Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

Nhằm mục đích hỗ trợ, nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập theo giáo

trình tiếng Anh chuyên ngành thể thao nói riêng và không ngừng nâng cao chất lượng đào

tạo của Trường Đại học Sư phạm TDTT nói chung, nhất là để giúp người học nâng cao

hiểu biết và vận dụng chính xác các thuật ngữ bơi lội được sử dụng trong tiếng Anh và

tiếng Việt, đồng thời để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao về đổi mới và nâng cao chất

lượng giảng dạy và chất lượng học tập đáp ứng chuẩn đầu ra, nhóm chúng tôi nghiên cứu

và từng bước phân loại các thuật ngữ bơi lội được sử dụng trong tiếng Anh và tiếng Việt.

Từ khóa: bơi lội, hệ thống thuật ngữ, sinh viên

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 1

Trang 1

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 2

Trang 2

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 3

Trang 3

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 4

Trang 4

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 5

Trang 5

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 6

Trang 6

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 7

Trang 7

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 8

Trang 8

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội trang 9

Trang 9

pdf 9 trang xuanhieu 1840
Bạn đang xem tài liệu "Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

Xây dựng hệ thống thuật ngữ kỹ thuật bơi lội Anh Việt dùng cho sinh viên trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
ảm bớt, loãng đi 
axis /’æksis/ (n) trục 
backstroke /ˈbækstrəʊk/ (n) kiểu bơi ngửa 
 balance /’bæləns/ (n) sự thăng bằng, sự cân bằng 
basic /’beɪsik/ (adj) cơ bản, căn bản 
basic position /’beɪsik p ə’zi∫n/ (n) 
In the basic position the hand loosely 
pointed meet in the line of the head. 
tư thế cơ bản 
Ở tư thế cơ bản thì tay sẽ chạm nhẹ vào đầu 
bent /bent/ (v) 
The feet are turned outwards, and with 
knees bent to the maximum, they come 
quite close to the hips. 
có khuynh hướng 
Bàn chân xoay mũi chân ra ngoài hai mép trong 
của gối rộng bằng hông. 
bend /benʧ/ (n) khuỷu tay, chỗ uốn, chỗ cong, chỗ rẽ 
bend (v) cúi xuống, uốn cong, cong xuống 
body /’bɑ:di/ (n) cơ thể 
body position /ˈbɑːdi pə’zi∫n / ( n) 
Body position is controlled by the position 
of the head which is slightly raised. 
tư thế thân người 
Tư thế đầu hơi ngẩng thì sẽ điều khiển được tư 
thế của thân người. 
 50 
bodyboard /ˈbɑːdibɔːrd/ (n) 
ván lướt nằm sấp 
 butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ (n) bơi bướm 
 butterfly /ˈbʌtəflaɪ/(v) bơi bướm 
breath /breθ/ (n) hơi thở 
breathe / bri:δ / (v) thở 
breaststroke swimmer 
/bri: stroʊk ˈswɪmə/ (n) 
vận động viên bơi ngửa 
carry /’kæri/ (v) 
After finishing the push the hands carry on 
under the chest till they are level with the 
chin. 
mang, vác, khuân , chở, ẵm,đeo, mang theo, đem 
theo,ôm nước (tì nước) 
Khi kết thúc động tác đạp nước hai tay tỳ nước 
phía dưới ngực rồi thu đến phía dưới cằm. 
certain /’sə:tn/ (adj) chắc chắn 
coach /kəʊʧ/ (n) huấn luyện viên 
come on / kΛm ↄn/ 
câu cửa miệng dùng để động viên, 
kích thích đồng đội 
common stroke 
/’kɔmən strəʊk / (n) 
kiểu bơi thông thường 
completion /kəmˈpliːʃn/ (n) sự hoàn thành, sự làm xong 
correct /kə’rekt/ (adj)/(v) - đúng, chính xác 
- sửa chữa 
crab/kræb/ (n)/(v) bơi cua 
crawl /krɔːl/ (n)/(v) 
- bơi sải 
- bơi trườn 
- trườn, bò 
cup /kʌp/ (n)/(v) 
 To produce an effective water grip the 
wrists bend slightly in and the cupped palms 
engage the water so as to pull the body 
forward to a limit where the pull goes over to 
a push. 
- cúp, cốc, tách 
- khum thành hình chén 
Khi quạt nước cổ tay gập dần, hai bàn tay quạt 
nước có tác dụng làm nổi và đẩy cơ thể tiến về 
phía trước. 
chin /tʃɪn/ (n) cằm 
chest /tʃest/ (n) 
At the same time the elbows bend in even 
more and approach the chest. 
ngực 
Khủy tay cong chạm ngực 
dive /daɪv/(v) lặn 
diving /ˈdaɪvɪŋ/ (n) môn lặn 
diving board/ˈdaɪvɪŋ bɔːd/ (n) cầu, ván nhảy 
dog-paddle /ˈdɒɡ pædl / (n) kiểu bơi chó 
dolphin stroke /ˈdɒlfɪn strəʊk/ (n) kiểu bơi cá heo 
down /daʊn/(adv) 
Move down. 
xuống 
Đi xuống. 
draw /drɔː/ (n) 
When the drawing up of the legs 
commences, during which the soles turn 
slightly inwards the knees spread apart in 
sự kéo 
Khi kéo chân ra lòng bàn chân hướng vào trong, 
đầu gối mở rộng bằng vai hoặc mở rộng hơn. 
 51 
such way that by the end of the drawing up 
the knees are away from other at shoulder 
width or a little wider 
draw (v) kéo 
elbow /elbəʊ/ (n) khủy tay 
engage /in’geidӡ/ (v) dàn xếp, làm cho ăn khớp 
entirely/ɪnˈtaɪəli/ (adv) hoàn toàn, trọn vẹn 
effective /i’fektiv/ (adj) 
The law is no longer effective 
 hiệu quả, có hiệu lực 
Luật này không còn hiệu lực. 
effectiveness /i’fektivnis/ (n) 
If the head is kept too low the swimmer 
plunges forward and his feet come up high, 
too near the surface, spoiling the 
effectiveness of the leg drive. 
sự có hiệu lực, ấn tượng sâu sắc 
Nếu đầu thấp quá thì tư thế của người bơi sẽ bị 
chúi về phía trước và chân co cao quá, gần với 
bề mặt nước thì hiệu quả của việc đạp chân 
không còn nữa. 
exhalation /,ekshə’lei∫n/ (n) hơi thở 
exaggerate /ig’zædӡəreit/ (v) 
One common fault in arm action is 
exaggerated spread of the arms. 
thổi phồng, phóng đại, cường điệu, làm tăng quá 
mức. 
Một lỗi hay gặp của động tác tay là quạt nước 
quá rộng.(vượt quá mặt phẳng trục vai) 
exert /ig’zə:t/ (v) 
 With a thrust, moving quickly and 
forcefully back-wards in a direction 
opposite to the recovery- they exert 
pressure on the water. 
dùng, sử dụng, đưa vào sử dụng 
Đạp chân là động tác dùng sức mạnh đạp hết sức 
ra phía sau tạo thành một lợi thế sinh ra lực tác 
dụng lớn nhất đẩy cơ thể về trước. 
event / i’vent/ (n) nội dung thi đấu 
feet /fi:t/ (n) 
The feet are together, soles 
turned slightly inwards. 
chân 
Hai bàn chân hơi xoay vào trong 
freestyle /ˈfriːstaɪl/ (n) kiểu bơi tự do 
 final /’fainl/ (n) vòng chung kết 
finish /’fini∫/ (v) kết thúc, về đích, hoàn thiện, hoàn chỉnh 
float /fləʊt / (n) cái phao 
float / fləʊt / (v) nổi 
float on back / floʊt ↄn bæ k/ (n) bơi ngửa 
follow /’fↄləʊ/ (v) theo 
forceful /’fↄ:sful/ (adj) mạnh mẽ, sinh động, đầy sức thuyết phục 
front crawl stroke /frΛnt krɔːl strəʊk / (n) kiểu bơi trườn (tiến về phía trước) 
go over /gəʊ əʊvə/ (v) đi qua, vượt qua 
grip /grip/ (n) 
Now, to produce an effective water grip 
the wrists bend slightly in and the cupped 
palms engage the water so as to pull the 
body forward to a limit where the pull goes 
over to a push. 
rãnh nước 
Khi quạt nước cổ tay gập dần, hai bàn tay quạt 
nước có tác dụng làm nổi và đẩy cơ thể tiến về 
phía trước. 
hand /hænd/ (n) bàn tay 
head /hed/ (n) 
If the head is held too high the feed sink 
đầu 
Nếu đầu để quá cao, chân sẽ bị thấp quá và cơ 
 52 
too low and the body will be at an angle 
causing great resistance to the advance and 
making the body glide jerkily. 
thể sẽ bị nghiêng gây trở ngại lớn cho việc 
chuyển động và làm cho cơ thể không thể lướt 
nước tốt được. 
hip /hip/ (n) 
 The feet are turned outwards, and with 
knees bent to the maximum, they come 
quite close to the hips 
hông 
Bàn chân xoay mũi chân ra ngoài hai mép trong 
của gối rộng bằng hông. 
inwards /’inwəd/ (adj) hướng vào trong, đi vào trong 
incorrect /inkə’rekt/ (adj) 
As the body position is controlled by the 
position of the head, it’s a wrong position 
of the head which causes an incorrect body 
postion in most cases. 
không đúng, không chính xác 
Tư thế đầu chi phối tư thế thân người nên nếu tư 
thế đầu không đúng thì sẽ ảnh hưởng đến tư thế 
thân người. 
jerkily /’dӡə:kili/ (adv) 
Because of the exaggerated spread of the 
arms the balance of the body become 
uncertain and it glides jerkily. 
nhát gừng 
Do quạt tay quá rộng tư thế thân người không 
nằm ngang bằng trong nước và không giữ ở tư 
thế lướt nước tốt. 
gala /ˈɡeɪlə/ (n) hội bơi 
glide /glaid/ (v) trượt, lướt nước 
glide /glaid/ (n) sự trượt đi, sự lướt đi, sự lướt nước 
goggles /ˈɡɒɡlz/ (n) kính bảo hộ; kính bơi 
kayaking / kaiækiŋ/ (n) chèo thuyền kayak 
keep /ki:p/ (v) 
The hands turn slightly outwards and 
the arm move sideways and down and 
back simultaneously, 
keeping the movement absolutely 
symmetrical. 
giữ lại,giữ, tuân theo, tuân thủ 
giữ cho 
Hai cổ tay và bàn tay tăng dần tốc độ quạt 
sang hai bên, xuống dưới và ra sau giúp cơ 
thể chuyển động tốt. 
knee /ni:/ (n) 
This series of movements begins with 
the straightening of the knees and 
simultaneous closing of the thighs. 
đầu gối 
Động tác chân trong bơi trườn ngửa là gập gối 
đá lên, thẳng chân ép xuống. 
lane /leɪn/ (n) làn bơi 
length /leŋθ/ (n) chiều dài bể bơi 
level /’levl/ (adj) ngang bằng, ngang tài , ngang sức 
 life jacket /laifjækət/ (n) áo phao 
lido /ˈliːdoʊ/ (n) bể bơi ngoài trời 
lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/ (n) 
N 
 nhân viên cứu hộ (ở bể bơi, bãi biển...) 
line /lain/ (n) đường, dòng, tuyến, hang, bậc, lối, dãy, nét, 
khuôn 
longboard /ˈlɔːŋbɔːrd/ (n) ván lướt sóng loại dài 
leg/ læg/(n) 
The straightening of the legs is followed 
by the closing of the legs. 
chân 
Chân duỗi thẳng rồi lại co lại 
leg action / læg ’æk∫n / (n) cử động chân 
leg commence /kə’mens/ (n) hoạt động của chân 
 long- distance swimming 
/ lↄŋ ’distənsˈswɪmɪŋ / (n) 
bơi cự li dài 
 53 
maximum /’mæksiməm/ (adj) 
Each race has a maximum of eight 
swimmers. 
cực độ, tối đa 
Mỗi nội dung thi có tối đa 8 người. 
main elements in swimming 
/mein ‘elimənts inˈswɪmɪŋ/ (n) 
những yếu tố chính khi bơi 
 medium –distance swimming 
/midiəm ‘distəns ˈswɪmɪŋ/ (n) 
bơi cự li trung bình 
medley events /medli i’vent / (n) bơi hỗn hợp 
medley relays /’medli rileiz/ (n) bơi tiếp sức 
minor /’mainə/ (adj) 
A minor fault but a common one is 
incorrect positioning of the hands when, 
after finishing the stroke, the hands do not 
glide flat but turn in the direction of 
advance, into the starting position. 
nhỏ hơn, thứ yếu, không quan trọng 
Một lỗi nhỏ nhưng hay gặp là vị trí của tay 
không đúng sau khi kết thúc bơi, hai tay không 
được duỗi thẳng về phía trước mà phải đưa nó 
về tư thế ban đầu. 
move /mʊ:v/ (v)/(n) chuyển, di chuyển 
sự di chuyển, sự chuyển động, sự xê dịch 
movement /’mʊ:vmənt/ (n) 
Just before finishing the drawing up 
movement the lower legs and feet should 
be prepared for the drive. 
sự vận động, sự cử động 
Trước khi kết thúc việc kéo chân ra thì bàn chân 
phải đạp nước. 
omit /ɔ’mit/ (v) 
Another common fault is to do the 
opposite, a very small opening of the arms 
by which the swimmer omits the push 
almost entirely and finishes the stroke in 
front of the line of the shoulders 
bỏ sót, bỏ quên, bỏ qua, lơ là, chểnh 
mảng, không làm tròn. 
Một lỗi thông thường khác ngược laị với lỗi ở 
trên là người bơi thường quạt tay hẹp và bỏ qua 
động tay tì nước rồi kết thúc quạt tay ở trước 
vai. 
open-air pool / ’əʊpən eə pu:l / (n) bể bơi ngoài trời 
outdoor pool /’aʊtdↄ:(r)pu:l / (n) bể bơi ngoài trời 
outwards /’aʊtwↄ:dz/ (adv) 
During propulsion the feet, which were 
turned outwards, now rotate inwards. 
ra phía ngoài, hướng ra ngoài 
Trong quá trình đạp chân, các bàn chân đã được 
xoay mũi chân ra ngoài và khép chân(tức là đạp 
nước ra sau và kẹp ép nước vào trong) 
 overarm crawl /’ əʊvəra:m krɔːl / (n) bơi ngửa 
palm /pam/ (n) gan bàn tay, long bàn tay 
position /pↄsi∫n/ (n) vị trí 
position of the head 
The body position is controlled by the 
position of the head. 
vị trí của đầu 
vị trí của cơ thể được điều khiển bởi vị trí của 
đầu 
pull / pu:l / (v) 
The pull of the arm action starts when the 
swimmer feels a slight resistance of the 
water on his palms which gives support to 
lôi, kéo, thu tay 
Khi thu tay người bơi sẽ có cảm giác có một lực 
cản của nước ở gan bàn tay, điều đó giúp cho 
anh ta chuyển động tốt hơn. 
 54 
his movement. 
push /pu∫/ (v) xô, đẩy, tỳ nước 
phase /feiz/ (n) 
In this phase of movement the strength of 
push attenuates. 
giai đoạn, thời kì, tuần trăng 
plunge /plΛndӡ/ (v) 
 Eg: If the head is kept too low the 
swimmer plunges forward and his feet 
come up high, too near the surface, 
spoiling the effectiveness of the leg drive. 
 lao mình xuống nước 
Nếu đầu thấp quá thì tư thế của người bơi sẽ bị 
chúi về phía trước và chân co cao quá, gần với 
bề mặt nước thì sẽ làm hỏng hiệu quả của việc 
đạp chân. 
preliminary heat /pri’liminəri hi:t/ (n) vòng loại 
press /pres/ (v) 
In this position the feet and lower legs 
press against the water with their inside 
area. 
ép, nén, bóp, ấn 
Ở vị trí này, bàn chân đạp nước và kẹp ép nước 
vào trong(đạp chân và khép chân) 
pressure /’pre∫ə(r)/ (n) sức ép, áp suất, áp lực 
propulsion /prə’pΛl∫n/ (n) sự đẩy đi, sự đẩy tới 
rigid /’ridӡid/ (adj) 
Eg: Body must not be kept rigid in the 
water 
cứng nhắc, không linh động, không mềm dẻo 
Cơ thể phải thả lỏng không được cứng nhắc. 
regular swimming 
/’regjulə ˈswɪmɪŋ/ (n) 
cách bơi thông thường 
 relay event / rilei i’vent / (n) nội dung đồng đội 
recovery /ri’kΛvəri/ (n) sự khôi phục lại,sự lấy lại được, sự rút nước(bơi 
bướm) 
resistance /rizistəns/ (n) sự chống cự, sự kháng cự, điện trở, sự chịu 
đựng, sức đề kháng 
rotate /rəʊ’teit/ (v) làm quay, làm xoay quanh, luân phiên nhau. 
shoulder /’∫əʊldə/ (n) vai 
support /sə’pↄ:t/ (n) sự chống đỡ,vật chống 
surfboard /ˈsɜːfbɔːd/ 
(n) 
 ván lướt sóng 
set a new record in swimming 
 /ri’kↄ :d in ˈswɪmɪŋ/ 
 lập kỉ lục về môn bơi 
semifinal /,semi’fainl/ (n) vòng bán kết 
simultaneous /,siml’teiniəs/ (adj) đồng thời, cùng lúc 
simultaneously /,siml’teiniəsli/ (adv) 
The hands turn slightly outwards and the 
arm move sideways and dow and back 
simultaneously, keeping the movement 
absolutely symmetrical. 
một cách đồng thời, cùng lúc 
Hai cổ tay và bàn tay tăng dần tốc độ quạt sang 
bên, xuống dưới và ra sau tạo ra hình dạng lướt 
nước tốt. 
 55 
IV. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ 
4.1. Kết luận 
 Sau một năm nghiên cứu chúng tôi đã 
nghiên cứu và từng bước phân loại các 
thuật ngữ bơi lội được sử dụng trong tiếng 
Anh và tiếng Việt tập hợp thành cuốn 
thuật ngữ bơi lội Anh Việt với gần 300 
thuật ngữ. Ngoài ra các từ và thuật ngữ 
đều được phiên âm quốc tế, một số có ví 
dụ và hình ảnh minh họa để tiện việc tra 
cứu cho các giảng viên và sinh viên trong 
việc dạy và học tiếng Anh chuyên ngành 
thể thao ở Trường Đại học Sư phạm Thể 
dục Thể thao Hà Nội. Thuật ngữ đã góp 
phần quan trọng trong việc nâng cao chất 
lượng giảng dạy và học tập theo giáo trình 
tiếng Anh chuyên ngành thể thao tại 
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể 
thao Hà Nội. Nhất là trong điều kiện hiện 
nay, khi mà các điều kiện và phương tiện 
hỗ trợ học tập ngày càng phong phú, chất 
lượng, việc ứng dụng kết quả nghiên cứu 
sẽ giúp người học khắc phục khó khăn do 
chưa có Từ điển Anh - Việt Thể thao 
chuyên ngành để nâng cao hiểu biết và 
vận dụng chính xác các thuật ngữ bơi lội 
được sử dụng trong tiếng Anh và tiếng 
Việt. Đồng thời đáp ứng yêu cầu ngày 
càng cao về đổi mới và nâng cao chất 
lượng giảng dạy và chất lượng học tập 
môn tiếng Anh chuyên ngành. 
4.2. Kiến nghị 
Căn cứ vào kết quả nghiên cứu, chúng 
tôi đưa ra kiến nghị: Nhà trường cho phép 
in thành tài liệu lưu hành nội bộ để phục 
vụ cho việc giảng dạy và học tập cho sinh 
viên Trường Đại học Sư phạm Thể dục 
Thể thao Hà Nội. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo (2000), Từ điển thể thao, NXB Văn Hóa - Thông Tin, Hà Nội. 
2. Lê Hoài An (2006), Tương đương dịch thuật và tương đương thuật ngữ, Ngôn Ngữ số 5, Hà Nội. 
3. Lưu Văn Lăng (1997) , Về vấn đề xây dựng thuật ngữ khoa học, NXB Khoa Học Xã Hội, Nà Nội 
4. Nguyễn Hoàng Yến (2015), Nghiên cứu lớp từ vựng chuyên ngành thể thao tiếng Anh, và ứng dụng 
trong dịch thuật và giảng dạy, Hà Nội 
5. Nguyễn Thị Hoài Mỹ (2010), Nghiên cứu đánh giá một số khó khăn mà giáo viên và sinh viên năm thứ 
hai Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội phải đối mặt khi dạy và học môn đọc tiếng Anh 
chuyên ngành thể thao, Hà Nội. 
6. Nguyễn Trung Tánh, Nguyễn Thành Thư (biên dịch 2002), Tiếng Anh dành cho giới Thể thao, NXB 
TP. Hồ Chí Minh. 
7. Nhiều tác giả (1976), Bóng đá, NXB Thể Dục Thể Thao, Hà Nội. 
8. Từ điển Oxford - Oxford University Press 2019. Từ điển Oxford - Oxford University Press 2010 

File đính kèm:

  • pdfxay_dung_he_thong_thuat_ngu_ky_thuat_boi_loi_anh_viet_dung_c.pdf