Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ

1.1 Subject (chủ ngữ):

Chủ ngữ là chủ thể của hành ñộng trong câu, thường ñứng trước ñộng từ (verb). Chủ ngữ

thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc

bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không ñược bắt ñầu bằng một giới

từ). Chủ ngữ thường ñứng ở ñầu câu và quyết ñịnh việc chia ñộng từ.

Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh ñều có chủ ngữ (Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ ñược

ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = ðứng im!).

Milk is delicious. (một danh từ)

That new, red car is mine. (một ngữ danh từ)

ðôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, trong trường hợp ñó, It hoặc There ñóng vai trò

chủ ngữ giả.

It is a nice day today.

There are a fire in that building.

There were many students in the room.

It is the fact that the earth goes around the sun

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 1

Trang 1

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 2

Trang 2

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 3

Trang 3

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 4

Trang 4

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 5

Trang 5

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 6

Trang 6

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 7

Trang 7

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 8

Trang 8

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 9

Trang 9

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 129 trang xuanhieu 980
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh - Phạm Việt Vũ
ưng/tiêu biểu: a classic example (một ví dụ tiêu biểu, ñiển hình). 
• Classic (noun): văn nghệ sĩ, tác phẩm lưu danh. 
 This novel may well become a classic 
 (Tác phẩm này có thể ñược lưu danh). 
• Classical: cổ ñiển, kinh ñiển. 
• Politic: nhận thức ñúng/ khôn ngoan/ trang trọng. 
 I don’t think it would be politic to ask for loan just now. 
 (Tôi cho rằng sẽ không là khôn ngoan nếu hỏi vay một khoản ngay lúc này.) 
• Political: thuộc về chính trị. 
 A political career (một sự nghiệp chính trị). 
• Continual: liên tục lặp ñi lặp lại (hành ñộng có tính cách quãng) 
 Please stop your continual questions (Xin hãy thôi hỏi lặp ñi lặp lại mãi như 
thế). 
• Continous: liên miên/suốt (hành ñộng không có tính cách quãng) 
 A continous flow of traffic (Dòng xe cộ chạy liên miên bất tận). 
• As (liên từ) = Như + Subject + verb. 
 When in Roma, do as Romans do (Nhập gia tùy tục). 
• Like (tính từ dùng như một giới từ) + noun/noun phrase 
 He fought like a mad man (Anh ta chiến ñấu như ñiên như dại). 
• Alike (adj.): giống nhau, tương tự 
 Although they are brother, they don’t look alike. 
• Alike (adverb): như nhau 
 The climate here is always hot, summer and winter alike. 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 121 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
• As: như/ với tư cách là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ có chức năng 
như vật/người ñược so sánh) 
 Let me speak to you as a father (Hãy ñể tôi nói với cậu như một người cha) 
• Like: như là (dùng trong so sánh khi bản thân chủ ngữ và cái/người so sánh không 
phải là một hoặc không có chức năng ñồng nhất) 
 Let me speak to you like a man above (Hãy ñể tôi nói với anh như một người 
bề trên). 
• Before: trước ñây/trước ñó (dùng khi so sánh một thứ với tất cả các thứ khác cùng 
loại) 
 She has never seen such a beautiful picture before (Cô ta chưa bao giờ nhìn 
thấy một bức tranh ñẹp như thế trước ñây). 
Before: Trước (chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ, 
thường dùng với Past Perfect) 
 He lived in France in 1912, he had lived in England 4 years before. 
• Ago: trước (tính từ hiện tại trở ngược về quá khứ, thường dùng với Simple Past) 
 I went to England 3 years ago. 
• Certain: chắc chắn (biết sự thực) 
 Certainly/ I’m certain that he didn’t steal it (Tôi chắc chắn rằng hắn ta 
không lấy cái ñó). 
• Sure: tin rằng (không biết chắc, nói theo cảm nhận, nghĩa là yếu hơn certain) 
 Surely/ I am sure that he did not steal it (Tôi tin rằng hắn không lấy thứ ñó). 
• Indeed: Very+indeed (sau một tính từ hoặc một phó từ) 
 Thank you very much indeed. 
 I was very pleased indeed to hear from you. 
Indeed dùng sau to be hoặc một trợ ñộng từ nhằm xác nhận hoặc nhấn mạnh cho 
sự ñồng ý (thường dùng trong câu trả lời ngắn). 
 It is cold / - It is indeed. 
 Henny made a fool of himself / - He did indeed. 
• Ill (British English) = Sick (American English) = ốm 
 George didn’t come in last week because he was ill (=he was sick) 
• Sick + Noun = ốm yếu/ bệnh tật 
 He spent 20 years looking after his sick father (Người cha bệnh tật) 
• Be sick = Fell sick = Nôn/ buồn nôn/ say (tàu, xe...) 
 I was sick 3 times in the night (tôi nôn 3 lần trong ñêm) 
 I feel sick. Where’s the bath room? (tôi thấy buồn nôn, phòng tắm ở ñâu?) 
 She is never sea-sick (Cô ấy chẳng bao giờ say sóng cả) 
• Welcome (adjective) = ñược mong ñợi/ ñược chờ ñợi từ lâu/ thú vị 
 A welcome guest (Khách quí/ khách bấy lâu mong ñợi) 
 A welcome gift (Món quà thú vị ñược chờ ñợi từ lâu) 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 122 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
• Welcome to + noun = Có quyền, ñược phép sử dụng. 
 You are welcome to any book in my library (Anh có quyền lấy bất kỳ quyển 
sách nào trong thư viện của tôi) 
• Welcoming (phân từ 1 cấu tạo từ ñộng từ welcome dùng làm tính từ) Chào ñón/ 
ñón tiếp ân cần 
 This country have given me a welcoming feeling. (Xứ sở này ñã dành cho tôi 
một tình cảm chào ñón ân cần) 
Hoan nghênh/ Tán ñồng (ý kiến) 
 To show a welcoming idea (Bộc lộ một ý kiến tán ñồng) 
• Be certain/ sure of + verb-ing: chắc chắn là (ñề cập ñến tình cảm của người ñang 
ñược nói ñến) 
 Before the game she felt certain of winning, but after a few minutes she 
realized it wasn’t going to be easy. 
 You seem very sure of passing the exam, I hope you are right. 
• Be certain/ sure + to + verb: chắc chắn sẽ phải (ñề cập ñến tình cảm của chính 
người nói hoặc viết câu ñó): 
 The repairs are certain to cost more than you think. 
 Elaine is sure to win-the other girl hasn’t got a chance. 
• Be interested + to + verb: Thấy thích khi...: 
 I’m interested to read in the paper that scientists have found out how to talk 
to whales. 
 (Tôi thấy thích/ thú vị khi...) 
• Be interested in + verb-ing/ Be interested + to + verb:Muốn biết/ muốn phát hiện 
ra/ muốn tìm ra...: 
 I’m interested in finding out/ to find out what she did with all that money. 
 (Tôi muốn biết cô ta ñã làm gì với ngần ấy tiền). 
• Be interested in + verb-ing: Thấy thích/ thích/ muốn... 
 I’m interested in learning higher education in the U.S. 
47. Cách sử dụng giới từ 
• During = trong suốt (hoạt ñộng diễn ra liên tục) 
• From = từ >< to = ñến 
From ... to ...= từ ... ñến... (dùng cho thời gian và nơi chốn) 
 From time to time = ñôi khi, thỉnh thoảng 
• Out of=ra khỏi><into=vào trong 
Out of + noun = hết, không còn 
Out of town = ñi vắng 
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật 
Out of work = thất nghiệp, mất việc 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 123 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
Out of the question = không thể 
Out of order = hỏng, không hoạt ñộng 
• By: 
ñộng từ chỉ chuyển ñộng + by = ñi ngang qua (walk by the library) 
ñộng từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) 
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho ñến lúc (hành ñộng cho ñến lúc ñó phải xảy 
ra) 
by + phương tiện giao thông = ñi bằng 
by then = cho ñến lúc ñó (dùng cho cả QK và TL) 
by way of= theo ñường... = via 
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên 
by the way = by the by = nhân ñây, nhân tiện 
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng ñể nhấn mạnh 
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose 
• In = bên trong 
In + month/year 
In time for = In good time for = ðúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ ñã 
ñịnh một chút) 
In the street = dưới lòng ñường 
In the morning/ afternoon/ evening 
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai 
In future = from now on = từ nay trở ñi 
In the begining/ end = at first/ last = thoạt ñầu/ rốt cuộc 
In the way = ñỗ ngang lối, chắn lối 
Once in a while = ñôi khi, thỉnh thoảng 
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng 
In the mean time = meanwhile = cùng lúc 
In the middle of (ñịa ñiểm)= ở giữa 
In the army/ airforce/ navy 
In + the + STT + row = hàng thứ... 
In the event that = trong trường hợp mà 
In case = ñể phòng khi, ngộ nhỡ 
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai 
• On = trên bề mặt: 
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng 
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ ñã lên chuyến... 
On + phố = ñịa chỉ... (như B.E : in + phố) 
On the + STT + floor = ở tầng thứ... 
On time = vừa ñúng giờ (bất chấp ñiều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time) 
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố) 
Chú ý: 
 In the corner = ở góc trong 
 At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố 
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 124 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
Chú ý: 
 On the pavement (A.E.)= trên mặt ñường nhựa 
 (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) 
On the way to: trên ñường ñến >< on the way back to: trên ñường trở về 
On the right/left 
On T.V./ on the radio 
On the phone/ telephone = gọi ñiện thoại, nói chuyện ñiện thoại 
On the phone = nhà có mắc ñiện thoại (Are you on the phone?) 
On the whole= nói chung, về ñại thể 
On the other hand = tuy nhiên= however 
Chú ý: 
 On the one hand = một mặt thì 
 on the other hand = mặt khác thì 
 (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, 
we must combine it with listening comprehension) 
on sale = for sale = có bán, ñể bán 
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E) 
on foot = ñi bộ 
• At = ở tại 
At + số nhà 
At + thời gian cụ thể 
At home/ school/ work 
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party 
at noon, but she was 15 minutes late)) 
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối ña 
At once =ngay lập tức 
At present/ the moment = now 
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương ñương với presently nhưng presently se khác nhau 
về nghĩa nếu nó ñứng ở các vị trí khác nhau trong câu: 
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon) 
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau ñó (Presently, I heard her 
leave the room) 
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working 
toward his Ph.D. degree) 
At times = ñôi khi, thỉnh thoảng 
At first = thoạt ñầu >< at last = cuối cùng 
At the beginning of / at the end of... = ở ñầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và ñịa 
ñiểm). 
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving... 
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ... 
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần ñôi khi bị lược bỏ: She is 
going to see her boss (on) Sun. morning. 
At/in/on thường ñược không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: 
next, last, this, that, one, any, each, every, some, all 
At + ñịa ñiểm : at the center of the building 
At + những ñịa ñiểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 125 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
The plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta. 
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành ñộng sẽ xảy ra ở ñó chứ không ñề 
cập ñến toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater. 
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence. 
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực ñại học: She is studying at the 
London school of Economics. 
At + tên các hoạt ñộng qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture... 
• Một số các thành ngữ dùng với giới từ 
On the beach: trên bờ biển 
Along the beach: dọc theo bờ biển 
In place of = Instead of: thay cho, thay vì. 
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly. 
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là. 
off and on: dai dẳng, tái hồi 
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên 
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi. 
48. Một số ngữ ñộng từ thường gặp 
ðó là những ñộng từ kết hợp với 1, 2 hoặc ñôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy 
ngữ nghĩa của chúng thay ñổi hẳn so với nghĩa ban ñầu. 
• To break off: chấm dứt, cắt ñứt, ñoạn tuyệt. 
• To bring up: nêu ra, ñưa lên một vấn ñề 
• To call on: yêu cầu / ñến thăm 
• To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after) 
• To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về 
• To check out: ñiều tra, xem xét. 
• To check out (of): làm thủ tục ñể ra (khách sạn, sân bay) check in. 
• To check (up) on: ñiều tra, xem xét. 
• To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần 
• To come along with: ñi cùng với 
• To count on = depend on = rely on 
• To come down with: mắc phải một căn bệnh 
• Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử 
• To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp ñồng) 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 126 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
• To drop out of = to withdraw from: bỏ (ñặc biệt là bỏ học giữa chừng) 
• To figure out: Hình dung ra ñược, hiểu ñược. 
• To find out: khám phá ra, phát hiện ra. 
• To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua ñược 
• To get through with: kết thúc 
• To get through to: thông tin ñược cho ai, gọi ñược cho (ñiện thoại), tìm cách làm 
cho hiểu 
• To get up: dậy/ tổ chức. 
• To give up: bỏ, từ bỏ 
• To go along with: ñồng ý với 
• To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì 
• To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng 
ñược (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu) 
• To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì 
• To look after: trông nom, săn sóc 
• To look into: ñiều tra, xem xét 
• To pass out = to faint: ngất (nội ñộng từ, không dùng bị ñộng) 
• To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra 
• To point out: chỉ ra, vạch ra 
• To put off: trì hoãn, ñình hoãn 
• To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ) 
• To run into sb: gặp ai bất ngờ 
• To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy 
• To take off: cất cánh to land 
• To take over for: thay thế cho 
• to talk over: bàn soạn, thảo luận về 
• to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm) 
• to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổi biểu diễn) 
• To turn in: giao nộp, ñệ trình / ñi ngủ 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 127 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
• To watch out for: cảnh giác, ñể mắt, trông chừng (cả nghĩa ñen lẫn nghĩa bóng) 
Bảng các ñộng từ bất quy tắc 
Present Past Past Participle 
be was, were been 
become became become 
begin began begun 
blow blew blown 
break broke broken 
bring brought brought 
build built built 
burst burst burst 
buy bought bought 
catch caught caught 
choose chose chosen 
come came come 
cut cut cut 
deal dealt dealt 
do did done 
drink drank drunk 
drive drove driven 
eat ate eaten 
fall fell fallen 
feed fed fed 
feel felt felt 
fight fought fought 
find found found 
fly flew flown 
forbid forbade forbidden 
forget forgot forgotten 
forgive forgave forgiven 
freeze froze frozen 
get got gotten 
give gave given 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 128 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
go went gone 
grow grew grown 
have had had 
hear heard heard 
hide hid hidden 
hold held held 
hurt hurt hurt 
keep kept kept 
know knew known 
lay laid laid 
lead led led 
leave left left 
let let let 
lie lay lain 
lose lost lost 
make made made 
meet met met 
pay paid paid 
quit quit quit 
read read read 
ride rode ridden 
ring rang rung 
rise rose risen 
run ran run 
say said said 
see saw seen 
seek sought sought 
sell sold sold 
send sent sent 
shake shook shaken 
shine shone shone 
sing sang sung 
sit sat sat 
sleep slept slept 
speak spoke spoken 
Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ - 129 – 
Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng 
spend spent spent 
spring sprang sprung 
stand stood stood 
steal stole stolen 
swim swam swum 
swing swung swung 
take took taken 
teach taught taught 
tear tore torn 
tell told told 
think thought thought 
throw threw thrown 
understand understood understood 
wake woke (waked) woken (waked) 
wear wore worn 
win won won 
write wrote written 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_ngu_phap_tieng_anh_pham_viet_vu.pdf