Đề thi giữa học kỳ môn Đại số tuyến tính năm 2014 - Ca 2 - Đề 1 - Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)
Câu 8. Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = 0; A 2 Mm×n. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
☛✡
✟✠
A Nếu m = n thì hệ là Cramer. ☛✡B ✟ ✠Nếu r(A) < m thì hệ vô nghiệm.
☛✡
✟✠
C Nếu m < n thì hệ có nghiệm không tầm thường. ☛ ✡D ✟✠Nếu m > n thì hệ chỉ có nghiệm tầm thường.
Câu 9. Cho M = fx; y; zg là tập sinh của V và rfx; yg = 2. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
☛✡
✟✠
A dim(V ) = 2. ☛✡B ✟ ✠rfx; x + y; 3x − yg = 2.
☛✡
✟✠
C rfx; x + y; x + y + zg = 3. ☛ ✡D ✟✠z là tổ hợp tuyến tính của fx; yg.

Trang 1

Trang 2

Trang 3
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ môn Đại số tuyến tính năm 2014 - Ca 2 - Đề 1 - Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kỳ môn Đại số tuyến tính năm 2014 - Ca 2 - Đề 1 - Đại học Bách khoa thành phố Hồ Chí Minh (Có đáp án)
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM ĐỀ THI GIỮA KỲ- 2014 - Ca 2
Khoa Khoa học ứng dụng -BM Toán ứng dụng Môn thi: Đại Số Tuyến Tính
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
Đề 1
Câu 1. Khi giải hệ phương trình tuyến tính Ax = 0,A ∈ M4×4 bằng phương pháp Gauss, biến đổi nào sau đây là Sai?
A h1 ↔ h2. B h4 → 3h4. C h3 → 3h3 − 2h1. D Các câu khác đều đúng.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 2. Cho E = {x+y; y+z; z+x} là cơ sở của KGVT V . Tìm tất cả các giá trị của m ∈ R để {x+y; x−y+z; 3x−2y+mz}
©
©
©
©
là cở sở của V .
5
A m 6= 0. B m 6= . C @m ∈ R. D ∀m ∈ R.
¨ ¨ 2 ¨ ¨
Câu 3. 1 1 3 3 2 1
©
©
©
©
Cho A = 2 m 1 1 2 3 . Tìm m để A khả nghịch.
2 2 5 1 1 1
A m = 2. B m 6= 2. C @m. D ∀m ∈ R.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 4. Cho A, B, C là các ma trận vuông cấp n khả nghịch thỏa AXBT = C. Tìm X
©
©
©
©
A X = A−1C(B−1)T . B X = A−1(BT )−1C. C X = CA−1(BT )−1. D Các câu khác sai.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 5. x + x − x = 1
©
© 1
2 © 3
©
Tìm tất cả các giá trị m ∈ R để hệ phương trình 2x1 + mx2 + (5 − m)x3 = 3 vô nghiệm.
3x1 + (2m − 2)x2 + (m − 2)x3 = m + 1
A m = 11 . B m 6= 3. C m = 3 ∨ m = 11 . D Các câu khác sai.
¨ 3 ¨ ¨ 3 ¨
Câu 6. Cho A ∈ M3×2,B ∈ M2×3. Phép toán nào sau đây không thực hiện được?
©
©
©
©
A AB. B BA. C AAT B. D AT AB.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 7. x + x + x = 1
©
© 1 2 3
©
©
Tìm tất cả các giá trị của m ∈ R để hệ x1 + x2 + mx3 = 2m vô nghiệm.
3x1 + 3x2 + (2m − 1)x3 = 3m − 1
A m = 1 ∨ m = 2. B ∀m ∈ R. C m 6= 0 ∧ m 6= 3. D Các câu khác sai.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 8. Cho hệ phương trình tuyến tính Ax = 0,A ∈ M . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
©
© m×n
©
©
A Nếu m = n thì hệ là Cramer. B Nếu r(A) < m thì hệ vô nghiệm.
¨ ¨
C Nếu m n thì hệ chỉ có nghiệm tầm thường.
¨©
¨©
Câu 9. Cho M = {x, y, z} là tập sinh của V và r{x, y} = 2. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
©
©
A dim(V ) = 2. B r{x; x + y; 3x − y} = 2.
¨ ¨
C r{x; x + y; x + y + z} = 3. D z là tổ hợp tuyến tính của {x, y}.
¨©
© ¨
Câu 10. Cho A, B ∈ M thỏa det(A−1) = 3 và det(2B) = −16. Tính det(3AB)
© 3
©
A −2. B −16. C −18. D 144.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 11. 1 m 3
©
©
©
©
Cho A = −1 1 2 . Tìm phần tử hàng 3, cột 2 của ma trận phụ hợp.
3 2 m
A 5. B −5. C 2 − 3m. D 3m − 2.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 12. Cho 2 ma trận vuông A, B ∈ M và det(A) = 0. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
©
© n
©
©
A AB = 0. B r(AB) = 0. C det(AB) = 0. D trace(AB) = 0.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 13. Trong mặt phẳng phức, tập tất cả các số phức z thỏa z = {ae3i : a ∈ R} là
©
©
©
©
A Đường tròn. B Đường thẳng. C Nửa đường thẳng phía trên trục thực.
¨ ¨ ¨
D Nửa đường thẳng phía dưới trục thực.
¨©
©
©
Câu 14. 3
© Trong KGVT V , cho 2 cơ sở E = {3x + 5y; 2x + 3y} và F = {2x + 7y; x + 4y} và u ∈ V . Biết rằng [u] = .
E −1
Tìm [u]F .
−2 −5 19 16
A . B . C . D .
¨ 1 ¨ 2 ¨ −26 ¨ −25
©
©
©
©
Trang 1/2- Đề 1
Câu 15. Cho A ∈ Mn khả nghịch. Khẳng định nào sau đây Sai?
A r(A) = n. B trace(A) 6= 0. C det(A) 6= 0.
¨ ¨ ¨
D A tương đương với ma trận đơn vị.
¨©
©
©
Câu 16. Cho E = {x + y; 2x − 3y} là cơ sở của KGVT V . Tìm tọa độ của u = −7x + 18y trong cơ sở E.
©
−1 3 −7
A . B . C . D Các câu khác sai.
¨ −3 ¨ −5 ¨ 18 ¨
Câu
17.© 1 1 2
3 ©
©
©
Cho A = 2 1 1 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của m để r(A) = 3
2 2 5 m
A m = 6. B m 6= 6. C @m. D ∀m ∈ R.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 18. p5
© Trong C, cho z = 32(cos
© 5 + i sin 5). Phát biểu nào sau
đây© luôn đúng?
©
A |z| = 2. B arg(z) = 1. C Không tồn tại z. D Có đúng 1 số z.
¨ ¨ ¨ ¨
Câu 19. A ∈ M (R)
© Cho 3×4 là ma
trận© bậc thang có hạng bằng 2.
Khẳng© định nào sau đây Sai?
©
A A có 2 phần tử cơ sở. B Hàng 3 của ma trận A bằng 0.
¨ ¨
C Các phần tử phía dưới phần tử cơ sở trên cùng cột bằng 0.
¨©
©
D Phần tử cơ sở hàng 1 nằm bên phải phần tử cơ sở hàng 2.
©
¨
Câu 20. x + mx = 1
© 1 2
Tìm tất cả các giá trị của m ∈ R để hệ 2x1 + 4x2 + 3x3 = m vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
2
3x1 + 6x2 + 4x3 = m
A m = 2. B m = ±1. C m = 0 ∨ m = 1. D Các câu khác sai.
¨ ¨ ¨ ¨
©
©
© CHỦ NHIỆM
BỘ© MÔN
PGS. TS. Nguyễn Đình Huy
Trang 2/2- Đề 1
Đề 1 ĐÁP ÁN
Câu 1. D Câu 5. A Câu 8. C Câu 12. C Câu 16. B Câu 20. A
¨ ¨ ¨ ¨ ¨ ¨
Câu 2.
B ©
© Câu 9.
B © Câu 13.
B © Câu 17.
D ©
©
¨ Câu 6. C ¨ ¨ ¨
Câu 3.
C © ¨ Câu 10.
C © Câu 14.
D © Câu 18.
A ©
¨
© ¨ ¨ ¨
Câu 4.
A © Câu 7. C Câu 11.
D © Câu 15.
B © Câu 19.
D ©
¨ ¨ ¨ ¨ ¨
©
©
©
©
©
Trang 1/2- Đề 1File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ky_mon_dai_so_tuyen_tinh_nam_2014_ca_2_de_1.pdf

