Tài liệu Olympic Đại số

1 Định thức 1.1 Phép thế Định nghĩa 1.1. Cho X = {1; 2;.; }, n> 1. Một sóng ánh 3:X, X, gọi là một phép thế trên Xn. Nếu ở là ánh Tạ đồng nhất gọi là phép thế đồng nhất.

Một phép thể thỏa (6) = j, zj) = i, 3(k) = k, Vk + i, j(i + 3) gọi là một chuyển trí, ký hiệu là: (i, j).

Tập tất cả các phép thế của X, ký hiệu là S. .

i 2 Một phép thế có thường được ký hiệu

3 . " ).

g(1) (2) (3) . ơ(n)) (1 2 3 4 5 (1 2 3 4 5 Ví dụ: |

-10

) = (2,4). 1 du: 3 1 2 5 4 ) 1 4 3 2 5 Định nghĩa 1.2 Cho ở là một phép thế trên An. Nếu tồn tại i,j:1 ơi) thì ((i), ơi) gọi là một nghịch thế.

(1 2 Ví dụ: Phép thế 3

3

có 2 nghịch thế là (3, 1), (3,2).

Định nghĩa 1.3 Dấu của phép thế g(ký hiệu là sign(s)) bằng 1 nếu số nghịch thế là chẵn (ở gọi là phép thế chẵn) và bằng -1 nếu số nghịch thế là lẻ ( gọi là phép thế lẻ).

(1 Ví dụ: Phép thế (

2 Ma: Fhephe 4 3 1 2)

3 4

) có 5 nghịch thế nên sig(G) = -1.

 

Tài liệu Olympic Đại số trang 1

Trang 1

Tài liệu Olympic Đại số trang 2

Trang 2

Tài liệu Olympic Đại số trang 3

Trang 3

Tài liệu Olympic Đại số trang 4

Trang 4

Tài liệu Olympic Đại số trang 5

Trang 5

Tài liệu Olympic Đại số trang 6

Trang 6

Tài liệu Olympic Đại số trang 7

Trang 7

Tài liệu Olympic Đại số trang 8

Trang 8

Tài liệu Olympic Đại số trang 9

Trang 9

Tài liệu Olympic Đại số trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 22 trang xuanhieu 920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Olympic Đại số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_olympic_dai_so.pdf