Giáo trình Cơ sở dữ liệu (Bản đẹp)
Giới thiệu:
Chương này trình bày các khái niệm về Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị CSDL, người
dùng; giới thiệu các đặc tính, quá trình phát triển của Cơ sở dữ liệu; khái niệm mô
hình, lược đồ và thể hiện Cơ sở dữ liệu. Trình bày quá trình thiết kế CSDL; khái niệm
mô hình thực thể kết hợp, thực thể, thuộc tính, loại thực thể, khóa, mối kết hợp, cách
thiết kế mô hình thực thể kết hợp. Giới thiệu khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ, các
đặc trưng của quan hệ, cách chuyển mô hình thực thể kết hợp sang mô hình quan hệ.
Bài tập.
Mục tiêu:
Phát biểu được các khái niệm và trình bày được các đặc trính về CSDL. Phân
biệt các thành phần trong CSDL, các mô hình, trình bày được hệ thống ký hiệu trong
mô hình thực thể kết hợp . Chuyển được mô hình thực thể kết hợp sang mô hình quan
hệ. Thiết kế được mô hình thực thể kết hợp từ tài liệu mô tả tình huống đơn giản.
Nội dung chính:
1. Khái niệm
1.1 Dữ liệu
Là các thông tin của đối tượng (người, vật, một khái niệm, sự việc ) được lưu
trữ trên máy tính. Dữ liệu được mô tả dưới nhiều dạng khác nhau (các ký tự, ký số,
hình ảnh, ký hiệu, âm thanh ). Mỗi cách mô tả gắn với một ngữ nghĩa nào đó.
Dữ liệu về đối tượng có thể khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh.
Ví dụ: dữ liệu về đối tượng sinh viên có thể khác nhau tùy vào mục đích quản
lý: quản lý điểm: Tên, mã sinh viên, điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3. Trong khi
đó quản lý nhân thân: Tên, địa chỉ, ngày sinh, quê quán, lớp.
1.2 Cơ sở dữ liệu ( Database)
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu được tổ chức có cấu trúc liên quan với
nhau và được lưu trữ trong máy tính.
CSDL được thiết kế, xây dựng cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu, truy xuất thông
tin hoặc cập nhật dữ liệu.
CSDL được tổ chức có cấu trúc: Các dữ liệu được lưu trữ có cấu trúc thành các
bản ghi (record), các trường dữ liệu (field). Các dữ liệu lưu trữ có mối quan hệ
(relation) với nhau
CSDL được cấu trúc để dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Cơ sở dữ liệu (Bản đẹp)
các quan hệ xuất hiện sau FROM Một câu vấn tin kiểu mẫu có dạng: SELECT A1, A2, ..., Ak FROM R1, R2, ..., Rm WHERE P trong đó Ai là các thuộc tính, Rj là các quan hệ và P là một vị từ. Nếu thiếu WHERE vị từ P là TRUE. Kết quả của một câu vấn tin SQL là một quan hệ. 3.1 Câu truy vấn tổng quát Cú pháp SELECT FROM [ WHERE ] [ GROUP BY ] [ HAVING ] [ ORDER BY ] Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 53 3.1.1 Truy vấn chiếu Cú pháp SELECT DANH SÁCH CÁC CỘT FROM TÊN BẢNG Ví dụ: Cho lƣợc đồ CSDL quản lý lớp học sau: HOCSINH ( MAHS, HOTEN, NGAYSINH, NOISINH, MALH) LOPHOC ( MALH, TENLH, CAHOC,SISO) MONHOC ( MAMH, TENMH, SOTIET) BANGDIEM ( MAHS, MAMH, DIEM) Lấy ra Mamh, Tenmh từ bảng Monhoc Select Mamh, Tenmh From Monhoc 3.1.2 Truy vấn chọn Cú pháp SELECT Liệt kê các thuộc tính cần hiển thị trong kết quả WHERE Tƣơng ứng với điều kiện chọn liên quan tới thuộc tính, sử dụng các toán tử truy vấn FROM Liệt kê các quan hệ cần thiết, các phép kết Các toán tử truy vấn Toán tử so sánh: =, >,=, Toán tử logic: AND, OR, NOT Phép toán: +, ,* , / BETWEEN . AND IS NULL, IS NOT NULL LIKE (_ %) IN, NOT IN EXISTS , NOT EXISTS Toán tử LIKE : so sánh chuỗi tƣơng đối Cú pháp: s LIKE p, p có thể chứa % hoặc _ Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 54 % : thay thế một chuỗi ký tự bất kỳ _ : thay thế một ký tự bất kỳ Ví dụ: Cho lƣợc đồ CSDL quản lý bán hàng KHACHHANG (MAKH, HOTEN, DCHI, SODT, NGSINH, DOANHSO, NGDK, CMND) NHANVIEN (MANV, HOTEN, NGVL, SODT) SANPHAM (MASP,TENSP, DVT, NUOCSX, GIA) HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, MANV, TRIGIA) CTHD (SOHD,MASP, SL) a. Tìm MASP, TENSP do “Trung Quoc” sản xuất có giá từ 20000 đến 30000 Select MASP,TENSP From SANPHAM Where NUOCSX=„Trung Quoc‟ And GIA Between 20000 And 30000 b. Tìm những sản phẩm có mã bắt đầu là chữ “B” Select MASP, TENSP From SANPHAM Where MASP like 'B%„ 3.1.2 Truy vấn kết ( Inner Join) : Đây là mệnh đề truy vấn với kết quả trả về là tập hợp các dữ liệu thỏa mãn điều kiện chung từ hai bảng. Truy vấn này so sánh mỗi hàng trong bảng 1 với mỗi hàng trong bảng để tìm ra các cặp hàng thỏa mãn điều kiện. Cú pháp Select Liệt kê các thuộc tính cần hiển thị trong kết quả From Bảng 1 INNER JOIN Bảng 2 On Bảng 1.Cột chung = Bảng 2.Cột chung Ví dụ: Cho lƣợc đồ CSDL quản lý bán hàng KHACHHANG (MAKH, HOTEN, DCHI, SODT, NGSINH, DOANHSO, NGDK, CMND) NHANVIEN (MANV, HOTEN, NGVL, SODT) SANPHAM (MASP,TENSP, DVT, NUOCSX, GIA) Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 55 HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, MANV, TRIGIA) CTHD (SOHD,MASP, SL) In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã mua hàng trong ngày 1/1/2020. Select KHACHHANG.MAKH,HOTEN From KHACHHANG inner join HOADON On KHACHHANG.MAKH=HOADON.MAKH Where NGHD='1/1/2020' 3.1.3 Đặt bí danh, *, distinct, order by Đặt bí danh – Alias: cho thuộc tính và quan hệ: tên_cũ AS tên_mới Ví dụ: Cho lƣợc đồ CSDL quản lý bán hàng nhƣ trên a. Liệt kê mã nhân viên, họ và tên nhân viên Select MANV, HOTEN as [ho va ten] From NHANVIEN b. Liệt kê tất cả các thuộc tính của quan hệ: Select * from Nhanvien Select NHANVIEN.* from NHANVIEN Distinct: trùng chỉ lấy một lần Ví dụ: Cho lƣợc đồ CSDL quản lý bán hàng nhƣ trên. Liệt kê các nƣớc sản xuất. Select distinct Nuocsx From SANPHAM Sắp xếp kết quả hiển thị ( Order by): - ASC kết quả đƣợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần. - DESC kết quả đƣợc sắp xếp theo thứ tự giảm dần Ví dụ: Cho lƣợc đồ CSDL quản lý bán hàng nhƣ trên. Liệt kê các sản phẩm, sắp xếp giảm dần theo nƣớc sản xuất và giá. Select * From SANPHAM Order by NUOCSX, GIA DESC 3.1.4 Mệnh đề In và Not In Mệnh đề In đƣợc dùng trong SQL Server để giảm thiểu việc phải sử dụng quá nhiều điều kiện OR trong các lệnh SELECT, INSERT, UPDATE hoặc DELETE. Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 56 Ví dụ dùng mệnh đề In Cho lƣợc đồ CSDL quản lý lớp học sau: HOCSINH ( MAHS,HO,TEN, NGAYSINH,NOISINH,MALH) LOPHOC ( MALH,TENLH,CAHOC,SISO) MONHOC ( MAMH,TENMH,SOTIET) BANGDIEM ( MAHS,MAMH,DIEM) Select * From HOCSINH Where HO In (N„Nguyễn‟,N „Lê‟, N„Trần‟); Kết quả trả về sẽ là các hàng từ bảng HOCSINH nếu họ của học sinh là Nguyễn, Lê hoặc Trần. Do dùng * trong lệnh SELECT nên tất cả các trƣờng thông tin trong bảng HOCSINH sẽ nằm trong bộ kết quả. Ví dụ trên đây cũng tƣơng tự nhƣ lệnh SELECT dƣới đây. Select * From HOCSINH Where HO = „Nguyễn‟ Or HO = „Lê‟ Or HO = „Trần‟; Việc dùng điều kiện IN giúp lệnh trông ngắn gọn, dễ hiểu hơn. Ví dụ dùng mệnh đề NOT Select * From HOCSINH Where TEN Not In (N„Mai‟,N „Lan‟, N„Cúc‟); Ở ví dụ trên, bộ kết quả gồm các hàng từ bảng HOCSINHcó tên học sinh không phải là Mai, Lan, Cúc. Đôi khi tìm ra giá trị không phải giá trị bạn muốn sẽ dễ dàng hơn. Ví dụ nói trên cũng tƣơng đƣơng lệnh dƣới đây. Select * From HOCSINH Where TEN „Mai‟ And TEN „Lan‟ Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 57 And TEN „Cúc‟; 3.1.5 Truy vấn nhóm dữ liệu Các hàm tính toán cơ bản - COUNT: Đếm số bộ dữ liệu của thuộc tính - MIN: Tính giá trị nhỏ nhất - MAX: Tính giá trị lớn nhất - AVG: Tính giá trị trung bình - SUM: Tính tổng giá trị các bộ dữ liệu Gom nhóm: mệnh đề GROUP BY - Sử dụng hàm gom nhóm trên các bộ trong quan hệ. - Mỗi nhóm bộ bao gồm tập hợp các bộ có cùng giá trị trên các thuộc tính gom nhóm - Hàm gom nhóm áp dụng trên mỗi bộ độc lập nhau. - SQL có mệnh đề GROUP BY để chỉ ra các thuộc tính gom nhóm, các thuộc tính này phải xuất hiện trong mệnh đề SELECT Điều kiện sau gom nhóm: mệnh đề HAVING - Lọc kết quả theo điều kiện, sau khi đã gom nhóm - Điều kiện ở HAVING đƣợc thực hiện sau khi gom nhóm, các điều kiện có liên quan đến thuộc tính Group By Ví dụ : Cho lƣợc đồ CSDL “quản lý đề án công ty” nhƣ sau NHANVIEN (MaNV, HoTen, Phai, Luong,NTNS, Ma_NQL, MaPH) PHONGBAN (MaPH, TenPH, TRPH) DEAN (MaDA, TenDA, Phong, NamThucHien) PHANCONG (MaNV, MaDA, ThoiGian) a.Tính số nhân viên của công ty Select COUNT(MaNV) as SoNV from NhanVien b.Tính số lƣợng nhân viên quản lý trực tiếp nhân viên khác. Select COUNT (DISTINCT Ma_NQL) from NhanVien c.Tìm mức lƣơng lớn nhất, mức lƣơng trung bình, tổng lƣơng của công ty. Select MAX(Luong), AVG(Luong), SUM(Luong) from NhanVien Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 58 d.Cho biết nhân viên có mức lƣơng lớn nhất Select HoTen from NhanVien Where Luong = (Select MAX(Luong) from NhanVien ) e.Cho biết số lƣợng nhân viên theo từng phái? Select Phai, count(Manv) as SoNV from NhanVien Group by Phai f.Cho biết số lƣợng nhân viên theo từng phòng? Select MaPH, count(Manv) from NhanVien Group by MaPH g.Cho biết tên phòng và số lƣợng nhân viên theo từng phòng? Select TenPH, count(Manv) as SoLuongNV From NhanVien n, PhongBan p Where n.MaPh=p.MaPH Group by TenPH h.Với mỗi phòng, cho biết số lƣợng nhân viên theo từng phái? Select MaPH, Phai, count(Manv) from NhanVien Group by Phong, Phai i.Đếm số đề án của từng nhân viên tham gia? Select MaNV, count(MaDA) as SoDATG From PhanCong Group by MaNV j.Cho biết mã, tên nhân viên và số đề án mà n/v đã tham gia? Select n.MaNV, HoTen, count(MaDA) as SoDATG From PhanCong pc, NhanVien n where pc.manv=n.manv Group by MaNV, HoTen Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 59 BÀI TẬP CHƢƠNG 4 Bài 1: Hocsinh(Mahs,Ho,Ten,Gioitinh,Ngaysinh,Noisinh,Malh) Lophoc(Malh,Tenlh,Cahoc,Siso) Monhoc(Mamh,Tenmh,Sotiet) Bangdiem(Mahs,Mamh,Diem) Lophoc Malh Tenlh Cahoc Siso 01TH1 Tin học 1 Sáng 80 01KT1 Kế toán 1 Chiều 75 Hocsinh Mahs Ho Ten GioiTinh NgaySinh NoiSinh Malh TH01 Nguyễn Thị Hải Nữ 23/02/1985 TP.HCM 01TH1 TH02 Trần Văn Chính Nam 24/12/1986 TP.HCM 01TH1 TH03 Lê Bạch Yến Nữ 21/02/1990 Hà Nội 01TH1 KT01 Nguyễn Văn Chinh Nam 31/12/1988 Long An 01KT1 KT02 Trần Thanh Mai Nữ 12/08/1987 Bến Tre 01KT1 KT03 Trần Thu Thủy Nữ 01/01/1989 An Giang 01KT1 Monhoc Mamh Tenmh Sotiet 01 Cơ sở dữ liệu 45 02 Lập trình căn bản 45 03 Kiểm toán 45 04 Kinh tế vi mô 60 Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 60 Bangdiem Mahs Mamh Diem TH01 01 2.0 TH01 02 7.5 TH02 01 5.0 TH02 02 9.5 TH03 01 5.0 TH03 02 3.0 KT01 03 4.0 KT01 04 8.0 KT02 03 7.5 KT02 04 3.0 KT03 03 6.0 KT03 04 9.5 Câu hỏi: 1. Tạo CSDL có tên QLHS. 2. Tạo các bảng và khóa chính, khóa ngoại cho các bảng. 3. Tạo ràng buộc miền giá trị, ràng buộc duy nhất cho các bảng. 4. Nhập liệu cho các bảng Lophoc, Hocsinh, Monhoc, Bangdiem 5. Liệt kê danh sách tất cả các học sinh. 6. Liệt kê danh sách học sinh nữ lớp kế toán 1. 7. Liệt kê danh sách học sinh học ca sáng. 8. Liệt kê danh sách học sinh sinh vào tháng 1 và tháng 12. 9. Liệt kê danh sách tất cả các học sinh có nơi sinh ở tỉnh. 10. Liệt kê danh sách học sinh có độ tuổi dƣới 22 tuổi.(Mã học sinh,họ và tên,tuổi) 11. Thống kê số lƣợng học sinh của từng lớp.(Mã lớp,tên lớp,số lƣợng sinh viên) 12. Thống kê số lƣợng học sinh nam,nữ của từng lớp.(Mã lớp,tên lớp,số lƣợng sinh viên) 13. Liệt kê danh sách học sinh có họ lót là “văn”.(Mã học sinh,họ và tên) Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 61 14. Liệt kê danh sách học sinh học môn cơ sở dữ liệu.( Mã học sinh,họ tên) 15. Liệt kê danh sách học sinh không học môn cơ sở dữ liệu.( Mã học sinh,họ tên) 16. Liệt kê danh sách học sinh có cùng ngày sinh nhật.( Mã học sinh,họ tên) 17. Liệt kê danh sách học sinh có điểm trung bình(<5).(Mã học sinh,họ tên,điểm trung bình) 18. Liệt kê danh sách 3 học sinh có điểm trung bình cao nhất.(Mã học sinh,họ tên,điểm trung bình) 19. Cho biết tổng số tiết của lớp tin học 1.(Mã lớp, tên lớp, tổng số tiết) 20. Cho biết điểm thi cao nhất của môn học Cơ sở dữ liệu 21. Tạo bảng dữ liệu học sinh nam từ bảng học sinh. 22. Cộng thêm 1.0 điểm thi môn học Cơ sở dữ liệu cho những học sinh có điểm thi < 5 23. Thêm 1 môn học mới vào bảng dữ liệu “Môn học”. Mamh Tenmh Sotiet 05 Lập Trình Web 90 24. Xóa môn học Lập Trình Web trong bảng dữ liệu “Môn học”. Bài 2: Cho các lƣợc đồ quan hệ Quản lý giáo vụ của một trƣờng nhƣ sau: Giaovien(MaGV, HoGV, TenGV, Dchi, Hocvi) Sinhvien(MaSV, HoSV, TenSV, Ngaysinh, Dchi, Lop) Monhoc(MaMH, TenMH, DVHT) Hoc(MaSV, MaMH, MaGV, HK, NK, Lanthi, KQ) Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 62 Monhoc MaMH TenMH DVHT TH301 Kỹ thuật lập trình C 4 TH302 Cấu trúc dữ liệu & Giải thuật 5 TH303 Toán rời rạc 4 TH304 Cơ sở dữ liệu 5 TH305 Lập trình hƣớng đối tƣợng 4 TH306 Mạng máy tính 3 TH307 Phân tích và Thiết kế hệ thống 4 TH308 Lập trình Internet 4 TH309 Kiến trúc máy tính 2 TH310 Cơ sở dữ liệu nâng cao 4 Giaovien MaGV HoGV TenGV DChi Hocvi GV001 Vũ Đức Phúc Cần Thơ Cử nhân GV002 Trần Thái An Bạc Liêu Tiến Sĩ GV003 Lý Quốc Bình Đồng Tháp Thạc sĩ GV004 Vũ Thị Ngọc Trân Đồng Tháp Cử nhân GV005 Lê Phú Quí Tiền Giang Thạc sĩ GV006 Nguyễn Quốc Cƣờng Cần Thơ Tiến sĩ GV007 Hà Phƣơng Đông Vĩnh Long Thạc sĩ Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 63 Hoc MaSV MaMH MaGV HK NK Lanthi KQ SV001 TH301 GV001 1 20102011 1 6 SV001 TH302 GV001 1 20102011 1 4 SV001 TH302 GV001 1 20102011 2 7 SV001 TH303 GV002 2 20112012 1 8 SV001 TH304 GV002 2 20112012 1 9.5 SV002 TH304 GV002 2 20112012 1 10 SV002 TH305 GV003 2 20112012 1 6.5 SV002 TH309 GV007 2 20112012 1 8.5 Sinhvien MaSV HoSV TenSV NgSinh DChi Lop SV001 Hồ Văn Quang 15/05/1984 Đồng Tháp TH3A SV002 Nguyễn Văn Thành 18/02/1983 Vĩnh Long 28K10 SV003 Lê Phong Ba 25/08/1982 Tiền Giang 27K10 SV004 Hà Thị Tí 29/03/1984 Cà Mau TH3A SV005 Trần Ngọc Phụng 10/08/1983 Cần Thơ 28K10 SV006 Lê Phong Bích Nguyệt 07/12/1983 Đồng Tháp TH3A SV007 Lý Thị Ngọc Điệp 19/06/1984 Trà Vinh TIN06 SV008 Nguyễn Đức Tài 17/01/1984 Vĩnh Long TIN06 SV009 Thái Bình An 25/09/1983 Đồng Tháp 28K10 SV010 Lê Đức Anh Khoa 18/04/1985 Cà Mau TH4A SV011 Trần Thi Cử 17/02/1986 Đồng Tháp TH5A SV012 Hồ Thị Út Em 19/05/1985 Tiền Giang TH5A SV013 Thái Thị Bách Hoa 04/12/1984 Bạc Liêu TIN06 Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 64 SV003 TH304 GV002 2 20112012 1 5 SV003 TH305 GV003 1 20102011 1 6 SV004 TH304 GV002 2 20102011 1 7 SV004 TH305 GV003 1 20102011 1 8.5 SV005 TH305 GV003 1 20102011 1 7.5 SV005 TH308 GV005 2 20112012 1 6.5 SV006 TH307 GV004 2 20112012 1 8 SV006 TH308 GV005 1 20112012 1 9 SV007 TH307 GV001 2 20112012 1 10 SV007 TH308 GV006 1 20112012 1 9.5 SV008 TH307 GV004 2 20112012 1 10 SV008 TH309 GV007 2 20102011 1 7 SV008 TH309 GV007 2 20102011 2 8 SV009 TH307 GV002 2 20102011 1 7 SV009 TH309 GV001 2 20102011 1 3.5 SV0013 TH302 GV002 2 20102011 1 4.5 SV007 TH302 GV004 2 20112012 1 3 SV009 TH309 GV001 2 20102011 2 5 SV0013 TH302 GV002 2 20102011 2 5 Câu hỏi: 1. Tạo CSDL trên. 2. In ra mã số, họ tên của các sinh viên có địa chỉ ở Đồng Tháp 3. In ra thông tin gồm mã số và tên các môn học có số đơn vị học trình từ 3 trở lên 4. In ra thông tin các sinh viên học các môn do các giáo viên ở Cần Thơ giảng dạy 5. In ra danh sách các sinh viên thi lần 2 ở năm học 20112012 6. Cộng thêm 1 điểm cho các sinh viên thi lần 1 ở học kỳ 1, năm học 20112012 7. Tăng số đơn vị học trình của môn TH308 lên 1 8. Thêm môn học mới “TH311”, “Trí tuệ nhân tạo”, 3 đvht vào bảng môn học Chƣơng 4: Ngôn ngữ truy vấn SQL KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Trang 65 9. In ra thông tin các môn học không đƣợc giảng dạy vào học kỳ 2 năm học 20112012 10. In ra các môn học vừa đƣợc học bởi các sinh viên lớp TH3A và lớp TH4A 11. In ra thông tin các môn học theo từng học kỳ niên khoá (những môn trùng nhau chỉ giữ lại 1). 12. In ra các sinh viên không phải thi lần 2 ở năm học 20112012. 13. In ra thông tin các môn học có tổng số lần học của các sinh viên là nhiều nhất và in ra tổng số lần học tƣơng ứng. 14. In ra các sinh viên có điểm thi lớn nhất theo từng lớp, theo từng môn. 15. In ra trung số lƣợng môn học của mỗi sinh viên theo từng học kỳ, niên khoá 16. Cho biết sinh viên nào học nhiều môn nhất ở năm học 20112012, in ra số lƣợng học môn cụ thể 17. In thông tin của các sinh viên chƣa từng học các môn mà giáo viên Vũ Đức Phúc đã giảng dạy. 18. In ra thông tin của giáo viên dạy nhiều sinh viên nhất 19. In ra thông tin của môn học có nhiều sinh viên không phải thi lại nhiều nhất. 20. In ra điểm trung bình theo từng học kỳ niên khoá của mỗi sinh viên và cho biết sinh viên có điểm trung bình lớn nhất theo từng học kỳ niên khoá. TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Trần Thành Trai, 1996. “Nhập môn cơ sở dữ liệu”, NXB Trẻ; [2] Trần Văn Tƣ, Phú Thành, Thiên Trƣờng, 2000. “Microsoft SQL Server 7.0”, NXB Thống kê
File đính kèm:
- giao_trinh_co_so_du_lieu_ban_dep.pdf