Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành

Câu 1:

Xét một hệ thống sử dụng kỹ thuật phân trang, với bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ chính. Thời

gian cho một lần truy xuất bộ nhớ bình thường là 300 nanoseconds. Nếu sử dụng TLBs với hit-ratio

( tỉ lệ tìm thấy) là 75%, thời gian để tìm trong TLBs xem như bằng 0, tính thời gian truy xuất bộ nhớ

trong hệ thống ( effective memory reference time)

a. 300ns b. 375ns

c. 600ns d. 225ns

Câu 2:

Cho địa chỉ vật lý là 4100 sẽ được chuyển thành địa chỉ ảo bao nhiêu? Biết rằng kích thước mỗi frame

là 1K bytes, và bảng ánh xạ địa chỉ ảo như hình 1.

a. 4100 b. 1024 0 6

1 4

2 5

3 7

4 1

5 9

Page Table

c. 1028 d. 5124

Câu 3:

Mô hình quản lý bộ nhớ nào gây ra hiện tượng phân mảnh ngoại.

a. Phân vùng cố định b. Phân trang đơn giản

c. Phân vùng động d. Phân đoạn đơn giản

Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành trang 1

Trang 1

Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành trang 2

Trang 2

Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành trang 3

Trang 3

Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành trang 4

Trang 4

Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành trang 5

Trang 5

Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành trang 6

Trang 6

Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành trang 7

Trang 7

pdf 7 trang duykhanh 9380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành

Đề thi cuối kỳ môn Hệ điều hành
1/6 
Đề 1 
Lớp: ................................................................ 
Tên: ................................................................ 
MSSV: ........................................................... 
STT: ............................................................... 
(Sinh viên làm bài trực tiếp lên đề thi) 
Trường Đại Học CNTT TPHCM 
Khoa Kỹ Thuật Máy Tính 
Môn: HỆ ĐIỀU HÀNH 
ĐỀ CUỐI KỲ 
Thời gian làm bài: 70’ 
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu) 
Điểm Số 
Điểm Chữ 
Giám Thị 1 Giám Thị 2 
I. Trắc Nghiệm (7 điểm, mỗi câu 0.35 điểm): 
Sinh viên chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn ( ), bỏ chọn bằng cách gạch chéo (), chọn 
lại bằng cách tô đậm câu đã gạch chéo (). 
Câu 1: 
Xét một hệ thống sử dụng kỹ thuật phân trang, với bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ chính. Thời 
gian cho một lần truy xuất bộ nhớ bình thường là 300 nanoseconds. Nếu sử dụng TLBs với hit-ratio 
( tỉ lệ tìm thấy) là 75%, thời gian để tìm trong TLBs xem như bằng 0, tính thời gian truy xuất bộ nhớ 
trong hệ thống ( effective memory reference time) 
a. 300ns b. 375ns 
c. 600ns d. 225ns 
Câu 2: 
Cho địa chỉ vật lý là 4100 sẽ được chuyển thành địa chỉ ảo bao nhiêu? Biết rằng kích thước mỗi frame 
là 1K bytes, và bảng ánh xạ địa chỉ ảo như hình 1. 
a. 4100 b. 1024 0 6 
1 4 
2 5 
3 7 
4 1 
5 9 
 Page Table 
c. 1028 d. 5124 
Câu 3: 
Mô hình quản lý bộ nhớ nào gây ra hiện tượng phân mảnh ngoại. 
a. Phân vùng cố định b. Phân trang đơn giản 
c. Phân vùng động d. Phân đoạn đơn giản 
Câu 4: 
Chương trình .COM của MS-Dos có thể gán địa chỉ tuyệt đối lúc nào? 
a. Load time b. Run time 
c. Compile time d. Linking time 
2/6 
Đề 1 
Câu 5: 
Giải pháp đồng bộ tiến trình nào không phải theo kiểu “Sleep & Wake up”? 
a. Semaphore b. Monitor 
c. Peterson d. Critical Region 
Câu 6: 
Xét một hệ thống sử dụng kỹ thuật phân trang, với bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ chính. Nếu 
sử dụng TLBs với hit-ratio ( tỉ lệ tìm thấy) là 85%, thời gian để tìm trong TLBs là 20 nanosecond,và 
thời gian cho một lần truy xuất bộ nhớ bình thường là 100 nanoseconds, tính thời gian truy xuất bộ 
nhớ trong hệ thống ( effective memory reference time) 
a. 115ns b. 285ns 
c. 132ns d. 135ns 
Câu 7: 
Ưu điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của bộ nhớ ảo? 
a. Số lượng process trong bộ nhớ nhiều hơn b. Giúp hệ điều hành quản lý tiến trình dễ dàng 
hơn 
c. Một process có thể thực thi ngay cả khi 
kích thước của nó lớn hơn bộ nhớ thực 
d. Giảm nhẹ công việc của lập trình viên 
Câu 8: 
Cho process P1 (200KB) cấp phát trong bộ nhớ theo phân hoạch có thứ tự như sau: 1 (300KB), 2 
(100KB), 3 (250KB), 4 (200 KB). Biết con trỏ đang nằm ở vùng nhớ thứ 2. Hỏi process P1 sẽ được 
cấp pháp trong vùng nhớ nào, nếu dùng giải thuật next-fit 
a. 1 b. 2 
c. 3 d. 4 
Câu 9: 
Với độ thị cấp phát tài nguyên như bên dưới (RAG), hỏi có deadlock xảy ra hay không? (với điều 
kiện mutual exclusion và no preemption được đảm bảo). 
a. Có b. Không 
c. Không chắc 
Câu 10: 
Giải thuật banker thuộc phương pháp giải quyết deadlock nào sau đây? 
a. Deadlock Detection and Recovery b. Deadlock Prevention 
c. Deadlock Avoidance d. Cả 3 câu đều đúng 
R1 R2 
P1 P2 P3 
R3 
R4 
3/6 
Đề 1 
Câu 11: 
Gọi tập hợp các loại tài nguyên R = {Máy in, Băng từ, Đĩa từ, Semaphore, File A}. Và Hàm ánh xạ 
F: R N; F (Máy in) = 1, F (Băng từ) = 3, F (Đĩa từ) = 5, F (Semaphore) = 4, F (File A) = 7. Cách 
giải quyết cho vấn đề ngăn chu trình trong quá trình cấp phát tài nguyên thì khi một process yêu cầu 
1 thực thể của loại tài nguyên Rj thì nó phải trả lại các tài nguyên Ri với F(Ri) < F(Rj). Xét các chuổi 
sau, chuổi nào là 1 cấp phát hợp lệ khi dùng các ngăn chu trình trên. 
a. Máy in, Băng Từ, Đĩa từ, Semaphore, 
 File A 
b. Máy in, Đĩa Từ, Băng từ, Semaphore, 
 File A 
c. Băng từ, Semaphore, File A d. Máy in, Semaphore, Băng từ. 
Dữ liệu dùng cho 2 câu tiếp theo (câu 12 và 13). Xét 3 process P1, P2, P3 thực thi đồng thời, với P1 
{A1, A2}; P2 {B1, B2}; P3 {C1, C2}. Sử dụng Semaphore để đồng bộ sao cho B1 thực thi sau A1, C1 
và C2 thực thi sau B2. 
Câu 12: (vì đề bài không rõ ràng ở câu cú nên sinh viên có thể hiểu theo 2 nghĩa: 
+TH1: B1 sau A1. C1 và C2 sau B2 
+ TH2: B1 sau A1 và C1. C2 sau B2 
TH2 có thể sử dụng 2 hoặc 3 semaphore.) 
Để đồng bộ như yêu cầu đề bài thì cần dùng bao nhiêu semaphore 
a. 1 b. 2 
c. 3 d. 4 
Câu 13: 
+ (TH1) 
Đặt các lệnh wait(), signal() sao cho hợp lý để đồng bộ theo yêu cầu đề bài 
P1 
A1 
signal(a) 
A2 
P2 
wait(a) 
B1 
B2 
signal(b) 
P3 
wait(b) 
C1 
C2 
+ (TH2 – 2 semaphore) 
Đặt các lệnh wait(), signal() sao cho hợp lý để đồng bộ theo yêu cầu đề bài 
P1 
A1 
signal(a) 
A2 
P2 
wait(a); wait(a) 
B1 
B2 
signal(b) 
P3 
C1 
signal(a); wait(b) 
C2 
+ (TH2 – 3 semaphore) 
Đặt các lệnh wait(), signal() sao cho hợp lý để đồng bộ theo yêu cầu đề bài 
P1 
A1 
signal(a) 
A2 
P2 
wait(a); wait(c) 
B1 
B2 
signal(b) 
P3 
C1 
signal(c); wait(b) 
C2 
4/6 
Đề 1 
Câu 14: 
Xét 1 máy tính có không gian địa chỉ 32 bit, và kích thước 1 trang là 1Kbytes. Hỏi bảng trang (page 
table) có bao nhiêu mục (entry)? 
a. 220 b. 221 
c. 222 d.223 
Câu 15: 
Trong trường hợp tìm thấy chỉ số trang trong bảng TLB thì trường hợp đó là? 
a. TLB hit b. TLB miss 
c. a, b đúng d. a, b sai 
Câu 16: 
Chọn câu trả lời sai về nghịch lý Belady 
a. Khi tăng số lượng frame cho 1 process 
trong bộ nhớ chính thì số page fault tăng 
b. Nghịch lý Belady chỉ xảy ra trong trường hợp 
giải thuật FIFO 
c. Giải thuật OPT khắc phục nghịch lý 
Belady 
d. Nghịc lý Belady là hiện tượng các trang nhớ 
của 1 process bị hoán chuyển vào/ra liên tục. 
Câu 17: 
“Một biến nguyên có giá trị tương ứng vớí số lượng tài nguyên bị tranh chấp” là đặc điểm của thuật 
toán đồng bộ nào? 
a. Test and Set b. Peterson 
c. Semaphore d. Cả 3 đều sai 
Câu 18 
Để ngăn không cho một tắc nghẽn xảy ra (deadlock prevention) chỉ cần? 
a. Có sử dụng tài nguyên không thể chia sẻ b.Có sự chiếm giữ và yêu cầu thêm tài nguyên 
không thể chia sẻ 
c. Không thu hồi được tài nguyên từ tiến trình 
đang giữ chúng 
d. Tồn tại một chu kỳ trong đồ thị cấp phát tài 
nguyên 
e. Một trong các điều kiện trên không xảy ra 
Câu 19 
Với địa chỉ logic và thanh ghi nền STBR, thanh ghi giới hạn STLR địa chỉ vật lí được tính 
tương ứng với địa chỉ logic là (chọn câu đúng nhất): 
a. STLR – p - d b. STBR + p + d 
c. STLR – STBR + p + d d. p + d 
Câu 20: 
Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán: 
a. FIFO b. LRU 
c. Optimal d. Tất cả đều đúng 
5/6 
Đề 1 
Đề số 2 có 1 câu khác so với đề 1 (đề chuẩn). 
Đề 2- Câu 4: 
Xét một hệ thống với 30 bit địa chỉ logic. Nếu kích thước trang là 1K bytes thì kích thước 1 trang là 
bao nhiêu bit, giả sử mỗi mục trong bảng trang chứa 4 bytes. 
a. 10 b. 2 
c. 30 d. 32 
II. Tự Luận (3 điểm): 
Câu 1 (1.5 điểm): Xét hệ thống tại thời điểm t0 có 5 tiến trình: P1, P2, P3, P4, P5; và 4 loại tài nguyên: 
R1, R2, R3, R4. Xét trạng thái hệ thống như sau: 
 Allocation Max 
Process R1 R2 R3 R4 R1 R2 R3 R4 
P1 0 0 1 2 0 0 3 2 
P2 2 0 0 0 2 7 5 0 
P3 0 0 3 4 6 6 5 6 
P4 2 3 5 4 4 3 5 6 
P5 0 3 3 2 0 6 5 2 
Tại thời điểm t0, áp dụng giải thuật banker tìm chuổi an toàn của hệ thống? 
Available 
R1 R2 R3 R4 
2 1 2 0 
6/6 
Đề 1 
7/6 
Đề 1 
Câu 2 (1.5 điểm): Các Thầy lưu ý là chuỗi tham chiếu bộ nhớ ở các đề có khác nhau 
1 ít về thứ tự của trang nhớ được tham chiếu. Nên đây là bải giải của đề số 1. Các 
Thầy khi chấm vui lòng để ý các đề khác, đặc biệt là đề số 4 (có 12 lỗi trang) 
Giả sử 1 process được phát 4 trang trong bộ nhớ vật lý và 7 trang trong bộ nhớ ảo. Ban đầu process này 
nạp vào bộ nhớ cả 4 trang này trống. Process truy xuất 7 trang (A, B, C, D, E, F, G) trong bộ nhớ ảo 
theo thứ tự như sau. 
A B C D E F C A A F F G A B G D F F 
Vẽ bảng minh họa thuật toán và tính số lỗi trang (page fault) nếu: 
a. Process truy xuất chuổi bộ nhớ trên theo giải thuật FIFO. 
11 lỗi trang 
b. Process truy xuất chuổi bộ nhớ trên theo giải thuật LRU. 
11 lỗi trang 
Trưởng khoa / Trưởng bộ môn Giáo viên ra đề 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_ky_mon_he_dieu_hanh.pdf