Giáo trình Toán cao cấp
Ví dụ 15: Cho 2 ma trận: A =
Hai ma trận A và B không cộng với nhau đƣợc vì A và B không cùng cỡ, ma trận A
cỡ 2 x 2 , ma trận B cỡ 2 x 3.
Tính chất:
A + B = B + A (tính giao hoán)
A + O = O + A = A (O là ma trận không)
(A + B) + C = A + (B + C) (tính kết hợp)
Ma trận –A =
aij m n đƣợc gọi là ma trận đối của ma trận A.
Khi đó: A + (-A) = (-A) + A = O
b) Phép nhân ma trận với một số:
Định nghĩa: Cho ma trận : A = aij m n và số thực k.
Ta nói: Tích của số thực k với ma trận A hay tích của ma trận A với số thực k là một
ma trận cỡ m n , ký hiệu là k.A hay A.k và được xác định như sau:
k.A = A.k = k.aij m n
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Toán cao cấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Toán cao cấp
22 () xy x dy 154 Giáo trình Toán cao cấp dx dx 4) x 23 y x dy dy dxcos( xy ) 1 5) dy xy 6) (x22 y ) dy 2 xydx 0 dy y 6 x 7) ; y(0) 1 dx2 x y 3.8. Giải các phƣơng trình Bernoully: dy 1) xy xy22 dx dy 1 2) xy dx y2 dy 3) y(xy3 1) dx dy 1 4) x24 2 xy 3 y ; y (1) dx 2 4 5) y' y xy 6) x22 y' y xy 155 Giáo trình Toán cao cấp HƢỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ BÀI TẬP CHƢƠNG 3 dy dy 1) 22xy xdx dx y 2 Đáp số : y kex dy 2) 33x22 e yy e dy x dx dx Đáp số : y ln( x32 e ) dy dy 3) 2x ( y2 1) 2 xdx 2 dx y 1 Đáp số : yC tg(x2 ) dy dx 4) (1 x)dy ydx 0 yx 1 Đáp số : y C(1 x ) dy x 5) ydy xdx dx y Đáp số : x22 y C dy 6) 4y y ( e tt 4) ydy e dt dt t Đáp số : y ce (e ) dx dx 7) r2(1 x 2 ) r 2 dr 2 dr1 x r3 Đáp số : x tg() C 3 dy 8) e32xy e 23yx dy e dx dx Đáp số : 32e 23yx e C 3.2. Giải các phƣơng trình đẳng cấp cấp 1 sau: y 1) Đặt u= . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : x u2 1 u' x = 2u Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 156 Giáo trình Toán cao cấp 2udu dx ux2 1 Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: ln |u2 1| ln | x | C 0 y Thay u = ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : x y ln|()2 1| ln|xC | 0 x y 2) Đặt u= . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : x u2 u' x = 12 u Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: (1 2u ) du dx ux2 Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 1 2ln |u | ln | x | C 0 u Thay ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : xy 2ln | | ln |xC | 0 yx 3) Đặt . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : u' x = - u2 Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: du dx ux2 Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 1 ln |xC | 0 u Thay ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : 157 Giáo trình Toán cao cấp x ln |xC | 0 y y 4) Đặt u= . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : x 12 u2 ux' 4u Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: dx4 udu xu12 2 Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: ln||ln|12x u2 | C 0 y Thay u = ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : x y ln|xC | ln|1 2()|2 0 x 5) Đặt . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : 3 ux' uu2 Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: dx3 du 1 1 3 ( )du x u2 u u1 u Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: u ln |xC | ln | | 0 1 u Thay ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : y ln |xC | ln | | 0 xy y 6)Đặt u = . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : x u' x = 1- 4u Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 158 Giáo trình Toán cao cấp du dx 14 ux Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 1 ln|14| u ln| x | C 0 4 y Thay u= ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : x 1 y ln|14 |ln|| xC 0 4 x 7) Đặt . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : u' x = - (1+ 5u) Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: du dx 15 ux Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 1 ln|15| u ln| x | C 0 5 y Thay u = ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : x 1 y ln|15 |ln|| xC 0 5 x 3.3. Giải các phƣơng trình tuyến tính cấp 1 sau: y 1) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y = Cx x Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: lnxx ln2 CCK'(x) (x) x 2 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là ln 2 x y () K x 2 y 2) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y = C (x+ 1) x 1 x2 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'(x) x C (x) K 2 159 Giáo trình Toán cao cấp Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là x2 yK ( )(x 1) 2 3) Giải phƣơng trình: yy'0 ta đƣợc y Cex 2x3 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'(x) 2 x2 C (x) K 3 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 2x3 y () K ex 3 4) Giải phƣơng trình: yy' 2 0 ta đƣợc y Ce2x x3 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'(x) x2 1 C (x) x K 3 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là x3 y () x K e2x 3 5) Giải phƣơng trình: yy'0 ta đƣợc y Ce x e2x Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'( x ) 5 e2x C ( x ) 5 K 2 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 5e2x y () K e x 2 6) Giải phƣơng trình: yy' 2 0 ta đƣợc y Ce 2x Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'( x ) 2x 1 C ( x ) x2 x K Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y () x2 x K e 2x 2y 2 7) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc yC x x Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc x2 x 1 1 C'( x ) C ( x ) x ln | x | K x2 x Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 1 y ( x ln | x | K ) x2 x 2y 2 8) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc yC (x-1) x 1 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc 160 Giáo trình Toán cao cấp x2 2x 3 3 C'( x ) C ( x ) x K (x-1)2 x 1 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 3 y ( x 1)2 ( x K ) x 1 y C 9) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y = x 2 x 2 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: xx32 C'(x) ( x 1)( x 2) C (x) 2x K 32 xx32 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 2x K y 32 x 2 y C 10) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y = x 4 x 4 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: xx327 C'(x) ( x 3)( x 4) C (x) 12x K 32 xx327 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 12x K y 32 x 4 2y C 11) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y x x Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc 53 42xx C'( x ) (2x 1) x C ( x ) K 53 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 53 42xx K y 53 x 12) Giải phƣơng trình: y ta đƣợc yC (x 3) y '0 x 3 161 Giáo trình Toán cao cấp x Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: Cx'( ) x 3 C( x ) x 3ln | x 3| C Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y (x 3)( x 3ln | x 3| C ) y C 13) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y 2(x 1) x 1 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc 53 2xx 1 2 1 C'( x ) x x 1 C ( x ) K 53 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 53 2xx 1 2 1 K y 53 x 1 21y 14) (xy ' 1)ln x 2 y y ' xxln x 2y Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc yC (ln x)2 xln x 11 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C'( x ) C ( x ) K x(ln x)2 ln x 1 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là yK ( )(ln x)2 ln x 15) xy' ( x 1) y 3x2 e x e x Giải phƣơng trình: xy' ( x 1) y 0 ta đƣợc yC x Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C'(x) 3 x23 C (x) x K Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là e x y () x3 K x 22 16) (1 x )y ' 2 xy 1 x Giải phƣơng trình: (1 x2 )y ' 2 xy 0 ta đƣợc yC (1 x2 ) Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C'(x) 1 C (x) x K Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y ( K x )(1 x2 ) 17) x22y ' (2 x 1) y x 162 Giáo trình Toán cao cấp 1 Giải phƣơng trình: x2 y ' (2 x 1) y 0 ta đƣợc y Kx2 e x 11 1 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C'( x ) exx C ( x ) e K x2 11 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 2 y ( exx K )x e 3.4. Tìm nghiệm của các phƣơng trình vi phân thỏa mãn điều kiện cho trƣớc: dy 1) (e2 yy y)cosx e sin 2 x , y (0) 0 dx Đáp số : ey ye y e y 4 2cos x dy 2 sinx 2) ;y (0) 2 dx3( y 1)2 1 Đáp số : y 1 (2 x cos x 2)3 x3 y y 3) yy' ; (0) 1 yy42 1 Đáp số : y4 2 y 2 4ln y x 4 4 x 1 y 4) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y= C lnx xln x x2 Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C() x C 2 Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là x2 yC ( )ln x 2 e2 e 2 e 2 Kết hợp với điều kiện yxe ( C )ln e C 0 2 2 2 x2 Vậy y ln x 2 dy x22 y 0; y (1) 3 5) dx 3x Đáp số : y 4x 3 2 6) y' y x ; y (0) 1 163 Giáo trình Toán cao cấp Đáp số yx 3ex2 2x 2 3.5. Giải các phƣơng trình vi phân cấp 2 với hệ số hằng sau: xx2 1) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng : y* axe 2x Thay y* vào phƣơng trình ta tìm đƣợc : a = 4 xx2 2x Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là: y C12 e C e + 4xe x 2) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất y e ( C12 sinx C cosx) Dạng tổng quát của nghiệm riêng : y* ae 3x 5 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc : a 2 5 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là: y ex ( C sinx C cosx) e 3x 122 4x 3) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng : y*x ae 5 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc : a 3 5 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là: y C C e4x ex 12 3 7x 4) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng y* x(ax b ) 2 25 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc yx* ( x - ) 7 49 2 25 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C C e 7x + x( x - ) 12 7 49 xx3 5) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng y* x(ax b ) ex 11 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* x( x- ) ex 44 11 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C exx C e3 + xe( x- ) x 12 44 164 Giáo trình Toán cao cấp 23xx 6) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng y* (ax b ) ex 17 Thay y* vào phƣơng trình ta tìm đƣợc ye* ( x ) x 24 17 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C e23xx C e + ( x )ex 1224 22xx 7) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C xe Dạng tổng quát của nghiệm riêng Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc ye* x x 22xxx Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C12 e C xe + xe 22xx 8) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C xe Dạng tổng quát của nghiệm riêng 27 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* () x ex 9 27 27 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C e 22xx C xe + ()xe x 12 9 27 9) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất 33xx y C12 e C xe Dạng tổng quát của nghiệm riêng 31 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc ye* ( x - ) x 16 32 31 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C e 33xx C xe + ( x - )ex 12 16 32 10) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : 4x y C12 C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng y*2 x(ax bx c ) 1 1 9 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y*2 x( x x ) 12 16 32 1 1 9 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C C e4x + xx( x2 ) 12 12 16 32 11) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : 3x y C12 C e 165 Giáo trình Toán cao cấp Dạng tổng quát của nghiệm riêng : y*2 x(ax bx c ) 1 4 8 Thay y* vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y*2 x( x x ) 9 9 27 1 4 8 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C C e 3x + xx( x2 ) 12 9 9 27 12) Phƣơng trình đặc trƣng : kk2 20 xx2 Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng y*2 ax bx c Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc yx*2 2x 4 1 xx2 2 Vậy phƣơng trình có nghiệm là y C12 e C e + 2x 4x 1 xx2 13)Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng 1 3 13 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc yx*2 x 2 2 4 Vậy phƣơng trình có nghiệm là xx2 + y C e C e 12 3 13 12 x x 2 2 4 33xx 14) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C xe Dạng tổng quát của nghiệm riêng yb* ax 27 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* x 9 27 27 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C e33xx C xe + x 12 9 27 xx 15) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C xe Dạng tổng quát của nghiệm riêng yb* ax Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* 2x 3 Vậy phƣơng trình có nghiệm là xx+ 2x 3 y C12 e C xe 1 x 3 x 16) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng ye* ax x 166 Giáo trình Toán cao cấp 5 Thay y* vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* xex 4 1 Vậy phƣơng trình có nghiệm là x + 3 x 5 x y C12 e C e xe 4 1 x x 4 17) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng ye* ax x 7 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* xex 5 1 Vậy phƣơng trình có nghiệm là x + 4 x 7 x y C12 e C e xe 5 6x 18) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 C e Dạng tổng quát của nghiệm riêng y* x(ax b ) 15 Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc yx* ( x - ) 4 12 6x 15 Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C12 C e + x( x - ) 4 12 19) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : Dạng tổng quát của nghiệm riêng Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là + 20) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : Dạng tổng quát của nghiệm riêng Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là + 3.6. Hãy đƣa về dạng phƣơng trình vi phân tuyến tính cấp 1 và tìm nghiệm: 1) y’( x + siny) = 1 167 Giáo trình Toán cao cấp dx Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với x sin y x ' x sin y , đây là phƣơng dy trình tuyến tính. Xét phƣơng trình thuần nhất tƣơng ứng x'0 x x Cey e y (sin y cos y ) Coi C là hàm số biến y ta đƣợc C() x C 2 (sinyy cos ) Vậy nghiệm của phƣơng trình đã cho là x Cey 2 C 2) Xét phƣơng trình thuần nhất tƣơng ứng (x32 x ) y ' 3x y 0 ta đƣợc y (x25 1) x2 Coi C là hàm số biến y ta đƣợc C( x ) ln | x | C 2 x2 ln |xC | Vậy nghiệm của phƣơng trình đã cho là y 2 (x25 1) 3) y' y x2 ; y (0) 1 Đáp án: y 3 ex ( x2 2 x 2) dy 4) yx 2 2 dx Đáp án: y Cex x2 24 x dy 5) x 4 y x4 ex dx Đáp án: y x5 exx x 4 e cx 4 dy 6) (x2 9) xy 0 dx C Đáp án: y x2 9 8) x2 y'1 xy Đáp án: y x 11ln x c ; x 0 dy 9) x y x2 sinx dx Đáp án: y cx xcos x ; x 0 168 Giáo trình Toán cao cấp 10) x2 y' x(x 2) y ex 1 C Đáp án: yx exx e ; 0 2xx22 11) ydx 4( x y6 ) dy 0 Đáp án: x 2 y22 cy ; y 0 13) xy' y ex ; y (1) 2 eex 2 Đáp án: yx ;0 xx 14) dx Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với y22 2x x ' 2x y , đây là phƣơng trình dy tuyến tính. Xét phƣơng trình thuần nhất tƣơng ứng x' 2 x 0 x Ce 2y yy2 1 Coi C là hàm số biến y ta đƣợc C()() x e2 y C 2 2 4 yy2 1 Vậy nghiệm của phƣơng trình đã cho là x Ce 2 y 2 2 4 3.7. Hãy tìm nghiệm của phƣơng trình vi phân sau nếu có dạng phƣơng trình vi phân đẳng cấp: 1) Đáp án: x22 2 xy y C 1 yx 1 2) Đáp án: lnx 1 y 3) Đáp án: ln yC x 4) Đáp án: Không có dạng đẳng cấp 5) Đáp án: Không có dạng đẳng cấp 6) Đáp án: y32 3 yx C 14 7) Đáp án: (yx 3 )55 (y 2x) 1 3.8. Giải các phƣơng trình Bernoully: 1 1) Đáp án: y x2 cx 169 Giáo trình Toán cao cấp 2) Đáp án: y33 1 cx 1 3) Đáp án: y 33 x ce x 3 9 49 4) Đáp án: y 36 xy x 55 1 5) Đáp án: x Cex y 3 3 x 6) Đáp án: Cex y 170 Giáo trình Toán cao cấp TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. NguyÔn §×nh TrÝ (chñ biªn), To¸n häc cao cÊp (ba tËp), NXB Gi¸o dôc, 2010. 2. NguyÔn §×nh TrÝ (chñ biªn), Bµi tËp to¸n cao cÊp (ba tËp), NXB Gi¸o dôc, 2010. 3. NguyÔn ThÕ Hoµn - Ph¹m Phu, C¬ së ph•¬ng tr×nh vi ph©n vµ lý thuyÕt æn ®Þnh, NXB §¹i häc Quèc gia Hµ Néi, 1995. 4. TrÇn Träng HuÖ, §¹i sè tuyÕn tÝnh vµ h×nh häc gi¶i tÝch (tËp mét), NXB §¹i häc Quèc gia Hµ Néi, 2002. 5. TrÇn §øc Long- NguyÔn §×nh Sang- Hoµng Quèc Toµn, Gi¸o tr×nh gi¶i tÝch (tËp hai), NXB §¹i häc Quèc gia Hµ Néi, 2004. 171
File đính kèm:
- giao_trinh_toan_cao_cap.pdf