3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 13
Tôi đến Trung
Quốc đã hơn hai
tháng rồi.
Tối qua có mười
mấy người đi.
Trường Đại học
chúng tôi có mấy
trăm lưu học sinh
đó.
Tôi đến trường
học gặp bạn bè.
Tôi đã ngủ một
tiếng.
Cô ta đã ngủ
chưa?
Ngủ rồi.
Cô ta ngủ bao lâu
rồi?
Cô ta đã ngủ hai
tiếng rồi.
Bạn đã đến phòng
Gym tập luyện
chưa?
我来中国已经两
个多月了。
昨天晚上去了十
几个人。
我们大学有几百
个留学生呢。
我去学校跟朋友
见面。
我睡了一个小时
觉。
她睡觉了吗?
睡了。
她睡了多长时
间?
她睡了两个小
时。
你去健身房锻炼
了吗?
Wǒ lái zhōngguó
yǐjīng liǎng ge
duō yuè le.
Zuótiān wǎnshang qù le shí jǐ
ge rén.
Wǒmen dàxué
yǒu jǐ bǎi ge liúxuéshēng ne.
Wǒ qù xuéxiào
gēn péngyǒu jiànmiàn.
Wǒ shuì le yí ge
xiǎoshí jiào.
Tā shuìjiào le ma?
Shuì le.
Tā shuì le duō
cháng shíjiān?
Tā shuì le liǎng
ge xiǎoshí.
Nǐ qù jiànshēn
fáng duànliàn le
ma?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 13
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 13 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tôi đến Trung Quốc đã hơn hai tháng rồi. Tối qua có mười mấy người đi. Trường Đại học chúng tôi có mấy trăm lưu học sinh đó. Tôi đến trường học gặp bạn bè. Tôi đã ngủ một tiếng. Cô ta đã ngủ chưa? Ngủ rồi. Cô ta ngủ bao lâu rồi? Cô ta đã ngủ hai tiếng rồi. Bạn đã đến phòng Gym tập luyện chưa? 我来中国已经两 个多月了。 昨天晚上去了十 几个人。 我们大学有几百 个留学生呢。 我去学校跟朋友 见面。 我睡了一个小时 觉。 她睡觉了吗? 睡了。 她睡了多长时 间? 她睡了两个小 时。 你去健身房锻炼 了吗? Wǒ lái zhōngguó yǐjīng liǎng ge duō yuè le. Zuótiān wǎn- shang qù le shí jǐ ge rén. Wǒmen dàxué yǒu jǐ bǎi ge liúx- uéshēng ne. Wǒ qù xuéxiào gēn péngyǒu jiàn- miàn. Wǒ shuì le yí ge xiǎoshí jiào. Tā shuìjiào le ma? Shuì le. Tā shuì le duō cháng shíjiān? Tā shuì le liǎng ge xiǎoshí. Nǐ qù jiànshēn fáng duànliàn le ma? Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Tập luyện rồi. Bạn tập luyện bao lâu rồi? Tôi đã tập một tiếng đồng hồ. Bạn đã học mấy năm Tiếng Trung rồi? Tôi đã học một năm nay rồi. Bạn đã dạy mấy năm Tiếng Trung rồi? Tôi đã dạy chín năm nay rồi. Bạn đã làm mấy năm phiên dịch rồi? Tôi đã làm ba năm nay rồi. Bạn đã làm mấy năm giáo viên rồi? 锻炼了。 你锻炼了多长时 间? 我锻炼了一个钟 头。 你学了几年汉语 了? 我学了一年了。 你教了几年汉语 了? 我教了九年了。 你当了几年翻译 了? 我当了三年了。 你当了几年老师 了? Duànliàn le. Nǐ duànliàn le duō cháng shíjiān? Wǒ duànliàn le yí ge zhōngtóu. Nǐ xué le jǐ nián hànyǔ le? Wǒ xué le yì nián le. Nǐ jiāo le jǐ nián hànyǔ le? Wǒ jiāo le jiǔ nián le. Nǐ dāng le jǐ nián fānyì le? Wǒ dāng le sān nián le. Nǐ dāng le jǐ nián lǎoshī le? Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Tôi đã làm tám năm nay rồi. Bạn đã luyện mấy năm khí công rồi? Tôi đã luyện tám năm nay rồi. Bạn đã lái xe mấy năm rồi? Tôi đã lái một năm nay rồi. Bạn đã học mấy năm thư pháp rồi? Tôi học nửa năm nay rồi. Bạn đã ngồi máy bay bao lâu? Tôi đã ngồi ba tiếng đồng hồ. Bạn đã học Tiếng Trung bao lâu? 我当了八年了。 你练了几年气功 了? 我练了十八年 了。 你开了几年车 了? 我开了一年了。 你学了几年书法 了? 我学了半年了。 你坐了多长时间 (的)飞机? 我坐了三个小 时。 你学了多长时间 (的)汉语? Wǒ dāng le bā nián le. Nǐ liàn le jǐ nián qìgōng le? Wǒ liàn le shíbā nián le. Nǐ kāi le jǐ nián chē le? Wǒ kāi le yì nián le. Nǐ xué le jǐ nián shūfǎ le? Wǒ xué le bànnián le. Nǐ zuò le duō cháng shíjiān (de) fēijī? Wǒ zuò le sān ge xiǎoshí. Nǐ xué le duō cháng shíjiān (de) hànyǔ? Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Tôi đã học hơn một năm. Bạn đá bóng bao lâu? Tôi đá cả một buổi chiều. Bạn đã luyện khí công mấy năm? Tôi đã luyện một tiếng đồng hồ. Bạn đã bơi bao lâu? Tôi đã bơi một tiếng đồng hồ. Bạn đã nghe ghi âm bao lâu? Tôi đã nghe nửa tiếng đồng hồ. Bạn đã bơi được bao lâu? 我学了一年多。 你踢了多长时间 (的)足球? 我踢了一个下 午。 你练了多长时间 (的)气功? 我练了一个小 时。 你游了多长时间 (的)泳? 我游了一个小 时。 你听了多长时间 (的)录音? 我听了半个小 时。 你游泳游了多长 时间? Wǒ xué le yì nián duō. Nǐ tī le duō cháng shíjiān (de) zúqiú? Wǒ tī le yí ge xiàwǔ. Nǐ liàn le duō cháng shíjiān (de) qìgōng? Wǒ liàn le yí ge xiǎoshí. Nǐ yóu le duō cháng shíjiān (de) yǒng? Wǒ yóu le yí ge xiǎoshí. Nǐ tīng le duō cháng shíjiān (de) lùyīn? Wǒ tīng le bàn ge xiǎoshí. Nǐ yóuyǒng yóu le duō cháng shí- jiān? Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Tôi đã bơi nửa tiếng đồng hồ. Bạn đã nhảy được bao lâu? Tôi đã nhảy hai tiếng đồng hồ. Bạn đã khám bệnh mất bao lâu? Tôi đã khám cả một buổi sáng. Bạn đã nghe ghi âm bao lâu? Tôi đã nghe nửa tiếng đồng hồ. Bạn đã lên mạng bao lâu? Tôi đã lên một tiếng đồng hồ. Bạn đã xem tivi bao lâu? 我游了一个半钟 头。 你跳舞跳了多长 时间? 我跳了两个小 时。 你看病看了多长 时间? 我看了一个上 午。 你听录音听了多 长时间? 我听了半个小 时。 你上网上了多长 时间? 我上了一个小 时。 你看电视看了多 长时间? Wǒ yóu le yí ge bàn zhōngtóu. Nǐ tiàowǔ tiào le duō cháng shíjiān? Wǒ tiào le liǎng ge xiǎoshí. Nǐ kànbìng kàn le duō cháng shíjiān? Wǒ kàn le yí ge shàngwǔ. Nǐ tīng lùyīn tīng le duō cháng shí- jiān? Wǒ tīng le bàn ge xiǎoshí. Nǐ shàngwǎng shàng le duō cháng shíjiān? Wǒ shàng le yí ge xiǎoshí. Nǐ kàn diànshì kàn le duō cháng shíjiān? Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Tôi đã xem cả một buổi tối. Bạn đã chơi bóng rổ bao lâu? Tôi đã chơi cả một buổi chiều. Bạn đã xem hai tiếng trận bóng phải không? Đâu có, tôi chỉ xem có một lúc. Bạn đã xem tivi cả buổi tối phải không? Đâu có, tôi chỉ xem nửa tiếng đồng hồ. Bạn đã đá bóng cả một buổi chiều đúng không? Đâu có, tôi chỉ đá có một tiếng đồng hồ. Bạn đã nghe nhạc một tiếng đồng hồ phải không? 我看了一个晚 上。 你打篮球打了多 长时间? 我打了一个下 午。 你看了两个小时 球赛吗? 没有,我只看了 一会儿。 你看了一个晚上 电视吗? 没有,我只看了 半个钟头。 你踢了一个下午 足球吗? 没有,我只踢了 一个小时。 你听了一个钟头 音乐吗? Wǒ kàn le yí ge wǎnshang. Nǐ dǎ lánqiú dǎ le duō cháng shíjiān? Wǒ dǎ le yí ge xiàwǔ. Nǐ kàn le liǎng ge xiǎoshí qiúsài ma? Méiyǒu, wǒ zhǐ kàn le yí huìr. Nǐ kàn le yí ge wǎnshang diànshì ma? Méiyǒu, wǒ zhǐ kàn le bàn ge zhōngtóu. Nǐ tī le yí ge xiàwǔ zúqiú ma? Méiyǒu, wǒ zhǐ tī le yí ge xiǎoshí. Nǐ tīng le yí ge zhōngtóu yīnyuè ma? Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đâu có, tôi chỉ nghe có nửa tiếng đồng hồ. Bạn đã bơi một tiếng đồng hồ phải không? Đâu có, tôi chỉ bơi có hai mươi phút. Bạn đã làm bài tập hai tiếng phải không? Đâu có, tôi chỉ làm có một tiếng rưỡi. Bạn dự định học một năm ở Việt Nam phải không? Thời gian một năm ngắn quá, tôi muốn kéo dài thêm một năm nữa. Bạn dự định làm việc ba năm ở Nước ngoài phải không? Thời gian ba năm dài quá, tôi chỉ làm việc ở Nước ngoài một năm là đủ rồi. Bạn dự định ở Việt Nam hai năm phải không? 没有,我只听了半个 钟头。 你游了一个小时泳 吗? 没有,我只游了二十 分钟。 你做了两个小时练习 吗? 没有,我只做了一个 半小时。 你打算在越南学习一 年吗? 一年时间太短了,我 想再延长一年。 你打算在国外工作三 年吗? 三年时间太长了,我 只在国外工作一年就 够了。 你打算在越南住两年 吗? Méiyǒu, wǒ zhǐ tīng le bàn ge zhōngtóu. Nǐ yóu le yí ge xiǎoshí yǒng ma? Méiyǒu, wǒ zhǐ yóu le èrshí fēnzhōng. Nǐ zuò le liǎng ge xiǎoshí liànxí ma? Méiyǒu, wǒ zhǐ zuò le yí ge bàn xiǎoshí. Nǐ dǎsuàn zài yuènán xuéxí yì nián ma? Yì nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài yáncháng yì nián. Nǐ dǎsuàn zài guówài gōngzuò sān nián ma? Sān nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài guówài gōngzuò yì nián jiù gòu le. Nǐ dǎsuàn zài yuènán zhù liǎng nián ma? Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Thời gian hai năm dài quá, tôi chỉ ở Việt Nam một tháng. Bạn dự định sống ở Bắc Kinh tám năm phải không? Thời gian tám năm ngắn quá, tôi muốn kéo dài thêm hai năm nữa. Bạn dự định học ở đây một năm phải không? Thời gian một năm dài quá, tôi chỉ học ở đây nửa năm. Bạn dự định dạy ở đó ba năm phải không? Thời gian ba năm dài quá, tôi chỉ dự định dạy một năm. Tôi dự định học ở Việt Nam một năm, bây giờ tôi muốn kéo dài thêm ba năm nữa. Hàng ngày buổi tối tôi phải học bài gần hai tiếng đồng hồ. Học Tiếng Trung bắt buộc phải kiên trì, sốt ruột là không được. 两年时间太长了,我 只在越南住一个月。 你打算在北京生活八 年吗? 八年时间太短了,我 想再延长两年。 你打算在这儿学习一 年吗? 一年时间太长了,我 只在这儿学习半年。 你打算在那儿教三年 吗? 三年时间太长了,我 只打算教一年。 我打算在越南学一 年,现在想再延长三 年。 每天晚上我差不多要 学习两个小时。 学习汉语必须要坚 持,着急是不行的。 Liǎng nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài yuènán zhù yí ge yuè. Nǐ dǎsuàn zài běijīng shēnghuó bā nián ma? Bā nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài yáncháng liǎng nián. Nǐ dǎsuàn zài zhèr xuéxí yì nián ma? Yì nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài zhèr xuéxí bànnián. Nǐ dǎsuàn zài nàr jiāo sān nián ma? Sān nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ dǎ- suàn jiāo yì nián. Wǒ dǎsuàn zài yuènán xué yì nián, xiànzài xiǎng zài yáncháng sān nián. Měitiān wǎnshang wǒ chàbùduō yào xuéxí liǎng ge xiǎoshí. Xuéxí hànyǔ bìxū yào jiānchí, zháojí shì bù xíng de. Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Từ trước tới giờ tôi không uống rượu. Tôi học Tiếng Trung đã học được mấy năm rồi. Loại thuốc này hiệu quả như thế nào? Rất tốt. Tối nay chưa chắc tôi có thể đến được. Học Tiếng Trung tương đối khó, nhưng mà rất thú vị. Tôi cảm thấy quyển sách này rất có ích đối với bạn, nhưng mà những sách như vậy ít quá. Hàng ngày buổi tối bạn đi học mấy tiếng? Hàng ngày buổi tối tôi đi học một tiếng rưỡi. Hàng ngày buổi sáng bạn ôn tập từ mới và bài khóa bao lâu? 我从来不喝酒。 我学汉语已经学了 好几年了。 这种药的效果怎么 样? 挺好的。 今天晚上我不一定 能来。 学汉语比较难,但 是很有意思。 我觉得这本书对你 很有好处,但是这 样的书太少了。 每天晚上你上几个 小时(的)课? 每天晚上我上一个 半小时(的)课。 每天上午你复习多 长时间生词和课 文? Wǒ cónglái bù hējiǔ. Wǒ xué hànyǔ yǐjīng xué le hǎo jǐ nián le. Zhè zhǒng yào de xiàoguǒ zěnme yàng? Tǐng hǎo de. Jīntiān wǎnshang wǒ bù yí dìng néng lái. Xué hànyǔ bǐjiào nán, dànshì hěn yǒu yìsi. Wǒ juéde zhè běn shū duì nǐ hěn yǒu hǎochù, dànshì zhèyàng de shū tài shǎo le. Měitiān wǎnshang nǐ shàng jǐ ge xiǎoshí de kè? Měitiān wǎnshang wǒ shàng yí ge bàn xiǎoshí (de) kè. Měitiān shàngwǔ nǐ fùxí duō cháng shíjiān shēngcí hé kèwén? Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Hàng ngày buổi sáng tôi ôn tập từ mới và bài khóa nửa tiếng. Hôm qua bạn đã ôn tập bao lâu? Hôm qua tôi đã ôn tập hai tiếng đồng hồ. Hàng ngày bạn đều lên mạng phải không? Hàng ngày tôi đều lên mạng. Bạn đã lên mạng bao lâu? Tôi đã lên mạng sáu tiếng đồng hồ. Bạn đã chơi máy tính bao lâu? Tôi đã chơi máy tính tám tiếng đồng hồ. Chiều hôm qua bạn luyện tập bao lâu ở phòng Gym? 每天上午我复习半 个小时生词和课 文。 昨天你复习了多长 时间? 昨天我复习了两个 小时。 每天你都上网吗? 每天我都上网。 你上了多长时间( 的)网? 我上了六个小时( 的)网。 你玩儿了多长时间 (的)电脑? 我玩儿了八个小时 (的)电脑。 昨天下午你在健身 房锻炼了多长时 间? Měitiān shàngwǔ wǒ fùxí bàn ge xiǎoshí shēngcí hé kèwén. Zuótiān nǐ fùxí le duō cháng shíjiān? Zuótiān wǒ fùxí le liǎng ge xiǎoshí. Měitiān nǐ dōu shàngwǎng ma? Měitiān wǒ dōu shàngwǎng. Nǐ shàng le duō cháng shíjiān (de) wǎng? Wǒ shàng le liù ge xiǎoshí (de) wǎng. Nǐ wánr le duō cháng shíjiān (de) diànnǎo? Wǒ wánr le bā ge xiǎoshí (de) diànnǎo. Zuótiān xiàwǔ nǐ zài jiànshēn fáng duàn- liàn le duō cháng shíjiān? 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 13 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_13.pdf