Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian

Tóm tắt: Bài báo này nghiên cứu phát hiện các luật kết hợp thể hiện được mối quan hệ

theo thời gian của các thời điểm xảy ra các sự kiện từ các cơ sở dữ liệu định lượng có

yếu tố thời gian. Thuật toán tìm các luật như vậy được đề xuất dựa trên việc phát triển

thuật toán Apriori kết hợp với việc mờ hoá khoảng cách thời gian giữa các thời điểm xảy

ra sự kiện cũng như mờ hoá các thuộc tính định lượng.

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 1

Trang 1

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 2

Trang 2

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 3

Trang 3

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 4

Trang 4

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 5

Trang 5

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 6

Trang 6

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 7

Trang 7

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 8

Trang 8

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 9

Trang 9

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 16 trang xuanhieu 3780
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian

Phát hiện luật kết hợp liên kết chuỗi thời gian từ cơ sở dữ liệu định lượng có yếu tố thời gian
GIAN M – FTIQ
ARM (FUZZY TIME  INTERVAL QUANTITATIVE IN TIME SERIES – 
ASSOCIATION RULE MINING) 
A. Bài toán ñt ra 
 Cho trưc cơ s d liu ñnh lưng có yu t thi gian D, ngưng cc tiu min_sup, 
 ñ tin cy cc tiu min_conf, tp m v khong cách thi gian LT cùng các hàm thành 
 viên tương ng, tp m cùng các hàm thành viên tương ng vi các thuc tính trong D. 
 Bài toán ñt ra là phát hin các lut chui liên kt thi gian m có ñ h tr không nh 
 hơn ngưng cc tiu min_supp và ñ tin cy không nh hơn ñ tin cy cc tiu min_conf. 
B. Thut toán FTIQARM 
 Thut toán FTIQARM tìm tt c các lut chui liên kt thi gian m t cơ s d liu 
ñnh lưng có yu t thi gian. 
 a) Ý tưng thut toán 
 Đu tiên, cơ s d liu ñnh lưng có yu t thi gian D ban ñu ñưc chuyn ñi 
thành cơ s d liu m có yu t thi gian D’ da vào vic m hoá các thuc tính ñnh 
lưng. Tip theo, thut toán FTIQARM tìm các chui liên kt thi gian m ph bin. Quá 
trình tìm các chui liên kt thi gian m ph bin ñưc phát trin theo thut toán Apriori: 
lp li 2 giai ñon trong quá trình sinh chui liên kt thi gian m ph bin cho ñn khi 
không th sinh ñưc.  giai ñon 1, các chui ng c viên ñ dài k, kí hiu là C k ñưc sinh 
ra t tp các chui liên kt thi gian m ph bin ñ dài k1, kí hiu là L k1. Giai ñon 2, 
các chui ng c viên trong C k ñưc tính ñ h tr ñ xác ñnh tp các chui liên kt thi 
 gian m ph bin ñ dài k, L k. 
 Vic sinh tp ng c viên C k ñưc thc hin c th như sau: 
 Trưng hp k=1 : Đưa tt c thuc tính ca cơ s d liu m D’ vào C 1, tp các ng c 
viên ñ dài 1. 
 Trưng hp k=2 : Tp các ng c viên ñ dài 2, C2, s ñưc sinh ra bng cách kt hp 
2 mc thuc L1 và LT là L1 ×LT ×L1. Chng hn, gi s L1={fb,fc} và LT={lt1,lt2,lt3} thì 
9 ng c viên ñưc sinh ra là (fb,lt1,fb), (fb,lt2,fb), (fb,lt3,fb), (fb,lt1,fc), (fb,lt2,fc), 
(fb,lt3,fc), (fc,lt1,fc), (fc,lt2,fc), (fc,lt3,fc). 
 Trưng hp k >2 : Gi s (b1,lt1,b2,lt2,,ltk2,bk1) và (b2,lt2, b3,lt3,,ltk1,bk) là 
2 chui liên kt thi gian m ph bin thuc Lk1, khi ñó ta s sinh ra ñưc chui ng c 
viên ñ dài k cho Ck là α=(b1,lt1,b2,lt2,b3,lt3,,bk1,ltk1,bk) [4]. Tương t như vy, tt 
c các chui ng c viên thuc Ck ñưc sinh ra. 
74 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI 
 Tip theo là giai ñon tính ñ h tr ca các ng c viên thuc C k: 
 Mt mng danh sách giá tr thi gian ñưc s dng. Trưc tiên, b sung tt c các giao 
dch ti thi ñim t có cha b 1 vào phn t ñu tiên ca mng danh sách là lst [i] [1] (i là 
 chui th i cha b 1), mi phn t ca mng gm cp giá tr (time  thi ñim xy ra, value
 giá tr m). Tip theo, tt c các giao dch t có cha b 2 vào phn t th 2 ca mng danh 
sách lst[i][2] nu t>lst[i][1].time. Tip tc như vy ta ln lưt sinh ra các phn t lst[i][m] 
(3≤m≤k) nu tho mãn giao dch t cha b m và t> lst[i][m1].time. Kt qu thu ñưc là các 
danh sách có ñ dài k tương ng chui α và lst[i][r].time lst[i][r1].time (2≤r≤k) là khong 
cách thi gian gia 2 phn t ca chui. Công thc (3) ñưc s dng ñ tính ñ h tr ca 
chui α. 
 Sinh các lut chui liên kt thi gian m t các tp ph bin có ñ dài ≥2 tìm ñưc. 
 Các lut sinh ra ñưc tính ñ tin cy theo công thc (4) và loi b các lut có ñ tin cy 
 nh hơn min_conf. Tp các lut tìm ñưc còn li chính là kt qu cn tìm. 
 b) Thut toán FTIQARM 
 Input: Cơ s d liu ñnh lưng có yu t thi gian D, tp các tp m v khong cách 
 thi gian LT, tp m và các hàm thành viên tương ng vi các thuc tính trong D, ñ h 
 tr cc tiu min_sup, ñ tin cy cc tiu min_conf. 
 Output: Các lut chui liên kt m thi gian có ñ tin cy ≥min_conf. 
 Thut toán ñưc mô t như sau: 
 Chuyn D thành cơ s d liu m D’ 
 C1={các mc trong D’} 
 L1={c ∈C1|Supp(c)≥min_sup} 
 C2=∅; 
 for each a 1∈L1 
 for each a 2∈L1 
 for each ltd ∈LT{ 
 c=a 1*ltd*a 2; 
 add c to C 2; 
 } 
 for each c ∈C2 
 c.count=Supp(c); 
 L2={c ∈C2|c.count ≥min_sup} 
 for (k>2;L k1≠∅;k++) 
 { 
TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 75 
 Ck=fuzzy_apriori_gen(L k1); 
 for each c ∈Ck 
 c.count=Supp(c); 
 Lk={c ∈Ck|c.count ≥min_sup} 
 } 
 return gen_rules( ∪Lk); 
 Supp(c)//Hàm tính ñ h tr ca chui 
 { 
 m=0; 
 for each t j∈T 
 If (b i∈tj){ 
 m++; 
 lst[m][1].time=j; 
 lst[m][1].value=b i(t j);//fuzzy value of b i in transaction t j in D’ 
 } 
 for (i=2;i≤|c|;i++) 
 For each t j∈T 
 If (b i∈tj) and j≥lst[m j][i1].time) 
 { 
 lst[m j][i].time=j; 
 lst[m][i].value=b i(t j); 
 } 
 count=0; 
 for (i=1;i≤m;i++) 
 { 
 if (|lst[i]|=|c|) 
 { 
 s=1; 
 v=1; 
 for (j=1;j<|c|;j++) 
 { 
 s=min(s, ); 
 v=min(v,lst[i][j].value); 
 } 
76 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI 
 v=min(v,lst[i][|c|].value); 
 } 
 count=count + v*s; 
 } 
 return count/|D|; 
 } 
 fuzzy_apriori_gen(L k1)//Hàm sinh ng c viên 
 { 
 Ck=∅; 
 for each a ∈Lk1 
 for each b ∈Lk1 
 { 
 c= ∅; 
 for (i=2;i<=k2;i++) 
 { 
 if (a i≠b i or alt i≠blt i) break; 
 c=c*a i*alt i; 
 } 
 if (i=k1 and a k1=b k1) 
 { 
 c=a 1*alt 1 * c*a k1*blt k1*b k; 
 add c to C k; 
 } 
 return C k; 
 } 
 gen_rules(L)//Hàm sinh lut 
 { 
 R= ∅; 
 for each p ∈L 
 { 
 r=(p 1,plt 1,p 2,plt 2,..p |p|1)→p|p| (plt |p|1); 
 if (Supp(p)/Supp(p |p| )>=min_conf) 
 add r to R; 
 } 
 return R; 
 } 
TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 77 
 Trong thut toán trên phép * là phép kt hp các giá tr ñ ñưc chui thi gian m. Ví 
 d: a 1*Short*a 2 s tr li chui liên kt thi gian m (a 1, Short, a 2) vi Short ∈ LT là tp 
 m, a 1,a 2 là các mc d liu. |p| là ñ dài ca chui liên kt thi gian m p, p |p| là mc d 
 liu cui cùng ca chui liên kt m p. 
4. KT QU TH NGHIM 
 Môi trưng ñưc s dng ñ th nghim thut toán là Chip Intel Core i5 2.5 GHz, 
 RAM 4 GB, h ñiu hành Windows7. Thut toán ñưc lp trình bng ngôn ng C#. 
 D liu th nghim ly ti [8] bao gm kt qu ca Istanbul Stock Exchange vi 07 
ch s chng khoán ca các th trưng: SP, DAX, FTSE, NIKKEI, BOVESPA, 
MSCE_EU, MSCI_EM t ngày Jun 5, 2009 ñn Feb 22, 2011 có mô t như trong bng 3. 
 BBBBngng 3. Cơ s d liu th nghim 
 S thuc tính S giao dch 
 Tên cơ s d liu 
 (I) (D) 
 ISTANBUL STOCK EXCHANGE 8 537 
 Tp LT= { Short , Medium, Long } ñưc gn vi khong cách thi gian và các hàm 
thành viên tương ng vi 3 tp m Short, Medium, Long thuc LT ñưc ñnh nghĩa như 
trong ñnh nghĩa 3. 
 Mi thuc tính ñnh lưng ñưc phân hoch thành 3 giá tr m (K=3) và các hàm 
 thành viên ñưc ñnh nghĩa theo công thc (1). 
 Kt qu th nghim ñu tiên th hin s lut sinh ra tương ng vi các ñ h tr cc 
 tiu và ñ tin cy cc tiu ñưc mô t trong bng 4. 
 BBBBngng 4. Kt qu s lut sinh ra tương ng vi ñ h tr cc tiu (min_supp) 
 và ñ tin cy cc tiu (min_conf) 
 min_conf 
 0.60 0.65 0.70 0.75 0.80 0.85 
 min_supp 
 0.15 1676 1655 1481 1028 501 131 
 0.17 615 594 490 291 130 23 
 0.20 195 177 137 61 18 1 
 0.25 41 32 17 4 0 0 
 0.30 9 9 5 0 0 0 
 0.33 1 1 1 0 0 0 
78 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI 
 Da vào bng 4, hình 1 là biu ñ th hin mi quan h gia ñ tin cy cc tiu và s 
 lut sinh ra vi các ñ h tr cc tiu khác nhau. T hình 1, ta thy s lưng các lut gim 
 mnh khi ñ tin cy cc tiu tăng dn ñi vi cùng ñ h tr cc tiu thp. Khi ñ h tr 
 cc tiu cao thì mi quan h gia s lut và ñ tin cy cc tiu tr nên mn hơn. 
 Hình 1. Biu ñ th hin mi quan h gia ñ tin cy cc tiu min_conf 
 và s lut sinh ra vi các ñ h tr cc tiu khác nhau 
 Tip theo, hình 2 mô t mi quan h gia s lưng lut sinh ra và ñ h tr cc 
tiu ñi vi các ñ tin cy cc tiu khác nhau. Hình 2, s lưng lut tăng nhanh khi ñ h 
tr gim. 
 Hình 2. Biu ñ th hin mi quan h gia ñ h tr cc tiu min_supp 
 và s lut sinh ra vi các ñ h tr cc tiu khác nhau 
 Cui cùng, mi quan h gia chi phí thi gian thc hin thut toán và ñ h tr cc 
 tiu ng vi ñ tin cy cc tiu là 0.6 ñưc th hin như trong bng 5 và hình 3. 
TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 79 
 Bng 5. Mi quan h gia thi gian chc hin và ñ h tr cc tiu vi min_conf=0.6 
 Đ h tr cc tiu Thi gian thc hin (s) 
 0.15 118.01 
 0.17 50.14 
 0.20 17.909 
 0.25 6.306 
 0.30 3.179 
 0.33 3.565 
 Hình 3. Biu ñ th hin mi quan h v thi gian thc hin và ñ h tr cc tiu 
 ng vi ñ tin cy cc tiu min_conf=0.6 
 T hình 3, ta thy chi phí thi gian tăng rt nhanh khi gim ñ h tr cc tiu. Điu 
 này là hp lí do khi gim ñ h tr cc tiu thì s lưng tp ph bin ñưc sinh ra s tăng 
 theo rt nhanh. 
5. KT LUN 
 Bài báo ñã ñ xut thut toán FTIQARM nhm phát hin các lut liên kt thi gian 
m ph bin t cơ s d liu ñnh lưng có yu t thi gian. Thut toán FTIQARM ñưc 
ci tin t thut toán Apriori ñ tìm các chui liên kt m thi gian ph bin. Bài báo ñã 
trình bày thut toán dưi dng gi mã. Kt qu thc nghim ñã ch ra mi quan h gia s 
lưng các lut kt qu và ñ h tr cc tiu, ñ tin cy cc tiu cũng như thi gian thc 
hin. Nghiên cu ca bài báo ñã góp phn gii quyt vn ñ phát hin các mi quan h v 
thi gian gia các s kin trong cơ s d liu ñnh lưng có yu t thi gian. 
80 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ H NỘI 
 TÀI LIU THAM KHO 
1. R. Agrawal, T. Imielinski, A.Swami, "Mining association rules between sets of items in large 
 database", In: P.Buneman, S. Jajodia eds. Proc. of 1993 ACM SIGMOD Conf on Management 
 of Data . Washington DC: ACM Press, 1993. pp.207216. 
2. R. Agrawal, R. Srikant (1994), "Fast algorithms for mining association rules ", In: J.Bocca, 
 M.Jarke, C.Zaniolo eds. Proc. of the 20th Int’l Conf on Very Large DataBases (VLDB’94) , 
 Santiago: Morgan Kaufmann, pp. 487499. 
3. Y. L. Chen, M. C. Chiang, and M. T. Ko (2003), "Discovering timeinterval sequential 
 patterns in sequence databases", Expert Syst. Applicat. , vol. 25, no. 3, pp.343354. 
4. YenLiang Chen, ChengKui Huang (2005), "Discovering fuzzy timeinterval sequential 
 patterns in sequence databases", IEEE Transactions on Systems, Man, and Cybernetics, Part 
 B: Cybernetics 35, pp.959972. 
5. Attila Gyenesei (2000), "A Fuzzy Aproach for Mining Quantitative Association Rules", Turku 
 Centre for Computer Sciences , TUCS Technical Report, No 336. 
6. Kuod. M, Ada. P (1998), "Mining Fuzzy Association Rules", In SIGMOD Record , 27(1). 
7. L. Qin, P. Luo, Z. Shi (2004), "Efficiently mining frequent itemsets with compact FPtree". In: 
 Z.Shi and Q.He eds. Proc. of Int’l Conf. on Intelligent Information Processing 2004 (IIP2004) , 
 Beijing, China. Springer Press, pp.397406. 
8. UCIMachine Learning Repository,  
9. LiangXi Qin, ZhongZhi Shi (2006), "Efficiently mining association rules from time series", 
 International Journal of Information Technology , Vol.12 No.4. pp.3038. 
10. Saravanan, M.S.; Sree, R.J.R (2011), "A Simple Process model generation using a new 
 Association Rule Mining algorithm and Clustering Approach", Advanced Computing (ICoAC) , 
 2011 Third International Conference on Digital Object Identifier, pp.265269. 
11. R. Srikant and R. Agrawal (1995), "Mining Sequential Patterns", Proc. of the 11th Int’l 
 Conference on Data Engineering , Taipei, Taiwan. 
12. Zadeh, L. A. (1995), "Fuzzy sets", Information and Control , Vol. 8, pp.338353. 
13. M. J. Zaki and C.J. Hsiao (1999), "CHARM: An efficient algorithm for closed association 
 rule mining", Technical Report 9910, Computer Science Dept. , Rensselaer Polytechnic 
 Institute, October.. 
14. Sumathi, R. and Kirubakaran, E. (2012), "Architectural perspective of parallelizing association 
 rule mining", Advances in Engineering, Science and Management (ICAESM) , International 
 Conference, pp.437442. 
15. YiChung Hu, GwoHshiung Tzeng, ChinMi Chen, "Deriving twostage learning sequences 
 from knowledge in fuzzy sequential pattern mining", Information Sciences 159 (2004) , 
 pp.6986. 
16. Fu A, Wong MH, Sze SC, Wong WC, Wong WL, Yu WK (1998) "Finding fuzzy sets for the 
 mining of fuzzy association rules for numerical attributes", In: IDEAL98, 1st International 
 symposium on intelligent data engineering and learning , Hong Kong, pp.263268. 
17. ShuYue J, Tsang E, Yengg D, Daming S (2000) "Mining fuzzy association rules with 
 weighted items" . In: Proceedings of the IEEE international conference on systems, man, and 
 cybernetics. Nashville, TN, pp.19061911. 
TẠP CHÍ KHOA HỌC −−− SỐ 8/2016 81 
18. ChungI Chang; HaoEn Chueh; Lin, N.P. "Sequential Patterns Mining with Fuzzy Time
 Intervals", Fuzzy Systems and Knowledge Discovery , 2009. FSKD '09. Sixth International 
 Conference on, On page(s): 165169 Volume: 3, 1416 Aug, 2009. 
 19. W. H. Au and K. C. C. Chan, "FARM: A data mining system for discovering fuzzy association 
 rules", Proc. FUZZ IEEE , vol. 3, pp.2225, 1999. 
 20. W. Zhang (1999), "Mining fuzzy quantitative association rules", Proc. 11th Int. Conf. Tools 
 Artificial Intelligence, pp.99102. 
 21. ChungI Chang; HaoEn Chueh; YuChun Luo (2013), "An integrated sequential patterns 
 mining with fuzzy timeintervals", Systems and Informatics (ICSAI) , International Conference 
 on, On page(s): 2294 – 2298 
 22. Weng, ChengHsiung; Chen, YenLiang (2010), "Mining fuzzy association rules from 
 uncertain data", Knowledge and Information Systems , Volume.23, Issue.2, pp.129. 
 23. CHANG, Joong Hyuk; PARK, Nam Hun (2013), "Finding Interesting Sequential Patterns in 
 Sequence Data Streams via a TimeInterval Weighting Approach", IEICE Transactions on 
 Information and Systems , Volume.E96.D, Issue.8, pp.1734. 
 24. Chang JH (2011) "Mining weighted sequential patterns in a sequence database with a time
 interval weight", Know Based Syst 24(1):19. 
 25. Moskovitch R, Walsh C, Hripsack G, Tatonetti N (2014) "Prediction of biomedical events via 
 time intervals mining", ACM KDD Workshop on Connected Health in Big Data Era , NY, 
 USA. 
 26. C.H. Chen, T.P. Hong, and V.S. Tseng (2012), "Fuzzy data mining for timeseries data", Appl. 
 Soft Comput. , 12(1):536542. 
 OPTICAL MODES IN A FREE STANDING QUANTUM WIRE 
 AbstractAbstract: A continuum model is employed to describe the allowed longitudinaloptical 
 (LO) phonons of a cylindrical freestanding GaAs wire. The confinement of optical 
 modes in a quantum wire of polar material is described by a theory involving the triple 
 hybridization of LO, transverse optical (TO) phonon, and IP (interface polariton) modes. 
 In this work, we tried to calculate the LO, TO, and IP modes in a quantum wire using 
 conditions of both mechanical and electromagnetic boundary. 
 KeywordsKeywords: LO, TO, IP, mechanical and electromagnetic boundary. 

File đính kèm:

  • pdfphat_hien_luat_ket_hop_lien_ket_chuoi_thoi_gian_tu_co_so_du.pdf