Giáo trình môn đun Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Mục tiêu:
- Tiếp cận với mô hình cơ sở dữ liệu Client / Server
- Các đặc trưng của mô hình Client / Server
- Phân tích được các tầng cấu trúc của mô hình Client/Server.
- Phân biệt được các mô hình CSDL
1.1 Các kiến thức tổng quan về CSDL
Một hệ CSDL (DB system) bao gồm một CSDL (Database) và một hệ quản
trị CSDL (DBMS)
CSDL (CSDL) là một tập hợp dữ liệu được tổ chức và lưu trữ theo một cấu
trúc chặt chẽ nhằm phục vụ nhiều đối tượng sử dụng với nhiều mục đích khác
nhau.
Hệ quản trị CSDL (Database Management System - DBMS) là một công cụ
phần mềm tổng quát nhằm hỗ trợ việc lưu trữ, truy xuất và quản trị CSDL. Nó
cung cấp cho người dùng và ứng dụng một môi trường thuận tiện và sử dụng hiệu
quả tài nguyên dữ liệu. Nói cách khác, Hệ quản trị CSDL là phần mềm chuyên
dụng để giải quyết tốt các tình huống mà CSDL đặt ra như: bảo mật, cạnh tranh
trong truy xuất.7
1.2 Các giai đoạn phát triển của một hệ quản trị CSDL.
Những năm 1975-1976, IBM lần đầu tiên đưa ra hệ quản trị CSDL kiểu quan hệ
mang tên SYSTEM-R với ngôn ngữ giao tiếp CSDL là SEQUEL (Structured
English QUEry Language), đó một ngôn ngữ con để thao tác với CSDL.
Năm 1976 ngôn ngữ SEQUEL được cải tiến thành SEQUEL2. Khoảng năm
1978-1979 SEQUEL2 được cải tiến và đổi tên thành Ngôn ngữ truy vấn có cấu
trúc (Structured Query Language - SQL) và cuối năm 1979 được cải tiến thành
SYSTEM-R.
Năm 1986 Viện Tiêu Chuẩn Quốc Gia Mỹ (American National Standards
Institute - ANSI) đã công nhận và chuẩn hóa ngôn ngữ SQL, và sau đó Tổ chức
Tiêu chuẩn Thế giới (International Standards Organization - ISO) cũng đã công
nhận ngôn ngữ này. Đó là chuẩn SQL-86.
Tới nay SQL đã qua 3 lần chuẩn hóa lại (1989, 1992, 1996) để mở rộng các
phép toán và tăng cường khả năng bảo mật và tính toàn vẹn dữ liệu.
Ngôn ngữ CSDL được cài đặt khác nhau đối tùy theo các hệ quản trị CSDL
khác nhau, tuy nhiên đều phải theo một chuẩn (Standard) nhất định. Hiện nay, đa
phần các ngôn ngữ truy vấn CSDL dựa trên chuẩn SQL-92
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình môn đun Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
khóa 140 48) Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính? A) Khóa có ít thuộc tính nhất B) Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian C) Khóa bất kì D) Chỉ là khóa có một thuộc tính 49) Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ? A) Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ B) Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C) Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ D) Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ 50) Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A) Thuộc tính khóa B) Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng C) Ý định của người quản trị hệ CSDL D) Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn 51) Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng? A) Tập hợp các bảng dữ liệu B) Cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access C) Cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau D) Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ 141 51) Câu nào sai trong các câu dưới đây? A) Mỗi bảng có ít nhất một khóa B) Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất C) Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính D) Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu 52) Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào? A) Tính chất ràng buộc toàn vẹn B) Tính độc lập C) Tính nhất quán D) Tính bảo mật 53) Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A) Xem nội dung các bản ghi B) Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác C) Xem một số trường của mỗi bản ghi D) Tất cả đều đúng 54) Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán? A) Dữ liệu có tính sẵn sàng B) Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương 142 C) Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn D) Dữ liệu có tính tin cậy cao 55) Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? A) Microsoft Excel B) Microsoft Access C) Microsoft SQL server D) Oracle 56) Các bước chính để tạo CSDL: A) Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng B) Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C) Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; cập nhật và khai thác CSDL D) Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng 57) An toàn dữ liệu có thể hiểu là? A) Dễ dàng cho công việc bảo trì dữ liệu B) Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào C) Thống nhất các tiêu chuẩn, thủ tục và các biện pháp bảo vệ, an toàn dữ liệu D) Tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu 58) Mô hình ngoài là? A) Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL 143 B) Nội dung thông tin của toàn bộ CSDL dưới cách nhìn của người sử dụng C) Nội dung thông tin của một phần cơ sở dữ liệu D) Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng 59) Mô hình trong là? A) Là một trong các mô hình biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý B) Mô hình biểu diễn cơ sở dữ liệu trìu tượng ở mức quan niệm C) Có nhiều cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý D) Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu 60) Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ? A) Thứ tự của các cột là quan trọng B) Thứ tự của các cột là không quan trọng C) Thứ tự của các hàng là quan trọng D) Thứ tự của các hàng là không quan trọng 61) Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ? A) Phức tạp, tổn thất thông tin B) Đơn giản và thụân tiện cho người sử dụng C) Không toàn vẹn dữ liệu D) Đơn giản nhưng không tiện lợi cho người sử dụng 62) Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là? A) Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu B) Các thuộc tính được mô tả trong nhiều tệp dữ liệu khác nhau 144 C) Khả năng xuất hiện mâu thuẫn và không nhất quán dữ liệu D) Xuất hiện dị thường thông tin 63) Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là? A) Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi B) Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc C) Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc D) Mô hình dữ liệu đơn giản 64) Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là? A) Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu B) Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin C) Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu D) Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu 65) Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language) A) Được đặc tả bằng cách chương trình ứng dụng B) Được đặc tả bằng một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu C) Được đặc tả bằng một ngôn ngữ dữ liệu D) Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu 66) Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng: A) Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu B) Bảo mật và quyền truy nhập 145 C) Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ D) Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập 67) Giá trị các thành phần của khoá quy định: A) Có thể nhận giá trị null B) Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định. C) Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định. D) Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định 68) Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT : A) SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE , ORDER BY B) SELECT, FROM ,WHERE, GROUP BY HAVING , ORDER BY C) SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY D) SELECT, FROM, GROUP BY HAVING , ORDER BY 69) Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL: A) GRANT ON TO . B) GRANT ON TO . C) GRANT ON TO . D) GRANT READ ON R 70) Dạng thu hồi quyền truy nhập: A) REVOKE ON FROM B) REVOKE ON FROM C) REVOKE ON FROM 146 D) REVOKE SELECT ON FROM 71) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: A) Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu là mô hình lưu trữ cơ sở dữ liệu. B) Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính nhất quán và toàn ven dữ liệu. C) Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu. D) Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu. 72) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : A) Nhiều người sử dụng có cách nhìn chung một khung nhìn dữ liệu. B) Có duy nhất một cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài C) Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài. D) Mô hình ngoài là nội dung thông tin của một phần dữ liệu của người sử dụng 73) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : A) Mô hình quan niệm là cách nhìn dữ liệu của người sử dụng. B) Chỉ có nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình quan niệm. C) Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất. D) Mô hình dữ liệu là nội dung thông tin của người sử dụng. 74) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Server: A) Các máy khách chia sẻ xử lý thông tin. B) Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách. C) Máy chủ và máy khách có quyền truy xuất cơ sở dữ liệu 147 D) Máy khách truy xuất cơ sở dữ liệu trên máy chủ qua môi trường mạng 75) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện A) Tính nhất quán dữ liệu B) Tính đơn giản thao tác dữ liệu C) Tính toàn vẹn dữ liệu D) Tính toàn độc lập dữ liệu 76) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu. A) Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá. B) Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá C) Các thuộc tính không khoá không phụ thuộc bắc cầu vào khoá. D) Các thuộc tính khoá xác định duy nhất 77) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Kết quả của phép chọn SELECT là một quan hệ mới, các bộ. A) Là một File dữ liệu B) Là tập các bản ghi C) Phụ thuộc hàm với các thuộc tính. D) Thoả mãn một tân từ xác định. 78) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và. A) Nhúng vào một ngôn ngữ chủ 148 B) Nhúng vào một cơ sở dữ liệu khác C) Nhúng vào hệ điều hành D) Nhúng vào một hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác 79) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thực hiện phép chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING. A) Trước khi sau mệnh đề GROUP BY thực hiện gộp nhóm B) Nếu GROUP BY đã xuất hiện C) Theo các yêu cầu của mệnh đề GROUP BY D) Thoả mãn biểu thức logic 80) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng. A) Truy nhập tìm kiếm hay truy vấn thông tin B) Thực hiện quyền truy nhập nếu không được phép của người quản trị CSDL C) Thực hiện quyền truy nhập CSDL D) Vi phạm tính độc lập và tính toàn vẹn dữ liệu 81) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một người sử dụng được .......... và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác. A) Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu B) Cấp quyền đọc và ghi dữ liệu C) Cấp quyền tìm kiếm dữ liệu D) Cấp tất cả các quyền truy nhập cơ sở dữ liệu 149 82) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện A) Tính nhất quán dữ liệu B) Tính đơn giản thao tác dữ liệu C) Tính toàn vẹn dữ liệu D) Tính toàn độc lập dữ liệu 83) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trước khi thực hiện các câu truy vấn, cần thiết phải A) Truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối. B) Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu C) Thực hiện các phép chiếu và chọn. D) Biển đổi câu hỏi dưới dạng biểu thức quan hệ 84) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể .........nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại A) Không thay đổi B) Thay đổi C) Phụ thuộc lẫn nhau D) Độc lập lẫn nhau 85) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của ........Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào 150 A) Hệ quản trị cơ sở dữ liệu. B) Người quản trị cơ sở dữ liệu. C) Hệ ứng dụng D) Người sử dụng. 86) Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là....... các chiến lược truy nhập CSDL A) Tài nguyên thông tin B) Hệ thống các máy chủ lưu trữ CSDL C) Hệ thống phần mềm điều khiển. D) Hệ điều hành mạng. 87) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL: A) Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ B) Là một ngôn ngữ lập trình độc lập C) Là ngôn ngữ con dữ liệu cho tất cả các kiểu CSDL D) Là một ngôn ngữ lập trình 88) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết các thực thể trong mô hình thực thể quan hệ: A) Mối quan hệ giữa các thực thể chỉ có thể là một -một hoặc một - nhiều B) Mối quan hệ giữa các thực thể có thể là một -một, một - nhiều và nhiều - nhiều 151 C) Trong lược đồ quan hệ, cấu trúc dữ liệu nhiều - nhiều không thể chuyển về dạng một - nhiều D) Thực thể là những đối tượng dữ liệu cơ bản chứa nội dung các thông tin 89) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : A) CSDL là tập bảng và mỗi bảng là một cấu trúc hai chiều B) Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học C) Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một cấu trúc hình cây. D) Gồm nhiều tệp dữ liệu có cấu trúc xác định. 90) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: A) Cấu trúc lưu trữ và các hệ chương trình ứng dụng trên độc lập với nhau. B) Người sử dụng khi thao tác trên các cơ sở dữ liệu có thể làm thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và chiến lược truy nhập cơ sở dữ liệu C) Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu D) Dữ liệu được biểu diễn, mô tả nhiều cách khác nhau 91) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất A) Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu là mô hình lưu trữ cơ sở dữ liệu. B) Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính nhất quán và toàn ven dữ liệu. C) Mô hình kiến trúc 3 lớp dữ liệu đảm bảo tính bảo mật và an toàn dữ liệu. D) Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu. 92) Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất. 152 A) Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn. B) Tổ chức lưu trữ theo lý thuyết cơ sở dữ liệu, các thuộc tính có thể lặp lại. C) Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo dữ liệu luôn luôn đúng D) Tính nhất quán dữ liệu đảm bảo cho sự cập nhật, bổ sung dễ dàng 93) Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu A) Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập B) Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập C) Kiểm tra Password D) Kiểm tra truy nhập người sử dụng. 94) Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn A) Mạng B) Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.. C) An toàn hệ thống điều hành D) Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập. 95) "An toàn" dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu A) Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép. B) Chống sửa đổi hay phá hoại. C) Cần thiết phải quản trị, bảo vệ tập trung. D) Chống vi phạm có chủ định 96) Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu: 153 A) Có thể được phép thực hiện các câu hỏi truy vấn. B) Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập cho bất kỳ người sử dụng C) Phụ thuộc vào người sử dụng, không cần sự cấp phép của người quản trị D) Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu 97) Các thuộc tính khóa là : A) Các thuộc tính không được chứa trong khóa B) Các thuộc tính khoá C) Các thuộc tính không khóa. D) Các phần tử của khóa. 98) Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu: A) Mức ngoài, mức quan niệm và mức mô hình. B) Mức quan niệm, mức trong và mức ngoài. C) Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong. D) Mức trong, mức mô hình dữ liệu và mức ngoài. 99) Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau A) Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau B) Thực hiện việc sắp xếp theo chỉ dẫn sau mệnh đề ORDER BY C) Thực hiện phép chọn sau mệnh đề WHERE D) Thực hiện phép chiếu sau mệnh đề SELECT 154 155
File đính kèm:
- giao_trinh_mon_dun_he_quan_tri_co_so_du_lieu.pdf