Đề cương chi tiết học phần Nhập môn tin học
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt): NHẬP MÔN TIN HỌC
Tên học phần (tiếng Anh): Introductory Computing
Mã môn học: 10
Thuộc khối kiến thức: Kiến thức đại cương
Khoa/Bộ môn phụ trách: Công nghệ thông tin
Giảng viên phụ trách chính: Trần Thị Lan Anh
Email: ttlanh@uneti.edu.vn
GV tham gia giảng dạy: Giảng viên khoa Công nghệ thông tin
Số tín chỉ: 2 (27, 6, 30, 60)
Số tiết Lý thuyết: 30
Số tiết TH/TL: 30
Số tiết Tự học: 90
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần tiên quyết:
Học phần học trước:
Các yêu cầu của học phần:
Không
Sinh viên có tài liệu học tập
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học, hệ điều hành, kỹ năng tin
học văn phòng cho sinh viên, làm cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong doanh nghiệp.
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về thông tin, cách biểu diễn, tổ chức và
xử lý thông tin trong máy tính, một số thao tác cơ bản với hệ điều hành và các phần mềm
văn phòng thông dụng như Winword, Excel, PowerPoint và Internet. Ngoài ra học phần còn
trang bị cho học viên những khái niệm và kỹ năng về an toàn lao động và các kiến thức pháp
luật khi sử dụng công nghệ thông tin.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Nhập môn tin học
học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học, hệ điều hành, kỹ năng tin học văn phòng cho sinh viên, làm cơ sở ứng dụng công nghệ thông tin trong doanh nghiệp. Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về thông tin, cách biểu diễn, tổ chức và xử lý thông tin trong máy tính, một số thao tác cơ bản với hệ điều hành và các phần mềm văn phòng thông dụng như Winword, Excel, PowerPoint và Internet. Ngoài ra học phần còn trang bị cho học viên những khái niệm và kỹ năng về an toàn lao động và các kiến thức pháp luật khi sử dụng công nghệ thông tin. 1 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC Kiến thức Hiểu được những kiến thức cơ bản về phần cứng, phần mềm máy tính, mạng máy tính, cách biểu diễn, tổ chức và xử lý thông tin trong máy tính, một số thao tác cơ bản với hệ điều hành và các phần mềm văn phòng thông dụng như Winword, Excel, Power Point. Hiểu biết về Internet, sử dụng thư điện tử và các vấn đề bảo mật khi sử dụng Internet. Kỹ năng Nắm được các thao tác cơ bản với máy tính; Biết cách soạn thảo văn bản, lập bảng tính, tạo file trình chiếu cơ bản. Biết cách sử dụng thư điện tử, ngân hàng điện tử và các vấn đề liên quan khi trao đổi thông tin trên Internet Năng lực tự chủ và trách nhiệm Có tư duy sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, có năng lực dẫn dắt về chuyên môn nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; tự định hướng, thích nghi với môi trường làm việc khác nhau; đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) Mã CĐR CĐR của CTĐT Sau khi học xong môn học này, người học có thể: G1 Về kiến thức G1.1.1 Hiểu về các thành phần cấu tạo của máy tính 1.1.4 G1.1.2 Nhớ được nguyên tắc sử dụng mạng máy tính 1.1.4 Vận dụng soạn thảo được văn bản, xử lý bảng tính G1.1.3 1.1.4 excel, thiết kế bài thuyết trình G1.1.4 Vận dụng sử dụng thư điện tử trên internet 1.1.4 G2 Về kỹ năng Thực hiện chính xác các thao tác cơ bản với máy G2.1.1 2.2.5 tính Thành thạo việc soạn thảo văn bản, lập bảng tính, G2.1.2 tạo bài trình chiếu cơ bản. 2.2.5 G2.2.1. Biết cách sử dụng chính xác thư điện tử, ngân hàng 2.2.5 2 điện tử G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm Có tư duy sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, tinh thần G3.1.1 làm việc độc lập; nghiên cứu khoa học; tự học hỏi; có năng lực phán xét. 3.1.1 Có trách nhiệm cao với các công việc được giao, 3.1.2 G3.2.1 luôn có tinh thần cầu thị, xây dựng và thực hiện tác phong làm việc chuyên nghiệp; Có trách nhiệm xã hội tốt đối với tập thể đơn vị và G3.2.2 đối với cộng đ ng. 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY Tài liệu Số Số Tuần học tập, Nội dung tiết tiết thứ tham LT TH khảo Chương 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản 1,2 1.1. Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính 1.1.1. Phần cứng máy tính 1.1.2. Phần mềm 1.1.3. Hiệu năng máy tính 1.1.4. Mạng máy tính và truyền thông 1.2. Các ứng dụng của CNTT và truyền thông 1.2.1. Một số ứng dụng công và ứng dụng trong kinh 1 doanh 3 1.2.2. Một số ứng dụng phổ biến để liên lạc và truyền thông 1.3. An toàn lao động và bảo vệ môi trường 1.3.1. An toàn lao động 1.3.2. Bảo vệ môi trường 1.4. Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính 1.4.1. Kiểm soát truy nhập, bảo đảm an toàn cho dữ 3 liệu 1.4.2. Phần mềm độc hại 1.5. Một số vấn đề liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT 1.5.1. Bản quyền 1.5.2. Bảo vệ dữ liệu Chương 2: Sử dụng máy tính cơ bản 1,2 2.1. Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính 2.1.1. Trình tự và các lưu ý thực hiện công việc đúng cách, an toàn 2.1.2. Mở máy, đăng nhập và sử dụng bàn phím, chuột 2.2. Làm việc với hệ điều hành 2.2.1. Màn hình làm việc 2.2.2. Biểu tượng và cửa sổ 2.3. Quản lý thư mục và tệp 2.3.1. Thư mục (Directory) và tệp tin (File) 2.3.2. Quản lý thư mục và tệp tin 2 2.4. Một số phần mềm tiện ích 3 2.4.1. Nén và giải nén tệp 2.4.2. Phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng 2.4.3. Chuyển đổi định dạng tệp 2.4.4. Đa phương tiện 2.5. Sử dụng tiếng Việt 2.5.1. Các khái niệm liên quan 2.5.2. Lựa chọn và cài đặt các tiện ích sử dụng tiếng Việt 2.5.3. Chuyển đổi font chữ Việt 2.5.4. Sử dụng nhiều ngôn ngữ trong một tài liệu 2.6. Sử dụng máy in 2.6.1. Lựa chọn máy in 2.6.2. In 3 Chương 3: Xử lý văn bản cơ bản 3 1,2 4 3.1. Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản 3.1.1. Khái niệm văn bản 3.1.2. Soạn thảo văn bản và xử lý văn bản 3.2. Sử dụng Microsoft Word 3.2.1. Khởi động và đóng cửa sổ Word 3.2.2. Mở văn bản có sẵn, tạo văn bản mới, lưu, xoá văn bản 3.2.2. Biên tập nội dung văn bản 3.2.3. Xử lý lỗi hiển thị tiếng Việt 3.3. Định dạng văn bản 3.3.1. Định dạng ký tự 3.3.2. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 3.3.3. Định dạng Style 3.4. Nhúng các đối tượng vào văn bản 1,2 3.4.1. Bảng 3.4.2. Đối tượng đ hoạ 3.4.3. Hộp văn bản 3.4.4. Chú thích 3.4.5. Hoàn tất văn bản 4 3 3.5. Kiết xuất và phân phối văn bản 3.5.1. In văn bản 3.5.2. Phân phối văn bản 3.6. Soạn thông điệp và văn bản hành chính 3.6.1. Soạn thảo một thông báo hoặc một bức thư 3.6.2. Soạn và xử lý một văn bản hành chính mẫu 5 Thực hành + Kiểm tra chương 3 6 1,2 Chương 4: Sử dụng bảng tính cơ bản 1,2 4.1. Kiến thức cơ bản về bảng tính 4.1.1. Khái niệm bảng tính 6 4.1.2. Phần mềm bảng tính 3 4.2. Sử dụng phần mềm bảng tính Microsoft Excel 4.2.1. Khởi động và thoát khỏi Excel 4.2.2. Làm việc với bảng tính (work sheet) 5 4.3. Thao tác đối với ô tính 4.3.1. Nhập dữ liệu vào ô 4.3.2. Biên tập nội dung và sắp xếp ô 4.3.3. Sao chép, di chuyển nội dung của ô 4.4. Thao tác trên trang tính (sheet) 1,2 4.4.1. Dòng và cột 4.4.2. Trang tính 7 3 4.5. Biểu thức và hàm 4.5.1. Biểu thức số học 4.5.2. Hàm 4.6. Định dạng ô 1,2 4.6.1. Kiểu số, ngày tháng, tiền tệ 4.6.2. Văn bản 4.6.3. Căn chỉnh, tạo hiệu ứng viền 4.7. Biểu đ 8 4.7.1. Tạo biểu đ 3 4.7.2. Chỉnh sửa, cắt, dán, di chuyển, xoá biểu đ 4.8. Kiết xuất và phân phối trang tính, bảng tính 4.8.1. Trình bày trang tính để in ra 4.8.2. Kiểm tra và in 4.8.3. Phân phối trang tính 9 Thực hành + Kiểm tra chương 4 6 1,2 Chương 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản 1,2 5.1. Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu 5.1.1. Bài thuyết trình 5.1.2. Phần mềm trình chiếu 5.2. Sử dụng phần mềm trình chiếu Microsoft Powerpoint 10 3 5.2.1. Làm việc với Powerpoint 5.2.2. Làm việc với bài thuyết trình 5.2.3. Làm việc với trang thuyết trình 5.3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình 5.3.1. Tạo và định dạng văn bản 5.3.2. Danh sách 6 5.3.3. Bảng 5.4. Đưa biểu đ , sơ đ tổ chức vào trang thuyết trình 5.4.1. Biểu đ 5.4.2. Sơ đ tổ chức 5.5. Đưa các đối tượng đ hoạ vào trang thuyết trình 5.5.1. Chèn đối tượng đ hoạ đã có 5.5.2. Vẽ hình 5.6. Chuẩn bị trình chiếu và in bài thuyết trình 5.6.1 Chuẩn bị trình chiếu 5.6.2 Kiểm tra, in, trình diễn 11 Thực hành chương 5 6 1,2 Chương – Sử dụng Internet cơ bản 1,2 6.1. Kiến thức cơ bản về Internet 6.1.1. Các khái niệm thuật ngữ thường gặp 6.1.2. Bảo mật khi làm việc với Internet 6.2. Sử dụng trình duyệt Web 6.2.1. Thao tác duyệt Web cơ bản 6.2.2. Thiết lập và cài đặt 12 6.2.3. Chuyển hướng từ ngu n Internet này qua 3 ngu n khác 6.2.4. Đánh dấu 6.3. Sử dụng Web 6.3.1. Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ công 6.3.2. Tìm kiếm, bộ tìm kiếm 6.3.3. Lưu nội dung 6.3.4. Chuẩn bị in và in 6.4. Sử dụng thư điện tử 1,2 6.4.1. Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tử 6.4.2. Viết và gửi thư điện tử 13 6.4.3. Nhận và trả lời thư điện tử 3 6.4.4. Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử 6.5. Một số dạng truyền thông số thông dụng 7 6.5.1. Dịch vụ nhắn tin tức thời 6.5.2. Cộng đ ng trực tuyến 6.5.3. Thương mại điện tử và ngân hàng điện tử 14 Thực hành chương 6 1,2 15 Thực hành tổng hợp + Kiểm tra 6 1,2 8 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN Mức 1: Thấp Mức 2: Trung bình Mức 3: Cao Nội dung giảng dạy G1.1.2 G1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.1.3 G3.1.4 G2.2.2 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 1 Chương 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản 1.1. Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính 1 1 1 1 1 1.2. Các ứng dụng của CNTT và truyền thông 2 2 1 1 1 1.3. An toàn lao động và bảo vệ môi trường 2 2 2 2 1.4. Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc 2 2 2 2 2 2 với máy tính 1.5. Một số vấn đề liên quan đến pháp luật trong sử 2 2 2 2 2 2 dụng CNTT 2 Chương 2: Sử dụng máy tính cơ bản 2.1. Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy 3 2 3 2 2 2 tính 2.2. Làm việc với hệ điều hành 2 2 2 2 2 2 2.3. Quản lý thư mục và tệp 2 2 2 2 2 2 2.4. Một số phần mềm tiện ích 2 2 2 1 1 2 2 2 2.5. Sử dụng tiếng Việt 2 2 2 9 Nội dung giảng dạy G1.1.2 G1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.1.3 G3.1.4 G2.2.2 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 2.6. Sử dụng máy in 2 1 2 2 2 2 2 3 Chương 3: Xử lý văn bản cơ bản 3.1. Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý 1 2 2 2 2 2 văn bản 3.2. Sử dụng Microsoft Word 3 2 2 3.3. Định dạng văn bản 2 2 2 3.4. Nhúng các đối tượng vào văn bản 2 2 2 2 2 3.5. Kiết xuất và phân phối văn bản 2 2 2 2 2 3.6. Soạn thông điệp và văn bản hành chính 2 2 2 2 2 4 Chương 4: Sử dụng bảng tính cơ bản 4.1. Kiến thức cơ bản về bảng tính 2 2 2 2 2 4.2. Sử dụng Microsoft Excel 3 2 2 2 2 4.3. Thao tác đối với ô tính 3 2 2 2 2 4.4. Thao tác trên trang tính (sheet) 3 2 2 2 2 4.5. Biểu thức và hàm 3 2 2 2 2 4.6. Định dạng ô 3 2 2 2 2 4.7. Biểu đ 3 2 2 2 2 4.8. Kiết xuất và phân phối trang tính, bảng tính 3 2 2 2 2 5 Chương 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản 10 Nội dung giảng dạy G1.1.2 G1.2 G3.1.1 G3.1.2 G3.1.3 G3.1.4 G2.2.2 G3.1.1 G3.2.1 G3.2.2 5.1. Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếu 1 1 1 1 1 5.2. Sử dụng Microsoft Powerpoint 3 2 2 2 2 5.3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình 3 2 2 2 2 5.4. Đưa biểu đ , sơ đ tổ chức vào trang thuyết trình 3 2 2 2 2 5.5. Đưa các đối tượng đ hoạ vào trang thuyết trình 3 2 2 2 2 5.6. Chuẩn bị trình chiếu và in bài thuyết trình 3 2 2 2 2 6 Chương – Sử dụng Internet cơ bản 6.1. Kiến thức cơ bản về Internet 1 2 2 6.2. Sử dụng trình duyệt Web 2 2 2 2 6.3. Sử dụng Web 3 3 2 2 6.4. Sử dụng thư điện tử 3 3 2 6.5. Một số dạng truyền thông số thông dụng 3 3 2 3 7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Quy định Chuẩn đầu ra học phần Điểm thành TT (Theo QĐ Số: 686/QĐ- phần G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G2.1.1 G2.1.3 G2.2.2 G2.2.4 G3.1.2 G3.2.1 ĐHKTKTCN) 1 Điểm quá 1. Kiểm tra thường xuyên x x x x x x x x x x 11 trình (40%) + Hình thức: Tham gia thảo x luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp + Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh viên + Hệ số: 1 2. Kiểm tra định kỳ lần 1 + Hình thức: Tự luận x x x x x x x x x x x + Thời điểm: Tuần 5 + Hệ số: 2 3. Kiểm tra định kỳ lần 2 + Hình thức: Tự luận x x x x x x x x x x x + Thời điểm: Tuần 9 + Hệ số: 2 4. Kiểm tra chuyên cần + Hình thức: Điểm danh theo thời gian tham gia học trên x x x x x x x x x x x lớp + Hệ số: 3 2 Điểm thi kết + Hình thức: Tự luận x x x x x x x x x x 12 thúc học phần + Thời điểm: Theo lịch thi học x (60%) kỳ + Tính chất: Bắt buộc 13 8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết chương, sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản h i kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính mỗi chương. Giảng viên sẽ cung cấp kiến thức lý thuyết và hướng dẫn sinh viên thao tác được các thao tác tin học văn phòng trong chương trình. Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp Discussion Group (phương pháp thảo luận nhóm); Phương pháp mô phỏng; Phương pháp case-study (phương pháp nghiên cứu tình huống); Phương pháp trải nghiệm thực tế; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu. Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau d i kỹ năng làm việc nhóm để chuẩn bị bài thực hành. Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 9.1 Quy định về tham dự lớp học Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau Tham dự các tiết học lý thuyết Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao Tham dự kiểm tra giữa học kỳ Tham dự thi kết thúc học phần Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 9.2 Quy định về hành vi lớp học Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. Tuyệt đối không làm n, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. 14 Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy nghe nhạc trong giờ học. Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 10.1. Tài liệu học tập: 1. Tài liệu kỹ năng CNTT cơ bản, Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp 10.2. Tài liệu tham khảo: 2. Nguyễn Quang Huy – Tin học văn phòng Microsoft Office dành cho người bắt đầu – NXB Thanh niên 11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học phần. Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Phó Trưởng khoa Phó Trưởng bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 15
File đính kèm:
- de_cuong_chi_tiet_hoc_phan_nhap_mon_tin_hoc.pdf