Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản về logic tư duy, suy diễn; nguyên tắc hoạt

động của não bộ cũng như trí thông minh qua hình thức tư duy không chắc chắn (tư duy

mờ); kiến thức về máy học qua mạng nơ ron và máy hỗ trợ vector; Phương thức và nguyên

tắc xây dựng các hệ điều khiển và nhận dạng qua trí thông minh nhân tạo (qua mạng nơron

cùng các hệ tư duy logic)

3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC

Kiến thức2

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng nhập môn trí tuệ nhân tạo các phương

pháp biểu diễn vấn đề, các phương pháp tìm kiếm, các phương pháp biểu diễn tri thức, các

thuật toán suy diễn tự động, các phương pháp lập luận không chắc chắn (tư duy mờ).

Kỹ năng

Xác định được các khái niệm, đặc điểm cơ bản của trí tuệ nhân tạo, điều khiển mờ, vào

điều khiển logic.

Phân tích được các thuật toán huấn luyện của mạng Nơron, điều khiển mờ, khai thác

các ứng dụng của mạng nơron trong nhận dạng và điều khiển

Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm

Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, chủ động học tập và nghiên cứu các kỹ thuật, công nghệ

mới của hệ thốn viễn thông.

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 1

Trang 1

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 2

Trang 2

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 3

Trang 3

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 4

Trang 4

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 5

Trang 5

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 6

Trang 6

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 7

Trang 7

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 8

Trang 8

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 9

Trang 9

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 12 trang xuanhieu 1120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo

Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 
 KHOA ĐIỆN TỬ 
 BỘ MÔN: KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ 
 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT 
 HỌC PHẦN: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO 
 1. THÔNG TIN CHUNG 
 Tên học phần (tiếng Việt): TRÍ TUỆ NHÂN TẠO 
 Tên học phần (tiếng Anh): ARTIFICIAL INTELLIGENCE 
 Mã môn học: 38.2 
 Khoa/Bộ môn phụ trách: Kỹ thuật Điện tử 
 Giảng viên phụ trách chính: Th.S Lê Tuấn Đạt 
 Email: ltdat@uneti.edu.vn 
 GV tham gia giảng dạy: Ths Lê Tuấn Đạt, Ths Giáp Văn Dương 
 Số tín chỉ: 03 (39, 12, 45, 90) 
 Số tiết Lý thuyết: 39 
 Số tiết TH/TL: 12 
 39+12/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần 
 Số tiết Tự học: 45 
 Tính chất của học phần: Bắt buộc 
 Học phần tiên quyết: 
 Học phần học trước: 
 Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 
 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN 
 Học phần bao gồm các kiến thức cơ bản về logic tư duy, suy diễn; nguyên tắc hoạt 
động của não bộ cũng như trí thông minh qua hình thức tư duy không chắc chắn (tư duy 
mờ); kiến thức về máy học qua mạng nơ ron và máy hỗ trợ vector; Phương thức và nguyên 
tắc xây dựng các hệ điều khiển và nhận dạng qua trí thông minh nhân tạo (qua mạng nơron 
cùng các hệ tư duy logic) 
 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 
 Kiến thức 
 1 
 Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng nhập môn trí tuệ nhân tạo các phương 
pháp biểu diễn vấn đề, các phương pháp tìm kiếm, các phương pháp biểu diễn tri thức, các 
thuật toán suy diễn tự động, các phương pháp lập luận không chắc chắn (tư duy mờ). 
 Kỹ năng 
 Xác định được các khái niệm, đặc điểm cơ bản của trí tuệ nhân tạo, điều khiển mờ, vào 
điều khiển logic. 
 Phân tích được các thuật toán huấn luyện của mạng Nơron, điều khiển mờ, khai thác 
các ứng dụng của mạng nơron trong nhận dạng và điều khiển 
 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm 
Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ động, chủ động học tập và nghiên cứu các kỹ thuật, công nghệ 
mới của hệ thốn viễn thông. 
 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN 
 Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của 
 CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT 
 G1 Về kiến thức 
 Khái quát về trí tuệ nhân tạo, logic mờ và điều khiển mờ 
 G1.1.1 Khái quá các mệnh đề logic của trí tuệ nhân tạo, tế bào Nơron và 1.4.2 
 mạng Nơron nhân tạo 
 Giải thích được nguyền lý, nguyên tắc cấu trúc bộ điều khiển mờ, 
G1.1.2. 1.4.2 
 các tham số của bộ điều khiển PID 
 G1.1.3 Xác định được các phương án huấn luyện mạng nơron nhân tạo 1.4.2 
 Triển khai cấu trúc mạng nơron, cấu trúc mạng nơron truyền 
 G1.2.1 1.4.2 
 thẳng một lớp và nhiều lớp. 
 Phân tích được cấu trúc hàm cơ sở xuyên tâm, thuật toán huấn 
 luyện RBF. 
G1.2.2. 1.4.2 
 Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình huấn luyện 
 mạng 
 Đánh giá các ứng dụng mạng Nơron trong nhận dạng và điều 
 G1.2.3 khiển 1.4.2 
 Phân tích được hệ thống tích hợp mạng nơ ron với hệ mờ 
 G2 Về kỹ năng 
 G2.1.1 Xác định được các đặc điểm cơ bản, mệnh đề logic, nguyên tắc, 2.1.1 
 2 
 nguyên lý và cấu trúc, của trí tuệ nhân tạo và điều khiển mờ, tham 
 số của bộ điều khiển PID. 
 Xác định được các phương án huấn luyện mạng nơron nhân tạo, 
 cấu trúc mạng Nơron truyền thẳng của mạng nơron. 
 G2.1.2 2.1.2 
 Xác định được các phương án của thuật toán truyền và huấn luyện 
 của mạng và RBF 
 Phân tích được các ứng dụng mạng Nơron trong nhận dạng và 
 G2.2.1 2.1.3 
 điều khiển. 
 G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp 
 Rèn luyện tính chủ động trong học tập và nghiên cứu để đáp ứng 
 G3.1.1 3.1.1 
 nhu cầu nghề nghiệp của xã hội 
G3.1.2. Chủ động cập nhật công nghệ, kỹ thuật trong hệ thống truyền tin 3.1.2 
 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 
 Số Số Tài liệu 
 STT Nội dung tiết tiết học tập, 
 LT TH tham khảo 
 Chương 1: Mở đầu 
 1.1. Khái niệm 
 - Giới thiệu môn học 
 - Tổng quan lịch sử của lĩnh vực trí truệ nhân tạo 
 1 1.2. Logic mệnh đề 3 1,2 
 - Biểu diễn tri thức 
 - Cú pháp và ngữ nghĩa 
 - Dạng chuẩn tắc 
 - Luật suy diễn và luật phân giải 
 Chương 2: Các khái niệm cơ bản về logic mờ 
 2.1. Giới thiệu 
 2.2. Khái niệm về tập mờ 
 2 2.3. Các phép toán trên tập mờ 3 1,2,4 
 2.4. Biến ngôn ngữ và giá trị ngôn ngữ của nó 
 2.5. Luật hợp thành mờ 
 2.6. Giải mờ 
 3 
 Số Số Tài liệu 
STT Nội dung tiết tiết học tập, 
 LT TH tham khảo 
 Chương 3: Bộ điều khiển mờ 
 3.1. Bộ điều khiển mờ cơ bản 
 3 3 1,2,4 
 3.2. Nguyên lý điều khiển mờ 
 3.3. Nguyên tắc tổng hợp bộ điều khiển mờ 
 3.4. Các bộ điều khiển khiển mờ 
 4 3.5. Hệ mờ lai và chỉnh định mờ tham số bộ điều 3 1,2,4 
 khiển PID 
 5 Thảo luận chương 1, 2. Bài tập chương 1,2 3 1,2,4 
 Chương 4: Các khái niệm cơ bản về mạng nơron 
 4.1. Tế bào nơron 
 6 4.2. Mạng nơron nhân tạo 3 1,3,4 
 4.3. Các phương pháp huấn luyện mạng nơron nhân 
 tạo 
 Chương 5: Mạng nơron truyền thẳng một lớp 
 7 5.1. Mạng Perceptron một lớp 3 1,3,4 
 5.2. Mạng Adaline và mạng tuyến tính 
 Chương 6: Mạng nơron truyền thẳng nhiều lớp 
 8 3 1,2,3,4 
 6.1. Cấu trúc mạng nơron truyền thẳng nhiều lớp 
 6.2. Thuật toán lan truyền ngược 
 9 6.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình huấn luyện 3 1,3,4 
 mạng. 
 10 Thảo luận chương 3 1,3,4 
 Chương 7: Mạng hàm cơ sở xuyên tâm 
 11 1,2,3 
 7.1. Cấu trúc mạng hàm cơ sở xuyên tâm 
 7.2. Thuật toán huấn luyện RBF 
 12 7.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình huấn luyện 3 1,3,4 
 mạng. 
 13 7.4. Ứng dụng mạng nơron trong nhận dạng và điều 
 3 1,3,4 
 khiển. 
 14 7.5. Hệ thống tích hợp mạng nơron với hệ mờ 3 
 4 
 Số Số Tài liệu 
 STT Nội dung tiết tiết học tập, 
 LT TH tham khảo 
 15 Thảo luận, Bài tập chương 5,6,7 và Kiểm tra 3 1,3,4 
 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT 
 ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 
 Mức 1: Thấp 
 Mức 2: Trung bình 
 Mức 3: Cao 
 (Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn 
 (Gx.x.x) sẽ ảnh hưởng tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng 
 dạy và mức độ ưu tiên kiểm tra đánh giá nội dung đó). 
 Nội dung Chuẩn đầu ra học phần 
Chương 
 giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 
 Chương 1: Mở đầu 
 1.1. Khái 
 2 2 2 
 1 niệm 2 
 1.2. Logic 
 2 2 2 
 mệnh đề 2 
 Chương 2: Các khái niệm cơ bản về logic mờ 
 2.1. Giới 
 2 2 2 2 
 thiệu 
 2.2. Khái 
 niệm về tập 2 2 2 2 
 mờ 
 2 2.3. Các 
 phép toán 2 2 2 2 
 trên tập mờ 
 2.4. Biến 
 ngôn ngữ và 
 2 2 2 2 
 giá trị ngôn 
 ngữ của nó 
 5 
 Nội dung Chuẩn đầu ra học phần 
Chương 
 giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 
 2.5. Luật hợp 
 2 2 2 2 
 thành mờ 
 2.6. Giải mờ 2 2 2 2 
 Chương 3: Bộ điều khiển mờ 
 3.1. Bộ điều 2 2 2 
 khiển mờ cơ 2 
 bản 
 3.2. Nguyên 2 2 2 2 
 lý điều khiển 
 mờ 
 3.3. Nguyên 2 2 2 2 
 tắc tổng hợp 
 bộ điều 
 3 
 khiển mờ 
 3.4. Các bộ 2 2 2 2 
 điều khiển 
 khiển mờ 
 3.5. Hệ mờ 2 2 2 2 
 lai và chỉnh 
 định mờ 
 tham số bộ 
 điều khiển 
 PID 
 Chương 4: Các khái niệm cơ bản về mạng nơron 
 4.1. Tế bào 2 2 2 
 2 
 nơron 
 4 
 4.2. Mạng 2 2 2 
 nơron nhân 2 
 tạo 
 6 
 Nội dung Chuẩn đầu ra học phần 
Chương 
 giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 
 4.3. Các 2 2 2 
 phương pháp 
 huấn luyện 2 
 mạng nơron 
 nhân tạo 
 Chương 5: Mạng nơron truyền thẳng một lớp 
 5.1. Mạng 2 
 Perceptron 2 2 2 
 một lớp 
 5 
 5.2. Mạng 2 
 Adaline và 
 2 2 2 
 mạng tuyến 
 tính 
 Chương 6: Mạng nơron truyền thẳng nhiều lớp 
 6.1. Cấu trúc 2 
 mạng nơron 
 2 2 2 
 truyền thẳng 
 nhiều lớp 
 6.2. Thuật 
 6 toán lan 2 2 2 2 
 truyền ngược 
 6.3. Các yếu 
 tố ảnh hưởng 
 đến quá trình 2 2 2 2 
 huấn luyện 
 mạng. 
 Chương 7: Mạng hàm cơ sở xuyên tâm 
 7.1. Cấu trúc 2 
 7 
 mạng hàm cơ 2 2 2 
 sở xuyên tâm 
 7 
 Nội dung Chuẩn đầu ra học phần 
Chương 
 giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 
 7.2. Thuật 2 
 toán huấn 2 2 2 
 luyện RBF 
 7.3. Các yếu 2 2 
 tố ảnh hưởng 
 đến quá trình 2 2 2 
 huấn luyện 
 mạng. 
 7.4. Ứng 2 
 dụng mạng 
 nơron trong 2 2 2 
 nhận dạng và 
 điều khiển. 
 7.5. Hệ 2 
 thống tích 
 hợp mạng 2 2 2 
 nơron với hệ 
 mờ 
 7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 
 Quy định Chuẩn đầu ra học phần 
 Điểm 
 (Theo QĐ số 
 thành 
 686/QĐ-
TT phần 
 ĐHKTKTCN G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.1.2 
 (Tỷ lệ 
 ngày 
 %) 
 10/10/2018) 
 Điểm 1. Kiểm tra 
 quá định kỳ lần 1 
1 x x x 
 trình + Hình thức: 
 (40%) trắc nghiệm 
 8 
trên giấy 
+ Thời điểm: 
sau khi học hết 
chương 1,2 
+ Hệ số: 2 
2. Kiểm tra 
định kỳ lần 2 
+ Hình thức: 
trắc nghiệm 
trên giấy x x 
+ Thời điểm: 
sau khi học hết 
chương 3,4 
+ Hệ số: ...... 
3. Kiểm tra 
định kỳ lần 3 
+ Hình thức: 
trắc nghiệm 
trên giấy. x x 
+ Thời điểm: 
sau khi học hết 
chương 5,6 
+ Hệ số: 2 
4. Kiểm tra 
thường xuyên 
+ Hình thức: 
Tham gia thảo 
luận, kiểm tra 
 x x x x x x x x x x 
15 phút, hỏi 
đáp, bài tập 
trên lớp 
+ Số lần: Tối 
thiểu 1 lần/sinh 
 9 
 viên 
 + Hệ số: 1 
 5. Kiểm tra 
 chuyên cần 
 + Hình thức: 
 Điểm danh 
 theo thời gian 
 tham gia học 
 x x x x x x x x x x 
 trên lớp 
 + Số lần: 1 lần, 
 vào thời điểm 
 kết thúc học 
 phần 
 + Hệ số: 3 
 + Hình thức: 
 Điểm 
 trắc nghiệm 
 thi 
 trên máy tính 
 kết 
 + Thời điểm: 
2 thúc x x x x x x x x 
 Theo lịch thi 
 học 
 học kỳ 
 phần 
 + Tính chất: 
 (60%) 
 Bắt buộc 
 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC 
  Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ 
 website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng 
 kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng 
 dạy. Tập trung hướng d n học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết 
 quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương. 
  Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp 
 thảo luận nhóm; Phương pháp mô phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu 
 tả, làm m u. 
  Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc 
 nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. 
 10 
  Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình 
 bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 
9.1. Quy định về tham dự lớp học 
  Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp 
 nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. 
  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như 
 không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. 
  Tham dự các tiết học lý thuyết 
  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao 
  Tham dự kiểm tra giữa học kỳ 
  Tham dự thi kết thúc học phần 
  Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 
9.2. Quy định về hành vi lớp học 
  Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi 
 hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. 
  Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học 
 bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. 
  Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. 
  Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, 
 máy nghe nhạc trong giờ học. 
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 
10.1. Tài liệu học tập: 
[1]. Phùng Thị Thu Hiền, Trần Thị Lan Anh, Giáo trình Trí tuệ nhân tạo, NXB Lao động, 
2016 
10.2. Tài liệu tham khảo: 
[2]. Nguyễn Đình Thúc, Hoàng Đức Hải, Trí tuệ nhân tạo mạng Nơron phương pháp và ứng 
dụng, NXB Giáo dục, 2000 
[3]. Phạm Hữu Đức Dục, Mạng Nơron và ứng dụng trong điều khiển tự động, NXB Khoa 
học kỹ thuật, 2009 
[4]. Nguyễn Thanh Thủy, Trí tuệ nhân tạo, NXB Giáo dục, 1999 
11.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 
  Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. 
 11 
  Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học 
 phần. 
  Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn 
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
 Bùi Huy Hải Nguyễn Mai Anh 
 12 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_tri_tue_nhan_tao.pdf