Nghiên cứu phát triển hệ thống thực tại ảo mô phỏng dữ liệu bộ xương trục người Việt Nam trưởng thành phục vụ cho việc giảng dạy và tra cứu
TÓM TẮT
Để khắc phục tình trạng thiếu điều kiện quan sát thực hành và rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp về
sự hiểu biết thấu đáo cấu tạo cơ thể người giúp cho quá trình chẩn trị y học trong chăm sóc sức
khỏe. Dựa vào trang thiết bị hiện đại của Phòng thí nghiệm trọng điểm Công nghệ Mạng của Viện
CNTT-Viện KHVN. Với phần mềm tạo mô hình 3DSMax phiên bản 2010 và các kỹ thuật hỗ trợ,
nhóm tác giả bước đầu xây dựng thành công bộ xương trục mô phỏng với phần mềm VRBODY
1.0. Kết quả bước đầu giúp người học dễ dàng quan sát từng chi tiết cơ quan, bộ phận cơ thể người
bình thường để phát hiện được những bất thường của chúng khi có tổn thương bệnh lý giúp cho
việc nâng cao hiệu quả trong chẩn đoán và điều trị.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Bạn đang xem tài liệu "Nghiên cứu phát triển hệ thống thực tại ảo mô phỏng dữ liệu bộ xương trục người Việt Nam trưởng thành phục vụ cho việc giảng dạy và tra cứu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu phát triển hệ thống thực tại ảo mô phỏng dữ liệu bộ xương trục người Việt Nam trưởng thành phục vụ cho việc giảng dạy và tra cứu
Tr ịnh Xuân Đàn và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 117 - 121 NGHIÊN C ỨU PHÁT TRI ỂN H Ệ TH ỐNG TH ỰC T ẠI ẢO MÔ PH ỎNG D Ữ LI ỆU B Ộ X ƯƠ NG TR ỤC NG ƯỜI VI ỆT NAM TR ƯỞNG THÀNH PH ỤC V Ụ CHO VI ỆC GI ẢNG D ẠY VÀ TRA C ỨU Tr ịnh Xuân Đàn 1; Đỗ N ăng Toàn 2 & CS 1Tr ường Đạ i h ọc Y D ược Thái Nguyên 2 Vi ện Công ngh ệ Thông tin-Vi ện Khoa h ọc Vi ệt Nam TÓM T ẮT Để kh ắc ph ục tình tr ạng thi ếu điều ki ện quan sát th ực hành và rèn luy ện k ỹ n ăng ngh ề nghi ệp v ề sự hi ểu bi ết th ấu đáo c ấu t ạo c ơ th ể ng ười giúp cho quá trình ch ẩn tr ị y h ọc trong ch ăm sóc s ức kh ỏe. D ựa vào trang thiết b ị hi ện đạ i c ủa Phòng thí nghi ệm tr ọng điểm Công ngh ệ M ạng của Vi ện CNTT-Vi ện KHVN. Với ph ần m ềm t ạo mô hình 3DSMax phiên b ản 2010 và các k ỹ thu ật h ỗ tr ợ, nhóm tác gi ả b ước đầ u xây d ựng thành công b ộ x ươ ng tr ục mô ph ỏng v ới ph ần m ềm VRBODY 1.0. Kết qu ả bước đầ u giúp ng ười h ọc d ễ dàng quan sát t ừng chi ti ết c ơ quan, b ộ ph ận c ơ th ể ng ười bình th ường để phát hi ện được nh ững b ất th ường c ủa chúng khi có t ổn th ươ ng b ệnh lý giúp cho vi ệc nâng cao hi ệu qu ả trong ch ẩn đoán và điều tr ị. Từ khóa: Giải ph ẫu; mô ph ỏng 3D; công ngh ệ thông tin; ph ần m ềm; ph ần c ứng máy tính. ĐẶT V ẤN ĐỀ * địa lý c ũng ch ưa ch ắc cho ta ti ếp c ận v ới b ệnh nhân có lo ại b ệnh ta quan tâm. Vậy câu h ỏi Ở n ước ta vi ệc gi ảng d ạy và h ọc t ập môn Gi ải đặt ra là ta có th ể t ạo d ựng b ệnh nhân ảo, và ph ẫu v ẫn còn tình tr ạng gi ảng chay, thi ếu điều bệnh nhân này có được các b ệnh mà ta mong ki ện th ực hành quan sát. Đây là môn h ọc mô mu ốn? Làm được nh ư v ậy, chúng ta s ẽ có tả các chi ti ết c ấu t ạo c ơ th ể nên c ần có nhi ều được kho d ữ li ệu v ề các lo ại b ệnh, được th ể ph ươ ng ti ện h ỗ tr ợ nh ư xác, x ươ ng r ời, tiêu hi ện mô hình b ệnh nhân ảo. bản, tranh, mô hình...trong đó xác là ph ươ ng ti ện tr ực quan t ốt nh ất giúp cho ng ười h ọc có Trên c ơ s ở s ự phát tri ển c ủa ph ần c ứng máy th ể xác đị nh được t ừng chi ti ết c ơ th ể m ột tính, các k ỹ thu ật đồ ho ạ và thực t ại ảo, h ệ cách đầy đủ , chính xác. Ch ỉ khi hi ểu được c ấu th ống đào t ạo y h ọc trên b ệnh nhân ảo d ần trúc c ơ th ể bình th ường m ới nh ận ra được các thành hi ện th ực. H ệ th ống đào t ạo này bao bi ến đổ i b ất th ường do b ệnh ho ặc ch ấn gồm hai b ộ ph ận c ơ b ản: m ột là kh ối t ươ ng th ươ ng gây ra. Vì v ậy, ki ến th ức v ề gi ải ph ẫu tác ba chi ều là mô hình sinh th ể ảo cho phép rất c ần cho t ất c ả các th ầy thu ốc lâm sàng. th ực hi ện các thao tác gi ải ph ẫu thông qua các Tuy nhiên, xác r ất khó ki ếm vì hi ến xác là dụng c ụ ảo; hai là kh ối giao di ện cung c ấp vấn đề tình c ảm, phong t ục, r ất nh ạy c ảm... thông tin ph ản h ồi tr ực quan t ừ mô hình mặc dù có hàng nghìn đơ n hi ến xác nh ưng trong ph ẫu thu ật c ũng nh ư thông tin h ướng trong vòng trên 10 n ăm nay Vi ện Gi ải ph ẫu dẫn đào t ạo. ch ỉ nh ận được 6 xác, BMGP tr ường ĐHYD Vi ệc phát tri ển h ệ th ống mô ph ỏng t ạo ra cái nh ận đươ c 2 xác hi ến. Vi ệc nh ận xác vô th ừa nhìn tr ực quan v ề c ơ th ể. Kh ắc ph ục được nh ận ph ức t ạp v ề các th ủ t ục pháp lý, x ử lý nh ững nh ược điểm c ủa gi ảng d ạy thông khó kh ăn vì đã để l ưu ở môi tr ường không th ường hi ện nay. H ơn n ữa, vi ệc xây d ựng mô thu ận l ợi. ph ỏng này, s ẽ giúp cho vi ệc hoàn thi ện xây Trên lâm sàng, vi ệc tìm ki ếm b ệnh nhân có dựng c ơ th ể ảo và ti ến t ới xây d ựng b ệnh bệnh quan tâm để h ọc t ập, nghiên c ứu c ũng là nhân ảo. Kh ắc ph ục được nh ững v ấn đề khó vấn đề khó. B ởi không d ễ ki ếm b ệnh nhân và kh ăn v ề xác - một v ấn đề tình c ảm, phong t ục ngay trong tr ường h ợp có thì kho ảng cách v ề và r ất nh ạy c ảm đồ ng th ời xây d ựng được cho chúng ta m ột kho cơ s ở d ữ li ệu v ề các * lo ại b ệnh. 117 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Tr ịnh Xuân Đàn và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 117 - 121 Hi ện nay ở Vi ệt Nam, vi ệc xây d ựng ph ần PH ƯƠ NG PHÁP CÔNG C Ụ TẠO MÔ HÌNH mềm ứng d ụng trong ngành y t ế còn có nhi ều Thu th ập d ữ li ệu hình thái và c ấu trúc hạn ch ế, v ẫn là m ảng đang b ị b ỏ ng ỏ, ch ưa có các x ươ ng đầu t ư nào thích đáng. T ươ ng t ự, nh ững ứng - Thông tin và tài li ệu v ề x ươ ng ph ải ch ọn l ọc dụng v ề mô ph ỏng trong chu ẩn đoán b ệnh và phân lo ại để thu ận ti ện cho quá trình x ử lý ho ặc luy ện ngh ề c ủa các tr ường h ọc và các dữ li ệu sau này. trung tâm y t ế c ũng ch ưa có gì. - Thông tin thu nh ận ph ải đả m b ảo đầ y đủ , Kết h ợp v ới các trang thi ết b ị hi ện đạ i c ủa chính xác c ả v ề hình ảnh và thông tin t ừ Hình Vi ện CNTT, c ộng v ới k ỹ n ăng và kinh ảnh, video để mô t ả: Tên chi ti ết – bộ ph ận, v ị nghi ệm, vi ệc xây d ựng các ph ần m ềm mô trí, đặc điểm gi ải ph ẫu ph ỏng các c ơ quan b ộ ph ận c ơ th ể là kh ả Trên c ơ s ở các d ữ li ệu thu th ập, v ới các thi ết quan. Đồng th ời có th ể tách r ời các c ơ quan ra bị c ủa Phòng thí nghi ệm tr ọng điểm Công để quan sát m ột cách chi ti ết để mô t ả, xác ngh ệ M ạng và Đa ph ươ ng ti ện do Vi ện CNTT định nh ững m ốc chính, nh ững chi ti ết quan ch ủ trì th ực hi ện: các thi ết b ị ph ần c ứng và tr ọng để v ận d ụng vào th ực t ế lâm sàng. các b ộ ch ươ ng trình ph ần m ềm h ỗ tr ợ xây Mục tiêu chung dựng các d ữ li ệu đa ph ươ ng ti ện nh ư âm Nghiên c ứu, ứng d ụng công ngh ệ th ực t ại ảo thanh, hình ảnh, hình ảnh độ ng; h ỗ tr ợ biên tập d ữ li ệu đa ph ươ ng ti ện, ... xây d ựng các b ộ ph ận chính c ủa c ơ th ể con ng ười, v ới kh ả n ăng cung c ấp các giao ti ếp Sử d ụng h ệ qu ản tr ị CSDL h ướng đố i t ượng, cho phép ng ười s ử d ụng quan sát tra c ứu tìm hướng đố i t ượng -quan h ệ, c ơ s ở d ữ li ệu quan ki ếm thông tin v ề các b ộ ph ận chính c ủa c ơ hệ. Các ngôn ng ữ, công c ụ mô hình hóa trong th ể con ng ười và m ột s ố b ệnh liên quan tr ợ th ực t ại ảo. Ph ươ ng pháp phân tích thi ết kế h ệ giúp cho vi ệc gi ảng d ạy và tra c ứu. Ph ục v ụ th ống thông tin cho h ệ th ống ph ức t ạp liên k ết gi ữa CSDL và th ực t ại ảo. K ỹ thu ật tiên ti ến cho vi ệc ti ến t ới xây d ựng b ệnh nhân ảo. của đồ h ọa máy tính và giao di ện ng ười máy Mục tiêu c ụ th ể HCI (Human-Machine Interaction). 1. B ước đầ u xây d ựng b ộ x ươ ng tr ục ng ười Ph ần m ềm được s ử d ụng t ạo mô hình là tr ưởng thành b ằng áp d ụng công ngh ệ th ực 3DSMax phiên b ản 2010 sau đó s ử d ụng các k ỹ tại ảo. thu ật h ỗ tr ợ để hi ệu ch ỉnh mô hình nh ư mô hình 2. Ứng d ụng xây d ựng bài gi ảng v ề h ệ x ươ ng đa giác (polygon), mô hình d ựa trên k ết n ối cho sinh viên ngành Y-Dược v ới các hình ảnh đường cong (NURBs) và m ột s ố k ỹ thu ật hi ệu mô ph ỏng minh h ọa. ch ỉnh khác nh ư ch ất li ệu, màu s ắc, ánh sáng Sách gi ải ph ẫu ng ười Cơ s ở d ữ li ệu thu nh ận Ảnh ch ụp c ắt l ớp CT (DICOM) Mô hình th ật Mô hình mô ph ỏng Ch ọn l ọc thông tin và Một s ố ngu ồn phân lo ại Tranh Atlas thông tin khác gi ải ph ẫu Hình 1: Một s ố ph ươ ng pháp thu nh ận d ữ li ệu 118 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Tr ịnh Xuân Đàn và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 117 - 121 THI ẾT K Ế PH ẦN M ỀM -VRBODY 1.0 hi ện, l ựa ch ọn đố i t ượng. Cho phép hi ển th ị Mục đích c ủa h ệ th ống thông tin cho t ừng đố i t ượng c ụ th ể được l ựa ch ọn. H ệ th ống ch ạy được trên môi tr ường Xây d ựng ch ươ ng trình mô ph ỏng các c ơ Window. quan, b ộ ph ận trên c ơ th ể ng ười, ph ục v ụ cho vi ệc gi ảng d ạy và tra c ứu. Các ch ức n ăng c ủa h ệ th ống Các yêu c ầu c ủa ph ần m ềm-VRBODY 1.0 Ch ức n ăng đọ c mô hình 3D các c ơ quan, b ộ ph ận c ơ th ể ng ười vào ch ươ ng trình. Ch ức Các yêu c ầu c ủa h ệ th ống năng t ươ ng tác v ới mô hình g ồm: xoay, - Sử d ụng các đố i tượng 3D được đị nh ngh ĩa phóng to, thu nh ỏ, d ịch chuy ển, ẩn, hi ện, l ựa theo c ấu trúc VRML. ch ọn đố i t ượng. Ch ức n ăng hi ển th ị thông tin, - Đọc các mô hình c ơ quan, b ộ ph ận 3D theo mô t ả v ề đố i t ượng. cấu trúc VRML. Yêu c ầu h ệ th ống - Cho phép hi ển th ị mô hình c ủa các h ệ c ơ Yêu c ầu ph ần c ứng máy tính có h ệ điều hành quan theo c ả hai ch ế độ là MONO ho ặc WinXP ho ặc Win7, CPU Pentium4 (2.4GHZ) STEREO. Cho phép hi ển th ị toàn b ộ ho ặc tr ở lên, RAM 1GB tr ở lên, b ộ nh ớ t ối thi ểu 1GB. hi ển th ị riêng l ẻ t ừng c ơ quan b ộ ph ận. Cho Yêu c ầu file ph ần m ềm có đầy đủ các file: phép th ực hi ện các thao tác trên mô hình nh ư: VirtualBodySystem.rar. xoay, phóng to, thu nh ỏ, d ịch chuy ển, ẩn, Bi ểu đồ các ca s ử d ụng c ủa h ệ th ống Ch ọn và đọc các mô hình vào h ệ th ống Hi ển th ị các mô hình 3D c ủa h ệ th ống Ng ười s ử d ụng Tươ ng tác v ới các mô hình 3D Hình 2: Bi ểu đồ các ca s ử d ụng c ủa h ệ th ống - Các tính n ăng chính c ủa ch ươ ng trình Đọc mô hình 3D h ệ x ươ ng: chươ ng trình cho phép ng ười s ử d ụng đọ c các mô hình 3D các h ệ c ủa cơ th ể ng ười vào ch ươ ng trình, cho phép xoay, di chuy ển mô hình h ộp s ọ 3D ở các v ị trí và các góc độ khác nhau để quan sát và nghiên c ứu. Ch ươ ng trình h ỗn tr ợ đị nh d ạng file mô hình 3D là (*.ISB). Lựa ch ọn và hi ển th ị thông tin các thành ph ần trong mô hình: chươ ng trình h ỗ tr ợ vi ệc vi ệc l ựa ch ọn, hi ển th ị thông tin các đố i t ượng trong mô hình 3D c ủa các hệ c ơ quan trong c ơ th ể. Hướng d ẫn s ử d ụng chi ti ết:Click đúp chu ột vào file VirtualBodySystem.exe, khi đó giao di ện ch ươ ng trình nh ư sau: 119 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Tr ịnh Xuân Đàn và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 117 - 121 Một s ố k ết qu ả xây d ựng mô hình Một s ố k ết qu ả xây d ựng bài gi ảng t ừ 1. Nghiên c ứu t ổng quan v ề th ực t ại ảo và ứng ch ươ ng trình dụng th ực t ại ảo vào vi ệc mô ph ỏng trong y t ế bao g ồm v ề m ặt thi ết b ị v ới các kh ối: Thu Ch ươ ng trình là công c ụ để các chuyên gia, nh ận, trình chi ếu, t ươ ng tác v.v.. Ngôn ng ữ, các th ầy cô giáo gi ảng d ạy b ộ môn gi ải ph ẫu công c ụ phát tri ển, các ứng d ụng c ơ b ản v.v.. sinh ra các bài gi ảng, ph ục v ụ quá trình gi ảng dạy và h ọc t ập. Bài gi ảng có th ể là ở d ạng 2. H ệ th ống hóa và nghiên c ứu các k ỹ thu ật hình ảnh, d ạng powerpoint ho ặc là d ạng tạo mô hình, các k ỹ thu ật điều khi ển mô hình video. Kết qu ả m ột s ố bài gi ảng đã được và tích h ợp ánh sáng trong h ệ th ống. tạo và ghi ra đĩa CD (có đĩ a kèm theo tài 3. Cài đặt Ph ần m ềm Th ực t ại ảo mô ph ỏng li ệu này). bộ x ươ ng tr ục c ủa ng ười Vi ệt tr ưởng thành có KẾT LU ẬN th ể th ể hi ện theo các bài h ọc c ơ b ản Đề tài đã xây d ựng quy trình công ngh ệ xây KHUY ẾN NGH Ị dựng m ột ph ần m ềm th ực t ại ảo và các k ỹ 1. Ứng d ụng công ngh ệ th ực t ại ảo trong vi ệc thu ật liên quan nh ư: Xây d ựng mô hình, điều xây d ựng các c ơ quan b ộ ph ận c ơ th ể ng ười khi ển mô hình, tích h ợp âm thanh, ánh sáng ph ục v ụ cho công tác đào t ạo c ủa các trường v.v.. trên c ơ s ở đó xây d ựng h ệ th ống ph ần Đại h ọc Y D ược, giúp cho sinh viên y tránh mềm th ực t ại ảo mô ph ỏng b ộ x ươ ng tr ục c ủa được tình tr ạng h ọc chay, đồ ng th ời giúp cho ng ười Vi ệt tr ưởng thành có th ể th ể hi ện các gi ảng viên gi ảng d ạy sinh độ ng gây theo các bài h ọc c ơ b ản đã đạt được các k ết hứng thú cho sinh viên để ti ếp thu bài h ọc qu ả sau: có hi ệu qu ả. 120 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên Tr ịnh Xuân Đàn và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 89(01/2): 117 - 121 2. Ti ến t ới xây d ựng c ơ th ể ảo cho sinh viên [4]. Nguy ễn Quang Quy ền, Ph ạm Đă ng Di ệu, cũng nh ư các th ầy thu ốc co c ơ h ội ti ến hành Atlas gi ải ph ẫu ng ười (tài li ệu d ịch t ừ Frank th ực hi ện các th ủ thuwtj trong công tác th ăm A.Netter). NXB Y h ọc. khám, điều tr ị, ph ẫu thu ật để ren luy ện các k ỹ [5]. Đỗ N ăng Toàn, Ph ạm T ấn N ăm, Tr ần Thanh năng chuyên môn c ủa b ản thân. Hi ệp, Tr ịnh Hi ền Anh (2005), “M ột k ỹ thu ật ti ếp cận trong t ạo mô hình 3 chi ều”, Báo cáo khoa h ọc TÀI LI ỆU THAM KH ẢO tại Hội th ảo Qu ốc gia “M ột s ố v ấn đề ch ọn l ọc v ề [1]. Tr ịnh Xuân Đàn ch ủ biên (2008): Bài gi ảng CNTT” , H ải Phòng 25-27/08/2005. Gi ải ph ẫu h ọc t ập 1, t ập 2; Tr ường Đại h ọc Y [6]. Video Bài gi ảng h ướng d ẫn h ọc 3DSMAX Dược Thái Nguyên-Bộ môn gi ải ph ẫu h ọc, Nhà của trung tâm đồ h ọa Nami, t ại website xu ất b ản Y h ọc, Hà N ội 2008. [2]. Nguy ễn V ăn Huân, Tr ịnh Xuân Hùng, Ph ạm [7]. Character-Animation Tutorials, Autodes Bá M ấy, “C ẢI TI ẾN K Ỹ THU ẬT BI ỂU DI ỄN 3DSMAX 2010 BỀ M ẶT NURBs” ”, Báo cáo khoa h ọc t ại Hội th ảo Qu ốc gia “M ột s ố v ấn đề ch ọn l ọc v ề [8]. Gray J.: (1985): Anatomy descriptive and CNTT” , Biên Hòa – Đồng Nai 05-06/08/2009. applied, 34th edition, London. [3]. Lê H ải Khôi, Đỗ N ăng Toàn, Ph ạm Th ế Anh, [9]. Les Piegl (1991) "On NURBs: A Survey", Jan Tr ịnh Xuân Hùng (2005), M ột cách ti ếp c ận cho 01, 1991, IEEE Computer Graphics and hi ển th ị hình ảnh 3 chi ều, Hội th ảo Qu ốc gia v ề Applications, Vol. 11, No. 1, pp. 55 - 71 “Các v ấn đề ch ọn l ọc c ủa CNTT , H ải Phòng 25- [10]. Tutorial © CSC, “Advanced Texture 27/8/2005. Mapping”. SUMMARY DEVELOPMENT OF VIRTUAL SYSTEM FOR DATA SIMULATION OF AXIAL SKELETON IN VIETNAMESE ADULTS FOR TEACHING AND SEARCHING Trinh Xuan Đan1*; Do Nang Toan2 et al 1 Thai Nguyen University of Medicine & Pharmacy 2 Institute of Information Technology - Viet Nam Academy of Science & Technology It is to overcome insufficient condition for observational practice and professional skills training on thorough understanding of the body structure to helps process of medical diagnosis and treatment in health care. It is based on the modern equipment of the Key Laboratory of Network Technology of Institute of Information Technology - Viet Nam Academy of Science & Technology. With software creating models of 3dsmax of version 2010 and support techniques, at the beginning authors built successfully simulated axial skeleton with VRBODY 1.0 software . Initial results help leaners to observation more easily detail organs, body parts in normal bodies to detect abnormalities of the pathological lesions, which helps to improve efficiency in the diagnosis and treatment. Keywords: Anatomy; 3D simulation; IT; software; computer hardware. * 121 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
File đính kèm:
- nghien_cuu_phat_trien_he_thong_thuc_tai_ao_mo_phong_du_lieu.pdf