Đề thi cuối khóa môn Trường điện từ - DD09
Bài 1: Tụ điện phẳng , hai cốt tụ đặt tại x = 0 và x = d, diện tích cốt tụ là S, cách điện là điện môi thực không
đồng nhất có độ dẫn điện σ = σ0/(1 + x/d) . Xác định điện trở cách điện của tụ điện ?
Bài 2: Cáp đồng trục dài vô hạn. Lõi trụ đặc, bán kính a , độ thẩm từ µ0, mang dòng với mật độ khối
. Vỏ cáp bán kính trong là b = 2a, bán kính ngoài là c = 3a, độ thẩm từ µ0, mang dòng với mật độ
khối J a 2 z = Kr (A/m ) 2
. Cách điện của cáp có độ thẩm từ µ = const. (a) Tìm cường độ trường từ trong lõi cáp (r
a) và trong cách điện (a < r="">< b)="" (b)="" tìm="" k="" để="" cường="" độ="" trường="" từ="" bằng="" không="" trong="" miền="" r=""> c ?
Bài 3: Sóng điện từ phẳng đơn sắc, tần số f = 300 MHz, truyền trong môi trường : σ = 80 S/m; ε = 2ε0, µ = µ0, có
vectơ biên độ phức trường điện : E 10[a ja ]e = − x y −γz (V/m)
. Xác định : (a) Tính phân cực của sóng phẳng ? (b)
Hệ số truyền γ ? (c) Mật độ dòng công suất điện từ trung bình của sóng phẳng tại z = 0,01 m ?
Bài 4: Sóng điện từ phẳng đơn sắc, truyền trong môi trường điện môi lý tưởng : εr = 2; µr = 1, có vectơ cường độ
trường điện : E [120a 50a ]cos(10 t = − − x y 9 βz) (V/m)
. Xác định: (a) Hệ số pha β và trở sóng η ? (b) Vectơ
cường độ trường từ của sóng phẳng tại z bất kỳ H(z,t)
Trang 1
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi cuối khóa môn Trường điện từ - DD09
Khoa Điện ĐỀ THI CUỐI KHÓA MÔN TRƯỜNG ĐIỆN TỪ – DD09 (Ngày 18-1-2011) BMCSKTĐiện ( Thời gian 110 phút , không kể chép đề ) Bài 1: Tụ điện phẳng , hai cốt tụ đặt tại x = 0 và x = d, diện tích cốt tụ là S, cách điện là điện môi thực không đồng nhất có độ dẫn điện σ = σ0/(1 + x/d) . Xác định điện trở cách điện của tụ điện ? Bài 2: Cáp đồng trục dài vô hạn. Lõi trụ đặc, bán kính a , độ thẩm từ µ0, mang dòng với mật độ khối 2 (A/m )1 zJ 5 ar= G G . Vỏ cáp bán kính trong là b = 2a, bán kính ngoài là c = 3a, độ thẩm từ µ0, mang dòng với mật độ khối 2(A/m )2 zJ aKr= G G . Cách điện của cáp có độ thẩm từ µ = const. (a) Tìm cường độ trường từ trong lõi cáp (r < a) và trong cách điện (a c ? Bài 3: Sóng điện từ phẳng đơn sắc, tần số f = 300 MHz, truyền trong môi trường : σ = 80 S/m; ε = 2ε0, µ = µ0, có vectơ biên độ phức trường điện : γz (V/m)x yE 10[a ja ]e −= −G G G . Xác định : (a) Tính phân cực của sóng phẳng ? (b) Hệ số truyền γ ? (c) Mật độ dòng công suất điện từ trung bình của sóng phẳng tại z = 0,01 m ? Bài 4: Sóng điện từ phẳng đơn sắc, truyền trong môi trường điện môi lý tưởng : εr = 2; µr = 1, có vectơ cường độ trường điện : 9 (V/m)x yE [120a 50a ]cos(10 t βz)= − − G G G . Xác định: (a) Hệ số pha β và trở sóng η ? (b) Vectơ cường độ trường từ của sóng phẳng tại z bất kỳ H(z,t) G ? Bài 5: Mạch chứa đường dây không tổn hao (lossless TL) chịu tác động của nguồn xung như Hình 5. Biết e(t) = 100u(t) V, Rn = 150 Ω. Đường dây có điện cảm đơn vị L0 = 0,25 µH/m, điện dung đơn vị C0 = 100 pF/m, chiều dài ℓ = 400 m. Vẽ dạng điện áp tại đầu và cuối đường dây khi 0 < t < 10 µs ? Bài 6: Mạch chứa đường dây không tổn hao (lossless TL) được phức hóa theo trị biên độ như Hình 6. Biết: Ė = 1∠0oV, Zn = 50 Ω, Z2 = 75 – j100 Ω. Đường dây có trở kháng đặc tính Z0 = 50 Ω, dài ℓ = 3λ/4 . (a) Tìm hệ số phản xạ (dạng số phức) tại đầu và tại cuối đường dây ? (b) Tìm trở kháng vào đường dây Zin ? (c) Tìm hệ số sóng đứng SWR (d) Tìm dmax(1) (vị trí đầu tiên tính từ cuối đường dây mà tại đó biên độ điện áp đạt cực đại) ? Bài 7: Anten đặt trong môi trường không khí, bức xạ trường điện ở miền xa : 2 jβr (V/m) 50cos θE e a r φπ −=G G . Xác định: (a) Công suất bức xạ ? (b) Độ định hướng ? Bài 8: Ống dẫn sóng (ods) chữ nhật, không tổn hao , lấp đầy không khí, có kích thước axb = 5 cm x 2 cm, kích hoạt ở tần số f = 20 (GHz) . (a) Xác định tất cả các kiểu sóng có thể truyền trong ods ? (b) Tìm tần số tới hạn (fc), hệ số pha (β) và trở sóng (η) nếu kiểu sóng TM21 được truyền đi trong ods ? -------------------------------- ♦ Sinh viên không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi thi không giải thích đề thi . Bộ môn duyệt ♦ Một số công thức cơ bản có thể tham khảo ở mặt sau của đề thi .
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_khoa_mon_truong_dien_tu_dd09.pdf