Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Học phần Vẽ kỹ thuật là học phần bắt buộc, thuộc phần kiến thức chung của ngành

trong chương trình đào tạo ngành điện tử viễn thông. Học phần cung cấp kiến thức về các

tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật; các kiến thức về phương pháp xây dựng các hình biểu diễn

của vật thể, thiết lập các bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp thông dụng trong ngành điện tử viễn

thông. Đọc, hiểu và vẽ tách các chi tiết từ một số bản vẽ lắp thông dụng. Từ đó, giúp người

học có những kiến thức, kỹ năng để biểu diễn các đối tượng thực tế cũng như ý tưởng thiết2

kế của mình bằng các hình vẽ trên các mặt phẳng hình chiếu và hình dung được vật thể qua

bản vẽ.

3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC

Kiến thức

Vận dụng được các kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật để xây dựng được phương pháp

thiết lập các bản vẽ chi tiết, các bản vẽ lắp thông dụng trong ngành điện, điện tử, các sơ đồ

và các bản vẽ trong ngành xây dựng theo đúng tiêu chuẩn TCVN. Trình bày được phương

pháp đọc hiểu các bản vẽ kỹ thuật và giải thích được các tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật.

Kỹ năng

Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ cơ bản như: thước, compa, êke. để xây dựng

được các bản vẽ kỹ thuật trên giấy theo đúng TCVN. Đọc và xác định được đặc điểm cấu

tạo của các chi tiết trong bản vẽ lắp, quan hệ lắp ráp giữa chúng. Trên cơ sở đó, xác định

được nguyên lý làm việc và công dụng của đơn vị lắp, vẽ tách được các chi tiết từ bản vẽ

lắp.

Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm

Rèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc và tuân thủ các tiêu chuẩn của

bản vẽ kỹ thuật trong ngành điện, điện tử.

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 1

Trang 1

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 2

Trang 2

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 3

Trang 3

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 4

Trang 4

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 5

Trang 5

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 6

Trang 6

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 7

Trang 7

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 8

Trang 8

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 9

Trang 9

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang xuanhieu 5880
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật

Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 
 KHOA: CƠ KHÍ 
 BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY 
 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT 
 HỌC PHẦN: VẼ KỸ THUẬT 
 1. THÔNG TIN CHUNG 
 Tên học phần (tiếng Việt): VẼ KỸ THUẬT 
 Tên học phần (tiếng Anh): TECHNICAL DRAWING 
 Mã môn học: 26.1 
 Khoa/Bộ môn phụ trách: Công nghệ Chế tạo máy 
 Giảng viên phụ trách chính: ThS. Vũ Hoài Anh 
 Email: hoaianh@uneti.edu.vn 
 GV tham gia giảng dạy: TS. Nguyễn Hữu Quang, Th.S Trịnh Kiều Tuấn, Ths. 
 Dương Hải Nam, Ths. Đặng Văn Hòa, Ths. Vũ Hoài 
 Anh, Ths. Vũ Đức Quang, Ths. Trương Minh Đức, 
 Ths. Lê Văn Tiến. ThS. Trịnh Thị Mai 
 Số tín chỉ: 3 (36, 18, 90) 
 Số tiết Lý thuyết: 36 
 Số tiết TH/TL: 18 
 Số tiết Tự học: 30 
 Tính chất của học phần: Bắt buộc 
 Học phần tiên quyết: Không 
 Học phần học trước: Không 
 Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 
 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN 
 Học phần Vẽ kỹ thuật là học phần bắt buộc, thuộc phần kiến thức chung của ngành 
trong chương trình đào tạo ngành điện tử viễn thông. Học phần cung cấp kiến thức về các 
tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật; các kiến thức về phương pháp xây dựng các hình biểu diễn 
của vật thể, thiết lập các bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp thông dụng trong ngành điện tử viễn 
thông. Đọc, hiểu và vẽ tách các chi tiết từ một số bản vẽ lắp thông dụng. Từ đó, giúp người 
học có những kiến thức, kỹ năng để biểu diễn các đối tượng thực tế cũng như ý tưởng thiết 
 1 
kế của mình bằng các hình vẽ trên các mặt phẳng hình chiếu và hình dung được vật thể qua 
bản vẽ. 
 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 
 Kiến thức 
 Vận dụng được các kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật để xây dựng được phương pháp 
thiết lập các bản vẽ chi tiết, các bản vẽ lắp thông dụng trong ngành điện, điện tử, các sơ đồ 
và các bản vẽ trong ngành xây dựng theo đúng tiêu chuẩn TCVN. Trình bày được phương 
pháp đọc hiểu các bản vẽ kỹ thuật và giải thích được các tiêu chuẩn về bản vẽ kỹ thuật. 
 Kỹ năng 
 Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ cơ bản như: thước, compa, êke... để xây dựng 
được các bản vẽ kỹ thuật trên giấy theo đúng TCVN. Đọc và xác định được đặc điểm cấu 
tạo của các chi tiết trong bản vẽ lắp, quan hệ lắp ráp giữa chúng. Trên cơ sở đó, xác định 
được nguyên lý làm việc và công dụng của đơn vị lắp, vẽ tách được các chi tiết từ bản vẽ 
lắp. 
 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm 
 Rèn luyện được tác phong làm việc tỉ mỉ, nghiêm túc và tuân thủ các tiêu chuẩn của 
bản vẽ kỹ thuật trong ngành điện, điện tử. 
 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN 
 Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của 
 CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT 
 G1 Về kiến thức 
 G1.1.1 Phát triển được tư duy hình học phẳng và hình học không gian [1.1.2] 
 G1.3.1 Giải thích được các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kỹ thuật [1.3.1] 
 Trình bày được các nguyên tắc cơ bản của phép chiếu vuông góc 1.3.1] 
 của lý thuyết vẽ kỹ thuật để biểu diễn được các đối tượng hình 
 G1.3.2 
 học cơ bản như điểm, đường thẳng, mặt phẳng, mặt cong, các 
 khối hình học không gian trên mặt phẳng. 
 Trình bày được cách thức xây dựng các hình biểu diễn của vật [1.3.1] 
 G1.3.3 
 thể, cách thức xây dựng các bản vẽ kỹ thuật theo đúng TCVN. 
 Xác định được cách thiết lập bản vẽ của các chi tiết thông dụng [1.3.1] 
 G1.3.4 trong ngành cơ khí như các chi tiết họ trục, chi tiết có ren, then, 
 then hoa, bánh răng, ... theo đúng TCVN. 
 G1.3.5 Trình bày được cách đọc và hiểu các bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, [1.3.1] 
 2 
 sơ đồ, bản vẽ xây dựng,  
 G2 Về kỹ năng 
 Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ cơ bản như: thước, compa, [2.1.2] 
 G2.1.1 êke... để xây dựng được các bản vẽ kỹ thuật trên giấy theo đúng 
 TCVN. 
 Vẽ được các chi tiết thông dụng trong ngành cơ khí như các chi [2.1.2] 
 G2.1.2 tiết họ trục, chi tiết có ren, then, then hoa, bánh răng  trên giấy 
 theo đúng TCVN. 
 Đọc và xác định được đặc điểm cấu tạo của các chi tiết trong bản [2.1.2] 
 vẽ lắp, quan hệ lắp ráp giữa chúng. Trên cơ sở đó, xác định được 
 G2.1.3 
 nguyên lý làm việc và công dụng của đơn vị lắp, vẽ tách được các 
 chi tiết từ bản vẽ lắp. 
 Xây dựng được khả năng giao tiếp giữa những người làm kỹ [2.2.1] 
 thuật bằng ngôn ngữ kỹ thuật, dựa trên việc trình bày ý tưởng 
 G2.2.1 
 thiết kế của mình cũng như giải thích ý đồ thiết kế của người 
 khác thông qua các bản vẽ kỹ thuật. 
 G2.2.2 Hình thành kỹ năng trình bày ý tưởng thiết kế [2.2.2] 
 G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm 
 Chủ động trong quá trình xây dựng bản vẽ kỹ thuật cho ngành [3.1.1] 
 G3.1.1 
 điện, điện tử. 
 G3.1.2 Rèn luyện tính tỉ mỉ khi thực hiện các bản vẽ kỹ thuật [3.1.2] 
 G3.2.1 Thi hành và tuân thủ tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật theo TCVN [3.2.3] 
 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 
 Số Số Tài liệu 
Tuần 
 Nội dung tiết tiết học tập, 
 thứ 
 LT TH tham khảo 
 Chương 1: Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ 
 1 1.1. Ý nghĩa của bản vẽ kỹ thuật 3 1, 2, 3 
 1.2. Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ 
 1.3 Khái niệm về các phép chiếu 
 2 3 1, 2, 3 
 1.3.1. Phép chiếu: xuyên tâm, song song 
 3 
 Số Số Tài liệu 
Tuần 
 Nội dung tiết tiết học tập, 
 thứ 
 LT TH tham khảo 
 1.3.2. Phép chiếu vuông góc 
 Chương 2: Hình chiếu vuông góc, hình chiếu 
 trục đo 
 3 2.1 Hình chiếu vuông góc 3 1, 2, 3 
 2.1.1. Các phép chiếu cơ bản 
 2.1.2. Đồ thức 
 2.2 Hình chiếu trục đo 
 4 2.1.1. Khái niệm 3 1, 2, 3 
 2.1.2 Dựng hình chiếu trục đo của vật thể 
 5 Luyện tập + Kiểm tra 6 1, 2, 3 
 Chương 3: Vẽ hình học 
 3.1 Khái niệm 
 6 3.2 Vẽ nối tiếp, vẽ một số đường cong 3 1, 2, 3. 
 3.2.1 Vẽ nối tiếp 
 3.2.2 Vẽ một số đường cong 
 Chương 4: Các hình biểu diễn 
 7 4.1 Hình chiếu 3 1, 2, 3 
 4.2 Hình cắt 
 8 Luyện tập + Kiểm tra 6 1, 2, 3 
 4.3 Mặt cắt 
 9 3 1, 2, 3 
 4.4 Một số hình biểu diễn khác 
 Chương 5: Biểu diễn quy ước 
 5.1 Vẽ quy ước mối ghép ren 
 10 3 1, 2, 3 
 5.2 Vẽ quy ước bánh răng 
 5.3 Vẽ quy ước một số chi tiết khác 
 Chương 6: Bản vẽ chi tiết 
 6.1 Khái niệm 
 11 3 1, 2, 3 
 6.2 Các nội dung của bản vẽ chi tiết 
 6.3 Bản vẽ phác 
 4 
 Số Số Tài liệu 
Tuần 
 Nội dung tiết tiết học tập, 
 thứ 
 LT TH tham khảo 
 Chương 7: Bản vẽ lắp 
 7.1 Nội dung của một bản vẽ lắp 
 12 3 1, 2, 3 
 7.2 Trình tự hoàn thành một bản vẽ lắp 
 7.3 Đọc bản vẽ lắp 
 13 7.4 Vẽ tách chi tiết từ bản vẽ lắp 3 1, 2, 3 
 Chương 8: Bản vẽ sơ đồ động 
 14 8.1 Khái niệm 3 1, 2, 3 
 8.2 Các hình thức biểu diễn 
 15 Luyện tập + Kiểm tra 6 1, 2, 3 
 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC 
 CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 
 Mức 1: Thấp 
 Mức 2: Trung bình 
 Mức 3: Cao 
 ( Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn (Gx.x.x) sẽ ảnh hưởng 
 tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng dạy và mức độ ưu tiên kiểm tra đánh giá 
 nội dung đó). 
 5 
 Chuẩn đầu ra học phần 
Chương Nội dung giảng dạy 
 G1.1.1 G1.3.1 G1.3.2 G1.3.3 G1.3.4 G1.3.5 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 
 Chương 1: Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ 
 1.1. Ý nghĩa của bản vẽ kỹ thuật 2 1 1 
 1 
 1.2. Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ 1 3 1 1 3 3 1 2 1 1 1 
 1.3 Khái niệm về các phép chiếu 2 1 1 
 Chương 2: Hình chiếu vuông góc, hình chiếu trục đo 
 2 2.1. Hình chiếu vuông góc 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 2.2. Hình chiếu trục đo 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 Chương 3: Vẽ hình học 
 3 3.1 Khái niệm 2 1 1 
 3.2 Vẽ nối tiếp, vẽ một số đường cong 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 Chương 4: Các hình biểu diễn 
 4.1 Hình chiếu 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 4.2 Hình cắt 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 4 
 4.3 Mặt cắt 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 4.4 Một số hình biểu diễn khác 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 6 
 Chuẩn đầu ra học phần 
Chương Nội dung giảng dạy 
 G1.1.1 G1.3.1 G1.3.2 G1.3.3 G1.3.4 G1.3.5 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 
 Chương 5: Biểu diễn quy ước 
 5.1 Vẽ quy ước mối ghép ren 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 5 
 5.2 Vẽ quy ước bánh răng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 5.3 Vẽ quy ước một số chi tiết khác 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 
 Chương 6: Bản vẽ chi tiết 
 6 6.1 Khái niệm 2 1 1 
 6.2 Các nội dung của bản vẽ chi tiết 2 1 1 2 2 2 
 6.3 Bản vẽ phác 2 1 1 
 Chương 7: Bản vẽ lắp 
 7.1 Nội dung của một bản vẽ lắp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
 7 
 7.2 Trình tự hoàn thành một bản vẽ lắp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
 7.3 Đọc bản vẽ lắp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
 7.4 Vẽ tách chi tiết từ bản vẽ lắp 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
 Chương 8: Bản vẽ sơ đồ động 
 8 8.1 Khái niệm 2 1 1 
 8.2 Các hình thức biểu diễn 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
 7 
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 
 Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần 
TT thành (Theo QĐ Số: 686/QĐ-
 G1.1.1 G1.3.1 G1.3.2 G1.3.3 G1.3.4 G1.3.5 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 
 phần ĐHKTKTCN) 
 1. Kiểm tra thường xuyên 
 + Hình thức: Tham gia thảo 
 luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp x x x 
 x x x x x x x x x x x 
 + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh 
 viên 
 + Hệ số: 1 
 2. Kiểm tra định kỳ lần 1 
 Điểm quá 
 + Hình thức: Tự luận 
 1 trình 
 + Thời điểm: Sau khi học hết x x x x x x x x x x 
 (40%) 
 chương 2 
 + Hệ số: 2 
 3. Kiểm tra định kỳ lần 2 x 
 + Hình thức: Tự luận 
 + Thời điểm: sau khi học hết x x x x x x x x x x x x x 
 chương 4 
 + Hệ số: 2 
 8 
 Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần 
TT thành (Theo QĐ Số: 686/QĐ-
 G1.1.1 G1.3.1 G1.3.2 G1.3.3 G1.3.4 G1.3.5 G.2.1.1 G.2.1.2 G.2.1.3 G.2.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 
 phần ĐHKTKTCN) 
 3. Kiểm tra định kỳ lần 2 x 
 + Hình thức: Tự luận 
 + Thời điểm: sau khi học hết x x x x x x x x x x x x x 
 chương 8 
 + Hệ số: 2 
 Điểm thi + Hình thức: Tự luận 
 kết thúc + Thời điểm: Theo lịch thi học x x x 
 2 x x x x x x x x x x x 
 học phần kỳ 
 (60%) + Tính chất: Bắt buộc 
 9 
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC 
  Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ 
 website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng 
 kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan (mô hình 3D 
 của một số chi tiết cơ khí điển hình) trong giảng dạy. Tập trung hướng d n học, tư vấn 
 học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết 
 chính m i chương. 
  Giảng viên sẽ mô tả các hoạt động thực tế trong quá trình sản xuất của một doanh 
 nghiệp liên quan đến việc xây dựng, đọc và giải thích được các bản vẽ chi tiết, bản vẽ 
 lắp. 
  Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp 
 thảo luận nhóm; Phương pháp mô phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu 
 tả, làm m u. 
  Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc 
 nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. 
  Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình 
 bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 
9.1. Quy định về tham dự lớp học 
  Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp 
 nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. 
  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như 
 không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. 
  Tham dự các tiết học lý thuyết 
  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách bài tập hình họa vẽ kỹ thuật 
  Tham dự kiểm tra giữa học kỳ 
  Tham dự thi kết thúc học phần 
  Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 
   
9.2. Quy định về hành vi lớp học 
  Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi 
 hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. 
 10 
  Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học 
 bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. 
  Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. 
  Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, 
 máy nghe nhạc trong giờ học. 
10.TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 
10.1. Tài liệu học tập: 
 [1]. Trần Ngọc Hải, Giáo trình Hình họa Vẽ kỹ khuật, NXB Khoa học kỹ thuật, 2012 
10.2. Tài liệu tham khảo: 
 [2]. Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn, Vẽ kỹ thuật, NXB Giáo dục, 2007 
 [3]. Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn, Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí tập một, NXB Giáo 
dục, 2007. 
11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 
  Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. 
  Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học 
 phần. 
  Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn 
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
 11 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_ve_ky_thuat.pdf