Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2016-2017
Câu 1 (2,5điểm)
Bộ truyền đai dẹt có đường kính bánh dẫn d1= 200mm, khoảng cách trục a= 1900mm.
Công suất truyền P1 = 5,8KW, tốc độ bánh dẫn n1= 1200 vòng/phút. Hệ số ma sát giữa dây đai
và bánh đai là f=0,32. Đai có bề rộng b=50mm và chiều dày =6mm.Ứng suất căng ban
đầu0=1,8MPa, bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm.
a/ Tính lực vòng (Ft) truyền đi và lực căng trên các nhánh khi bộ truyền làm việc (F1, F2)?
(1,5đ)
b/ Để đảm bảo điều kiện bộ truyền không trượt trơn, hãy xác định góc ôm 1 nhỏ nhất từ đó
suy ra tỷ số truyền lớn nhất? (1đ)
Câu 2: (2,5 điểm)
Hệ thống dẫn động xích tải có sơ đồ như hình 1. Bộ truyền đai có đường kính bánh đai
d1=180mm, d2= 540mm. Bộ truyền trục vít có Z3= 2, Z4 = 40, môđun m=8mm, hệ số đường
kính q= 10. Xích tải có vận tốc xích Vx = 0,8m/s, chiều như hình 1. Đĩa xích có số răng Z5 =
20, bước xích pc =100mm. Lực vòng trên đĩa xích tải Ft= 5000N.
a/ Phân tích phương, chiều các lực ăn khớp của bộ truyền trục vít. (0,75đ)
b/ Xác định chiều quay và tốc độ trục động cơ (0,75đ)
c/ Tính lực vòngFt4, Ft3 của bộ truyền trục vít(xét trường hợp góc ma sát nhỏ) (1đ)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Cuối học kỳ 1 môn Nguyên lý chi tiết máy - Năm học 2016-2017
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2 . TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BỘ MÔN: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY ------------------------- ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ INĂM HỌC 2016-2017 Môn: Nguyên lý – Chi tiết máy Mã môn học: TMMP230220 Đề số/Mã đề: HK1-2016-2017 Thời gian: 90 phút. Được phép sử dụng tài liệu. Câu 1 (2,5điểm) Bộ truyền đai dẹt có đường kính bánh dẫn d1= 200mm, khoảng cách trục a= 1900mm. Công suất truyền P1 = 5,8KW, tốc độ bánh dẫn n1= 1200 vòng/phút. Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai là f=0,32. Đai có bề rộng b=50mm và chiều dày =6mm.Ứng suất căng ban đầu0=1,8MPa, bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm. a/ Tính lực vòng (Ft) truyền đi và lực căng trên các nhánh khi bộ truyền làm việc (F1, F2)? (1,5đ) b/ Để đảm bảo điều kiện bộ truyền không trượt trơn, hãy xác định góc ôm 1 nhỏ nhất từ đó suy ra tỷ số truyền lớn nhất? (1đ) Câu 2: (2,5 điểm) Hệ thống dẫn động xích tải có sơ đồ như hình 1. Bộ truyền đai có đường kính bánh đai d1=180mm, d2= 540mm. Bộ truyền trục vít có Z3= 2, Z4 = 40, môđun m=8mm, hệ số đường kính q= 10. Xích tải có vận tốc xích Vx = 0,8m/s, chiều như hình 1. Đĩa xích có số răng Z5 = 20, bước xích pc =100mm. Lực vòng trên đĩa xích tải Ft= 5000N. a/ Phân tích phương, chiều các lực ăn khớp của bộ truyền trục vít. (0,75đ) b/ Xác định chiều quay và tốc độ trục động cơ (0,75đ) c/ Tính lực vòngFt4, Ft3 của bộ truyền trục vít(xét trường hợp góc ma sát nhỏ) (1đ) hình 1 hình 2 Câu 3: (2 điểm) Cho hệ bánh răng như hình 2.Các số răng Za = 3Zb , Z1= 60, Z2 = 35, 𝑍2 ′=25, Z3 = 40. Bánh răng Za và cần Cquay ngược chiều nhau, với na= 100 v/ph và nc = 500 v/ph. Xác định chiều quay và tốc độ quay n3 của bánh răng Z3 ? Câu 4: (3 điểm) Cho trục công táccó sơ đồ như hình 3.Bánh răng trụ răng nghiêng𝑍1có đường kính vòng chia𝑑1 = 240𝑚𝑚, các lực ăn khớp: 𝐹𝑡1 = 5000𝑁, 𝐹𝑟1 = 1885𝑁, 𝐹𝑎1 = 1340𝑁.Bánh răng trụ răng thẳng𝑍2 có đường kính vòng chia𝑑2 = 120𝑚𝑚, các lực ăn khớp: 𝐹𝑡2 = 10000𝑁, Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2 𝐹𝑟2 = 3640𝑁. Các kích thước 𝐿1 = 120𝑚𝑚, 𝐿2 = 150𝑚𝑚, 𝐿3 = 150𝑚𝑚. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất uốn cho phép [𝜎] = 60𝑀𝑃𝑎. Hãy: a.Xác định phản lực tại các gối đỡ B và D (1đ) b.Vẽ biểu đồ mômen uốn 𝑀𝑥, 𝑀𝑦,mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các tiết diện nguy hiểm. (1,5 đ) c.Xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm C (0,5đ) Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.2]: Có kiến thức trong tính toán thiết kế chi tiết máy và máy [G2.3]: Thành thạo trong giải quyết các bài toán về phân tích lực tác dụng lên chi tiết máy, cơ cấu máy Câu 1 Câu 4 [G 2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông số cơ bản, các đặc điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất Câu 2 Câu 3 [G4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy chung, từ đó nắm vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động cơ khí và các liên kết trong máy. Câu 2 Câu 4 GVC.TS. Văn Hữu Thịnh TP.HCM, ngày 8 tháng 1 năm 2017 Thông qua bộ môn Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY(TMMP230220) Ngày thi: 9-1-2017 1.a Tính các lực căng trên đai: F0, Ft, F1 và F2 + Diện tích dây đai: 𝐴 = 𝑏 ∗ = 50 ∗ 6 = 𝟑𝟎𝟎𝑚𝑚2 + Lực căng ban đầu: 𝐹0 = 0 ∗ 𝐴 = 1,8 ∗ 300 = 𝟓𝟒𝟎𝑁 + Lực vòng: 𝐹𝑡 = 2𝑇 𝑑1 = 𝟒𝟔𝟏, 𝟔𝑁 Với 𝑇 = 9.55 ∗ 106 𝑃1 𝑛1 = 𝟒𝟔𝟏𝟓𝟖𝑁𝑚𝑚 + Lực căng trên nhánh dẫn: 𝐹1 = 𝐹0 + 𝐹𝑡 2 = 𝟕𝟕𝟎, 𝟖𝑁 + Lực căng trên nhánh bị dẫn: 𝐹2 = 𝐹0 − 𝐹𝑡 2 = 𝟑𝟎𝟗, 𝟐𝑁 0,5 0,5 0,25 0,25 1.b Hãy xác định góc ôm 1 nhỏ nhất từ đó suy ra tỷ số truyền lớn nhất? + Điều kiện để bộ truyền làm việc không xảy ra trượt trơn: 2𝐹𝑜(𝑒 𝑓𝛼1 − 1) ≥ 𝐹𝑡(𝑒 𝑓𝛼1 + 1) 𝛼1 ≥ 1 𝑓 ln 2𝐹𝑜+𝐹𝑡 2𝐹𝑜−𝐹𝑡 = 1 𝑓 𝑙𝑛 1+ 1− = 2,85 (𝛼1 = 164 độ ) + Để tỷ số truyền lớn nhất: 𝛼1 ≤ 𝜋 − 𝑑2 − 𝑑1 𝑎 = 𝜋 − 𝑢𝑑1 − 𝑑1 𝑎 = 𝜋 − 𝑑1(𝑢 − 1) 𝑎 𝑢 ≤ 𝑎(𝜋−𝛼1) 𝑑1 + 1 = 1900(3,14−2,85) 200 + 1 = 𝟑, 𝟕𝟓5 Vậy tỷ số truyền lớn nhất để không sảy ra trượt trơn là 𝒖𝒎𝒂𝒙 = 𝟑, 𝟕𝟓5 0,5 0,25 0,25 2.a Phân tích phương, chiều các lực ăn khớp của bộ truyền trục vít: Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/2 0,25 0,5 2.b Xác định chiều quay và tốc độ trục động cơ + Chiều quay:xem 2.a + Tốc độ trục động cơ: Tỷ số truyền chung của hệ thống: 𝑢 = 𝑢đ𝑢𝑇𝑉 = 𝑑2 𝑑1 𝑧4 𝑧3 = 540 180 ∗ 40 2 = 𝟔𝟎 𝑢 = 𝑛1 𝑛𝑥 =>𝑛1 = 𝑛𝑥𝑢𝑇 = 𝟏𝟒𝟒𝟎( 𝑣𝑔 𝑝ℎ ) Với : 𝑉𝑥 = 𝑝𝑍5𝑛𝑥 60. 103 𝑛𝑥 = 60.103𝑉𝑥 𝑍5𝑝 = 𝟐𝟒( 𝑣𝑔 𝑝ℎ ) 0,25 0,5 2.c Tính lực vòngFt4, Ft3 của bộ truyền trục vít: Công suất trên trục của đĩa xích Z5 (bánh vít) : 𝑃𝑥 = 𝑃4 = 𝐹𝑡𝑉𝑥 1000 = 5000 ∗ 0.8 1000 = 𝟒𝐾𝑊 𝑇𝑥 = 𝑇4 = 9.55 ∗ 10 6 𝑃𝑥 𝑛𝑥 = 9.55 ∗ 106 𝑃4 𝑛4 = 𝟏𝟓𝟗𝟏𝟔𝟔𝟕𝑁𝑚𝑚 𝐹𝑡4 = 2𝑇4 𝑑4 = 2𝑇4 𝑚𝑧4 = 𝟗𝟗𝟒𝟖𝑁 Vì góc ma sát nhỏ (< 30), ta có: 𝐹𝑡3 = 𝐹𝑡4𝑡𝑔(+ 𝜑) = 𝐹𝑡4𝑡𝑔 ( 𝑧3 𝑞 ) = 𝟏𝟗𝟗𝟎𝑁 0,5 0,25 0,25 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/2 3 HBR= HBR thường + HBR vi sai HBR thường: 𝑢𝑎𝑏 = 𝑍𝑏 𝑍𝑎 = 𝑛𝑎 𝑛𝑏 = 𝑎 𝑏 = 1/3 =>𝑛𝑏 = 𝑛𝑎 𝑢𝑎𝑏 = 𝟑𝟎𝟎( 𝑣𝑔 𝑝ℎ ) Hệ vi sai 𝑢13/𝑐 = 1 − 𝑐 3 − 𝑐 = 𝑛1 − 𝑛𝑐 𝑛3 − 𝑛𝑐 = 𝑧2 𝑧1 𝑧3 𝑧2′ = 35 60 ∗ 40 25 = 𝟏𝟒 𝟏𝟓 15(𝑛1 − 𝑛𝑐) = 14(𝑛3 − 𝑛𝑐) 𝑛3 = 15𝑛1−𝑛𝑐 14 = 15𝑛𝑏−𝑛𝑐 14 = 15(300)−(−500) 14 = 𝟑𝟓𝟕, 𝟏𝟒( 𝑣𝑔 𝑝ℎ ) => Vậy, n3 quay cùng chiều với bánh răng Za 0.5 0.5 0.5 0.5 4 Tóm tắt: 𝐹𝑡1 = 5000𝑁 𝐹𝑟1 = 1885𝑁 𝐹𝑎1 = 1340𝑁 𝐹𝑡2 = 10000𝑁 𝐹𝑟2 = 3640𝑁 4.a Phản lực: 𝑚𝑎1 = 𝐹𝑎1 𝑑1 2 = 1340 ∗ 120 = 𝟏𝟔𝟎𝟖𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 +PT cân bằng mômen tại B theo phương Y: ∑𝑚𝐵 (�⃗� 𝑦) = 𝐹𝑟2 ∗ 𝐿1 − 𝑚𝑎1 + 𝐹𝑟1 ∗ 𝐿2 − 𝑅𝐷𝑌 ∗ (𝐿2 + 𝐿3) = 0 𝑅𝐷𝑌 = (−𝑚𝑎1+𝐹𝑟2∗𝐿1+𝐹𝑟1∗𝐿2) (𝐿2+𝐿3) = 𝟏𝟖𝟔𝟐(𝑁) +PT cân bằng lực: ∑𝑅 = 𝐹𝑟2 − 𝑅𝐵𝑌 − 𝐹𝑟1 + 𝑅𝐷𝑌 = 0 𝑅𝐵𝑌 = −𝐹𝑟1 + 𝐹𝑟2 + 𝑅𝐷𝑌 = 𝟑𝟔𝟏𝟕(𝑁) + PT cân bằng mômen tại B theo phương X: ∑𝑚𝐵 (�⃗� 𝑥) = −𝐹𝑡2 ∗ 𝐿1 + 𝐹𝑡1 ∗ 𝐿2 + 𝑅𝐷𝑋 ∗ (𝐿2 + 𝐿3) = 0 𝑅𝐷𝑋 = −𝐹𝑡1∗𝐿2+𝐹𝑡2∗𝐿1 (𝐿2+𝐿3) = 𝟏𝟓𝟎𝟎(𝑁) +PT cân bằng lực: ∑𝑅 = −𝐹𝑡2 + 𝑅𝐵𝑋 − 𝐹𝑡1 − 𝑅𝐷𝑋 = 0 =>𝑅𝐵𝑋 = 𝑅𝐷𝑋 + 𝐹𝑡1 + 𝐹𝑡2 = 𝟏𝟔𝟓𝟎𝟎(𝑁) 0,25 0,25 0,25 0,25 𝑑1 = 240(𝑚𝑚) 𝑑2 = 120(𝑚𝑚) 𝐿1 = 120(𝑚𝑚) 𝐿2 = 150(𝑚𝑚) 𝐿3 = 150(𝑚𝑚) [𝜎𝐹] = 60𝑀𝑃𝑎 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 6/2 4.b Vẽ biểu đồ momen 𝑇 = 𝐹𝑡1 ∗ 𝑑1 2 = 𝐹𝑡2 ∗ 𝑑2 2 = 𝟔𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 0,75 0,5 0,25 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 7/2 4.c + Moment tương đương tại vị trí C: 𝑀𝑡đ−𝐶 = √𝑀𝑢𝑥−𝐶 2 + 𝑀𝑢𝑦−𝐶 2 + 0.75𝑇2 = √4401002 + 2250002 + 0,75 ∗ 6000002 = 𝟕𝟏𝟕𝟏𝟑𝟖𝑁𝑚𝑚 Đường kính trục tại tiết diện C: 𝑑𝐶 ≥ √ 𝑀𝑡đ−𝐶 0.1[𝜎𝐹] 3 ≥ 𝟒𝟗. 𝟐𝟔𝒎𝒎 Vì tại C lắp bánh răng nên ta chọn: 𝑑𝐶 = 𝟓𝟎(𝑚𝑚) Mở rộng: + Moment tương đương tại vị trí B: 𝑀𝑡đ−𝐵 = √𝑀𝑢𝑥−𝐵 2 + 𝑀𝑢𝑦−𝐵 2 + 0.75𝑇2 = √4367642 + 12000002 + 0.75 ∗ 6000002 = 𝟏𝟑𝟕𝟖𝟔𝟖𝟐𝑁𝑚𝑚 Đường kính trục tại tiết diện B: 𝑑𝐵 ≥ √ 𝑀𝑡đ−𝐵 0.1[𝜎𝐹] 3 = 𝟔𝟏, 𝟑𝑚𝑚 Vì tại B lắp ổ lăn nên ta chọn: 𝑑𝐵 = 𝟔𝟓(𝑚𝑚) 0,25 0,25 Tổng cộng: 10 TP.HCM, ngày 9 tháng 1 năm 2017 Thông qua bộ môn GVC.TS. Văn Hữu Thịnh
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ky_1_mon_nguyen_ly_chi_tiet_may_nam_hoc_2016.pdf