 
2 台灣菜 Tái wān cài 
Món ăn Đài Loan 
3 吃 chī Ăn 
4 習慣 xí guàn 
Quen 
5 了嗎 .....le ma .Chưa? 
6 很好吃 hén hǎo chī Rất ngon 
雞排、雞塊、鵝肉麵、豬肉、火鍋、牛肉火鍋、
吃到飽。 
冬瓜茶、綠茶、可樂、黑松、果汁 
132 
7 很油 hěn yóu Nhiều dầu 
8 喜歡 xǐ huan Thích 
9 哪種 ná zhǒng Loại nào 
10 菜 cài Món ăn 
11 菜單 cài dān Thực đơn 
12 牛肉麵 niú ròu miàn Mỳ thịt bò 
13 滷味 lǔ wèi 
14 鵝肉麵 é ròu miàn Mỳ thịt ngỗng 
15 雞排 jī pái Xườn gà chiên 
16 牛排 niú pái Bò cốp nết 
17 雞塊 jī kuài Miếng thịt gà chiên ròn 
18 臭豆腐 Chòu dòu fu Đậu hũ thối 
19 臭 Chòu Thối 
20 有機會 Yǒu jī huì Có cơ hội 
133 
21 試試看 shì shi kàn Thử xem 
22 改天 gǎi tiān Hôm khác 
23 河粉 hé fěn Phở 
24 台南市東區
北門路 30
號,廣越小吃
店。 
tái nán shì 
dōng qū běi 
mén lù sān shí 
hào, guǎng 
yuè xiǎo chī 
diàn 
Tiệm ăn Quảng Việt số 
30 đường Đông Môn 
khu đông thành phố Đài 
Nam 
25 喝 hè Uống 
26 飲料 yǐn liào Thức uống 
27 冬瓜茶 dōng guā chá Trà sâm bí đao 
28 綠茶 lǜ chá Trà xanh 
29 可樂 kě lè Cocacola 
30 果汁 guǒ zhì Nước ép trái cây 
31 黑松 hēi sōng Xá xị 
134 
四,練習 ( BÀI TẬP ) 
回答問題 Trả lời các câu hỏi sau: 
你吃過台灣牛肉麵嗎? 
雞排好吃嗎? 
你喜不喜歡吃臭豆腐? 
明天跟我一起去吃午餐好不好? 
台北的木瓜牛奶好不好喝? 
珍珠奶茶一杯多少錢? 
越南咖啡很好喝嗎? 
你喜不喜歡吃越南和分? 
越南菜很便宜嗎? 
台南小吃好吃嗎? 
譯成越南語 Dịch đoạn văn sau sang tiếng Việt. 
台南小吃很好吃,也很豐富。我很喜歡吃台南臭豆腐、雞排、滷味。每次到
台南的時候,我都跟我朋友一起去找一些有名的小吃店買些喜歡東西吃。 
135 
第二十四課 :複習 
BÀI 24: ÔN TẬP 
會話 ( HỘI THOẠI ) 
A: 我去銀行匯款,然後去賣場買點東西, 
你去不去? 
wǒ qù yín háng huì kuǎn, rán hòu qù mài chǎng mǎi diǎn 
dōng xi nǐ qù bú qù? 
B: 我不去,我去台北。你想寄錢回家嗎? 
wǒ bú qù, wǒ qù tái běi,ní xiǎng jì qián huí jiā ma? 
A: 是的,昨天剛領薪水。 
shì de , zuó tiān gāng lǐng xīn shuǐ. 
B: 我明天領,後天寄回去。 
wǒ míng tiān lǐng , hòu tiān jì huí qù 
A: 你坐公車還是火車? 
nǐ zuò gōng chē qù hái shì zuò huǒ chē? 
B: 我坐火車,我去找我朋友。 
wǒ zuò huǒ chē,wǒ qù zhǎo wǒ péng yǒu. 
A: 他也是我們越南人嗎? 
Tā yě shì wǒ men yuè nán rén ma? 
B: 不是,他是台灣人,他想請我來他家玩, 
順便請我吃台北小吃。 
136 
bú shì, tā shì tái wān rén, tā qíng wǒ lái tā jiā wán, 
shùn biān qǐng wǒ chi tái běi yǒu míng de xiǎo chī 
A: 那我先走哦。 
nà wǒ xiān zǒu oh 
B: 再見。 
Zài jiàn 
二, 生詞 ( TỪ MỚI ) 
1 寄錢 jì qián Gửi tiền 
2 回家 huí jiā Về nhà 
3 領薪水 Lǐng xīn shuǐ Lĩnh lương 
4 後天 Hòu tiān Ngày kia 
5 台北 Tái běi Đài Bắc 
6 小吃 Xiǎo chī Món ăn vặt 
7 走 Zǒu Đi 
137 
三,練習 ( BÀI TẬP) 
1. 回答問題 
請問賣場在那裡? 
你要買多少? 
一斤多少錢? 
我買幾張電話卡? 
你喜歡吃越南菜嗎? 
台灣菜怎麼樣,好不好吃? 
你喜歡吃雞排嗎? 
你吃過牛排嗎? 
明天可以領薪水嗎? 
2. 譯成中文 
Hôm qua tôi lĩnh lƣơng, tôi định chiều nay tôi sẽ đi ngân hàng gửi tiền về 
nhà, nhƣng hôm nay là thứ 7 ngân hàng không làm việc. Chiều này tôi sẽ đi 
thăm bạn tôi. Cô ấy làm việc ở Đài Bắc, tôi định cùng cô ấy đi mua ít đồ, sau 
đó chúng tôi cùng nhau đi ăn tối. Tôi sẽ mời cô ấy ăn món ăn Việt Nam. 
138 
第二十五課: 打電話 
BÀI 25 : GỌI ĐIỆN THOẠI 
一,會話 ( HỘI THOẠI ) 
啊光: 
A guāng: 
, 老闆您好,我阮文光。 
Wéi, láo bǎn nín hǎo ,wó ruǎn wén guāng 
老闆: 
Láo bǎn: 
你好,有什麼事嗎?請說。 
ní hǎo, yǒu shén me shì ma? qǐng shuō 
啊光: 
A guāng: 
不好意思,我今天身體不舒服,我想請一天 
假。 
bù hǎo yì si, wǒ jīn tiān shēn tǐ bù shū fú, wó xiǎng qǐng yī tiān 
jià 
老闆: 
Láo bǎn: 
你身體怎麼了?要不要去看醫生? 
nǐ shēn tǐ zěn me le ? yào bú yào qù kàn yī shēng? 
啊光: 
A guāng: 
好像感冒。今天我先休息,如果還不好, 
我會去看醫生。 
139 
Hǎo xiàng gǎn mào. Jīn tiān wǒ xiān xiū xí, rú ruǒ háo bù hǎo, 
wǒ huì qù kàn yī shēng 
老闆: 
Láo bǎn: 
好的,你先休息,如果要幫忙,跟我講, 
不要客氣。 
Hǎo de, nǐ xiān xiū xí, rú guǒ yào bāng máng qǐng gēn wó jiǎng, 
bú yào kè qì. 
啊光: 
A guāng: 
謝謝老闆! 
xiè xie láo bǎn! 
老闆: 
Láo bǎn: 
再見 
Zài jiàn 
啊光: 
A guāng: 
老闆再見 
Láo bǎn zài jiàn 
替換與擴展 ( THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG ) 
我想請一天 假 
我會去看醫生 買東西、告訴你,等你、去找他 
兩天假、五天假。 
140 
生詞 ( TỪ MỚI ) 
1 請假 Qǐng jià Xin phép nghỉ 
2 怎麼了 Zěn me le Thế nào rồi 
3 感冒 Gǎn mào Cảm 
4 有什麼事 Yǒu shén me shì Có việc gì 
5 請說 Qǐng shuō 
Mời (hãy) nói 
6 不舒服 bù shū fú Không khỏe 
7 看醫生 Kàn yī shēng 
Khám bệnh 
8 休息 xiū xí 
Nghỉ ngơi 
9 講 Jiǎng 
Nói 
10 不要客氣 bú yào kè qì 
Đừng khách sáo 
11 會 huì sẽ 
141 
練習 ( BÀI TẬP ) 
譯成越南語 Dịch các câu sau sang tiếng Việt 
 請問王老闆在馬? 
. 
 明天我請假,我去看醫生。 
. 
 你要幫忙嗎? 
 明天我給你休息 
 下午我的帶你去看病 
. 
譯成中文 Dịch đoạn văn sau sang tiếng Hoa 
Tôi mới đến Đài Loan vẫn chưa quen nên bị cảm. Hôm qua tôi gọi điện cho ông 
chủ xin phép cho tôi nghỉ 1 ngày để đi khám bệnh. Ông ấy nói, chiều nay sẽ cho 
chủ quản đưa tôi đi khám bệnh. 
142 
第二十六課:看病 
BÀI 26: KHÁM BỆNH 
 會話 ( HỘI THOẠI ) 
1 
服務員: 
Fú wù yuán: 
請給我你的健保卡和居留證。 
Qǐng géi wǒ nǐ de jiān báo kǎ hé nǐ de jù liú zhèng 
啊光: 
A guāng: 
給您 
gě nín. 
服務員: 
Fú wù yuán: 
你要看什麼科? 
nǐ yào kàn shén me kè? 
啊光: 
A guāng: 
我發燒和咳嗽 
wǒ fàshāo hé ké sou 
服務員: 
Fú wù yuán: 
請到鼻耳科,在五樓第 36門診 
Qǐng dào bí ěr kè, zào wǔ lóu dì 36 mén zhěn. 
啊光: 
A guāng: 
謝謝您! 
xiè xie nín. 
服務員: 
Fú wù yuán: 
不會! 
bú huì! 
143 
2 
醫生 : 
yī shēng : 
你那裡不舒服? 
nǐ ná lǐ bù shū fú? 
啊光: 
A guāng: 
我喉嚨痛,咳嗽。 
wǒ hóu lóng tòng 
醫生 : 
yī shēng : 
你被多久了 
nǐ bèi duō jiǔ le 
啊光: 
A guāng: 
一個禮拜了。 
yí gè lǐ bài le 
醫生 
yī shēng 
你看過醫生嗎? 
nǐ kàn guò yī shēng ma? 
啊光: 
A guāng: 
還沒 
Hái méi 
醫生 : 
yī shēng : 
你有沒有拉肚子。 
ní yǒu méi yǒu là dū zi? 
啊光: 
A guāng: 
有,一天三次 
Yǒu , yī tiān sān cì. 
醫生 : 
yī shēng : 
請張開嘴巴,喉嚨很紅,你感冒了。 
Qǐng zhāng kāi zuǐ bā, hóu long hěn hóng, nǐ gǎn mào le. 
啊光: 
A guāng: 
謝謝 
xiè xie ! 
醫生 : 
yī shēng : 
你吃藥會過敏嗎? 
nǐ chī yào huì guò mǐn ma? 
啊光: 沒有。 
144 
A guāng: Méi yǒu. 
醫生: 
yī shēng: 
好了。你在外面等一下,護理小姐會幫你。 
Hǎo le, nǐ zài wài miàn děng yí xià, hù lǐ xiáo jiě huì bāng nǐ. 
啊光: 
A guāng: 
謝謝。 
xiè xie ! 
護理: 
hù lǐ: 
阮文光先生,請把這張到出納組繳錢,然後去領藥。如果一
個禮拜後還不好,請在過來。 
Ruǎn wén guāng xiān shēng, qǐng bǎ zhè zhāng dào chū nà zǔ 
jiǎo qián, rán hò qù lǐng yào. 
啊光: 
A guāng: 
謝謝! 
xiè xie ! 
二,替換與擴展 ( THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG ) 
1,你那裡不舒服?. 
我喉嚨痛 
2, .然後. 
你先休息,然後來辦公司找我。 
他走了半天,然後再來找我。 
他同意了,然後又反對。 
拉肚子、頭疼、鼻塞、流血 
145 
三, 生詞 ( TỪ MỚI ) 
1 健保卡 Jiān báo kǎ Thẻ bảo hiểm 
2 什麼科 Shén me kè Khoa gì 
3 看病 Kàn bìng Khám bệnh 
4 發燒 fā shāo Sốt 
5 咳嗽 ké sou Ho 
6 拉肚子 là dū zi ỉa chảy 
7 頭痛 Tóu tòng Đau đầu 
8 肚子痛 dū zi tòng Đau bụng 
9 鼻塞 bí sài Nghẹt mũi 
10 吐 tù Ói , mửa 
11 醫生 yī shēng Bác sỹ 
12 一天 yī tiān Một ngày 
13 張開嘴巴 Zhāng kāi zuǐ bā Há miệng 
14 有沒有 Yǒu méi yǒu Có không 
15 在外面等 Zài wài miàn děng Đợi ở bên n goài 
16 護理 hù lǐ Hộ lý 
17 把 bǎ Đem 
18 
收納組 Shōu nà zǔ 
Quầy thu ngân 
146 
19 繳錢 Jiǎo qián Nộp tiền 
20 然後 Rán hòu Sau đó 
21 領藥 Lǐng yào Lĩnh thuốc 
22 鼻耳科 bí ěr kè Khoa tai mũi họng 
練習 ( BÀI TẬP ) 
1,譯成越南語 
昨天我生病,身體不舒服,頭很痛,然後發燒。我組管帶我去看病,醫生說,
我被感冒,要吃藥和休息一天。今天我身體已經好多了,明天我可以去上班。 
2, 譯成中文 
2.1 Tôi bi đau bụng và tiêu chảy 
2.2 bạn bị cảm phải không? 
2.3 bạn đã uống thuốc chưa? 
2.4 mỗi ngày uống thuốc 2 lần 
2.5 Xin hỏi khoa tại mũi họng ở đâu? 
2.6 Thẻ bảo hiểm của anh đâu? 
2.7 Tôi mới đến chưa có thẻ bảo hiểm 
2.8 Tôi có cần uống thuốc không? 
2.9 Nếu mai vẫn đau đầu thì không uống thuốc nữa. 
147 
第二十丂課:在餐廳(吃火鍋) 
BÀI 27: NHÀ HÀNG 
會話 ( HỘI THOẠI ) 
服務員: 
fú wū yuán: 
換迎光臨,請問,你們有幾位? 
Huān yíng guāng lín. Qǐng wèn nǐ men yóu jǐ wèi? 
黃英: 
Huáng yīng: 
你好,兩位。 
ní hǎo, liǎng wèi. 
服務員: 
fú wū yuán: 
請到到這邊。 
Qǐng dào zhè biān 
明君: 
Míng jūn: 
謝謝。 
Xièxie. 
服務員: 
fú wū yuán: 
您要什麼口味?原味、海鮮還是韓式? 
nǐ yào shén me kǒu wèi? Yuán wèi , hǎi xiān hái shì hán shì 
黃英: 
Huáng yīng: 
我要海鮮. 
wǒ yào hǎi xiān. 
148 
明君: 
Míng jūn: 
我要韓式,但是小喇。 
wǒ yào hán shì, dàn shì wǒ yào xiǎo là. 
服務員 
fú wū yuán 
那邊是各種菜,現在你們可以去拿菜了 
nà biān shì gè zhǒng cài, xiàn zài nǐ men ké yǐ qù ná cài le. 
黃英: 
Huáng yīng: 
謝謝。 
xiè xie. 
明君: 
Míng jūn: 
這家餐廳菜很豐富,也很新鮮。 
zhè jiā cān tīng cài hěn fēng fù, yé hěn xīn xiān 
黃英: 
Huáng yīng: 
恩,我喜歡吃海鮮,這邊青蝦和螃蟹很大。 
Ēn, wó xǐ huan chī hǎi xiān, zhè biān de qīng xià hé páng xiè hěn dà。 
明君: 
Míng jūn: 
我喜歡吃牛肉和羊肉。 
wó xǐ huan chī niú ròu hé yáng ròu 
黃英: 
Huáng yīng: 
這裡的湯也很好喝。 
zhè lǐ de tāng wèi dào mán hǎo de 
明君: 
Míng jūn: 
我來這裡吃過兩次了,這餐廳又好吃,又便宜。 
wǒ lái zhè lǐ chī guò liǎng cì le, zhè cān tīng yòu hǎo chī yòu pián yí. 
黃英: 
Huáng yīng: 
恩,下次我會在來。 
Ēn, xià cì wǒ huì zài lái. 
149 
替換與擴展( THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG ) 
1,你要什麼口味? 
我要海鮮 
我喜歡吃牛肉 羊肉、海鮮、豬肉、青菜 
生詞 ( TỪ MỚI ) 
1 餐廳 Cān tīng Nhà hàng 
2 火鍋 huǒ guō Lẩu 
3 歡迎觀臨 Huān yíng guāng lín Chào mừng quý khách 
4 幾位 jǐ wèi Mấy người 
5 口味 Kǒu wèi Khẩu vị 
6 海鮮 Hǎi xiān Hải sản 
7 原味 Yuán wèi Khẩu vị truyền thống 
8 韓式 Hán shì Khẩu vị Hàn Quốc(kim chi) 
9 豐富 Fēng fù Phong phú 
10 新鮮 Xīn xiān Tươi 
11 青蝦 Qīng xià Tôm xanh 
12 螃蟹 Páng xiè Cua 
養身、原味、日式、韓式 
150 
13 羊肉 Yáng ròu Thịt dê 
14 牛肉 niú ròu Thit bò 
15 湯 Tāng Nước dùng 
16 便宜 Pián yi Rẻ 
17 喝 hē Uống 
練習 ( BÀI TẬP ) 
完成對話 
A:你要去哪吃飯? 
B: ..火鍋。 
A:在哪家餐廳? 
B:越廣餐廳。 
A: 幾點去? 
B:晚上.點。 
A: 等我一起去。 
譯成中文 dịch sang tiếng Hoa 
Tôi nghe nói, nhà hàng số 23 đường Bắc Môn có quán ăn rất là ngon, tôi chưa ăn 
ở đó bao giờ, ở đây đồ ăn rất nhiều, các món lẩu tự chọn đều có hương vị rất 
ngon. Hôm qua bạn tôi mời tôi thứ 2 tuần sau là sinh nhật anh ta, chung tôi sẽ 
đến đó ăn,tôi rất vui vì đã lâu tôi không được đi ăn lẩu hải sản, đây là món ăn tôi 
rất thích.
151 
第二十八課:複習 
 BÀI 28: ÔN TẬP 
會話 ( HỘI THOẠI ) 
A: 
你生病為什麼沒有休息還要看電視? 
nǐ shēng bīng wèi shén me méi xiū xí hái kàn diàn shì? 
B: 
吃好藥後,已經好多了。 
Chī hǎo yào hòu, yǐ jīng hǎo duō le. 
A: 
那就好了,明天就可以上班了。 
nà jiù hǎo le, míng tiān jiù ké yǐ shàng bān le. 
B: 
恩,你剛剛有電話。 
Ēn, nǐ gāng gāng yǒu diàn huà. 
A: 誰找我呢? 
Shéi zhǎo wǒ ne ? 
B: 你的女朋友。 
nǐ de nǚ péng yǒu. 
A: 謝謝,那我先去找他。 
xiè xie, nà wǒ xiān qù zhǎo tā. 
B: 
好的。 
Hǎo de. 
152 
生詞 ( TỪ MỚI ) 
1 為什麼 Wèi shén me Tại sao 
2 生病 Shēng bìng Bị ốm 
3 吃好藥後 chī hǎo yào hòu Sau khi ăn thuốc xong 
4 剛剛 Gāng gāng Vừa 
5 有電話 Yǒu diàn huà Có điện thoại 
6 找 Zhǎo Tìm, kiếm 
7 女朋友 Nǚ péng you Bạn gái 
三,練習 ( BÀI TẬP ) 
1, 完成對話 Hoàn thành đối thoại 
A:你怎麼了? 
B: 我了。 
A:你吃藥了嗎? 
B:我還沒。 
A: 你了嗎? 
B: 明天我去看醫生 
153 
2, 譯成越南語 Dịch các câu sau sang tiếng Việt 
我不喜歡看電視 
明天我請假 
我頭痛,拉肚子 
你喜歡吃火鍋嗎? 
我很喜歡吃螃蟹。 
我不喜歡吃牛肉。 
154 
第二十九課:考試 KIỂM TRA 1 
 一,回答問題 ( TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU ) 
你幾點上班? 
你宿舍在哪裡? 
你工作忙嗎? 
你來提啊玩多久了? 
這是你的女朋友嗎? 
明天颱風來,我們還要上班嗎? 
請問,還有空方嗎? 
你想買自強號還是呂光號? 
你要坐幾點的班機? 
你吃過藥了嗎? 
完成對話 ( HOÀN THÀNH ĐỐI THOẠI ) 
A: 請問,到台灣銀行怎麼走? 
B: 前面的紅綠燈轉。 
A; .! 
B: 你去銀行做什麼? 
155 
A: 我 
B: 還是明天我們一起去? 
A: 好的。 
B: 大概早上 10點,好嗎。 
A: 好的。 
三,譯成中文 ( DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG HOA ) 
1, Tôi là người Việt Nam, bạn là người Indonesia phải không? 
2, Hôm nay tôi lĩnh lương, ngày mai tôi đi ngân hàng gửi tiền. 
3, Tôi đến Đài Loan 1 năm rồi, tôi rất thích ăn món ăn Đài Loan. 
4, Công ty của tôi ở số 32 đường Bắc Môn, khu Đông thành phố Đài Nam. 
5, Tháng này tôi tăng ca rất nhiều. 
6,Tôi bị đau đầu, ngày mai tôi đi khám bệnh. 
7, Bạn đã ăn Đậu hũ thối chưa? 
8, Tôi muốn mua hai vé đi Đài Bắc. 
9, Xin hỏi tôi lên tàu ở đường tàu số mấy? 
10, Ở của hàng bán đồ Việt Nam có bán rất nhiều đồ Việt Nam. 
四, 譯成越南文 (DỊCH ĐOẠN VĂN SAU SANG TIẾNG VIỆT) 
我叫阮文光,我來台灣三個月了, 但是我中文還不夠好,我還要努力學中
文。今天我們放假,我跟我朋友去玩。本來我們打算去高雄,但是我朋友說
156 
日月潭比較好玩,因此我們搭火車去。這是第一次去日月潭,因此有時我們
還被迷路。晚上我們住在一個小飯店,這個飯店很乾淨,價格也很便宜。我
們打算,明天我們會去買些特產送給朋友們,聽說日月潭的特產很多,我正
在想最好要買那種禮物送給我的女朋友。 
五, 自我介紹 ( VIẾT MỘT ĐOẠN VĂN TỰ GIỚI THIỆU VỀ BẢN THÂN ) 
157 
第三十課 考試 KIỂM TRA 2 
回答問題 
你家有幾口人? 
你父母身體好嗎 
你工作忙嗎? 
你姐姐結婚了嗎? 
你要換多少錢? 
到郵局怎麼走? 
你工作很辛苦嗎? 
阿里山的風景怎麼樣? 
你那裡不舒服? 
台灣菜好吃嗎? 
二,譯成中文 ( DỊCH CÁC CÂU SAU SANG TIẾNG HOA ) 
Ngày mai bạn có tăng ca không? 
Hai ngày nữa tôi lĩnh lương, tôi đi gửi tiền về nhà. 
Hôm nay tôi bị đau bụng. 
Tôi bị sốt cao. 
Tôi không thích ăn món này. 
158 
Ở Việt Nam không có món này. 
Tôi xin nghỉ hai ngày đi thăm bạn tôi. 
Phải phân loại rác 
Hôm nay không phải tăng ca. 
Nếu cần tôi giúp đỡ gì thì cứ nói cho tôi biết. 
四, 譯成越南文 (DỊCH ĐOẠN VĂN SAU SANG TIẾNG VIỆT) 
 昨天我感冒。主管帶我去看病,我們到長庚醫院看病。來到醫院的時候,
主管幫我報名,然後帶我到二樓三十號門診看病。醫生說,由於我剛來還不
太習慣台灣的天氣,因此被感冒。他說:別淋雨,小心會感冒。因此之後每
天上班我都要準備雨衣或雨傘。今天我先休息一天,明天會繼續上班。 
譯成中文( DỊCH ĐOẠN VĂN SAU SANG TIẾNG HOA) 
Tôi năm nay 23 tuổi, tôi chưa kết hôn. Bố mẹ tôi năm nay ngoài 60 tuổi, bố tôi là 
công nhân, mẹ tôi làm ruộng. chị gái tôi năm nay 27 tuổi, chị đã có gia đình rồi, 
chị tôi có 2 con trai, cháu lơn 3 tuổi, cháu nhỏ 1 tuổi. Hiện nay tôi làm việc tại 
công ty Hồng Đạt, công ty của chúng tôi rất nhiều việc, tháng nào chúng tôi cũng 
phải tăng ca, có lúc ngày chủ nhật chúng tôi cũng phải đi làm. Tuần này chúng 
tôi được công ty đưa đi chơi 2 ngày. Tôi rất vui, vì đay là lần đâu tiên tôi được đi 
chơi ở Đài Loan. Tôi sẽ chụp nhiều ảnh để gửi về cho bố mẹ tôi. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_chuong_trinh_tieng_hoa_co_ban.pdf