3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17
Cách kỳ thi HSK
chúng ta còn ba
tháng nữa.
Hôm nay người đến
siêu thị rất đông.
Bây giờ rất nhiều
người học Tiếng
Trung.
Đây là món quà sinh
nhật cô ta tặng bạn.
Máy bay đến từ Việt
Nam buổi tối tới.
Cả ngày tôi không
nghỉ ngơi chút nào.
Hôm nay tôi chưa hề
uống một chai bia.
Tôi chưa một lần đến
Trung Quốc.
Lúc ở Việt Nam tôi
chưa một lần đi xe
máy.
Hôm nay một xu
tôi cũng không cầm
theo.
我们离HSK考试还
有三个月。
今天来超市的人很
多。
现在学习汉语的人
不少。
这是她送给你的生
日礼物。
从越南来的飞机晚
上到。
我一天也没休息。
今天我一瓶啤酒也
没喝。
我一次也没去过中
国。
在越南的时候我一
次也没骑过摩托
车。
今天一分钱我也没
带。
Wǒmen lí HSK
kǎoshì hái yǒu sān
ge yuè.
Jīntiān lái chāoshì
de rén hěn duō.
Xiànzài xuéxí hànyǔ
de rén bù shǎo.
Zhè shì tā sòng gěi
nǐ de shēngrì lǐwù.
Cóng yuènán lái de
fēijī wǎnshang dào.
Wǒ yì tiān yě méi
xiūxi.
Jīntiān wǒ yì píng
píjiǔ yě méi hē.
Wǒ yí cì yě méi qù
guò zhōngguó.
Zài yuènán de
shíhou wǒ yí cì yě
méi qí guò mótuō
chē.
Jīntiān yì fēn qián
wǒ yě méi dài.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 17
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 17 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cách kỳ thi HSK chúng ta còn ba tháng nữa. Hôm nay người đến siêu thị rất đông. Bây giờ rất nhiều người học Tiếng Trung. Đây là món quà sinh nhật cô ta tặng bạn. Máy bay đến từ Việt Nam buổi tối tới. Cả ngày tôi không nghỉ ngơi chút nào. Hôm nay tôi chưa hề uống một chai bia. Tôi chưa một lần đến Trung Quốc. Lúc ở Việt Nam tôi chưa một lần đi xe máy. Hôm nay một xu tôi cũng không cầm theo. 我们离HSK考试还 有三个月。 今天来超市的人很 多。 现在学习汉语的人 不少。 这是她送给你的生 日礼物。 从越南来的飞机晚 上到。 我一天也没休息。 今天我一瓶啤酒也 没喝。 我一次也没去过中 国。 在越南的时候我一 次也没骑过摩托 车。 今天一分钱我也没 带。 Wǒmen lí HSK kǎoshì hái yǒu sān ge yuè. Jīntiān lái chāoshì de rén hěn duō. Xiànzài xuéxí hànyǔ de rén bù shǎo. Zhè shì tā sòng gěi nǐ de shēngrì lǐwù. Cóng yuènán lái de fēijī wǎnshang dào. Wǒ yì tiān yě méi xiūxi. Jīntiān wǒ yì píng píjiǔ yě méi hē. Wǒ yí cì yě méi qù guò zhōngguó. Zài yuènán de shíhou wǒ yí cì yě méi qí guò mótuō chē. Jīntiān yì fēn qián wǒ yě méi dài. Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Một chữ Hán tôi cũng không biết. Bạn đã từng tới Bắc Kinh chưa? Bây giờ là lần thứ mấy đến? Quyển sách này có rất nhiều bài? Đây là bài thứ mấy? Một ngày bạn học mấy tiết? Bây giờ là tiết thứ mấy? Tòa nhà này có mấy tầng? Bạn sống ở tầng mấy? Đến sân bay đón bạn bè. Chủ Nhật tuần trước tôi đi Hà Nội, tôi lái xe đến. Lần đầu tiên tôi đến Hà Nội, tôi rất thích nơi này. Từ Hà Nội đi Thành phố HCM rất gần, ngồi máy bay khoảng ba tiếng là tới nơi. Bây giờ đi Việt Nam là đẹp, thời tiết không nóng cũng không lạnh, tuần tới chúng ta đi đi. Trên đường đến Việt Nam bạn có mệt không? 我一个汉字也不认 识。 你来过北京吗?现在 是第几次来? 这本书有多少课?这 是第几课? 你一天上几节课?现 在是第几节课? 这个楼有几层?你住 在几层? 去机场接朋友。 上星期日我去河内, 我是开车来的。我第 一次去河内,我很喜 欢这个地方。 从河内到胡志明市很 近,坐飞机大概三个 小时就到。 现在去越南比较好, 天气不冷也不热,我 们下星期去吧。 你来越南的路上累不 累? Wǒ yí ge hànzì yě bú rènshí. Nǐ lái guò běijīng ma? Xiànzài shì dì jǐ cì lái? Zhè běn shū yǒu duōshǎo kè? Zhè shì dì jǐ kè? Nǐ yì tiān shàng jǐ jié kè? Xiànzài shì dì jǐ jié kè? Zhè ge lóu yǒu jǐ céng? Nǐ zhù zài jǐ céng? Qù jīchǎng jiē péngyǒu. Shàng xīngqī rì wǒ qù hénèi, wǒ shì kāichē lái de. Wǒ dì yí cì qù hénèi, wǒ hěn xǐhuān zhè ge dìfang. Cóng hénèi dào húzhìmíng shì hěn jìn, zuò fēijī dàgài sān ge xiǎoshí jiù dào. Xiànzài qù yuènán bǐ- jiào hǎo, tiānqì bù lěng yě bú rè, wǒmen xià xīngqī qù ba. Nǐ lái yuènán de lù shàng lèi bú lèi? Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Không mệt chút nào, rất thuận lợi. Xe đỗ ở bên ngoài, tôi đưa bạn về. Tôi còn hai người bạn nữa. Vậy đi cùng nhau thôi. Đây là lần đầu tiên bạn đến Việt Nam phải không? Không, trước đây tôi đến rồi. Tối nay tôi mời bạn ăn tối ở khách sạn Hà Nội. Bạn có thời gian không? Buổi chiều tôi đến chỗ bạn bè, buổi tối không có việc gì cả. Vậy buổi tối chúng ta đi cùng nhau nhé. 一点儿也不累, 很顺利。 车停在外边,我 送你回去。 我还有两个朋 友。 那一起走吧。 这是你第一次来 越南吗? 不,我以前来 过。 今天晚上我在河 内酒店请你吃晚 饭。 你有时间吗? 下午我去朋友那 儿,晚上我没 事。 那我们晚上一起 去吧。 Yì diǎnr yě bú lèi, hěn shùnlì. Chē tíng zài wàibiān, wǒ sòng nǐ huíqù. Wǒ hái yǒu liǎng ge péngyǒu. Nà yì qǐ zǒu ba. Zhè shì nǐ dì yí cì lái yuènán ma? Bù, wǒ yǐqián lái guò. Jīntiān wǎnshang wǒ zài hénèi jiǔdiàn qǐng nǐ chī wǎnfàn. Nǐ yǒu shíjiān ma? Xiàwǔ wǒ qù péngyǒu nàr, wǎn- shang wǒ méishì. Nà wǒmen wǎn- shang yì qǐ qù ba. Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Tôi lái xe đến đón bạn. Không cần đâu, tôi tự lái xe đi. Lần này tôi đến Việt Nam rất thuận lợi. Tin nhắn tôi nhắn cho bạn đã nhận được chưa? Tôi nhận được rồi. Hôm nay chúng tôi chơi đùa rất vui ở nhà cô giáo. Tối qua bạn nghỉ ngơi tốt không? Tối qua bạn ngủ có ngon không? Bạn thử nếm chút xem con cá này tôi làm cho bạn đi. Con cá này tôi làm có ngon không? 我开车去接你。 不用了,我自己 开车去。 这次我来越南很 顺利。 我发给你的短信 收到了吗? 我收到了。 今天我们在老师 家玩儿得很愉 快。 昨天晚上你休息 得好吗? 昨天晚上你睡得 香吗? 你尝尝我给你做 的这条鱼吧。 这条鱼我做得好 吃吗? Wǒ kāichē qù jiē nǐ. Bú yòng le, wǒ zìjǐ kāichē qù. Zhè cì wǒ lái yuènán hěn shùnlì. Wǒ fā gěi nǐ de duǎnxìn shōu dào le ma? Wǒ shōu dàole. Jīntiān wǒmen zài lǎoshī jiā wánr de hěn yúkuài. Zuótiān wǎnshang nǐ xiūxi de hǎo ma? Zuótiān wǎnshang nǐ shuì de xiāng ma? Nǐ chángchang wǒ gěi nǐ zuò de zhè tiáo yú ba. Zhè tiáo yú wǒ zuò de hǎo chī ma? Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Cô ta nói Tiếng Trung nói rất tốt. Cô ta nấu ăn rất ngon. Cô ta viết chữ Hán rất tốt. Cô ta chơi đùa rất vui vẻ. Bạn đợi tôi chút đi, bạn đi nhanh quá. Hôm qua tôi và mấy người bạn đi chèo thuyền. Bọn trẻ rất thích chèo thuyền. Tôi chơi đùa trên thuyền rất vui cũng giống như những đứa trẻ vậy. Ngày hôm nay thật sự rất thú vị. Thưa ông, mời ngồi đây. 她说汉语说得很 好。 她做饭做得很不 错。 她写汉字写得很 好。 她玩儿得很高 兴。 你等等我呀,你 走得太快了。 昨天我和几个朋 友去划船了。 孩子们很喜欢划 船。 我在船上玩儿得 很高兴,也像孩 子一样玩儿。 今天过得真有意 思。 先生,请这儿 坐。 Tā shuō hànyǔ shuō de hěn hǎo. Tā zuò fàn zuò de hěn bú cuò. Tā xiě hànzì xiě de hěn hǎo. Tā wánr de hěn gāoxìng. Nǐ děngdeng wǒ ya, nǐ zǒu de tài kuài le. Zuótiān wǒ hé jǐ ge péngyǒu qù huáchuán le. Háizimen hěn xǐhuān huáchuán. Wǒ zài chuán shàng wánr de hěn gāox- ìng, yě xiàng háizi yí yàng wánr. Jīntiān guò de zhēn yǒu yìsi. Xiānsheng, qǐng zhèr zuò. Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Hai hôm nay thế nào? Rất vui vẻ. Bạn thích uống rượu gì? Tôi thích uống vang Pháp. Bạn thử nếm chút xem món này thế nào? Rất ngon. Ăn đi, đừng khách sáo. Nào, chúng ta hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta. Cạn ly! Chúng ta ăn trước thôi. 这两天过得怎么 样? 过得很愉快。 你喜欢喝什么 酒? 我喜欢喝法国红 酒。 你尝尝这个菜怎 么样? 很好吃。 吃啊,别客气。 来,为我们的友 谊干杯! 干杯! 我们先吃饭吧。 Zhè liǎng tiān guò de zěnme yàng? Guò de hěn yúkuài. Nǐ xǐhuān hē shénme jiǔ? Wǒ xǐhuān hē fǎguó hóngjiǔ. Nǐ chángchang zhè ge cài zěnme yàng? Hěn hǎo chī. Chī a, bié kèqi. Lái, wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi! Gānbēi! Wǒmen xiān chīfàn ba. Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Món này bạn làm rât ngon. Các bạn đừng khách sáo, cứ coi như ở nhà nhé. Tôi thích nhất là ăn bánh chưng Việt Nam. Nghe nói bạn rất biết nấu ăn. Đâu có, tôi nấu không ngon đâu. Sao bạn không ăn nữa? Tôi ăn no rồi. Cô ta nói Tiếng Trung rất tốt, giống như người Trung Quốc vậy. Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu, bạn hãy nói chậm lại chút. Bạn có đem theo từ điển Tiếng Trung không? 这个菜你做得真好 吃。 你们别客气,就像 在家一样吧。 我最喜欢吃越南粽 子了。 听说你很会做越南 菜。 哪儿啊,我做得不 好吃。 你怎么不吃了? 我吃饱了。 她汉语说得真好, 像中国人一样。 你说得太快,我没 听懂,请你说得慢 一点儿。 你带来汉语词典了 吗? Zhè ge cài nǐ zuò de zhēn hǎo chī. Nǐmen bié kèqi, jiù xiàng zàijiā yí yàng ba. Wǒ zuì xǐhuān chī yuènán zòngzi le. Tīngshuō nǐ hěn huì zuò yuènán cài. Nǎr a, wǒ zuò de bù hǎo chī. Nǐ zěnme bù chī le? Wǒ chī bǎo le. Tā hànyǔ shuō de zhēn hǎo, xiàng zhōngguó rén yí yàng. Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng dǒng, qǐng nǐ shuō de màn yì diǎnr. Nǐ dài lái hànyǔ cídiǎn le ma? Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Cô ta gửi thư đến chưa? Sáng hôm nay cô ta có ra ngoài không? Bạn đã mua hoa quả chưa? Bạn từ đâu đến Hà Nội? Các bạn học ở đâu? Bạn đi xe máy đi học phải không? Bạn thường xem phim hay là thường xem tivi? Trường học các bạn học sinh Trung Quốc nhiều hay là lưu học sinh nhiều? Bạn đã từng đến Hà Nội chưa? Bạn chơi có vui không? 她寄来信了吗? 今天上午她出去 了吗? 你买来水果了 吗? 你从哪儿来河 内? 你们在哪儿上 课? 你骑摩托车去上 课吗? 你常常看电影还 是常常看电视? 你们学校中国学 生多还是留学生 多? 你去过河内吗? 你玩儿得高兴不 高兴? Tā jì lái xìn le ma? Jīntiān shàngwǔ tā chūqù le ma? Nǐ mǎi lái shuǐguǒ le ma? Nǐ cóng nǎr lái hénèi? Nǐmen zài nǎr shàngkè? Nǐ qí mótuō chē qù shàngkè ma? Nǐ cháng cháng kàn diànyǐng háishì cháng cháng kàn diànshì? Nǐmen xuéx- iào zhōngguó xuéshēng duō háishì liúxuéshēng duō? Nǐ qù guò hénèi ma? Nǐ wánr de gāox- ìng bù gāoxìng? Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Bạn đã chụp ảnh chưa? Chụp thế nào? Nghe nói bạn sắp sang trường Đại học Bắc Kinh học Tiếng Trung, tôi rất vui, nhân tiện tôi giới thiệu một chút cho bạn về trường đó. Đại học Bắc Kinh rất lớn, có rất nhiều lưu học sinh, cũng có học sinh Trung Quốc, lưu học sinh học Tiếng Trung, học sinh Trung Quốc học ngoại ngữ. Trong trường học có rất nhiều tòa nhà, bạn có thể ở trong ký túc xá lưu học sinh. Nhà ăn lưu học sinh ở bên cạnh ký túc xá, thức ăn trong đó cũng không tệ. Trong trường học có một bưu điện, bạn có thể đến đó gửi thư, mua tem thư, cũng có thể ký gửi đồ đạc. Cách trường học không xa có một siêu thị, đồ ở đó rất nhiều, cũng rất rẻ, lúc tôi ở trường Đại học Bắc Kinh thường đến đó mua đồ. Bạn có thời gian có thể đi chơi công viên cùng chúng tôi. Chị gái của cô ta tốt nghiệp rồi, tháng trước từ Nước Anh trở về, bây giờ làm việc ở công ty thương mại Quốc tế. Tôi nhận được thư của bạn, biết bạn sắp tới chơi, tôi rất vui. 你照相了吗?照得怎么 样? 听说你要去北京大学学习 汉语了,我很高兴,顺便 我给你介绍一下儿那个学 校。 北京大学很大,有很多留 学生,也有中国学生,留 学生学汉语,中国学生学 习外语。 学校里有很多楼,你可以 住在留学生宿舍。 留学生食堂就在宿舍楼旁 边,那里的饭菜还不错。 学校里有一个邮局,你可 以去那儿寄信,买邮票, 也可以寄东西。 离学校不远有一个超市, 那儿东西很多,也很便 宜,我在北京大学的时候 常常去那儿买东西。 你有时间可以跟我们一起 去公园玩儿。 她的姐姐毕业了,上个月 从英国回来,现在在一家 外贸公司工作。 我收到你的信,知道你要 来玩儿,我很高兴。 Nǐ zhàoxiàng le ma? Zhào de zěnme yàng? Tīngshuō nǐ yào qù běijīng dàxué xuéxí hànyǔ le, wǒ hěn gāoxìng, shùnbiàn wǒ gěi nǐ jièshào yí xiàr nà ge xuéxiào. Běijīng dàxué hěn dà, yǒu hěn duō liúxuéshēng, yě yǒu zhōngguó xuéshēng, liúx- uéshēng xué hànyǔ, zhōngguó xuéshēng xuéxí wàiyǔ. Xuéxiào lǐ yǒu hěn duō lóu, nǐ kěyǐ zhù zài liúxuéshēng sùshè. Liúxuéshēng shítáng jiù zài sùshè lóu pángbiān, nà lǐ de fàncài hái bú cuò. Xuéxiào lǐ yǒu yí ge yóujú, nǐ kěyǐ qù nàr jì xìn, mǎi yóupiào, yě kěyǐ jì dōngxi. Lí xuéxiào bù yuǎn yǒu yí ge chāoshì, nàr dōngxi hěn duō, yě hěn piányi, wǒ zài běijīng dàxué de shíhòu cháng cháng qù nàr mǎi dōngxi. Nǐ yǒu shíjiān kěyǐ gēn wǒmen yì qǐ qù gōngyuán wánr. Tā de jiějie bìyè le, shàng ge yuè cóng yīngguó huílai, xiànzài zài yì jiā wàimào gōngsī gōngzuò. Wǒ shōu dào nǐ de xìn, zhīdào nǐ yào lái wánr, wǒ hěn gāoxìng. Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Tôi rất vui được gặp lại người bạn cũ. Để chào mừng bạn tới nhà tôi chơi, Thứ 7 tôi mời bạn đến khách sạn Hà Nội ăn cơm. Sao cô ta vẫn chưa tới? Bây giờ vẫn chưa đến giờ. Ba năm không gặp, bạn vẫn như trước. Đây là menu, bạn muốn ăn gì? Hôm nay chủ tịch đến, chúng tôi mời cô ta tham gia buổi liên hoan nghênh đón. Chiều 2:00, bạn Vũ người phiên dịch của công ty chúng tôi gọi điện thông báo cho cô ta nói rằng chiều 5:30 đợi chúng tôi ở phòng, chúng tôi sẽ lái xe đến đón cô ta. Buổi liên hoan chào mừng được tổ chức rất tốt, mọi người cạn ly vì tình hữu nghị, cạn ly vì sức khỏe giống như người trong một nhà. Hãy chuyển sang máy nội bộ 120. 我很高兴能见到老朋 友。 为了欢迎你来我家玩 儿,星期六我请你在 河内酒店吃饭。 她怎么还没来? 现在还没到时间。 三年没见,你跟以前 一样。 这是菜单,你想吃什 么? 今天董事长来了,我 们请她参加欢迎会。 下午两点钟,我们公 司的翻译阿武打电话 通知她,告诉她五点 半在房间等我们,我 们开车去接她。 欢迎会开得很好,大 家为友谊干杯,为健 康干杯,像一家人一 样。 请转120分机。 Wǒ hěn gāoxìng néng jiàn dào lǎo péngyǒu. Wèile huānyíng nǐ lái wǒ jiā wánr, xīngqī liù wǒ qǐng nǐ zài hénèi jiǔdiàn chīfàn. Tā zěnme hái méi lái? Xiànzài hái méi dào shíjiān. Sān nián méi jiàn, nǐ gēn yǐqián yí yàng. Zhè shì càidān, nǐ xiǎng chī shénme? Jīntiān dǒngshì zhǎng lái le, wǒmen qǐng tā cānjiā huānyíng huì. Xiàwǔ liǎng diǎn zhōng, wǒmen gōngsī de fānyì ā wǔ dǎ diànhuà tōng- zhī tā, gàosu tā wǔ diǎn bàn zài fángjiān děng wǒmen, wǒmen kāichē qù jiē tā. Huānyíng huì kāi de hěn hǎo, dàjiā wèi yǒuyì gān- bēi, wèi jiànkāng gānbēi, xiàng yì jiā rén yí yàng. Qǐng zhuǎn 120 fēnjī. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 17 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_17.pdf