Ứng dụng của định giá trị trung bình trong một số bài toán về giới hạn dãy số
Các định lý cơ bản về đạo hàm đóng vai trò quan trọng trong Toán học, cũng như
nhiều lĩnh vực khoa học khác. Điều đó, người ta có thể kể đến một số vấn đề như: bài toán
tồn tại nghiệm của các phương trình đại số, ước lượng khoảng chứa nghiệm của các
phương trình và toán tử trong việc giải gần đúng của lý thuyết số, bài toán tìm cực trị của
hàm số Khởi nguồn của các định lý giá trị trung bình là Định lý Rolle được phát biểu
như sau:
Định lý 1 (Định lý Rolle): Giả sử hàm y f x = ( ) liên tục trên đoạn [ , ] a b , khả vi
trên khoảng ( , ) a b và thỏa mãn điều kiện f a f b ( ) ( ) = . Khi đó, tồn tại ít nhất một số
c a b ∈ ( , )sao cho f c ′( ) 0 = .
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Bạn đang xem tài liệu "Ứng dụng của định giá trị trung bình trong một số bài toán về giới hạn dãy số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ứng dụng của định giá trị trung bình trong một số bài toán về giới hạn dãy số
TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 18/2017 31 ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH TRONG MỘT SỐ B I TOÁN VỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ Nguy n Văn Hào 1, Nguy n Th Thanh Hà2, Vũ Th Ng c Di u 1 1 Trư ng Đ i h c Sư ph m Hà N i 2 2 Trư ng Đ i h c Công nghi p Vi t Trì Tóm tt t t t t: Trong bài báo này, chúng tôi trình bày m t s phương pháp xây d ng các bài toán v gi i h n c a hàm s t ñ nh lý giá tr trung bình b ng k thu t t o d ng các hàm ph . TTT T khóakhóa: Đ nh lý giá tr trung bình, gi i h n c a dãy s , hàm s liên t c, hàm s kh vi. Nh n bài ngày 10.7.2017; g i ph n bi n, ch nh s a và duy t ñăng ngày 10.9.2017 Liên hệ tác giả: Nguye n Văn Hào; Email: nguyenvanhaodhsphn2@gmail.com 1. M Đ U Các ñ nh lý cơ b n v ñ o hàm ñóng vai trò quan tr ng trong Toán h c, cũng như nhi u lĩnh v c khoa h c khác. Đi u ñó, ngư i ta có th k ñ n m t s v n ñ như: bài toán t n t i nghi m c a các phương trình ñ i s , ư c lư ng kho ng ch a nghi m c a các phương trình và toán t trong vi c gi i g n ñúng c a lý thuy t s , bài toán tìm c c tr c a hàm s Kh i ngu n c a các ñ nh lý giá tr trung bình là Đ nh lý Rolle ñư c phát bi u như sau: Đ nh lý 1 (Đ nh lý Rolle): Gi s hàm y= f( x ) liên t c trên ño n [a , b ] , kh vi trên kho ng (a , b ) và th a mãn ñi u ki n fa()= fb () . Khi ñó, t n t i ít nh t m t s c∈ ( a , b ) sao cho f′( c )= 0 . Theo m t khía c nh, nhìn l i cách ch ng minh c a ñ nh lý Lagrange và ñ nh lý Cauchy, chúng ta th y hai ñ nh lý ñó là h qu c a ñ nh lý Rolle nh vi c thi t l p hai hàm ph cũng th a mãn các gi thi t c a ñ nh Rolle tương ng là: fb()− fa () ϕ()()()xfxfa=−− ( xa − ) b− a fb()− fa () Và: ϕ()x=−− fxfa ()()() gxga ()() − . gb()− ga () 32 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI T vi c thi t l p các hàm ph ñó, ta nh n ñư c hai ñ nh lý quan tr ng sau: Đ nh lý 2 (Đ nh lý Lagrange): Gi s hàm s f( x ) hàm liên t c trên ño n [a , b ] và kh vi trên kho ng (a , b ) . Khi ñó t n t i s c∈ ( a , b ) sao cho: fb()− fa () f′( c ) = b− a Hay: fb()− fa () = fcb′ ()( − a ) Đ nh lý 3 (Đ nh lý Cauchy): Gi s các hàm s f( x ) và g( x ) liên t c trên ño n, kh vi trên kho ng (a , b ) và ngoài ra g′( x ) khác 0 v i m i giá tr c a x thu c kho ng (a , b ). Khi ñó, t n t i ñi m c∈ ( a , b ) sao cho: fb()− fa () fx′ () = . ′ ba− gx( ) Các k t qu này chúng tôi không trình bày cách ch ng minh ñây, chi ti t có th thao kh o trong tài li u [1]. M t cách t ng quan, ta có th nói r ng hai ñ nh lý Lagrange và ñ nh lý Cauchynh n ñư c t vi c k t h p t hàm f( x ) (mà ñây chúng ta g i nó là “hàm g c” ) liên t c trên ño n [a , b ] và kh vi trên kho ng (a , b ) v i nh ng ñi u ki n ph nào ñó ñ ñư c nh ng k t qu m i. Theo ý tư ng ñó, chúng tôi s d ng m t s gi i h n cơ b n m t s hàm sơ c p k t h p v i hàm g c f( x ) ñ có ñư c các bài toán m i v gi i h n c a hàm s 2. M T S CÁCH XÂY D NG BÀI TOÁN GI I H N C A DÃY S T CÁC Đ NH LÝ CƠ B N C A Đ O HÀM 2.1. Các gi i h n cơ b n c a hàm s m t bi n s Đ thu n l i cho vi c trình bày k t qu , chúng ta nh c l i m t s gi i h n cơ b n sau: eα(n ) − 1 ln1( + α ()n ) 1. lim= 1 . 2. lim= 1 α(n )→ 0 α(n ) α(n )→ 0 α(n ) α(n ) a a sinα (n ) 3. lim 1 + = e . 4. lim= 1 α(n ) →∞ α(n ) α(n )→ 0 α(n ) tanα (n ) 5. lim= 1 . α(n )→ 0 α(n ) TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 18/2017 33 2.2. Xây d ng m t s bài toán qua vi c k t h p hàm g c v i các gi i h n cơ b n Trong ph n này, chúng ta xây d ng m t s bài toán v gi i h n c a dãy s b ng cách thi t l p nh ng dãy hàm s tho mãn các gi thi t c a ñ nh lý Rolle. Bài toán 1. Cho hàm s f( x ) kh vi trên ño n [a , b ] . Gi s r ng fa()= fb () = 0 ∞ và f( x )≠ 0 v i m i x∈ ( a , b ) . Ch ng minh r ng t n t i dãy x trong kho ng { n }n =1 (a , b ) sao cho: f′( x ) limn = 2017 . n→∞ (n e− 1) f ( x ) n Đ ch ng minh bài toán này, chúng ta xét hàm s : 2017 x − Hx()= en fxx (); ∈ (,) ab . n Đ o hàm c a Hn ( x ) là: 2017x 2017 x − − ′ 2017 n n Hxn ()= − e fxe () + fx′ () n 2017 x − 2017 =en fx′() − fx () . n T gi thi t f( x ) kh vi trên ño n [a , b ] và fa()= fb () = 0 , chúng ta suy ra Hn ( x ) th a mãn các ñi u ki n c a ñ nh lý Rolle. Do ñó, t n t i dãy {xn } ⊂ ( a , b ) sao ′ cho Hn( x n )= 0 . T ñó, ta có: f′( x ) 2017 n = . f( x ) n n S d ng gi i h n cơ b n 1 trong m c 2.1, chúng ta thu ñư c: f′( x ) 2017 2017 limn = lim = lim = 2017 . n→∞n n →∞ n n →∞ n (efx− 1) (n ) ( en − 1) e − 1 1 n 34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI 2017 x − n Gi nguyên hàm Hxn ()= e fx () và s d ng các gi i h n cơ b n khác, chúng ta nh n ñư c các bài toán sau: Bài toán 2. Cho hàm f( x ) kh vi trên [a , b ] và th a mãn ñi u ki n fa()= fb () = 0 . Ch ng minh r ng, n u f( x ) không ñ ng nh t b ng 0 trên kho ng (a , b ) thì t n t i m t dãy {xn } trong kho ng (a , b ) sao cho: n ′ f( x n ) 2017 lim 1 + = e . n →∞ f( x ) n Bài toán 3. Cho hàm f( x ) kh vi trên [a , b ] và fa()= fb () = 0 . Ch ng minh r ng n u f( x ) không ñ ng nh t b ng 0 trên kho ng (a , b ) thì t n t i m t dãy {xn } trong kho ng (a , b ) sao cho: f′( x ) n limn ln1 + = 2017 . n→∞ f( x ) n Bài toán 4. Cho hàm f( x ) kh vi trên [a , b ] và fa()= fb () = 0 . Ch ng minh r ng n u f( x ) không ñ ng nh t b ng 0 trên kho ng (a , b ) thì t n t i m t dãy {xn } trong kho ng (a , b ) sao cho: f′( x ) limn sinn = 2017 . n→∞ f( x ) n Bài toán 5. Cho hàm f( x ) kh vi trên [a , b ] và fa()= fb () = 0 . Ch ng minh r ng n u f( x ) không ñ ng nh t b ng 0 trên kho ng (a , b ) thì t n t i m t dãy {xn } trong kho ng (a , b ) sao cho: f′( x ) limn tann = 2017 . n→∞ f( x ) n 2.3. M t s hàm khác Ngoài hàm Hn ( x ) ñư c xét trong bài toán m ñ u, ta có th l p các hàm khác. Tương ng v i m i hàm cùng gi i h n cơ b n, ta ñư c các bài toán m i như sau: TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 18/2017 35 2.3.1. Xét hàm x α − Dx1 ()= en fx (). n Hàm này có ñ o hàm là: xα x α ′ αx α−1 − − Dx1 efxefxn n ′ ( n ()) = − () + () n α x α−1 − αx =en fx′() − fx () . n Khi hàm 1 tho mãn các ñi u ki n c a ñ nh lý Rolle nh n ñư c t gi thi t c a Dn ( x ) ′ hàm g c cho ta kh ng ñ nh D1 x . Đi u ñó, tương ñương v i: ( n( n )) = 0 f′( x ) α n = . xα−1 f( x ) n n n T ñó, chúng ta có bài toán: Bài toán 7. Cho hàm f( x ) kh vi trên ño n [a , b ] và giá tr c a hàm t i hai ñ u mút ñ u b ng 0. Ch ng minh r ng n u f( x ) không ñ ng nh t b ng 0 trên kho ng (a , b ) thì t n t i m t dãy {xn } trong kho ng (a , b ) th a mãn: f′( x ) 1. lim n = α ; n→∞ n α−1 (e− 1) xn fx ( n ) n f′( x ) n α 2. lim 1 + = e ; n →∞ α−1 xn f( x n ) f′( x ) 3. limn ln 1 +n = α ; α−1 n→∞ x f( x ) n n 36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI f′( x ) n 4. limn sin = α ; n→∞ α−1 xn f( x n ) f′( x ) n 5. limn tan = α . n→∞ α−1 xn f( x n ) 2.3.2. Xét hàm 2 x Dxn ()= fxc ().os . n Đ o hàm c a hàm này là: ′ x1 x Hx2 fxc′ fx . ( n ()) = ()os − ()sin n n n ′ Đi u ki n D2 x cho ta: ( n( n )) = 0 f′( x ) 1 x n= tan n . fx( ) n n n T ñó, ta nh n ñư c bài toán: π π Bài toán 8. Cho hàm f( x ) kh vi trên 0; và f(0)= f = 0 . Khi ñó, n u 4 4 π f x không ñ ng nh t b ng 0 trên kho ng thì t n t i m t dãy trong kho ng ( ) 0; {xn } 4 ñó sao cho: n2 f′( x ) limn = 1 . n→∞ x f( x ) n n Tương t như v y, ñ i v i hàm: x π H3( x )= fx ( )cot ; v i x ∈ 0; , n n 4 chúng ta nh n ñư c: TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 18/2017 37 π π Bài toán 9. Cho hàm f( x ) kh vi trên 0; và f(0)= f = 0 . Khi ñó n u 4 4 π không ñ ng nh t b ng 0 trên kho ng ñó thì t n t i dãy x sao cho: f( x ) {}n ⊂ 0; 4 x f′( x ) limn n = 1 . n →∞ f( x ) n K t thúc ph n này chúng ta trình bày l i gi i ñ y ñ c a bài toán sau: Bài toán 10. Cho hàms f( x ) kh vi trên [a , b ] và fa()= fb () = 0 . Gi s f( x ) không ñ ng nh t b ng 0 trên (a , b ) . Ch ng minh r ng t n t i dãy {xn } ⊂ ( a , b ) sao cho: x f′( x ) limn n = − 2017 . n →∞ f( x ) n Trong bài toán này, chúng ta xét hàm ph : 2017 4 x Dx()= fx ()ln1 + . n n Ta có: x 2016 2017. ′ x 2017 Dx4 fx′ fx n . ()n ()= ()ln1 + + () n x 2017 1 + n 4 T các ñi u ki n c a hàm f( x ) chúng ta th y r ng hàm Dn ( x ) th a mãn ñi u ki n ∞ c a ñ nh lý Rolle trên ño n [a , b ] . T ñó, suy ra t n t i dãy x⊂ ( a , b ) sao cho: { n }n=1 ′ D4 x , t c là: ( n( n )) = 0 2017 x 2016 f′( x ) n n = − n . f( x ) x2017 x 2017 n n n 1+ ln1 + n n 38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI Do ñó: 2017 x 2017 x f′( x ) n limn n = lim − n n→∞f( x ) n →∞ x2017 x 2017 n n n 1+ ln1 + n n x 2017 n 2017 =lim − ⋅ n = − 2017 . n →∞ x2017 x 2017 n n 1+ ln 1 + n n 3. K T LU N B ng vi c s d ng nh ng tính ch t ñ c trưng c a hàm sơ c p và k thu t t o d ng hàm ph , chúng ta cũng th y ñư c m t phương pháp v n d ng k t h p gi a gi i h n cơ b n v i ñ nh lý giá tr trung bình ñ có ñư c m t l p các bài toán gi i h n v dãy s khá ñ c s c. TÀI LI U THAM KH O 1. Tr n Đ c Long, Nguy n Đình Sang, Hoàng Qu c Toàn (2008), Giáo trình gi i tích t p 2 , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i. 2. P. Ahern, M. Flores and W. Rudin (1993), “An invariant volume mean value property” , J. Funct. Anal . 111, pp.380 397. 3. W. A. Granville (2008), Elements of the Differential and Integral Calculus (revised edition). 4. W. J. Kaczor, M. T. Nowak (2001), Problems in Mathematical Analysis II:Continuity and Differentiation , Student mathematical library, Volume 12, pp.45 52. 5. K. Ramachandra (1995), Lectures on the Mean Value and Omega Theorems for the Riemann Zeta Function , Springer Verlag Berlin Heidelberg New York Tokyo. APPLICATION OF MEAN VALUE THEOREM IN PROBLEMS OF SEQUENCE LIMIT AbstractAbstract: In this paper, we presented some methods of construction of sequence limit problems by mean value theorems with technics of creation aid functions. KeywordsKeywords: volume mean value theorem, sequence limit, continiuos function, differential function.
File đính kèm:
- ung_dung_cua_dinh_gia_tri_trung_binh_trong_mot_so_bai_toan_v.pdf