Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

UNIT 1: THE MARKET ECONOMY

READING COMPREHENSION

Planned economy: A system whereby the structure of the market is

deliberately planned by the state, in which production and consumption

quotas are fixed beforehand and where there is no real competition between

industrial or commercial organizations. In the Soviet model, for instance,

all the means of production and the channels are state controlled. Private

ownership does not exist in this field.

In practice, there is wide gap between the theoretical model and

economy realities: the so- called market economies rely more and more on

Government planning and intervention, whereas in planned economies,

such capitalistic notions as profit tend to be reintroduced.

Free market economy: An economic system in which the market –

that is the relation between producers and consumers, buyers and sellers,

investors and workers, management and labour – is supposed to be

regulated by the law of supply and demand. Business firms are supposed to

complete freely, and any attempt at hindering free competition (‘restrictive

practices’) is punishable by law.

Direct government intervention is theoretically ruled out although

the government will influence the economic situation through its fiscal and

budgetary policies.

Mixed economy: An economic system in which some goods and

services are produced by the government and some by private enterprise. It13

lies between a command economy and a complete laissez- faire economy.

In practice, most economies are mixed: the significant feature is whether an

economy is moving towards or away from a more laissez – faire situation.

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 1

Trang 1

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 2

Trang 2

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 3

Trang 3

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 4

Trang 4

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 5

Trang 5

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 6

Trang 6

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 7

Trang 7

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 8

Trang 8

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 9

Trang 9

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 138 trang xuanhieu 18240
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán

Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán
ball 
127 
 bell 
7. I own 1,000 ____________________ of their stock. 
 shares 
 pieces 
 papers 
8. The scandal ______________________ ( = caused/contributed to) the 
sell-off. 
 fooled 
 failed 
 fueled 
9. The earnings were higher than __________________________, which 
sent the stock through the roof ( = increased its value dramatically). 
 accepted 
 expected 
 escaped 
10. The stock market was down 400 points, but finished up 50 points. What 
are some of the reasons for this _________________________? 
 turnaround 
 turnstile 
 roundabout 
128 
Appendix 14 
Trường Cao Đẳng nghề Công Nghiệp Hà Nội 
I. Một số thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng Anh (cơ bản) - st 
Accounting entry: ---- bút toán 
Accrued expenses ---- Chi phí phải trả - 
Accumulated: ---- lũy kế 
Advance clearing transaction: ---- quyết toán tạm ứng (???) 
Advanced payments to suppliers ---- Trả trước ngưòi bán – 
Advances to employees ---- Tạm ứng – 
Assets ---- Tài sản 
Assets liquidation: ---- thanh lý tài sản 
Balance sheet ---- Bảng cân đối kế toán – 
Bookkeeper: ---- người lập báo cáo 
Capital construction: ---- xây dựng cơ bản 
Cash ---- Tiền mặt 
Cash at bank ---- Tiền gửi ngân hàng 
Cash in hand ---- Tiền mặt tại quỹ 
Cash in transit ---- Tiền đang chuyển 
Check and take over: ---- nghiệm thu 
Construction in progress ---- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 
Cost of goods sold ---- Giá vốn bán hàng 
Current assets ---- Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 
Current portion of long-term liabilities ---- Nợ dài hạn đến hạn trả 
Deferred expenses ---- Chi phí chờ kết chuyển 
Deferred revenue ---- Người mua trả tiền trước 
Depreciation of fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định hữu hình 
Depreciation of intangible fixed assets ---- Hoa mòn tài sản cố định vô hình 
Depreciation of leased fixed assets ---- Hao mòn tài sản cố định thuê tài 
chính 
Equity and funds ---- Vốn và quỹ 
Exchange rate differences ---- Chênh lệch tỷ giá 
Expense mandate: ---- ủy nghiệm chi 
Expenses for financial activities ---- Chi phí hoạt động tài chính 
Extraordinary expenses ---- Chi phí bất thường 
129 
Extraordinary income ---- Thu nhập bất thường 
Extraordinary profit ---- Lợi nhuận bất thường 
Figures in: millions VND ---- Đơn vị tính: triệu đồng 
Financial ratios ---- Chỉ số tài chính 
Financials ---- Tài chính 
Finished goods ---- Thành phẩm tồn kho 
Fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định hữu hình 
Fixed assets ---- Tài sản cố định 
General and administrative expenses ---- Chi phí quản lý doanh nghiệp 
Goods in transit for sale ---- Hàng gửi đi bán 
Gross profit ---- Lợi nhuận tổng 
Gross revenue ---- Doanh thu tổng 
Income from financial activities ---- Thu nhập hoạt động tài chính 
Income taxes ---- Thuế thu nhập doanh nghiệp 
Instruments and tools ---- Công cụ, dụng cụ trong kho 
Intangible fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định vô hình 
Intangible fixed assets ---- Tài sản cố định vô hình 
Intra-company payables ---- Phải trả các đơn vị nội bộ 
Inventory ---- Hàng tồn kho 
Investment and development fund ---- Quỹ đầu tư phát triển 
Itemize: ---- mở tiểu khoản 
Leased fixed asset costs ---- Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính 
Leased fixed assets ---- Tài sản cố định thuê tài chính 
Liabilities ---- Nợ phải trả 
Long-term borrowings ---- Vay dài hạn 
Long-term financial assets ---- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 
Long-term liabilities ---- Nợ dài hạn 
Long-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký cược, 
ký quỹ dài hạn 
Long-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán dài hạn 
Merchandise inventory ---- Hàng hoá tồn kho 
Net profit ---- Lợi nhuận thuần 
Net revenue ---- Doanh thu thuần 
Non-business expenditure source ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp 
130 
Non-business expenditure source, current year ---- Nguồn kinh phí sự 
nghiệp năm nay 
Non-business expenditure source, last year ---- Nguồn kinh phí sự nghiệp 
năm trước 
Non-business expenditures ---- Chi sự nghiệp 
Non-current assets ---- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn 
Operating profit ---- Lợi nhuận từ hoạt động SXKD 
Other current assets ---- Tài sản lưu động khác 
Other funds ---- Nguồn kinh phí, quỹ khác 
Other long-term liabilities ---- Nợ dài hạn khác 
Other payables ---- Nợ khác 
Other receivables ---- Các khoản phải thu khác 
Other short-term investments ---- Đầu tư ngắn hạn khác 
Owners' equity ---- Nguồn vốn chủ sở hữu 
Payables to employees ---- Phải trả công nhân viên 
Prepaid expenses ---- Chi phí trả trước 
Profit before taxes ---- Lợi nhuận trước thuế 
Profit from financial activities ---- Lợi nhuận từ hoạt động tài chính 
Provision for devaluation of stocks ---- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 
Purchased goods in transit ---- Hàng mua đang đi trên đường 
Raw materials ---- Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 
Receivables ---- Các khoản phải thu 
Receivables from customers ---- Phải thu của khách hàng 
Reconciliation: ---- đối chiếu 
Reserve fund ---- Quỹ dự trữ 
Retained earnings ---- Lợi nhuận chưa phân phối 
Revenue deductions ---- Các khoản giảm trừ 
Sales expenses ---- Chi phí bán hàng 
Sales rebates ---- Giảm giá bán hàng 
Sales returns ---- Hàng bán bị trả lại 
Short-term borrowings ---- Vay ngắn hạn 
Short-term investments ---- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 
Short-term liabilities ---- Nợ ngắn hạn 
131 
Short-term mortgages, collateral, deposits ---- Các khoản thế chấp, ký 
cược, ký quỹ ngắn hạn 
Short-term security investments ---- Đầu tư chứng khoán ngắn hạn 
Stockholders' equity ---- Nguồn vốn kinh doanh 
Surplus of assets awaiting resolution ---- Tài sản thừa chờ xử lý 
Tangible fixed assets ---- Tài sản cố định hữu hình 
Taxes and other payables to the State budget ---- Thuế và các khoản phải 
nộp nhà nước 
Total assets ---- Tổng cộng tài sản 
Total liabilities and owners' equity ---- Tổng cộng nguồn vốn 
Trade creditors ---- Phải trả cho người bán 
Treasury stock ---- Cổ phiếu quỹ 
Welfare and reward fund ---- Quỹ khen thưởng và phúc lợi - 
Work in progress ---- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang – 
II. Một số thuật ngữ khác (st): 
Types of Accounts:-------- Các loại tài khoản kế toán 
Account Type 1: Short-term assets-----Loại tài khoản 1: Tài sản ngắn hạn 
Account Type 2: Long-term assets------Loại tài khoản 2: Tài sản dài hạn 
Account Type 3: Liabilities------Loại tài khoản 3: Nợ phải trả 
Account Type 4: Equity-------Loại tài khoản 4: Vốn chủ sở hữu 
Account Type 5: Revenue------Loại tài khoản 5: Doanh thu 
Account Type 6: Production costs, business-----Loại tài khoản 6: Chi phí 
sản xuất, kinh doanh 
Account Type 7: Other income-------Loại tài khoản 7: Thu nhập khác 
Account Type 8: Other expenses-----Loại tài khoản 8: Chi phí khác 
Account Type 9: Determining business results-----Loại tài khoản 9: Xác 
định kết quả kinh doanh 
Account Type 0: Balance sheet accounts------Loại tài khoản 0: Tài khoản 
ngoài bảng 
129 - Provision for short-term investments------Dự phòng giảm giá đầu tư 
ngắn hạn 
133 - Deductible VAT----Thuế GTGT được khấu trừ 
136 - Inter-----Phải thu nội bộ 
139 - Provision for bad debts-------Dự phòng phải thu khó đòi 
132 
217 - Real estate investment--------Bất động sản đầu tư 
221 - Investment in subsidiaries-------Đầu tư vào công ty con 
243 - Property tax deferred--------Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 
244 - collateral long-term deposits--------Ký cược ký quỹ dài hạn 
343 - Bonds issued--------Trái phiếu phát hành 
344 - Get escrow, long-term deposits------Nhận ký cược, ký quỹ dài hạn 
347 - Deferred tax payable--------Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
412 - Margin of property revaluation-----Chênh lệch đánh giá lại tài sản 
413 - exchange rate differences----Chênh lệch tỷ giá hối đoái 
414 - Fund Development------Quỹ đầu tư phát triển 
415 - Fund financial reserve------Quỹ dự phòng tài chính 
466 - Funds that form of fixed assets-----Nguồn kinh phí đã hình thành tài 
 sản cố định 
001 - Leasehold assets-----Tài sản thuê ngoài 
002 - Materials, goods kept for processing-----Vật tư, hàng hóa nhận giữ 
hộ, nhận gia công 
003 - Goods deposited deposit, or escrow------Hàng hóa nhận bán hộ, nhận 
ký gửi, ký cược 
004 - Bad debts treated-------Nợ khó đòi đã xử lý 
007 - Foreign currencies------Ngoại tệ các loại 
008 - Project for public services and- projects-------Dự án chi sự nghiệp, dự 
án 
133 
Appendix 15 
ACCOUNTING EQUATION 
I. ACCOUNTING ELEMENTS 
1. Dialogue between Betty and Tom 
B: - Good morning, Tom. Would you mind explaining accounting elements 
to me? 
T: - Oh, not at all. They are referred to as assets, equities, liabilities, 
revenues, expenses, profit, etc. 
B: - What do assets mean? 
T: - Assets are the properties owned by an organization or a person. They 
may include things such as cash, land, supplies, business equipment, 
buildings and intangible assets. 
B: - I can understand that. Then what about liabilities? 
T: - Liabilities are debts owned by a company or creditor’s equity 
B: - I see. Then owner’s equity is the net assets of a company or a person. 
T: - Yes, it is equal to assets minus liabilities. 
B: - Sounds interesting. Thanks a lot. 
T: - You are welcome. 
2. Oral drill. Pair work: Practice the following dialogue with your partner: 
A: - What does the term ‘ Revenue” mean? 
B: - Revenue is the inflow of assets ( such as cash ) resulting from the sale 
of products or the rendering of services to customers. 
A: - Well. It is cash received in the process of goods and services rendered. 
B: - Quite right. 
3.Make “true” or “false” choices 
.(1) Cash is an asset. 
.(2) Liabilities indicate what the customer owes to the creditor. 
.(3) Equities belong to those who supply the assets. 
.(4) If I buy a book for $ 5 from a bookshop. I am the creditor. 
II. ACCOUNTING EQUATION 
Read and answer the questions 
I think accounting equations includes: Assets , liabilities, owner’s 
equity. 
The basic accounting equation is the following: 
134 
 Assets = Liabilities + Owner’s Equity. 
Total assets always equal the total liabilities and owner’s equity and 
why? 
Let me make an example: Assume that the Longman Company was 
organized at the end of March. It invested $ 200,000 and borrowed $ 
50,000 from a bank. Now it has $ 250,000 of assets. In other words, the 
bank’s equity is $ 50,000. It can be described as ‘ the company’s liabilities’ 
because the company owns the bank $ 50,000. This is expressed as follows: 
 Assets = Liabilities + Owner’s Equity. 
Well, the dollar amounts of two sides of equation are equal. The 
basic accounting equation must be in balance. 
Questions: 
What is the basic accounting equation? 
Why are the total assets equal the total liabilities and owner’s equity? 
Write the basic accounting equation. 
2. Put the missing words and numbers: 
 Assets = Liabilities
 +. 
(1) $ 38,500 $ 6,400 $ .. 
(2) $ 24,000 $ 
$ 13,000 
(3) $ . $ 5,400 $ 18,500 
III. VOCABULARY 
equation [i'kwei∫n] danh từ phương trình 
element ['elimənt] danh từ yếu tố 
asset ['æset] danh từ (số nhiều) của cải, tài sản, vật 
 thuộc quyền sở hữu 
equity ['ekwiti] danh từ vốn cung cấp cho một doanh 
nghiệp thông qua việc bán cổ 
phiếu 
giá trị tài sản bị cấm cố (sau 
khi trừ thuế má) 
135 
liability [,laiə'biliti] danh từ (số nhiều) tiền nợ, khoản phải 
trả, tiêu sản 
revenue ['revənju:] danh từ (số nhiều) tổng thu nhập 
expense [iks'pens]danh từ (số nhiều) phụ phí, công tác 
phí 
profit ['prɔfit] danh từ lợi nhuận, lời lãi; tiền lãi, tiền 
lời 
loss [lɔs] danh từ sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, 
thua lỗ 
equipment [i'kwipmənt] danh từ sự trang bị 
intangible [in'tændʒəbl] tính từ không thể sờ thấy được 
không thể hiểu thấu được, 
không thể nắm được, mơ hồ 
debt [det] danh từ số tiền vay chưa trả; nợ 
owe [ou] động từ ( to owe somebody 
for something; to owe something to 
somebody) nợ 
creditor ['kreditə] danh từ người chủ nợ, người cho vay 
owner ['ounə] danh từ người sở hữu cái gì; chủ nhân 
net [net] danh từ mạng lưới 
total ['toutl] tính từ hoàn toàn; toàn bộ; tuyệt đối 
assume [ə'sju:m] ngoại động từ cho rằng; thừa nhận 
express [iks'pres] ngoại động từ biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); 
phát biểu ý kiên 
balance ['bæləns] danh từ (thương nghiệp) bản đối chiếu 
thu chi, bản quyết toán 
Phrases and special terms 
accounting equation: Phương trình kế toán 
accounting element: Yếu tố kế toán 
intangible assets: Tài sản vô hình 
owner’s equity: Vốn của chủ sở hữu 
net assets: Tài sản ròng 
as follows: Như sau 
in balance: cân bằng 
136 
Appendix 16 
FINANCIAL STATEMENTS 
PREPARING FINANCIAL STATEMENTS 
1. Conversation 
A: - How many categories does a financial statement include? 
B: - It includes three basic categories: the balance sheet, the income 
statement and the statement of cash flow. 
A: - Shall we make any analysis of detailed in preparing these statements? 
B: - No, they are ready – made data. The data have been measured, 
collected, summarized and classified, such as the following chart – a 
financial statement. 
ABC CORPORATION 
Statement of cash flows 
For the year ended December 31st, 2004 
Net cash flows from operating activities $ 50,000 
Net cash flows used in investing activities $ 115,000 
Net cash flows provided by financial activities $ 100,000 
Increase in cash balance $ 35,000 
Beginning cash balance ( December 31st,2003) $ 20,000 
Ending cash balance ( December 31st,2004) $ 55,000 
2. Oral drill. Pair works: Practice the following dialogue with a partner. 
A: - Can you make clear the term ‘ liabilities’? 
B: - Yes, liabilities are debts owned by a company or creditor’s equity. 
A: - Oh, do liabilities include notes payable and accounts payable? 
B: - Yes, by the way, do you understand the term ‘equity”? 
A: - Broadly speaking, equities are all claims to or interests in assets, 
including liabilities and owner’s equity. 
B: - Exactly. 
3. Make ‘true’ or ‘false’ choices 
(1) Every business prepares a balance sheet at the beginning of the year or 
the month. .. 
(2) The balance sheet shows that a firm’s assets are always equal to its 
liabilities and owner’s equity  
(3) Owner’s equity = Assets + Liabilities  
137 
(4) The income statement contains assets, liabilities and owner’s equity 
(5) The balance sheet usually includes the heading and the body.. 
138 
REFERENCES 
1. Cao Xuân Thiều, Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành tài chính, 
NXB Tài chính, Hà Nội, 2006. 
2. Keith F Bird, How to pass Book-keeping, LCCI. 
3. Ian MacKenzie, English for Business Studies 2nd editon, Cambridge 
University Press, UK, 2002. 
4. P.H.Collin, David York, Adrian Joliffe, Dictionary of Accounting 
2nd edition, Peter Collin Publishing, London, 2001. 
5. Thomas P.Fitch, Dictionary of Banking term 5th edition, Barron’s 
Educational Series, USA, 2006. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_anh_chuyen_nganh_ke_toan.pdf