Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung

1. Tên học phần: Cây rừng

- Mã số học phần: FPL221

- Số tín chỉ: 2

- Tính chất của học phần: bắt buộc

- Học phần thay thế, tương đương: 0

- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, NLKH, QLTNR, Sinh thái &

bảo tồn ĐDSH

2. Phân bổ thời gian học tập:

- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết

- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 0

- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 6 tiết

- Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết

3. Đánh giá học phần

- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2

- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3

- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5

4. Điều kiện học

- Học phần học trước: Hình thái và phân loại thực vật (Thực vật học)

- Học phần song hành: Kỹ thuật lâm sinh, Quản lý và bảo vệ các loại rừng.

5. Mục tiêu đạt đƣợc sau khi kết thúc học phần:

5.1. Kiến thức: Xác định được các phương pháp phân biệt và nhận biết các

loài thực vật rừng.

5.2. Kỹ năng: Nhận biết và phân biệt được một số loài cây thông thường

trong sản xuất lâm nghiệp.

Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung trang 1

Trang 1

Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung trang 2

Trang 2

Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung trang 3

Trang 3

Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung trang 4

Trang 4

Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung trang 5

Trang 5

Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung trang 6

Trang 6

Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung trang 7

Trang 7

pdf 7 trang xuanhieu 5840
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung

Đề cương chi tiết học phần Cây rừng - Đỗ Hoàng Chung
 TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM 
 KHOA LÂM NGHIỆP 
 ĐỖ HOÀNG CHUNG 
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
 Học phần: Cây rừng 
 Số tín chỉ: 02 
 Mã số: FPL221 
 Thái Nguyên, 3 /2016 
 1 
 ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 
1. Tên học phần: Cây rừng 
 - Mã số học phần: FPL221 
 - Số tín chỉ: 2 
 - Tính chất của học phần: bắt buộc 
 - Học phần thay thế, tương đương: 0 
 - Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Lâm nghiệp, NLKH, QLTNR, Sinh thái & 
 bảo tồn ĐDSH 
2. Phân bổ thời gian học tập: 
 - Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết 
 - Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 0 
 - Số tiết thí nghiệm, thực hành: 6 tiết 
 - Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết 
3. Đánh giá học phần 
 - Điểm chuyên cần: trọng số 0,2 
 - Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3 
 - Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5 
4. Điều kiện học 
 - Học phần học trước: Hình thái và phân loại thực vật (Thực vật học) 
 - Học phần song hành: Kỹ thuật lâm sinh, Quản lý và bảo vệ các loại rừng... 
5. Mục tiêu đạt đƣợc sau khi kết thúc học phần: 
 5.1. Kiến thức: Xác định được các phương pháp phân biệt và nhận biết các 
 loài thực vật rừng. 
 5.2. Kỹ năng: Nhận biết và phân biệt được một số loài cây thông thường 
 trong sản xuất lâm nghiệp. 
6. Nội dung kiến thức và phƣơng thức giảng dạy: 
 Số Phƣơng pháp giảng 
 TT Nội dung kiến thức 
 tiết dạy 
 CHƢƠNG 1. Cở sở về thực vật 
 -Thuyết trình 
 1.1. Khu phân bố thực vật -Phát vấn 
 1 1.2. Hiện tượng học thực vật (Vật 2 
 hậu học) 
 1.3. Các quy luật sinh thái ảnh 
 hưởng tới phân bố của thực vật rừng 
 CHƢƠNG 2. Thực vật ngành 
 thông 
 2 2 
 Họ Tuế, họ Thông. Đặc điểm của - Thuyết trình 
 các loài điển hình (Đặc điểm nhận - Phát vấn 
 2 
 biết, đặc tính sinh vật học sinh thái - ảnh minh họa 
 học, phân bố, giá trị, khả năng kinh 
 doanh bảo tồn). Của các loài : Thiên 
 tuế 
 Họ Thông, họ bụt mọc Các loài: 
 Thông Pà Cò, Thông nhựa. Thông - Thuyết trình 
 đuôi ngựa, Thông 3 lá, Thông lá dẹt, - Phát vấn 
 Du sam, Du sam đá vôi, Sam kim - ảnh minh họa 
 hû 
3 Họ Kim giao, họ Hoàng đàn. Kim 2 - Thuyết trình 
 giao, Kim giao đế mập, Thông tre, - Phát vấn 
 Hoàng đàn, pơ mu, Bách xanh - ảnh minh họa 
 Họ Thanh tùng, họ Gắm. Cá loại - Thuyết trình 
 thông đỏ, đỉnh tùng, các loài gắm - Phát vấn 
 - ảnh minh họa 
 CHƢƠNG 3. Thực vật hạt kín 
 Thực vật lớp 2 lá mầm 
 + Họ Ngọc lan, Na, Máu chó. Đặc 
 điểm các loài điển hình (Đặc điểm 
 nhận biết, đặc tính sinh vật học sinh 
 - Thuyết trình 
 thái hoc, phân bố, giá trị, khả năng 
 - Phát vấn 
 kinh doanh bảo tồn) : 
 - ảnh minh họa 
 Vàng tâm, Mỡ, Gổi lông, Dền, 
4 Nhọc lá nhỏ, Máu chó lá to, Máu 2 
 chó lá nhá 
 Họ Re ; Hồi ; Tô hạp ; Bông. Các 
 loài : Quế ; Màng tang ; Cà lồ, Kháo 
 - Thuyết trình 
 vàng; Gù hương ; Hồi ; Hồi núi, Sau 
 - Phát vấn 
 sau ; Tô hạp ; Vông vang 
 - ảnh minh họa 
 + Họ Du ; Phi lao. Các loài : Du, 
 Ngát, Hu đay, Phi lao. 
 Họ Dâu tằm . Các loài : 
 Ngát; Hu đay; Sếu; Sui; Mạy tèo; 
 Tèo nông; Dướng. - Thuyết trình 
 + Họ Dẻ; Cáng lò. Dẻ Trùng - Phát vấn 
5 Khánh; Dẻ gai ấn độ; Dẻ bốp; Sồi 2 - ảnh minh họa 
 bán cầu; Sồi xanh; Giẻ 
 ăn quả; Cáng lò; Tống quá sñ 
 + Họ Hồ đào; Sổ; Dầu. Các loài: - Thuyết trình 
 Chẹo tía: Cơi; Chò đãi; Mạy châu; - Phát vấn 
 3 
 Lọng bàng; Sổ; Chò nâu; Chò chỉ; - ảnh minh họa 
 Táu mật; Táu muối; Sao đen 
 + Họ Chè; Măng cụt; Ban. Các loài: 
 Vối thuốc; Vối thuốc răng cưa; Trai 
 - Thuyết trình 
 lý; Dọc; Bứa: Tai chua; Thành 
 - Phát vấn 
 ngạnh; Đỏ ngọn. 
 - ảnh minh họa 
 + Họ Mùng quân. Các loài: 
 Chum bao; Chà ran Xây Lan. 
 + Họ Bồ đề; Dung. Các loài: Bồ đề; 
 Dung nam; Dung giấy. 
 + Họ Thị; Sến; Bông gạo. Các loài: 
6 Mun; Thị lá dài; Thị rừng; Thị lá 2 
 thuôn; Sến; Mác niễng; Vông vang: 
 Gạo; Bông gòn. - Thuyết trình 
 + Họ Trôm; Đay; Côm. Các loài: - Phát vấn 
 Lòng mang; Lòng mang tía; Sảng - ảnh minh họa 
 cánh; Sảng nhung; Côm tầng; Côm 
 Lá kèm; Côm trâu. 
 + Họ Thầu dầu; Giới thiệu các loài: 
 Nhội; Vạng chứng; Trẩu 3 hạt; Trẩu 
 5 hạt; Thẩu tấu; Cao su; Mọ; Lá nõn 
 + Họ: Trinh nữ; Vang. Các loài: 
 Keo dậu; Keo lá tràm; Keo tai 
 tượng; Keo lai; Bản xe; Mán đỉa; 
 Muồng đen; Lim xanh; Lim xẹt bắc; 
 Gụ mật; Gụ lau; Vàng anh... - Thuyết trình 
 + Họ Đào lộn hột; Trám. Các loài: - Phát vấn 
 Sơn ta; Điều; Xoan nhừ; Sấu; Trám - ảnh minh họa 
 mao; Dâu da xoan; Trám đen; Trám 
 trắng; Trám 3 cạnh; Trám chim; Cọ 
7 phèn. 2 
 + Họ Cam; Xoan; Bò hòn. Các loài: 
 Thôi chanh trắng; Bưởi bung; Xẻn 
 gai; Xuyên tiêu; Xoan ta; Tông dù; 
 - Thuyết trình 
 Lát hoa; Xà cừ; Bò hòn; Trường 
 - Phát vấn 
 chua; Trường kẹn; Sâng. 
 - ảnh minh họa 
 + Họ Ngũ gia bì. Các loài: 
 Trúc tiết nhân sâm; Tam thất; Đáng; 
 Sâm Ngọc Linh. 
 4 
 + Họ Cam; Xoan, Các loài: 
 Thôi chanh trắng; Bưởi bung; Xẻn - Thuyết trình 
 gai; Xuyên tiêu; Xoan ta; Tông dù; - Phát vấn 
 Lát hoa; Xà cừ. - ảnh minh họa 
 8 2 
 + Họ Ngũ gia bì. Bồ hòn. Các loài: 
 Trúc tiết nhân sâm; Tam thất; Đáng; - Thuyết trình 
 Sâm Ngọc Linh. Bò hòn; Trường - Phát vấn 
 chua; Trường kẹn; Sâng. - ảnh minh họa 
 + Họ Đinh; Tếch. Hoa môi. Các 
 loài: 
 Đinh; Đinh thối; Kè đuôi dông; 
 Tếch; Lõi Thọ; Đẻn 3 và 5 lá. 
 + Họ: Trúc đào; Cà phê. Các loài: - Thuyết trình 
 9 Trúc tiết nhân sâm; Tam thất; Đáng; 2 - Phát vấn 
 Sâm Ngọc Linh; Sữa; Thừng mực - ảnh minh họa 
 lông; Thường mực mỡ; Ba gạc đỏ; 
 Ba gạc lá to; Gáo; Ba kích; Hoắc 
 quang. 
 Thực vật lớp 2 lá mầm 
 Thực vật ngành hạt kín. Lớp 1 Lá 
 mầm. 
 Đặc điểm của các loài điển hình 
 (Đặc điểm nhận biết, đặc tính sinh 
 vật học sinh tháI học, phân bố, giá 
 trị, khả năng kinh doanh bảo tồn). - Thuyết trình 
10 + Họ Hành; Củ nâu; Mia dò. Các 2 - Phát vấn 
 loài: - ảnh minh họa 
 Hoàng tinh hoa trắng; Hoàng tinh 
 hoa đỏ; Hoàng tinh; Củ nâu; Củ 
 mài; Củ mài gừng; Mia dò ; Mia dò 
 hoa gốc. 
 + Họ Gừng; Lan; Bách bộ. Các loài: 
 - Thuyết trình 
 Sa nhân; Sa nhân gai; Thảo quả: 
11 2 - Phát vấn 
 Gừng đỏ; Lan kim tuyến; Lan hài 
 - ảnh minh họa 
 Cao Bằng: Lan Vảy rắn; Lan hoàng 
 5 
 thảo. Lan giả điệp. Lan hài hồng. 
 Bách bộ; Bách bộ đứng. 
 + Họ Bẩy lá một hoa Các loài: 
 Tảo hưu, Bảy lá một hoa 
 + Họ Cỏ. Các loài: 
 Cỏ lá tre, Cỏ rác, Lau, Sậy 
 + Phân họ tre; Họ cau dừa. Các loài; 
 12 Tre gai; Trúc cần câu; Trúc đùi gà; 2 
 Trúc đen,; Luồng; Trúc vuông; Vầu 
 Đắng; Cọ bầu; Kè; Song mật; Mây 
 nếp; Móc Bắc Sơn; Đùng đinh. 
 Thực hành bài 1 Quan sát, mô tả nhận 
 13 Quan sát nhận biết các loài thực vật 2 biết và vẽ các mẫu 
 hạt trần loài thực vật 
 Thực hành bài 2 Quan sát, mô tả nhận 
 14 Quan sát nhận biết các loài thực vật 2 biết và vẽ các mẫu 
 Ngành Hạt kín loài thực vật 
 Thực hành bài 3 Quan sát, mô tả nhận 
 15 Thu hái; Xử lý và bảo quản tiêu bản 2 biết và vẽ các mẫu 
 loài thực vật 
Tổng 30 
7. Tài liệu học tập : 
 Đỗ Hoàng Chung, 2016. Bài giảng Cây rừng, Trường ĐH Nông lâm Thái 
 Nguyên. 
8. Tài liệu tham khảo: 
1. Lê Mộng Chân, Lê Thị Huyền (2000), Thực Vật Rừng (Giáo trình đại học lâm 
nghiệp). NXB. Nông nghiệp. 
2.Nguyễn Bá (2007), Giáo trình Thực vật học, NXB. Giáo dục 
3. Lê Thị Huyên, Nguyễn Tiến Hiệp (2004), Hình thái và phân loại thực vật (Giáo 
trình đại học lâm nghiệp). NXB. Nông nghiệp 
 6 
9. Cán bộ giảng dạy: 
STT Họ và tên giảng viên Thuộc đơn vị quản lý Học vị, học hàm 
1 Đỗ Hoàng Chung Khoa Lâm nghiệp TS 
2 La Quang Độ Khoa Lâm nghiệp ThS 
3 Trần Đức Thiện Khoa Lâm nghiệp TS 
 (Tối thiểu phải có 2 giảng viên giảng dạy cho 1 học phần) 
 Thái Nguyên, ngày 15 tháng 03 năm 2016 
Trƣởng khoa Trƣởng Bộ môn Giảng viên 
 TS. Đỗ Hoàng Chung TS. Đỗ Hoàng Chung 
 7 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_cay_rung.pdf