Một đánh giá gradient trong không gian Lorentz cho phương trình p-Laplace dữ liệu độ đo với p gần 1
Phương trình p-Laplace là một trong các phương trình được nhiều nhà toán học nghiên cứu.
Đây là phương trình có nhiều ứng dụng trong vật lí và các ngành khoa học khác. Trong bài báo này,
chúng tôi chứng minh một kết quả đánh giá gradient trong không gian Lorentz cho nghiệm
renormalized của phương trình p-Laplace dữ liệu độ đo trên miền Reifenberg với giá trị p gần 1. Để
chứng minh kết quả chính, chúng tôi sử dụng kĩ thuật good-λ được nghiên cứu trong nhiều bài báo
gần đây. Cụ thể, chúng tôi kế thừa các kết quả về bất đẳng thức Hölder ngược và đánh giá so sánh
giữa nghiệm của bài toán ban đầu và nghiệm của bài toán thuần nhất trong bài báo (Tran, & Nguyen,
2019c) để chứng minh bất đẳng thức gọi là good-λ. Đặc biệt, chúng tôi xét giả thiết bài toán trên
miền Reifenberg để thu được đánh giá tốt hơn trong bài báo (Tran, & Nguyen, 2019c).
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Một đánh giá gradient trong không gian Lorentz cho phương trình p-Laplace dữ liệu độ đo với p gần 1
và R được định nghĩa trong Bổ để 3.4. Kết quả đánh giá trên biên được thực hiện tương tự như trong miền khi là miền 00, R Reifenberg với 0 1 2 . Cho x0 là điểm trên biên của và 0 1 0,RR0 1, p ta đặt 220RRBx . Giả sử uW loc là nghiệm của phương trình (1.2) và ta gọi 1, p wuW 02 R là nghiệm duy nhất của phương trình div A x , w 0 trong 10R , (3.9) wu treân 10R . Bổ đề 3.6. (Nguyen, & Nguyen, 2019) 32n Giả sử rằng 1 p và w là nghiệm duy nhất của (3.9) và số q thỏa mãn điều 21n kiện (3.4). Khi đó ta có 1 1 q m mp 1 1 q R m uw dx C dx Bx Bx BxBx 10 R 0 10R 0 100100RR 12 p m mq R mq1 Cdxu dx . B xB x Bx x 100RR 00 B 1 100100 R R Mệnh đề 3.7. (Nguyen, & Nguyen, 2019) Cho Mb , và số q thỏa mãn điều kiện (3.4). Khi đó, với mọi 1 0 , tồn tại 00 np,,,0, sao cho nếu là miền - Reifenberg thì 2 1, tồn tại một hàm VWBx R/20 thỏa mãn 0 sao cho R0 1 1 q 1 q p 1 V C 10R xC 0 u , L BR/10 x0 B10R B10 R và 1 1 q 1 q 1 q 1 q u V dx C xCu p 1 , 10R 0 0 BxR/10 0 B10R BR/10 x0 Bx10 R 0 với C C n, p , , 0 và 10R được định nghĩa như trong Bổ đề 3.4. 526 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Lê Hồng Phúc Bổ đề 3.8. (Tran, 2019) Cho 0,1,0 RR và quả cầu Q B: x với x n . Cho V W Q là 12 R2 0 0 hai tập đo được thỏa mãn hai tính chất i) nnVB ; R1 nn ii) Với mỗi xQ và rR 0 , , 1 nếu VBxBx rr thì Br x Q W . Khi đó tồn tại một hằng số C dương phụ thuộc vào n sao cho nn VCW . 4. Kết quả chính Kết quả mới của bài báo được trình bày trong hai định lí chính. Trong đó, Định lí 4.1 là một bất đẳng thức dạng good-λ, được chứng minh dựa trên Bổ đề 3.8, được biết đến như một dạng bổ đề phủ Vitali. Kết quả về đánh giá gradient được phát biểu trong Định lí 4.2, được chứng minh dựa trên Định lí 4.1. Định lí 4.1. 32n Cho 1, p M và Q B x với x cố định trong . Giả sử 21n diam 0 0 u là nghiệm renormalized của (1.2) với dữ liệu độ đo Lm với mmm ***, . Khi đó, n nmp 1 với mọi q và 0 , 1 , tồn tại các hằng số npc,,, , 21nnm 0 n,,0,,, p cn00 , p , qc và CC n p,,,,,/0 qcdiamr 00 sao cho là miền 00, R - Reifenberg và thì ta có bất đẳng thức R0 11 n qmqm p 1 MM uQ , m (4.1) 1 n q q CuQ M ,0. Chứng minh : Với 0 và r0 0 , xét hai tập hợp có dạng 1 1 qmq m p 1 V MMuQ ,, , m và 1 q q W M uQ , 527 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Tập 18, Số 3 (2021): 521-537 trong đó, 0 ,1 và 0 được chọn ở phía sau. Đặt D d i a m , ta có Q B x . 0 D0 0 Ta cần chứng minh rằng tồn tại các tham số ,, và 0 0 sao cho (4.1) thỏa mãn với nn mọi 0, 0 , tức là VCW, . Ý tưởng chính là dùng Bổ đề 3.8 để chứng minh Định lí 4.1, nghĩa là ta sẽ kiểm tra hai giả thiết trong Bổ đề 3.8 được thỏa mãn. Đầu tiên ta cần chứng minh rằng nnVCB 0,0, (4.2) , R0 trong đó, R000 D r m i n , . Không mất tính tổng quát, ta có thể giả sử V, (bởi vì nếu V, thì (3.12) là hiển nhiên đúng). Khi đó tồn tại xQ1 thỏa mãn 1 m M mp 1 . Theo định nghĩa của hàm cực đại M ta có m m 1 1 m m n mmBxD 1 1 pp 110 m dydyD 0 , Bx D0 D0 1 hay n 1 D m p 1 . (4.3) Lm 0 Áp dụng Bổ đề 2.3 với s 1, ta có 1 qqq C nnVuu dx M , q q n mq n m 1 C mn pnm 11 p nm p 1 dxudx nm q q n m q n m n nm p 1 nm p 1 C mp 1 Dudx nm .(4.4) q 0 Mặt khác, theo đánh giá gradient trong Bổ đề 3.2 ta có 1 uCnm p 1 p 1 , LLnm m kết hợp với (4.3) và (4.4) ta được q qn m n n n p 1 CD 1 p 1 nnVDCB mp 1 D m 0 . ,0 q 0 R0 R0 528 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Lê Hồng Phúc Đánh giá này dẫn đến nnVCB với CnpqRR,,,,,/ và hằng , R0 0 n D số C phụ thuộc vào 0 và , (4.2) được chứng minh. R0 Tiếp tục ta cần chứng minh xQBxrR ,0,: R2 00 nn VBxCBxBxQW, rrr . c Thật vậy, ta chứng minh mệnh đề này bằng phản chứng, giả sử rằng Br x Q W và V B, x r . Khi đó, tồn tại xxBx23, r thỏa mãn 1 M uxq q , (4.5) 2 và 1 M m x mp 1 . (4.6) m3 Ta sẽ chứng minh rằng tồn tại C C n, p , , m , q , c0 0 sao cho VBxCBx, rr . (4.7) Với mỗi 0, yBx r ta có 11qq u dxusup dx B yBy '0 By ' By' 11qq max sup; sup. u dx u dx 0 '' rrB y B y ''B '' yB y Với 0 ' r , y Br x ta có ByBx '2 r , do đó 11qqq supsup u dxu dx Bx M uy . 2r Bx2r ' r ByB ' r y ' B ' yB ' ' y Với ByBBxBx ''' 223 '2 rr với mỗi '. r Từ (3.15) ta có 11qqBy3' supsup u dxu dx '' rrB yB y B y ''3 ' B '3 yB ' 2 x 1 q q 3n sup3 udx n M ux 3nq . 2 ' r Bx 3 ' 2 B3 ' x 2 1 q q nq Từ đó suy ra u dx max M uy ;3 , By Bx2 r B y 529 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Tập 18, Số 3 (2021): 521-537 qq hay MMuyuy max; 3nq ,yBx . Đánh giá này dẫn đến Bx r 2r 1 n q q M u 3q B x . r n Như vậy, với mọi 0 và 3q ta có, 11 qmqm p 1 VBxQBx MMu , , rr m 1 1 qm q mp 1 MMu ,.(4.8)m QBx r B2r x 1, p Giả sử uWk 0 là nghiệm duy nhất của phương trình div,trong, Axu k (4.9) uk 0treân, với T . Để chứng minh (3.17), ta xét hai trường hợp Bx và c kk 8r Bx8r . Trường hợp 1. Bx8r 1,1,p Áp dụng Bổ đề 3.5 cho vWBxWBxkrr 42 là nghiệm duy nhất của phương trình: div,0trong, A xvBxkr 8 (4.10) vuBx treân, kkr 8 với k và BBx28Rr , tồn tại hằng số CCnpq ,,0 sao cho 0 , và với , ta có : R0 1 1 q 1 q p 1 vk C 8r k Cu k , L Bx2r B8r x B8r x và 1 1 q 1 q 1 q 1 q u v dx C p 1 C u , k k 8r k k B4r B8r B4r B8r trong đó hàm 8r được định nghĩa 530 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Lê Hồng Phúc 1 m m 8r m dx . 8rkk Bx4r Bx4r Áp dụng (3.15), (3.16) và Bổ đề 3.3, ta nhận được 1 q 1 1 q p 1 limpsu vCk 8r Cu L Bxr k Bx8r Bx8r 11 mq CxCux MM p 1 q m 32 CC 1 , và 1 q 1 q limsup uvdx kk k Bx4r Bx4r 1 q 1 1 q C p 1 Cu 8r Bx8r Bx8r 1 1 q C MMm xCu p 1 q x m 33 CC , m trong đó k hội tụ yếu trong L . Như vậy tồn tại k0 1 sao cho kk0 ta có vCk , (4.11) LBx 2r và 1 q 1 q uvdxC C . (4.12) kk Bx4r Bx4r Ta có đánh giá 1 q q 1 V, Bxr M B u k v k B r x 2r 9 1 q q 1 M B u u k B r x 2r 9 1 q 1 M vBq x . B2r k r 9 (4.13) 531 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Tập 18, Số 3 (2021): 521-537 n q Dựa vào (3.6), ta nhận thấy rằng với max3,10 C (C là hằng số trong (3.6)) và kk 0 , ta suy ra 1 q 1 M v q B x 0. Bx2r k r 9 Do đó, (4.13) dẫn đến 1 q q 1 VBx M uvBx , r Bkk2r r 9 1 q q 1 M uu Bx . Bkr2r 9 Áp dụng Bổ đề 2.3 và (4.12), ta có C qq VB xuvu u , rkkk q B22rr xB x C q qn q q Cru u k . Bx2 r Cho k ta được q V, Br x C C B r x B r x , R trong đó ,,,,, Cnpcq 0 và Cnp ,,,,,. cq 0 R0 c Trường hợp 2. Bx8r Tồn tại x4 thỏa mãn xxxr4 dist,8 . Ta có B2r x B 10 r x 4 B 100 r x 4 B 108 r x B 109 r x 2 , (4.14) và B100r x 4 B 108 r x B 109 r x 3 . (4.15) 1, p 1, Áp dụng Mệnh đề 3.7 với u uk W0 và VWBxkr 104 là nghiệm của phương trình : div,0trong, A x VBkr x 10 4 VuBkkr x trên, 10 4 với k và B10Rr B 100 x 4 , có hằng số C C n, p , 0 thỏa mãn 532 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Lê Hồng Phúc 1 1 q 1 q p 1 Vk C 100r C uk , LBx 10r 4 B1004r x Bx1004r và 1 1 q 1 q 1 q 1 q uVdx C 100r p 1 C u , kk k k Bx104r B1004r x Bx84r B1004r x trong đó, 100r được định nghĩa như sau 1 m m 100r m 100r dx . k k Bx100r Bx100r 1 1 q q Từ M ux và M x p 1 với x x,, B x (4.14), (4.15) và 2 m 3 23 r Bổ đề 3.3, ta có 1 1 q 1 q p 1 limsup VCCuk 100r L B2 r x k Bx1004r Bx100r 4 1 1 q 1 q p 1 CCu 109r Bx1094r Bx109r 4 1 1 q MM x p 1 uxq C, m 32 và 1 q 1 q limsup uVkk k Bx 2r 1 1 q q CxC MMp 1 ux m 3 R 2 0 CC . Như vậy, ta có thể tìm k0 1 thỏa mãn với mọi kk 0 ta có VCk , (4.16) L B2r x và 533 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Tập 18, Số 3 (2021): 521-537 1 q 1 q uVdxCC . (4.17) kk Bx2r Bx2r Ta có đánh giá tương tự như trường hợp 1 cho kk 0 như sau, 1 q q 1 V, Br x M Bkkr uBx v 2r 9 1 q q 1 M Br uuBxk , 2r 9 với mọi hằng số 1 phụ thuộc vào np, , . Do đó, theo (4.11) và (4.12) cho ta suy ra, C qq VB xuvu u , rkkk B22rr xB x C q qn q Cru u k . Bx2r Khi đó cho k ta nhận được q VBxC, CBxrr , trong đó ,,,,, Cnpq và CnpqRR ,,,,,/ 0 . Cuối cùng, áp dụng Bổ đề 3.8 với VV , và WW để hoàn tất chứng minh của định lí. Định lí 4.2. 32n n Cho np 2,1, và là miền thỏa mãn điều kiện Reifenberg. Giả 21n sử rằng cho dữ kiện Lm với mmm ***, . Khi đó tồn tại hằng số D CCnpm s,,,,,, t 0 thỏa mãn với bất kỳ nghiệm renormalized u của (1.2), ta có R0 1 || uC || [M ( )]mp 1 , (4.18) Lst, () m Lst, () với s 0, và t (0, ]. 534 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Lê Hồng Phúc Chứng minh. Ta chứng minh kết quả trên trong trường hợp t , trường hợp t được chứng n nmp 1 minh hoàn toàn tương tự. Cố định q , áp dụng Định lí 3.9, tồn tại các 21nnm n q hằng số CCCnpqRR 0,max3,10,,,,,,/ 0 và 01 0 thỏa mãn bất đẳng thức (4.1), với mọi 0, 0 và 0. Bằng cách thay giá trị bằng trong định nghĩa của không gian Lorentz, ta có t t 1 1 s qqt n q d MM uuq s 0 Lst, (4.19) t 1 s t t n q q d s M u . 0 Áp dụng (4.1) và (4.19), ta nhận được t t 1 t 1 s qqttn q d MM u q Cs s u 0 Lst, (4.20) t 1 s ttn mp 1 d C s Mm . 0 Ta biểu diễn lại các giá trị của tích phân bên vế phải của (4.20), ta được t t t 1 t 11 qqm MMMuuq Cs sC qm t p 1 , m Lst, Lst, Lst, dẫn đến 1 1 1 1 qqm MMMuuq Cs s qm p C 1 , m Lst, LLs,, ts t n q với mọi max 3 ,10C , C n, pqR ,, , R ,/ 0 và 0 t , ta có thể chọn 1 0, đủ nhỏ sao cho C s 1 để thu được điều phải chứng minh. 0 2 535 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Tập 18, Số 3 (2021): 521-537 Tuyên bố về quyền lợi: Tác giả xác nhận hoàn toàn không có xung đột về quyền lợi. TÀI LIỆU THAM KHẢO Betta, M. F., Mercaldo, A., Murat, F., & Porzio, M. M. (2003). Existence of renormalized solutions to nonlinear elliptic equations with a lower-order term and right-hand side a measure. J. Math. Pures Appl., 80, 90-124. Boccardo, L., Gallouët, T., & Orsina, L. (1996). Existence and uniqueness of entropy solutions for nonlinear elliptic equations with measure data. Ann. Inst. H. Poincaré Anal. Non Linéaire 13, 539-551. Byun, S. S., & Wang, L. (2004). Elliptic equations with BMO coefficients in Reifenberg domains. Commun. Pure Appl. Math., 57, 1283-1310. Byun, S. S., & Wang, L. (2008). Elliptic equations with BMO nonlinearity in Reifenberg domains. Adv. Math., 219, 1937-1971. Maso, G. D., Murat, F., Orsina, L., & Prignet, A. (1999). Renormalized solutions of elliptic equations with general measure data. Ann. Scuola Norm. Super. Pisa (IV), 28, 741-808. Mingione, G. (2007). The Calderón–Zygmund theory for elliptic problems with measure data. Ann. Scu. Norm. Sup. Pisa Cl. Sci., (5)6, 195-261. Mingione, G. (2010). Gradient estimates below the duality exponent. Math. Ann. 346, 571-627. Nguyen, C. P. (2014). Nonlinear Muckenhoupt–Wheeden type bounds on Reifenberg flat domains, with applications to quasilinear Riccati type equations. Adv. Math., 250, 387-419. Nguyen, Q. H., & Nguyen, C. P. (2019). Good-λ and Muckenhoupt-Wheeden type bounds, with applications to quasilinear elliptic equations with gradient power source terms and measure data. Math. Ann., 374, 67-98. Tran, M. P. (2019). Good-λ type bounds of quasilinear elliptic equations for the singular case, Nonlinear Anal., 178, 266-281. Tran, M. P., & Nguyen, T. N. (2019a). Existence of a renormalized solution to the quasilinear Riccati- type equation in Lorentz spaces. C. R. Acad. Sci. Paris, Ser. I 357, 59-65. Tran, M.-P., & Nguyen, T. N. (2019b). An application of global gradient estimates in Lorentz- Morrey spaces: The existence of stationary solution to degenerate diffusive Hamilton-Jacobi equations. Electron. J. Differential Equations, (118), 1-12. Tran, M. P., & Nguyen, T. N. (2019c). Global gradient estimates for very singular nonlinear elliptic equations with measure data. arXiv:1909.06991, 39 pp. Tran, M. P., & Nguyen, T. N. (2020). Lorentz-Morrey global bounds for singular quasilinear elliptic equations with measure data. Commun. Contem. Math., 22(5), 1950033, 30 p. 536 Tạp chí Khoa học Trường ĐHSP TPHCM Lê Hồng Phúc A LORENTZ GRADIENT ESTIMATE FOR A CLASS OF MEASURE DATA P-LAPLACE EQUATION WITH P CLOSED TO 1 Ho Chi Minh City University of Education, Vietnam Corresponding author: Le Hong Phuc – Email: phuc1321996@gmail.com Received: July 20, 2020; Revised: January 11, 2021; Accepted: March 22, 2021 ABSTRACT p-Laplace equation is one of the partial differential equations which has been studied extensively. This equation has many applications in Physics and other sciences. The aim of the present paper is to establish a Lorentz gradient estimate for renormalized solutions to the p-Laplace equation with the data satisfying a Reifenberg domain in the case of p closed to 1. In order to prove the main result, we use a good-λ technique which has been considered in many recent studies. In particular, we used the results of the reverse Hölder’s inequality and the comparison estimate between the solutions of the original problem and the corresponding homogeneous problem in the study by Tran and Nguyen, 2019c to prove the good-λ inequality. In particular, we consider the hypothesis of the Reifenberg domain to obtain a better evaluation in the study by Tran and Nguyen, 2019c. Keywords: Lorentz spaces; measure data; p-Laplace equations; Reifenberg domain 537
File đính kèm:
- mot_danh_gia_gradient_trong_khong_gian_lorentz_cho_phuong_tr.pdf