Giáo trình Toán cao cấp

Ví dụ 15: Cho 2 ma trận: A = 

Hai ma trận A và B không cộng với nhau đƣợc vì A và B không cùng cỡ, ma trận A

cỡ 2 x 2 , ma trận B cỡ 2 x 3.

Tính chất:

 A + B = B + A (tính giao hoán)

 A + O = O + A = A (O là ma trận không)

 (A + B) + C = A + (B + C) (tính kết hợp)

 Ma trận –A =

    aij m n  đƣợc gọi là ma trận đối của ma trận A.

Khi đó: A + (-A) = (-A) + A = O

b) Phép nhân ma trận với một số:

Định nghĩa: Cho ma trận : A =     aij m n  và số thực k.

Ta nói: Tích của số thực k với ma trận A hay tích của ma trận A với số thực k là một

ma trận cỡ m n , ký hiệu là k.A hay A.k và được xác định như sau:

k.A = A.k = k.aij m n 

Giáo trình Toán cao cấp trang 1

Trang 1

Giáo trình Toán cao cấp trang 2

Trang 2

Giáo trình Toán cao cấp trang 3

Trang 3

Giáo trình Toán cao cấp trang 4

Trang 4

Giáo trình Toán cao cấp trang 5

Trang 5

Giáo trình Toán cao cấp trang 6

Trang 6

Giáo trình Toán cao cấp trang 7

Trang 7

Giáo trình Toán cao cấp trang 8

Trang 8

Giáo trình Toán cao cấp trang 9

Trang 9

Giáo trình Toán cao cấp trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 175 trang xuanhieu 2620
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Toán cao cấp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Toán cao cấp

Giáo trình Toán cao cấp
22 () xy x 
 dy
 154 
 Giáo trình Toán cao cấp 
 dx dx
 4) x 23 y x 
 dy dy
 dxcos( xy ) 1
 5) 
 dy xy
 6) (x22 y ) dy 2 xydx 0 
 dy y 6 x
 7) ; y(0) 1 
 dx2 x y
3.8. Giải các phƣơng trình Bernoully: 
 dy
 1) xy xy22 
 dx
 dy 1
 2) xy 
 dx y2
 dy
 3) y(xy3 1) 
 dx
 dy 1
 4) x24 2 xy 3 y ; y (1) 
 dx 2
 4
 5) y' y xy 
 6) x22 y' y xy 
 155 
Giáo trình Toán cao cấp 
 HƢỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ BÀI TẬP CHƢƠNG 3 
 dy dy
1) 22xy xdx 
 dx y
 2
Đáp số : y kex 
 dy
2) 33x22 e yy e dy x dx 
 dx 
Đáp số : y ln( x32 e ) 
 dy dy
3) 2x ( y2 1) 2 xdx
 2
 dx y 1 
Đáp số : yC tg(x2 ) 
 dy dx
4) (1 x)dy ydx 0 
 yx 1
Đáp số : y C(1 x ) 
 dy x
5) ydy xdx
 dx y 
Đáp số : x22 y C 
 dy
6) 4y y ( e tt 4) ydy e dt
 dt 
 t
Đáp số : y ce (e ) 
 dx dx
7) r2(1 x 2 ) r 2 dr
 2
 dr1 x 
 r3
Đáp số : x tg() C 
 3
 dy
8) e32xy e 23yx dy e dx 
 dx 
Đáp số : 32e 23yx e C 
3.2. Giải các phƣơng trình đẳng cấp cấp 1 sau: 
 y
1) Đặt u= . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : 
 x
 u2 1
 u' x = 
 2u
Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 
 156 
 Giáo trình Toán cao cấp 
 2udu dx
 ux2 1
Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 
 ln |u2 1| ln | x | C 0 
 y
Thay u = ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : 
 x
 y
 ln|()2 1| ln|xC | 0 
 x
 y
2) Đặt u= . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : 
 x
 u2
 u' x = 
 12 u
Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 
 (1 2u ) du dx
 ux2
Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 
 1
 2ln |u | ln | x | C 0 
 u
Thay ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : 
 xy
 2ln | | ln |xC | 0 
 yx
3) Đặt . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : 
 u' x = - u2 
Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 
 du dx
 ux2
Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 
 1
 ln |xC | 0 
 u
Thay ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : 
 157 
Giáo trình Toán cao cấp 
 x
 ln |xC | 0
 y 
 y
 4) Đặt u= . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : 
 x
 12 u2
 ux' 
 4u
Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 
 dx4 udu
 xu12 2
Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 
 ln||ln|12x u2 | C 0 
 y
Thay u = ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : 
 x
 y
 ln|xC | ln|1 2()|2 0 
 x
5) Đặt . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : 
 3
 ux' 
 uu2 
Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 
 dx3 du 1 1
 3 ( )du 
 x u2 u u1 u
Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 
 u
 ln |xC | ln | | 0 
 1 u
Thay ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : 
 y
 ln |xC | ln | | 0 
 xy 
 y
6)Đặt u = . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : 
 x
 u' x = 1- 4u 
Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 
 158 
 Giáo trình Toán cao cấp 
 du dx
 14 ux
Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 
 1
 ln|14| u ln| x | C 0 
 4
 y
Thay u= ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : 
 x
 1 y
 ln|14 |ln|| xC 0 
 4 x
7) Đặt . Thay vào phƣơng trình ta đƣợc : 
 u' x = - (1+ 5u) 
Biến đổi về phƣơng trình với biến số phân ly: 
 du dx
 15 ux
Giải phƣơng trình với biến số phân ly ta đƣợc: 
 1
 ln|15| u ln| x | C 0 
 5
 y
Thay u = ta đƣợc nghiệm tổng quát của phƣơng trình là : 
 x
 1 y
 ln|15 |ln|| xC 0 
 5 x
3.3. Giải các phƣơng trình tuyến tính cấp 1 sau: 
 y
 1) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y = Cx 
 x
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: 
 lnxx ln2
 CCK'(x) (x) 
 x 2
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là ln 2 x 
 y () K x
 2
 y
 2) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y = C (x+ 1) 
 x 1
 x2
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'(x) x C (x) K 
 2
 159 
Giáo trình Toán cao cấp 
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là x2 
 yK ( )(x 1)
 2
 3) Giải phƣơng trình: yy'0 ta đƣợc y Cex 
 2x3
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'(x) 2 x2 C (x) K 
 3
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 2x3 
 y () K ex
 3
 4) Giải phƣơng trình: yy' 2 0 ta đƣợc y Ce2x 
 x3
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'(x) x2 1 C (x) x K 
 3
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là x3 
 y () x K e2x
 3
5) Giải phƣơng trình: yy'0 ta đƣợc y Ce x 
 e2x
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'( x ) 5 e2x C ( x ) 5 K 
 2
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 5e2x 
 y () K e x
 2
 6) Giải phƣơng trình: yy' 2 0 ta đƣợc y Ce 2x 
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: C'( x ) 2x 1 C ( x ) x2 x K 
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y () x2 x K e 2x 
 2y 2
 7) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc yC x 
 x
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc 
 x2 x 1 1
 C'( x ) C ( x ) x ln | x | K 
 x2 x
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 
 1 
 y ( x ln | x | K ) x2
 x
 2y 2
8) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc yC (x-1) 
 x 1
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc 
 160 
 Giáo trình Toán cao cấp 
 x2 2x 3 3
 C'( x ) C ( x ) x K 
 (x-1)2 x 1
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 
 3 
 y ( x 1)2 ( x K )
 x 1
 y C
 9) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y = 
 x 2 x 2
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: 
 xx32
 C'(x) ( x 1)( x 2) C (x) 2x K 
 32
 xx32
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 2x K 
 y 32
 x 2
 y C
10) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y = 
 x 4 x 4
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: 
 xx327
 C'(x) ( x 3)( x 4) C (x) 12x K 
 32
 xx327
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 12x K 
 y 32
 x 4
 2y C
11) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y 
 x x
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc 
 53
 42xx
 C'( x ) (2x 1) x C ( x ) K 
 53
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 
 53
 42xx 
 K
 y 53
 x
12) Giải phƣơng trình: y ta đƣợc yC (x 3) 
 y '0 
 x 3
 161 
Giáo trình Toán cao cấp 
 x
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc: Cx'( ) 
 x 3 C( x ) x 3ln | x 3| C
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 
 y (x 3)( x 3ln | x 3| C )
 y C
13) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y 
 2(x 1) x 1
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc 
 53
 2xx 1 2 1
 C'( x ) x x 1 C ( x ) K 
 53
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 
 53
 2xx 1 2 1 
 K
 y 53
 x 1
 21y
14) (xy ' 1)ln x 2 y y ' 
 xxln x
 2y
Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc yC (ln x)2 
 xln x
 11
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C'( x ) C ( x ) K 
 x(ln x)2 ln x
 1
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là yK ( )(ln x)2 
 ln x
 15) xy' ( x 1) y 3x2 e x
 e x
Giải phƣơng trình: xy' ( x 1) y 0 ta đƣợc yC 
 x
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C'(x) 3 x23 C (x) x K 
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là e x 
 y () x3 K
 x
 22
16) (1 x )y ' 2 xy 1 x 
Giải phƣơng trình: (1 x2 )y ' 2 xy 0 ta đƣợc yC (1 x2 ) 
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C'(x) 1 C (x) x K 
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y ( K x )(1 x2 ) 
17) x22y ' (2 x 1) y x 
 162 
 Giáo trình Toán cao cấp 
 1
Giải phƣơng trình: x2 y ' (2 x 1) y 0 ta đƣợc y Kx2 e x 
 11
 1 
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C'( x ) exx C ( x ) e K 
 x2
 11
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là 2 
 y ( exx K )x e
3.4. Tìm nghiệm của các phƣơng trình vi phân thỏa mãn điều kiện cho trƣớc: 
 dy
1) (e2 yy y)cosx e sin 2 x , y (0) 0 
 dx
Đáp số : ey ye y e y 4 2cos x 
 dy 2 sinx
2) ;y (0) 2 
 dx3( y 1)2
 1
Đáp số : y 1 (2 x cos x 2)3 
 x3 y y
3) yy' ; (0) 1 
 yy42 1
Đáp số : y4 2 y 2 4ln y x 4 4 x 1
 y
4) Giải phƣơng trình: y '0 ta đƣợc y= C lnx 
 xln x
 x2
Coi C là C(x) thay vào phƣơng trình thu đƣợc C() x C 
 2
Vậy nghiệm tổng quát của phƣơng trình là x2 
 yC ( )ln x
 2
 e2 e 2 e 2
Kết hợp với điều kiện yxe ( C )ln e C 0 
 2 2 2
 x2
Vậy y ln x 
 2
 dy
 x22 y 0; y (1) 3
5) dx 
 3x
Đáp số : y 
 4x 3 
 2
6) y' y x ; y (0) 1 
 163 
Giáo trình Toán cao cấp 
Đáp số yx 3ex2 2x 2 
3.5. Giải các phƣơng trình vi phân cấp 2 với hệ số hằng sau: 
 xx2
1) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng : y* axe 2x 
Thay y* vào phƣơng trình ta tìm đƣợc : a = 4 
 xx2 2x
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là: y C12 e C e + 4xe 
 x
2) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất y e ( C12 sinx C cosx) 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng : y* ae 3x 
 5
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc : a 
 2
 5
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là: y ex ( C sinx C cosx) e 3x 
 122
 4x
3) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng : y*x ae 
 5
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc : a 
 3
 5
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là: y C C e4x ex 
 12 3
 7x
4) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng y* x(ax b ) 
 2 25
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc yx* ( x - ) 
 7 49
 2 25
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C C e 7x + x( x - ) 
 12 7 49
 xx3
5) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng y* x(ax b ) ex 
 11
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* x( x- ) ex 
 44
 11
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C exx C e3 + xe( x- ) x 
 12 44
 164 
 Giáo trình Toán cao cấp 
 23xx
6) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng y* (ax b ) ex 
 17
Thay y* vào phƣơng trình ta tìm đƣợc ye* ( x ) x 
 24
 17
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C e23xx C e + ( x )ex 
 1224
 22xx
7) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C xe 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng 
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc ye* x x 
 22xxx
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C12 e C xe + xe 
 22xx
8) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C xe 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng 
 27
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* () x ex 
 9 27
 27
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C e 22xx C xe + ()xe x 
 12 9 27
9) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất 33xx 
 y C12 e C xe
Dạng tổng quát của nghiệm riêng 
 31
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc ye* ( x - ) x 
 16 32
 31
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C e 33xx C xe + ( x - )ex 
 12 16 32
10) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : 4x
 y C12 C e
Dạng tổng quát của nghiệm riêng y*2 x(ax bx c ) 
 1 1 9
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y*2 x( x x ) 
 12 16 32
 1 1 9
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C C e4x + xx( x2 ) 
 12 12 16 32
11) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : 3x 
 y C12 C e
 165 
Giáo trình Toán cao cấp 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng : y*2 x(ax bx c ) 
 1 4 8
Thay y* vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y*2 x( x x ) 
 9 9 27
 1 4 8
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C C e 3x + xx( x2 ) 
 12 9 9 27
12) Phƣơng trình đặc trƣng : kk2 20 
 xx2
Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng y*2 ax bx c 
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc yx*2 2x 4 1 
 xx2 2
Vậy phƣơng trình có nghiệm là y C12 e C e + 2x 4x 1 
 xx2
13)Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng 
 1 3 13
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc yx*2 x 
 2 2 4
Vậy phƣơng trình có nghiệm là xx2 + 
 y C e C e 12 3 13
 12 x x
 2 2 4
 33xx
14) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C xe 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng yb* ax 
 27
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* x 
 9 27
 27
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C e33xx C xe + x 
 12 9 27
 xx
15) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C xe 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng yb* ax 
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* 2x 3 
Vậy phƣơng trình có nghiệm là xx+ 2x 3 
 y C12 e C xe
 1
 x
 3 x
16) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng ye* ax x 
 166 
 Giáo trình Toán cao cấp 
 5
Thay y* vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* xex 
 4
 1
Vậy phƣơng trình có nghiệm là x + 
 3 x 5 x
 y C12 e C e xe
 4
 1
 x
 x 4
17) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 e C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng ye* ax x 
 7
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc y* xex 
 5
 1
Vậy phƣơng trình có nghiệm là x + 
 4 x 7 x
 y C12 e C e xe
 5
 6x
18) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : y C12 C e 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng y* x(ax b ) 
 15
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc yx* ( x - ) 
 4 12
 6x 15
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là y C12 C e + x( x - )
 4 12 
19) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng 
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc 
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là + 
20) Nghiệm của phƣơng trình thuần nhất : 
Dạng tổng quát của nghiệm riêng 
Thay vào phƣơng trình ta tìm đƣợc 
Nghiệm tổng quát của phƣơng trình là + 
3.6. Hãy đƣa về dạng phƣơng trình vi phân tuyến tính cấp 1 và tìm nghiệm: 
1) y’( x + siny) = 1 
 167 
Giáo trình Toán cao cấp 
 dx
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với x sin y x ' x sin y , đây là phƣơng 
 dy
trình tuyến tính. 
Xét phƣơng trình thuần nhất tƣơng ứng x'0 x x Cey 
 e y (sin y cos y )
Coi C là hàm số biến y ta đƣợc C() x C 
 2
 (sinyy cos )
Vậy nghiệm của phƣơng trình đã cho là x Cey 
 2
 C
2) Xét phƣơng trình thuần nhất tƣơng ứng (x32 x ) y ' 3x y 0 ta đƣợc y 
 (x25 1)
 x2
Coi C là hàm số biến y ta đƣợc C( x ) ln | x | C 
 2
 x2
 ln |xC |
Vậy nghiệm của phƣơng trình đã cho là y 2 
 (x25 1)
3) y' y x2 ; y (0) 1 
Đáp án: y 3 ex ( x2 2 x 2) 
 dy
4) yx 2 2 
 dx
Đáp án: y Cex x2 24 x 
 dy
5) x 4 y x4 ex 
 dx
Đáp án: y x5 exx x 4 e cx 4 
 dy
6) (x2 9) xy 0 
 dx
 C
Đáp án: y 
 x2 9
8) x2 y'1 xy 
Đáp án: y x 11ln x c ; x 0 
 dy
9) x y x2 sinx 
 dx
Đáp án: y cx xcos x ; x 0 
 168 
 Giáo trình Toán cao cấp 
10) x2 y' x(x 2) y ex 
 1 C
Đáp án: yx exx e ; 0 
 2xx22
11) ydx 4( x y6 ) dy 0 
Đáp án: x 2 y22 cy ; y 0 
13) xy' y ex ; y (1) 2 
 eex 2 
Đáp án: yx ;0 
 xx
14) 
 dx
Phƣơng trình đã cho tƣơng đƣơng với y22 2x x ' 2x y , đây là phƣơng trình 
 dy
tuyến tính. 
Xét phƣơng trình thuần nhất tƣơng ứng x' 2 x 0 x Ce 2y 
 yy2 1
Coi C là hàm số biến y ta đƣợc C()() x e2 y C 
 2 2 4
 yy2 1
Vậy nghiệm của phƣơng trình đã cho là x Ce 2 y 
 2 2 4
3.7. Hãy tìm nghiệm của phƣơng trình vi phân sau nếu có dạng phƣơng trình vi phân 
đẳng cấp: 
1) Đáp án: x22 2 xy y C 
 1
 yx 1
2) Đáp án: 
 lnx 1
 y
3) Đáp án: ln yC 
 x
4) Đáp án: Không có dạng đẳng cấp 
5) Đáp án: Không có dạng đẳng cấp 
6) Đáp án: y32 3 yx C 
 14
7) Đáp án: (yx 3 )55 (y 2x) 1 
3.8. Giải các phƣơng trình Bernoully: 
 1
1) Đáp án: y 
 x2 cx
 169 
Giáo trình Toán cao cấp 
2) Đáp án: y33 1 cx 
 1
3) Đáp án: y 33 x ce x 
 3
 9 49
4) Đáp án: y 36 xy x 
 55
 1
5) Đáp án: x Cex y 3 
 3
 x
6) Đáp án: Cex y 
 170 
 Giáo trình Toán cao cấp 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. NguyÔn §×nh TrÝ (chñ biªn), To¸n häc cao cÊp (ba tËp), NXB Gi¸o dôc, 2010. 
2. NguyÔn §×nh TrÝ (chñ biªn), Bµi tËp to¸n cao cÊp (ba tËp), NXB Gi¸o dôc, 2010. 
3. NguyÔn ThÕ Hoµn - Ph¹m Phu, C¬ së ph•¬ng tr×nh vi ph©n vµ lý thuyÕt æn ®Þnh, 
NXB §¹i häc Quèc gia Hµ Néi, 1995. 
4. TrÇn Träng HuÖ, §¹i sè tuyÕn tÝnh vµ h×nh häc gi¶i tÝch (tËp mét), NXB §¹i häc 
Quèc gia Hµ Néi, 2002. 
5. TrÇn §øc Long- NguyÔn §×nh Sang- Hoµng Quèc Toµn, Gi¸o tr×nh gi¶i tÝch (tËp 
hai), NXB §¹i häc Quèc gia Hµ Néi, 2004. 
 171 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_toan_cao_cap.pdf