Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015)

I. LÝ DO HÌNH THÀNH DỰ ÁN BẢO TỒN LOÀI – SINH CẢNH

THỦY TÙNG Ở ĐĂK LĂK

Cây Thủy tùng Glyptostrobus pensilis (Staunt) K.Koch thuộc họ Bụt mọc

Taxodiaceae là loài thực vật quý hiếm, không những ở Việt Nam mà còn trên thế giới;

quần thể tự nhiên thủy tùng hiện tại còn lại duy nhất ở Việt Nam; nó có lịch sử phát triển

trên một triệu năm nay nên đã có xu hướng thoái hóa, nhất là trong điều kiện sinh thái

thay đổi như hiện nay. Nguy cơ tuyệt chủng đã thấy rõ, khả năng tái sinh rất khó khăn.

Đây là loài thực vật được nói tới nhiều, được quan tâm bảo vệ sớm nhất, là loài quý

hiếm được ghi vào sách đỏ. Ngoài giá trị khoa học, cây Thủy tùng còn là cây có giá trị

kinh tế như là loài cây cho gỗ lớn rất bền trong điều kiện ngâm nước hoặc chôn trong

đất, trong sinh cảnh đầm lầy hoặc ngập nước; gỗ tốt, có mùi thơm, thớ mịn, không bị

mối mọt, nứt nẻ, cong vênh, dễ gia công, nên được sử dụng làm đồ dùng gia đình, đồ

mỹ nghệ, nhạc cụ, để tiện, khắc rễ thở mềm, xốp, nhẹ, nên có thể dùng làm mũ, nút

chai và phích, phao; vỏ chứa tanin; cành lá và nón chín dùng làm thuốc chữa phong thấp,

giảm đau, làm săn da. Mặt khác Thủy tùng còn là cây dược liệu để chữa một số bệnh

như phong thấp, giảm đau, săng da. Cây có dáng đẹp, có thể trồng làm cảnh hoặc trồng

ven hồ ao để giữ đất, chống xói lở.

Về tình trạng, Thông nước được xem là loài thực vật quý hiếm, sách đỏ thế giới

và sách đỏ của Việt Nam đều xếp ở tình trạng nguy cấp (EN: Endangered). Nghị định

32/2006/NĐCP hiện xếp Thông nước vào nhóm IA: Nghiêm cấm khai thác và sử dụng

với mục đích thương mại.

Vấn đề quản lý bảo tồn thuỷ tùng hiện nay bao gồm:

- Về quy hoạch, phân cấp quản lý rừng đặc dụng: Hiện các quần thể thủy tùng ở

Dak Lak chưa được chính thức công nhận là rừng đặc dụng; trong khi đó đây là loài quý

hiếm, đặc hữu và ở Việt Nam chỉ có ở Dak Lak; quy hoạch vùng bảo vệ nghiệm ngặt,

phục hồi sinh thái và vùng đệm cho tất cả các khu vực bảo tồn thủy tùng chưa được làm

rõ, do đó rất khó khăn trong việc bảo tồn và phát triển loài này.

- Về nhân giống, gây trồng thủy tùng: Tuy đã có một số nghiên cứu về di truyền

cá thể, quần thể, nuôi cấy mô, hom, ghép, nhưng thực tế việc thực hiện bảo tồn tại2

chổ (Insitu) và chuyển vị (Exsitu) chưa được làm có hệ thống và nguy cơ mất hết loài

này là sắp diễn ra.

- Về thông tin dữ liệu sinh thái quần thể và loài thủy tùng quý hiếm: Tuy đã có

nhiều nghiên cứu và bài báo, báo cáo về thủy tùng, và thực tế tuy diện tích và số cây

thủy tùng không nhiều nhưng lại chưa thu thập được đầy đủ cơ sở dữ liệu sinh trưởng

và sinh thái môi trường sinh cảnh của cây thủy tùng như: Thiếu số liệu chính xác số cây,

kích thước, tình hình sinh trưởng, tính chất đất, mức ngập nước, sinh cảnh, sinh thái lâm

phần và mối quan hệ loài thủy tùng với các loài khác và dự báo về diễn thế của quần thể

thủy tùng trong điều kiện thay đổi môi trường hiện nay để có giải pháp bảo tồn thích

hợp.

- Về quản lý, bảo vệ: Chưa có một đơn vị chức năng có tư cách pháp nhân, thống

nhất trách nhiệm quản lý, bảo vệ, thiếu đầu tư và nhân sự; do vậy tình trạng các quần

thể thủy tùng ở Dak Lak đã và đang bị biến đổi điều kiện sinh thái nghiệm trọng như

thiếu kiểm soát nguồn nước, tác động của người dân trong canh tác, lấy nước tưới cà

phê, phá hoại hoặc chặt trộm thủy tùng, đào bới gốc rễ thủy tùng, gây chết, .chưa

được giải quyết.

Vì vậy việc xây dựng dự án bảo tồn loài – sinh cảnh Thủy tùng tại tỉnh Đak Lak

là điều cần thiết, góp phần giải quyết các các vấn đề đang đặt ra cho bảo tồn một loài

quý hiếm, đặc hữu, có giá trị về nhiều mặt nhưng đang đứng trước nguy cơ bị xâm hại

và tuyệt chủng

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 1

Trang 1

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 2

Trang 2

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 3

Trang 3

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 4

Trang 4

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 5

Trang 5

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 6

Trang 6

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 7

Trang 7

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 8

Trang 8

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 9

Trang 9

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 168 trang xuanhieu 1940
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015)

Dự án Bảo tồn loài & sinh cảnh thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) tại tỉnh Đăk Lăk - Giai đoạn 5 (Năm 2011-2015)
 dưới 1m 
 2 Can Xỉ dài Asplenium longissimum Can xỉ Aspleniaceae nt 
 3 Dong sậy Catimbium speciosum Mình tinh- Cây cao 1-
 Marantaceae 2m 
 4 Dong lùn Donax cannaeformis Mình tinh- Cây dưới 
 Marantaceae 1m 
 5 Ngái đơn Ficus simplicipinna Dâu tằm Moraceae Cây thấp 
 dưới 1m 
 6 Sung dây Ficus .subulata Dâu tằm Moraceae Cỏ bò 
 7 Thài lài Floscopa glomerulata Thài lài - Cỏ bò sát 
 Commelinaceae đất 
 8 Dương xỉ Nephrolepis biserrata Dương xỉ - Cây nhỏ 
 Lomariopsidaceae dưới 0,5m 
 9 Xà căn Ophiorrhiza sanguinea Cà phê - Rubiaceae Cây cao 
 khoảng 
 0,5m 
 10 Lan Trúc Arundina graminifolia Lan - Orchidaceae Thân thảo 
 nhỏ 
 11 Kiều lan Calanthe lyroglossa Lan - Orchidaceae Thân thảo 
 nhỏ 
 12 Lương lan Hetaeria sp. Lan - Orchidaceae Thân thảo 
 nhỏ 
 13 Thài lài hoa trắng Commelina paludosa Thài lài - Thân thảo 
 Commelinaceae nhỏ 
 14 Cỏ năng Eleocharis sp. Cói - Cyperaceae Thân thảo 
 nhỏ 
 150 
STT Tên Việt Nam Tên La Tinh Họ Ghi chú 
 15 Cỏ Đắng tán Fuirena umbellata Cói - Cyperaceae Thân thảo 
 nhỏ 
 16 Bóng nước Hydrocera triflora Bóng nước- Thân thảo 
 Balsaminaceae nhỏ 
 17 Chóc gai Lasia spinosa Ráy – Araceae Thân thảo 
 nhỏ 
 18 Rau dừa nước Ludwidgia perennis Rau mương - Thân thảo 
 Onagraceae nhỏ 
 19 Rau cần cơm Oenanthe javanica Hoa tán - Apiaceae Thân thảo 
 nhỏ 
 20 Hoàng thảo mũi Scirpus mucronatus Cói - Cyperaceae Thân thảo 
 nhỏ 
 21 Cương tản phòng Scleria corymbifera Cói - Cyperaceae Thân thảo 
 nhỏ 
 22 Nhĩ cán Utricularia sp Nhĩ cán - Thân thảo 
 Utriculariaceae nhỏ 
 151 
 Phụ lục 3 
 Danh sách các bên liên quan tham gia các hoạt động lập dự án 
 Danh sách thành viên tham gia lập dự án xây dựng khu bảo tồn Thủy Tùng 
Stt Họ và tên Cơ quan Ngày làm việc Địa điểm 
1. Nguyễn Văn Kiểm Hạt kiểm lâm Krông Năng 08/6/2010 Trạm QLBV 
 Thủy tùng 
 Phạm Ngọc Quang Hạt kiểm lâm Krông Năng 
2. Trấp Ksơr 
3. Bùi Thọ Đảm Trạm QLBVR Trấp Ksơr 
4. Nguyễn Tiến Tâm Trạm QLBVR Trấp Ksơr 
5. Nguyễn Hùng Cương Trạm QLBVR Trấp Ksơr 
6. La Văn Bền Trạm QLBVR Trấp Ksơr 
7. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 
8. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên 
9. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 
10. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên 
11. Phạm Quang Vinh Hạt Kiểm lâm Ea H’leo 09/6/2010 Trạm QLBV 
 Thủy tùng Ea 
 Bùi Anh Dũng Hạt Kiểm lâm Ea H’leo 
12. Ral 
13. Hoàng Văn Hiền Trạm QLBVR Ea Ral 
14. Bùi Văn Thông Trạm QLBVR Ea Ral 
15. Y Thuel Trạm QLBVR Ea Ral 
16. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 
17. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên 
18. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 
19. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên 
20. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 28/6 – Trạm QLBV 
 1/7/2010 Thủy tùng 
 Võ Hùng Trường Đại học Tây Nguyên 
21. Trấp Ksơr 
22. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 
23. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên 
24. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên 
25. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên 
26. Nguyễn Công Tài Anh Trường Đại học Tây Nguyên 
27. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 17 – 22/8/2010 Trạm QLBV 
 Thủy tùng Ea 
 Võ Hùng Trường Đại học Tây Nguyên 
28. Ral 
29. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên 
30. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên 
31. Nguyễn Đức Định Trường Đại học Tây Nguyên 
32. Nguyễn Công Tài Anh Trường Đại học Tây Nguyên 
33. Trịnh Ngọc Trọng Trường Đại học Tây Nguyên 
34. Nguyễn Thế Hiển Trường Đại học Tây Nguyên 
35. Phùng Văn Thiện Trường Đại học Tây Nguyên 
36. Phạm Văn Đức Trường Đại học Tây Nguyên 
37. Nguyễn Văn Hùng Phòng Bảo tồn, CCKL Đăk Lăk 27/8/2010 Hạt kiểm lâm 
 Krông Năng 
38. Ông Thanh Hạt kiểm lâm Krông Năng 
 152 
Stt Họ và tên Cơ quan Ngày làm việc Địa điểm 
39. Phạm Ngọc Quang Hạt kiểm lâm Krông Năng 
40. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 
41. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên 
42. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 
43. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên 
44. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên 
45. Trương Văn Hồng Hạt kiểm lâm Krông Buk 27/8/2010 Hạt kiểm lâm 
 Krông Buk 
46. Đinh Quyết Thắng Hạt kiểm lâm Krông Buk 
47. Bảo Huy Trường Đại học Tây Nguyên 
48. Cao Thị Lý Trường Đại học Tây Nguyên 
49. Nguyễn Thanh Hương Trường Đại học Tây Nguyên 
50. Phạm Đoàn Phú Quốc Trường Đại học Tây Nguyên 
51. Hoàng Trọng Khánh Trường Đại học Tây Nguyên 
 153 
 Danh sách tham dự hội thảo thủy tùng tại Đại học Tây Nguyên, ngày 8/10/2010 
Stt Họ và tên Chức vụ Cơ quan 
1 TS. Nguyễn Tiến Đạt Phó hiệu trưởng Đại học Tây Nguyên 
2 TS. Trần Trung Dũng Trưởng Phòng Đại học Tây Nguyên 
3 TS. Trần Văn Thủy Trưởng Khoa Đại học Tây Nguyên 
4 TS. Phan Văn Tân Phó trưởng khoa Đại học Tây Nguyên 
5 Th.S Nguyễn Thị Mừng Trưởng Bộ môn Đại học Tây Nguyên 
6 PGS.TS Bảo Huy Chủ nhiệm CT Đại học Tây Nguyên 
7 TS. Võ Hùng Giảng viên Đại học Tây Nguyên 
8 ThS. Nguyễn Đức Định Giảng viên Đại học Tây Nguyên 
9 TS. Cao Thị Lý Giảng viên Đại học Tây Nguyên 
10 TS. Nguyễn Thị Thanh Hương Giảng viên Đại học Tây Nguyên 
11 Hồ Đình Bảo Giảng viên Đại học Tây Nguyên 
12 TS. Lê Thương Trưởng Bộ môn Đại học Tây Nguyên 
13 ThS. Nguyễn Thị Thu Giảng viên Đại học Tây Nguyên 
14 TS. Nguyễn Văn Kết Trưởng Khoa Đại học Đà Lạt 
15 ThS. Phạm Ngọc Tuân Giảng viên Đại học Đà Lạt 
16 TS. Kiều Phương Nam Giảng viên ĐH KHTN Tp Hồ Chí Minh 
17 Bùi Xuân Sơn Giảng viên ĐH KHTN Tp Hồ Chí Minh 
18 ThS. Trần Vinh Phó Viện trưởng Viện KHKT Nông Lâm nghiệp Tây 
 Nguyên 
19 ThS.Trần Văn Khoa Chuyên viên Chi cục kiểm lâm Đăk Lăk 
20 Nguyễn Văn Hùng Chuyên viên Chi cục kiểm lâm Đăk Lăk 
21 Nguyễn Văn Kiểm Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Krông Năng 
22 Trần Văn Vinh Hạt trưởng Hạt Kiểm lâm Ea H’Leo 
23 Hà Đình Nghĩa Cán bộ Hạt kiểm lâm Krông Buk 
 154 
 Phụ lục 4 
 Danh sách các hộ hợp đồng trồng Cà phê ở Trấp Ksơr, xã Ea Hồ, Krông 
 Năng 
 Họ tên người hợp đồng Diện tích 
 Địa chỉ thường trú Nguồn gốc sử dụng đất 2
Stt SDĐ SDĐ (m ) 
1. Nguy ễn Văn Cao Thị xã Buôn Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 15.000 
2. Lưu Văn Âu Xã Ea Đê – Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 
3. Phạ m Bích Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 
4. Nguy ễn Văn Luận P. An Bình, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Văn Luận 7.000 
5. Trầ n Văn Năm P An Lạc, Buôn Hồ HĐ-KL 7.000 
6. Hu ỳnh Kim Long P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Huỳnh Kim Long 10.000 
7. Nguy ễn Đức Tịnh P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Đức Tịnh 9.000 
8. Nguy ễn Đức Thành P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL 10.000 
9. Nguy ễn Văn Ninh P. An Bình, Buôn Hồ HĐ-KL 7.000 
10. Hu ỳnh Quặp Thị xã Buôn Hồ HĐ-KL Huỳnh Quặp 7.000 
11. Ngô Xuân Linh P An Lạc, Buôn Hồ HĐ-KL Ngô Xuân Linh 11.000 
12. Nguy ễn Ngọc Quang Tân Lập, Krông Buk HĐ-KL Nguyễn Ngọc Quang 6.000 
13. Hoàng Nghĩa Thành Tân Lập, Krông Buk HĐ-KL Hoàng Nghĩa Thành 6.000 
14. Hồ Văn Gấm Thị xã Buôn Hồ HĐ-KL Hồ Văn Gấm 7.000 
15. Nguy ễn Văn Đông P Thiện An, Buôn Hồ HĐ-KL Nguyễn Văn Đông 18.000 
16. Phạ m Đức Thắng P Thiện An, Buôn Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 4.000 
17. Lê Thị Ánh Tuyết Hồ Tiếng, Ea Hồ HĐ-KL Lê Minh Châu 1 + 2 48.870 
18. Hoàng Văn Hiếu Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá, lấn chiếm 2.000 
19. Phạ m Đức Thiên Pơng Drang, Krông Buk Tự khai phá, lấn chiếm 2.000 
20. Phạ m Văn An Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Ngô Trung Hải 3.000 
21. Ngô Trung Hải Trung Hồ, Ea Hồ HĐ-KL Ngô Trung Hải 7.000 
22. Nguy ễn Đăng Sơn P Đoàn Kết, Buôn Hồ HĐ-KL Ng Đăng Sơn 10.000 
23. Bùi Văn Tuyên Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Trần Văn Đệ 10.000 
24. Lê Văn Quý TT Krông Năng HĐ-KL Lê Văn Quý 7.000 
25. Nguy ễn Xuân Trứ Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Nguyễn Xuân Trứ 7.000 
26. Hà Văn Khai Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Hà Văn Khai 3.000 
27. Nguy ễn Hữu Điệp Trâp Kso, Ea Hồ HĐ-KL Văn Đức Chấp 3.500 
28. Lã Quý Khu Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 7.000 
29. Nguy ễn Văn Tâm Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 3.800 
30. Đinh Quốc Đạt Tân Lập, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 6.500 
31. Y Căm Niê (Ma Chuyên) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 7.000 
32. Y nguăt Mlô (Ma Roat) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 
33. Y Boat Niê (Ma Giêk) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 
34. Y Bly Mlô (Ma Cương) B.Mrưm, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 
35. Vũ Đình Tỉnh Ea Blang, Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 8.000 
36. Y Kê Niê (Ma Duyên) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 
37. Y Sim Niê (Ma Knô) B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 5.000 
38. Lộc Văn Chỉnh Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 2.000 
39. Hà Đình Thu T5, Tân Thịnh,Krông Buk Tự khai phá ngoài HĐ 7.000 
40. Hoàng Văn Vương Trâp Kso, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 3.500 
 Hoàng Văn Hiếu (Ma 
 B. Giêr, Ea Hồ Tự khai phá ngoài HĐ 3.000 
41. Khăm) 
 155 
 Phụ lục 5 
 Danh sách các hộ dân làm ruộng có cây Thủy Tùng ở xã Cư Né, huyện 
 Krông Buk 
 Diện tích 
STT Họ và tên người SDĐ Địa chỉ thường trú Ghi chú 
 (m2) 
 1 Y Chư Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 5.300 Ruộng 
 2 Y Kran Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 2.220 Ruộng 
 3 Y Plao Mlô Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 4.462 Ruộng 
 4 Y Tuân Mlô Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 1.100 Ruộng 
 1.100 Ruộng 
 5 Y Thăch Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 
 1.620 Rẫy 
 6 Y Nhủ Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 4.144 Ruộng 
 7 Y Soái Niê Buôn Drăb - Xã Cư Né - Krông Buk 440 Ruộng 
 Phụ lục 6 
 Danh sách các hộ dân canh tác ven hồ Thủy tùng ở Ea Ral, huyện Ea 
 H’Leo. 
 Stt Họ và tên Địa chỉ Ghi chú 
 1 Phan Văn Lộc Thôn 4 xã Ea Ral 
 2 Y Xim Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 3 Y Xoang Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 4 H Lú ADrơng Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 5 Y Van Adrơng Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 6 Y Blar Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 7 Y Lơk Niê Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 8 Y Phun Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 9 Y Xom Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 10 Y Rin Ksơr Buôn A Riêng xã Ea Ral 
 11 Phan Văn Thiện Thôn 6- xã Ea Ral 
 12 Trần Hữu Đức Thôn 5- xã Ea Ral 
 13 Nguyễn Quán Long Thôn 5- xã Ea Ral 
 14 Nguyễn Văn Thọ Thôn 7- xã Ea Ral 
 15 Đặng Thị Thanh Tổ Dân Phố 7-Thị trấn EaDrăng 
 16 Đặng Văn Điền Thôn 7- xã Ea Ral 
 17 Đặng Thị Thanh Trúc Thôn 7- xã Ea Ral 
 18 Võ Hiền Thôn 4- xã Ea Ral 
 156 
Stt Họ và tên Địa chỉ Ghi chú 
19 Nguyễn Văn Chính Thôn 4- xã Ea Ral 
20 Lê Anh Xuân Thôn 5- xã Ea Ral 
21 Lê Thăng Long Tổ Dân Phố 2-Thị trấn EaDrăng 
22 Lê Xuân Thăng Tổ Dân Phố 9-Thị trấn EaDrăng 
23 Nguyễn văn Lý Thôn 7- xã Ea Ral 
24 Hoàng văn Miện Thôn 5- xã Ea Ral 
25 Nguyễn văn Cầu Thôn 2- xã Ea Ral 
26 Hồ Sỹ Hải Tổ Dân Phố 10-Thị trấn EaDrăng 
27 Vũ văn Hiên Thôn 5- xã Ea Ral 
28 Phạm Mạnh Ân Tổ Dân Phố 4-Thị trấn EaDrăng 
29 Nguyễn Như Hải Thôn 6a- xã Ea Ral 
30 Vũ văn Điệu Tổ Dân Phố 7-Thị trấn EaDrăng 
31 Hoàng xuân Thạo Thôn 4- xã Ea Ral 
32 Nguyện Xuân Thanh Thôn 4- xã Ea Ral 
33 Võ Công Yên Thôn 5- xã Ea Ral 
34 Tiêu viết Long Thôn 4- xã Ea Ral 
35 Phan Trường Giang Thôn 4- xã Ea Ral 
36 Phan Như Mai Thôn 4- xã Ea Ral 
37 Trần Huy Thuận Tổ Dân Phố 9-Thị trấn Ea Drăng 
38 Trần Đình Danh Tổ Dân Phố 9-Thị trấn Ea Drăng 
39 Huỳnh văn Công Thôn 3- xã Ea Ral 
40 Hoàng văn Thư Thôn 4- xã Ea Ral 
41 Phan Tiến Dũng Tổ Dân Phố 2-Thị trấn Ea Drăng 
 157 
 Phụ lục 7 
 DỰ TOÁN ĐẦU TƯ CHO DỰ ÁN BẢO TỒN LÀI – SINH CẢNH THỦY TÙNG GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 
 (Đ/v: Triệu đồng) 
 TT Các chương trình/hoạt động Đơn vị Đơn Khối Tổng đầu tư Năm 
 tính giá lượng 
 2011 2012 2013 2014 2015 
 1 Quy hoạch khu bảo tồn 9,800 9,800 - - - - 
 1.1 Đo vẽ thiết kế các phân khu, Bản 100 1 100 100 
 1.2 Đền bù giải tỏa đất cà phê Ea Ral ha 250 22 5,500 5,500 
 1.3 Hỗ trợ đền bù giải tỏa cà phê ở Trấp Sơ ha 50 34 1,700 1,700 
 1.4 Làm cọc mốc ranh giới Cọc 5 500 2,500 2,500 
 2 Xây dựng và hoạt động của bộ máy khu 5,207 1,041 1,041 1,041 1,041 1,041 
 bảo tồn 
 2.1 Giám đốc Người 2.5 1 150 30 30 30 30 30 
 2.2 Phó Giám đốc Người 2.3 2 276 55 55 55 55 55 
 2.3 Thạc sĩ quản lý tài nguyên môi trường Người 2.2 1 132 26 26 26 26 26 
 2.4 Kỹ sư quản lý tài nguyên môi trường Người 2.1 8 1,008 202 202 202 202 202 
 2.5 Trung cấp lâm nghiệp Người 1.7 4 408 82 82 82 82 82 
 2.6 Cán bộ hành chính, tổ chức Người 1.7 2 204 41 41 41 41 41 
 2.7 Trạm trưởng 3 trạm Người 2.1 3 378 76 76 76 76 76 
 2.8 Kế toán Người 2.1 2 252 50 50 50 50 50 
 2.9 Thủ quỹ, văn thu Người 1.5 2 180 36 36 36 36 36 
2.10 Cán bộ xây dựng cơ bản Người 1.4 1 84 17 17 17 17 17 
2.11 Lái xe Người 1.5 2 180 36 36 36 36 36 
2.12 Trung cấp lâm nghiệp Người 1.7 14 1,428 286 286 286 286 286 
 158 
 TT Các chương trình/hoạt động Đơn vị Đơn Khối Tổng đầu tư Năm 
 tính giá lượng 
2.13 Dự phòng lương, phụ cấp trách nhiệm 527 105 105 105 105 105 
 (10%) 
 3 Xây dựng cơ sở vật chất khu bảo tồn 19,291 10,441 7,660 930 130 130 
 3.1 Xây dựng văn phòng 300 m2 m2 4.0 300 1,200 1,200 
 3.2 Làm đường nhựa chung quanh các khu km 1500.0 8.2 12,300 6,150 6,150 
 3.3 Đường đi lại trong khuôn viên m 1.2 500 600 300 300 
 3.4 Hàng rào bê tông m 0.5 700 350 350 
 3.5 Hệ thống nước sinh hoạt 150 150 
 3.6 Hệ thống điện chiếu sáng phục vụ sinh 400 400 
 hoạt, nghiên cứu 
 3.7 Thiết bị văn phòng 500 500 
 3.8 Canô Chiếc 200 1 200 200 
 3.9 Hilux Toyota Chiếc 600 1 600 600 
3.10 Xe tải 2.5 tấn Chiếc 380 1 380 380 
3.11 Xe tải lớn Chiếc 500 1 500 500 
3.12 Xe máy Win Chiếc 40 12 480 480 
3.13 Máy phát điện Cái 200 1 200 200 
3.14 Roi điên Cái 4 9 36 36 
3.15 Súng hơi cay Cái 10 12 120 120 
3.16 Còng Cái 3 20 60 60 
3.17 Ống nhòm Cái 3 5 15 15 
3.18 GPS Cái 10 15 150 150 
3.19 Máy tính Cái 20 15 300 300 
3.20 Internet, điện thoại Năm 30 5 150 30 30 30 30 30 
3.21 Thiết bị phòng cháy Bộ 100 1 100 100 
3.22 Khác 500 100 100 100 100 100 
 4 Quản lý bảo vệ thuỷ tùng ha 675 675 - - - - 
 159 
TT Các chương trình/hoạt động Đơn vị Đơn Khối Tổng đầu tư Năm 
 tính giá lượng 
4.1 Xây dựng các trạm quản lý bảo vệ rừng 3 m2 150 3 450 450 
 nơi 
4.2 Làm đường cáp đi trong rừng Earal m 150 1.5 225 225 
 5 Nhân giống và bảo tồn sinh cảnh thủy 8,000 500 2,450 2,400 1,550 1,100 
 tùng 
5.1 Xây dựng vườn ươm lưới/kính Cái 1000 1 1,000 1,000 
5.2 Nghiên cứu nuôi cấy mô Dự án 1000 1 1,000 500 500 
5.3 Nghiên cứu tái sinh chồi rễ thở Dự án 500 1 500 250 250 
5.4 Nghiên cứu điều chỉnh tổ thành loài Dự án 500 1 500 250 250 
5.5 Gieo ươm cây con thủy tùng, bùi nước, 900 300 300 300 
 bản địa 
5.6 Trồng rừng trong khu phục hồi sinh thái ha 50 50 2,500 900 900 700 
5.7 Trồng rừng trong vùng đệm ha 20 60 1,200 600 600 
5.8 Tham quan trao đổi thông tin Đợt 20 20 400 100 100 100 100 
 6 Hợp tác quốc tế về bảo tồn thủy tùng 1,600 320 320 320 320 320 
6.1 Chuyên gia nhân giống (1 Người/ đợt 60 5 300 60 60 60 60 60 
 người/đợt/năm) 
6.2 Chuyên gia bảo tồn quần thể (1 Người/ đợt 60 5 300 60 60 60 60 60 
 người/đợt/năm) 
6.3 Trao đổi thông tin, quảng bá 1,000 200 200 200 200 200 
 7 Giám sát đánh giá dự án 300 - - 100 - 200 
7.1 Đánh giá giữa kỳ Đợt 100 1 100 100 
7.2 Đánh giá kết thúc dự án Đợt 200 1 200 200 
 9 Dự phòng 1,015 203 203 203 203 203 
 Tổng dự toán đầu tư cho dự án 45,888 22,980 11,674 4,994 3,244 2,994 
160 

File đính kèm:

  • pdfdu_an_bao_ton_loai_sinh_canh_thuy_tung_glyptostrobus_pensili.pdf