Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện, điện tử - Mã đề 1B - Năm học 2018-2019

Câu 2: Cho mạch điện hình 2. Biết VCC = 21 V; R1 = 338 Ω; R2 = 117 Ω. Điện áp phân cực thuận

của Diode là 1V. Tính công suất của Diode?

A. 62.12 mW

B. 170.94 mW

C. Một đáp án khác

D. 43.96 mW

E. 59.16 mW

F. 75.08 mW

Câu 3: Cho mạch điện hình 3. Biết R7=134Ω; R8=330Ω; V4=15.9 [V]; Điện áp Zener VZ = 5.1V;

Q1 có VCE(bão hòa) = 0.5V; VBE= 0.7V; hệ số khuếch đại (β) hFE = 150; Tính công suất qua R7?

A. 986.9 mW

B. 870.4 mW

C. 144.5 mW

D. 761.3 mW

E. 251.0 mW

F. Một đáp án khác.

Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện, điện tử - Mã đề 1B - Năm học 2018-2019 trang 1

Trang 1

Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện, điện tử - Mã đề 1B - Năm học 2018-2019 trang 2

Trang 2

Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện, điện tử - Mã đề 1B - Năm học 2018-2019 trang 3

Trang 3

Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện, điện tử - Mã đề 1B - Năm học 2018-2019 trang 4

Trang 4

pdf 4 trang duykhanh 8620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện, điện tử - Mã đề 1B - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện, điện tử - Mã đề 1B - Năm học 2018-2019

Đề thi cuối học kì 2 môn Kỹ thuật điện, điện tử - Mã đề 1B - Năm học 2018-2019
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019 Trang 1/4 - Mã đề thi 1B 
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM 
KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY 
ĐỀ THI CUỐI KỲ 
HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019 
Môn: Kỹ Thuật điện - điện tử 
Mã môn học: EEEN230129 
Thời gian: 75 phút. 
Được phép sử dụng một (01) tờ A4 tài liệu. 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! 
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề. 
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai 
Số câu đúng: Số câu đúng: 
Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký 
Họ và tên: .................................................................. 
Mã số SV: ................................................................. 
Số TT: ....................... Phòng thi: ............................... 
Hướng dẫn điền trắc nghiệm: Chọn A ; Bỏ chọn B (khoanh tròn) ; Chọn lại C (tô đen) 
Đề thi có 10 câu. Mỗi câu trả lời đúng được 01 điểm. Chỉ chọn một đáp án đúng nhất. 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
Trả lời 
A A A A A A A A A A 
B B B B B B B B B B 
C C C C C C C C C C 
D D D D D D D D D D 
E E E E E E E E E E 
F F F F F F F F F F 
Hình 1: Mạch điện OPAMP 
Câu 1: Cho mạch điện OPAMP như hình 1. Biết R5 = 45 kΩ. Tìm biểu thức quan hệ giữa Vo, V1 
và V2 ? 
A. Vo = 4.5xV2 - 9xV1 
B. Vo = 0.9xV1 - 0.45xV2 
D. Vo = 4.5xV1 - 9xV2 
E. Vo = 9xV1 - 4.5xV2 
Mã đề: 
1B 
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019 Trang 2/4 - Mã đề thi 1B 
C. Vo = 22.5xV1 - 45xV2 F. Một đáp án khác 
Hình 2 
Hình 3 
Câu 2: Cho mạch điện hình 2. Biết VCC = 21 V; R1 = 338 Ω; R2 = 117 Ω. Điện áp phân cực thuận 
của Diode là 1V. Tính công suất của Diode? 
A. 62.12 mW 
B. 170.94 mW 
C. Một đáp án khác 
D. 43.96 mW 
E. 59.16 mW 
F. 75.08 mW 
Câu 3: Cho mạch điện hình 3. Biết R7=134Ω; R8=330Ω; V4=15.9 [V]; Điện áp Zener VZ = 5.1V; 
Q1 có VCE(bão hòa) = 0.5V; VBE= 0.7V; hệ số khuếch đại (β) hFE = 150; Tính công suất qua R7? 
A. 986.9 mW 
B. 870.4 mW 
C. 144.5 mW 
D. 761.3 mW 
E. 251.0 mW 
F. Một đáp án khác. 
Hình 4 
Hình 5 
Câu 4: Cho mạch điện như hình 4. Biết V1 = 37V ; R1 = 267.7Ω; R2 = 85Ω; R3 = 196Ω; Chọn 
điểm GND của mạch đặt tại C. Tính điện thế tại điểm B (volt)? 
A. 5.73 V 
B. 23.78 V 
C. -5.73 V 
D. -23.78 V 
E. -13.22 V 
F. 13.22 V 
Câu 5: Cho mạch điện như hình 4. Biết V1=18.2V; R2= 283Ω; R3= 77Ω; Chọn điểm gốc GND 
của mạch tại B. Tính giá trị điện trở R1(Ω) để điện áp tại C là -7.4 V 
A. 235.22 (Ω) 
B. 504.04 (Ω) 
C. 436.84 (Ω) 
D. Một đáp án khác 
E. 739.26 (Ω) 
F. 336.03 (Ω) 
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019 Trang 3/4 - Mã đề thi 1B 
Câu 6: Cho mạch điện như hình 5. Biết E1 là nguồn điện xoay chiều hình sin có giá trị hiệu dụng 
179 V, tần số 50Hz. Các giá trị C1 = 3.2 mF; L1 = 27.8 mH; R1 = 11.0 Ω. Tính dòng điện hiệu 
dụng phát ra từ nguồn E1? 
A. 188.14 A 
B. 121.86 A 
C. 179.93 A 
D. 243.65 A 
E. 172.32 A 
F. 240.08 A 
Hình 6 
Hình 7 
Câu 7: Cho mạch điện như hình 6. Biết VCC = 30 V; VBB = 14.6 V; R1 = 9.3 kΩ; R2 = 3.5kΩ; 
R3 = 193.5 kΩ; RC = 5kΩ. BJT có thông số: VCE(sat) = 0.4 V; VBE = 1V; HFE = 50. 
Tính dòng điện qua RC (mA)? 
A. 2.45 (mA) 
B. Một đáp án khác 
C. 31.86 (mA) 
D. 18.50 (mA) 
E. 3.68 (mA) 
F. 1.27 (mA) 
Câu 8: Cho mạch điện như hình 7. Biết VCC = 64 V; VBB = 4 V; RB = 69.1 kΩ; RC = 5.5 kΩ. 
BJT có thông số: VCE(sat) = 0.2 V; VBE = 1V; HFE = 120. Tính công suất qua transistor? 
A. 460.47 mW 
B. 2.09 mW 
C. 221.03 mW 
D. 0.22 mW 
E. 196.49 mW 
F. 184.19 mW 
Hình 8 
Hình 9 
Đề thi kỹ thuật điện – điện tử. Học kỳ 2, 2018 - 2019 Trang 4/4 - Mã đề thi 1B 
Câu 9: Cho mạch điện hình 8. Biết: Nguồn pha Van = 203.sin100π.t [V]. 
Đường dây có điện trở Zd = 1Ω. Tải Zt ở các pha là điện trở 3Ω nối tiếp cuộn dây 30mH. 
Tính dòng điện hiệu dụng qua tải 1 pha (IAB). 
A. 31.5 A 
B. 16.0 A 
C. 14.8 A 
D. 22.3 A 
E. 77.1 A 
F. Một đáp án khác 
Câu 10: Mạch điện gồm 2 viên pin BATA và BATB lắp song song và nối với tải R1 như hình 9. 
Biết: pin BATA có suất điện động 12.9 V, nội trở 9.3 Ω. Pin BATB có suất điện động 31.4 V, nội 
trở 15.4 Ω. Tải R1 có điện trở 95.1 Ω. Tính công suất qua tải R1 (W) ?. 
A. 16.26 (W) 
B. 5.58 (W) 
C. 1.81 (W) 
D. 3.69 (W) 
E. 9.33 (W) 
F. Một đáp án khác 
 ----------- HẾT ---------- Ngày tháng năm 2019 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ! 
Làm trực tiếp trên đề thi, nộp lại đề. 
 Thông qua Bộ Môn 
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra 
G1. Kiến thức cơ bản về mạch điện một chiều và xoay 
chiều. 
Câu 3, 4, 5, 8, 9 
G2. Kỹ năng phân tích các thông số hoạt động của mạch 
điện một chiều, xoay chiều một pha và ba pha. 
Câu 3, 4, 5, 8, 9 
G3. Kiến thức cơ bản về linh kiện điện tử cơ bản: Nguyên 
lý hoạt động của linh kiện điện tử cơ bản như Diode, 
transistor BJT, transistor MOSFET, thyristor SCR, TRIAC 
và Opamp. 
Câu 1, 2, 6, 7, 10 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_ky_thuat_dien_dien_tu_ma_de_1b_nam.pdf