Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel

I. DIALOGUE

Dialogue 1: Good morning!

Anna: Good morning!

Chào buổi sáng!

Minh: Good morning! How are you?

Chào buổi sáng! Chị có khỏe không?

Anna: I’m fine. Thank you. And you?

Tôi khỏe. Cảm ơn anh. Thế còn anh thì sao?

Minh: I am fine, too. Thank you.

Tôi cũng khỏe. Cảm ơn chị.

Dialogue 2: What is your name?

Tom: Hello, my name is Tom.

Xin chào, tên tôi là Tom.

Ly: Hello, my name is Ly.

Xin chào, tên tôi là Ly.

Tom: Ly, this is Anna.

Ly, đây là Anna.

Ly: Nice to meet you.

Rất vui được gặp chị.

Anna: Nice to meet you, too.

Tôi cũng rất vui được gặp chị.

Dialogue 3: Where are you from?

Anna: Where are you from, Ly?

Chị đến từ đâu vậy Ly?

Ly: I am from Vietnam. And you?

Tôi đến từ Việt Nam. Còn chị?

Anna: I am from Malaysia. Nice to meet you.

Tôi đến từ Malaysia. Rất vui được gặp chị.

Ly: Nice to meet you, too. I hope to go to Malaysia one day.

Tôi cũng rất vui được gặp chị. Tôi hy vọng một ngày nào đó

được sang Israel.

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 1

Trang 1

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 2

Trang 2

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 3

Trang 3

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 4

Trang 4

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 5

Trang 5

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 6

Trang 6

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 7

Trang 7

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 8

Trang 8

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 9

Trang 9

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 135 trang xuanhieu 03/01/2022 400
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel

Tài liệu Tiếng Anh dành cho người lao động Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel
ị cho ngày thu hoạch đi nhé. 
II. VOCABULARY 
Water Dig Sow 
Spray Sprout Plant 
Harvest Hoe Weed 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
117
Collect flowers (Thu hoạch hoa) 
Plant potatoes (Trồng khoai tây) 
Tending Strawberries in Israel (Chăm sóc dâu tây tại Israel) 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
118
Growing vegetables in a glasshouse (Trồng rau trong nhà kính) 
 Harvest pepper in glasshouse (Thu hoạch ớt trong nhà kính) 
III. ENGLISH IN USE 
1. Asking about work (Hỏi về công việc phải làm) 
• What do I have to do? 
- You have to 
• What should I do? 
- You should.. 
Example 1 
A: What do I have to do? 
B: You have to sow the seeds. 
Example 2 
A: What should I do? 
B: You should water the flower everyday. 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
119
2. Describing about farming daily activities (Miêu tả hoạt động thường ngày ở nông 
trại.) 
In the morning 
In the afternoon 
In the evening 
I 
we 
often 
usually 
always 
grow vegetables 
plant flowers 
sow the seeds 
Example: 
In the morning I often water the flowers. 
IV. PRACTICE 
Practice 1: Hãy quan sát những bức tranh dưới đây và gắn nó với một động từ miêu tả 
công việc mà bạn nghĩ là mình nên làm trong mỗi trường hợp trong tranh: 
Fertilize Water Spray Weed Harvest 
.  .. 
. . 
Practice 2: Tìm các từ chỉ hoạt động của người/ của cây trong ô phía dưới tương ứng 
với từng bức tranh. 
Sprinkle grow plant water dig pour sow hoe weed 
sprout fertilize cultivate spray harvest (make) a glass house 
(make) fence 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
120
Practice 3: Sắp xếp lại các từ sau theo đúng chu trình trồng và thu hoạch 1 loại cây: 
Grow Plow Water Sprout Harvest Sow Sprout 
1. . 
2.  
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
121
3. . 
4.  
5.  
6. . 
Practice 4: Làm việc theo từng cặp thực hành nói về những việc bạn làm thường ngày 
ở nông trại: 
Example: A: What do you often do in the morning? 
B: I water the flowers. 
V. SUPPLEMENTARY FILES 
Sprinkle: Rắc, rải Pour: Rót, đổ 
Cultivate: Cày, xới Dig: Đào hố 
Make a glass house: Làm nhà kính Plant: Trồng 
Make fence: Làm hàng rào Fertilize: Bón phân 
Feed: Chăn , nuôi Tend: Chăm sóc 
Plough: Cày Fence: Hàng rào 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
122
Unit 12: Farming tools 
I. DIALOGUE 
Dialogue 1: I need a shovel 
Nam: What’s that? 
Đó là cái gì vậy? 
Boss: It’s a shovel. I use a shovel to dig holes. 
Nó là cái xẻng. Tôi dùng xẻng đào hố. 
Nam: Do you need any help? 
Anh có cần giúp gì không? 
Boss: Yes, I need a watering can to water the trees. Can you give it to me? 
Có, tôi cần một cái bình tưới để tưới nước cho cây. Anh đưa nó cho 
tôi được không? 
Nam: Of course. Here you are 
Tất nhiên rồi. Của anh đây. 
Dialogue 2: This machine is out of order! 
Nam: This seeding machine is out of order, sir. 
Thưa ông chiếc máy gieo hạt này bị hỏng. 
Boss: Have you checked it carefully? 
Anh đã kiểm tra cẩn thận chưa? 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
123
Nam: I’ve checked very carefully. It seems that the gasoline is stopped-up. 
Tôi đã kiểm tra rất cẩn thận rồi. Hình như nó bị tắc dầu. 
Boss: Ok. I will call a mechanic tomorrow. 
Được rồi mai tôi sẽ gọi thợ đến sửa. 
Nam: But we need it to sow the tomato seeds tomorrow morning, sir. 
Thưa ông nhưng chúng tôi cần nó để gieo hạt cà chua vào sáng mai.
Boss: Alright. I will ask him to come here this afternoon. 
Được rồi, tôi sẽ bảo anh ấy đến đây chiều nay. 
Dialogue 3: I couldn’t find my tool! 
Nam: Tom, help me to take the weeding machine here, please. I need to 
weed the grape field. 
Tom, làm ơn lấy giúp tôi cái máy làm cỏ lại đây. Tôi cần làm cỏ cho 
vườn nho. 
Tom: I found it but it disappeared. 
Tôi tìm rồi nhưng không thấy đâu cả. 
Nam: Ah, Nam uses it to weed the potato field today. So we will fertilize 
first. 
À, Nam dùng nó để làm cỏ cho cánh đồng khoai tây rồi. Chúng ta 
bón phân trước vậy. 
Tom: Ok, I will take the fertilizing machine here. 
Được rồi. Tôi sẽ mang máy bón phân đến đây. 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
124
II. VOCABULARY 
Tractor 
 Hoe 
Lawn-mower 
Green house 
 Rake 
Cart 
 Watering can 
Basket 
Scythe 
Drill Fence pliers 
Fix spanner 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
125
Pivot spary (Máy phun/ 
tưới quay tròn) 
Fertilizing machine (Máy 
bón phân) 
Seeding machine 
(Máy gieo hạt) 
Cucumber harvesting 
machine (Máy thu hoạch 
dưa chuột) 
Grape harvesting machine 
(Máy thu hoạch nho) 
Rice harvesting machine 
(Máy thu hoạch lúa) 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
126
Potato harvesting machine 
(Máy thu hoạch khoai tây) 
Wheat harvesting machine 
(Máy thu hoạch lúa mì) 
Weeding machine 
(Máy nhổ cỏ) 
Cabbage harvesting machine (Máy thu hoạch bắp cải) 
Combine (Máy gặt & đập) 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
127
III. ENGLISH IN USE 
1. Bạn dùng công cụ này để làm gì? 
What do you use it for? 
2. Tôi dùng nó để. 
 I use it to 
Example: I use it to plough/ water/ harvest  
I use a shovel to dig holes. 
3. Tôi cần nó để .. 
I need it to . 
Example: I need it to sow the seeds. 
IV. PRACTICE 
Practice 1: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong các câu sau 
1. I dig a hole. I need a __________. 
a. Water can b. Tractor 
c. Shovel d. Rake 
2. I harvest rice. I need a __________. 
a. Shovel b. Cart 
c. Watering can d. Plow 
3. I water flower. I need a __________. 
a. Watering can b. Rake 
c. Cart d. Lawn-mower 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
128
4. I cultivate. I need a __________. 
a. Green house b. Tractor 
c. Hoe d. Plow 
5. I plan a tree. I need a _________ 
a. Hoe b. Tractor 
c. Rake d. Cart 
Practice 2: Xem các bức tranh sau 
1. Hỏi và trả lời về các nông cụ trong bức tranh trên 
Example: A: What is this? 
 B: It is a hoe. 
2. Đặt câu, sử dụng những nông cụ trên và cấu trúc: 
“This is__________ and I need __________.” 
( Đây là__________ và tôi cần__________.) 
Example: This is a watering can, and I need a hoe. 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
129
Practice 3: Thực hành đoạn hội thoại sau đây chú ý dùng các cặp động từ và danh từ 
thích hợp 
Peter: What’s that? 
Tom: It’s a_________. I use it to ________. 
V. SUPPLEMENTARY FILES 
Ax: Cái rìu 
Faucet: Vòi nước 
Ladder: Cái thang 
Hose: Ống nước 
Pump: Bơm nước 
Barn: Kho thóc 
Well: Cái giếng 
Hay: Bó cỏ khô 
Field: Cánh đồng 
Barrel: Cái thùng 
Fence: Hàng rào 
Windmill: Cối xay gió 
Broom: Cái chổi 
Farmer: Người nông dân 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
130
PHỤ LỤC 1 
MỘT SỐ ĐIỂM SO SÁNH VỀ NGỮ PHÁP GIỮA TIẾNG ANH VÀ 
TIẾNG VIỆT 
I. Những điểm chung 
1. Thành phần câu: Tiếng Anh và tiếng Việt có cùng loại hình đối với thành phần câu, 
đó là loại hình: S V O, có nghĩa là trong một câu bình thường (không đánh dấu), thứ tự 
các thành phần câu được sắp xếp như sau: 
S (subject: chủ ngữ) – V (verb: động từ) – O (object: bổ ngữ) 
Ví dụ: Tôi nhìn anh ấy và I see him. 
 S V O S V O 
2. Quan điểm trong ngôn ngữ tiếng Anh cũng như trong tiếng Việt là tính từ nào có tác 
dụng bổ nghĩa mạnh nhất, trực tiếp nhất, dễ thấy nhất thì có vị trí gần với danh từ nhất 
(cùng về khoảng cách với danh từ chính nhưng ngược chiều nhau, tiếng Anh thì gần từ 
phía bên trái, còn tiếng Việt thì gần từ phía bên phải). 
Ví dụ: A kind, tall and healthy student → Một sinh viên khoẻ mạnh, cao và tốt tính. 
II. Một số điểm khác biệt cơ bản 
TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH 
1. Loại hình ngôn ngữ 
Loại hình ngôn ngữ đơn, không biến hình, ý 
nghĩa ngôn ngữ nằm ở ngoài từ 
Ví dụ: 
Tôi nhìn anh ấy và Anh ấy nhìn tôi 
Loại hình ngôn ngữ chắp dính, biến 
hình 
Ví dụ: 
I see him, he sees me. 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
131
2. Trật tự định tố trong danh ngữ: Đây cũng là điểm khác biệt LỚN NHẤT giữa 
tiếng Anh và tiếng Việt. 
Danh từ đứng trước tính từ. 
Ví dụ: Quả táo đỏ 
 Chiếc bút xanh 
Tính từ đứng trước danh từ 
Ví dụ: Red apple 
 Green pen 
3. Trật tự từ của định ngữ 
Trong ngôn ngữ, ngữ pháp có tính linh động 
cao, không chặt chẽ (không chia theo thì, theo 
thể giống) 
Ngôn ngữ, ngữ pháp có tính chặt chẽ, 
mang tính phân tích, gồm: 
Danh từ số nhiều: thêm – s: books, 
boxes 
Động từ ngôi 3 số ít thêm – s: he talks, 
she goes 
Hiện tại tiếp diễn: thêm – ing: I am 
learning English. 
Quá khứ: thêm – ed: John worked 
yesterday 
4. Đại từ 
Đại từ là phần dễ bị nhầm lẫn nhất trong tiếng 
Việt trong ngữ cảnh có giống và mối quan hệ 
giữa các thành viên. 
Ví dụ: 
Đại từ nhân xưng 
Tôi /tớ/mình/con/cháu/em/anh/chị/ông/bà: ngôi 
thứ 1 số ít 
Đại từ trong tiếng Anh không phức tạp. 
Ví dụ: 
Đại từ nhân xưng 
I: ngôi thứ 1 số ít 
We: ngôi thứ 1 số nhiều 
You : ngôi thứ 2 (số ít+ số nhiều) 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
132
Chúng tôi/chúng ta/chúng mình: ngôi thứ 1 số 
nhiều 
Bạn/các bạn/các ông/các bà/các anh/các chị: 
ngôi thứ 2 số nhiều 
Anh ta/cô ta/bà ta/nó: ngôi thứ 3 số ít 
Họ/các bạn ấy/các ông ấy/các bà ấy: ngôi thứ 3 
số nhiều 
She/he/it : ngôi thứ 3 số ít 
We/you/they: ngôi thứ 3 số nhiều 
5. Động từ 
Trong tiếng Việt động từ không thay đổi theo 
chủ ngữ hay thì. 
Ví dụ: 
Tôi ăn cơm 
Tôi đã ăn cơm 
Tôi sẽ ăn cơm. 
Họ ăn cơm. 
Trong tiếng Anh động từ thay đổi theo 
chủ ngữ hay và thì. 
Ví dụ: 
I eat fish everyday. 
She eats fish. 
Yesterday I ate fish. 
I’m eating fish at the moment. 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
133
PHỤ LỤC 2 
PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG GIẢNG DẠY THAM KHẢO 
Tên và nội dung bài học Số tiết 
(dự kiến) 
Giới thiệu Bảng chữ cái, số và ngày tháng năm 10 
Unit 1 Greetings and Introductions 15 
Unit 2 Family 10 
Unit 3 Accommodation 10 
Unit 4 Daily life 10 
Ôn tập Cách chào hỏi, gia đình, nhà cửa và đời sống thường nhật 10 
Unit 5 Transportation 10 
Unit 6 Services 40 
Unit 7 Emergencies 30 
Ôn tập Dịch vụ và các tình huống khẩn cấp 20 
Unit 8 Vegetables and fruits 15 
Unit 9 Flowers 15 
Unit 10 Animals 15 
Ôn tập Các loại rau củ, hoa và động vật; các mẫu câu liên quan 20 
Unit 11 Farming works 20 
Unit 12 Farming tools 20 
Ôn tập Công việc trên trang trại và các nông cụ 20 
Ôn tập - Các mẫu hội thoại giao tiếp cơ bản 
- Các mẫu hội thoại giao tiếp trong môn trường làm 
việc (trang trại) 
10 
Tổng số tiết 300 
*** Tùy thuộc vào mức độ tiếp thu và thời gian cho phép với từng nhóm học viên, giáo viên có thể 
có những điều chỉnh linh hoạt trong quá trình giảng dạy thực tế. 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
134
PHỤ LỤC 3 
STATE OF ISRAEL 
(Về đất nước Israel) 
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Cục Quản lý Lao động Ngoài nước 
_________________________________________________________________________ 
Tài liệu Tiếng Anh dành cho lao động người Việt Nam học trước khi đi làm việc tại Israel 
135
National flag (Quốc kỳ) 
Emblem (Biểu tượng) 
Capital (Thủ đô): Jerusalem 
Government (Chính phủ): President: Shimon Peres 
Prime Minister: Benjamin Netanyahu 
a three-tier court system 
Official language(s) (Ngôn ngữ chính): Hebrew, Arabic 
Ethnic groups (Dân tộc): 75.5% Jewish & 20.3% Arab 
Independence Declaration (Ngày độc lập): May 14, 1948 
Area (Diện tích): 20,770 / 22,072 km 
Population (Dân số): 7,653,600(95th) estimated in 2010 
(ước tính năm 2010) 
Calling code (Mã ): +972 
Religion (Tôn giáo): 55% "traditional" 
20% "secular Jews" 
17% “Religious Zionists" 
8% "Haredi Jews" 
5% the ultra-Orthodox, or Haredim 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_tieng_anh_danh_cho_nguoi_lao_dong_viet_nam_hoc_truo.pdf