Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Ngày 3/6/2009, Thủ tƣớng Chính phủ đ an hành Quyết định số 750/QĐ-TTg về phê duyệt Quy
hoạch Ph t triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020, trong đó có đặt ra mục tiêu
ph t triển khoảng 95.000-100.000 ha cao su tại Tây Nguyên giai đoạn 2010-2015 trên đất đang
sản xuất nông nghiệp kém hiệu quả, đất chƣa sử dụng, chuyển đổi rừng tự nhiên thuộc rừng sản
xuất nghèo phù hợp trồng cao su (Thủ tƣớng Chính phủ, 2009). Trên cơ sở đó, ngày 20/10/2014,
UBND tỉnh Đắk Lắk đ an hành Quyết định số 2456/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch Ph t
triển cây cao su giai đoạn 2014-2020 (UBND tỉnh Đắk Lắk, 2014). Theo đề n Quy hoạch Ph t
triển cây cao su giai đoạn 2014-2020, tổng diện tích cao su của tỉnh dự kiến là 66.800 ha, trong
đó riêng c c huyện có rừng khộp là Buôn Đôn, Ea Súp, Cƣ M‟Gar và Ea H‟leo, diện tích quy
hoạch ph t triển cao su là 29.829 ha. Hầu hết diện tích vùng khảo s t để thực hiện đề n của tỉnh
là đất lâm nghiệp, trong đó diện tích đất có rừng tự nhiên là 40.254 ha.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ao 26-30 15-21 26-30 65-81 Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững | 261 Bảng 3. Mức xếp hạng chỉ số tương ối ánh giá thành phần kinh tế, xã hội, môi trường và chỉ số ánh giá t ng hợp Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá TT Mức ánh giá kinh tế xã hội môi trường t ng hợp 1 Thấp 33-50 33-48 33-50 99-148 2 Trung bình 51-83 49-67 51-83 151-233 3 Cao 84-100 68-100 84-100 236-300 3. K T QUẢ VÀ THẢO LUẬN 3.1. K t quả đánh giá tác động kinh t của 3 dự án theo các thông số đã xây dựng Số liệu về t c động kinh tế của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh Đắk Lắk đƣợc trình ày trong Bảng 3.1. Bảng 3 1 Số liệu về tác ộng kinh tế của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su Ký Tên thông số Đơn vị Dự án Dự án Dự án hiệu KT01 Xuất đầu tƣ của dự n triệu đồng/ha 91,5 77,5 119,5 KT02 Số tiền đền ù cho ngƣời dân triệu đồng/ha 0 40,0 0 Chi phí cải tạo đất rừng khộp sang KT03 triệu đồng/ha 31,0 30,8 27,2 trồng cao su KT04 Chi phí công lao động triệu đồng/ha/năm 15,6 8,1 6,2 Chi phí phân ón, thuốc ảo vệ thực KT05 triệu đồng/ha/năm 16,9 8,3 7,1 vật KT06 Chi phí đầu tƣ hệ thống tƣới tiêu triệu đồng/ha 30,0 30,0 10,0 KT07 Thu nhập từ thu hoạch mủ cao su triệu đồng/ha/năm 0 5,3 0 KT08 Thu nhập từ thu hoạch ngoài cao su triệu đồng/ha/năm 0 78,0 0 KT09 Gi trị hiện tại ròng (NPV) % < 0 < 0 < 0 KT10 Thời gian hoàn vốn năm 10 10 20 Dựa vào Bộ tiêu chí đ nh gi t c động đến kinh tế của c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su, đ đƣợc xây dựng (Phùng Chí Sỹ, 2018), có thể đ nh gi t c động kinh tế của 3 dự n nhƣ trong Bảng 3.2. Kết quả so s nh với mức xếp hạng chỉ số tuyệt đối đ nh gi thành phần kinh tế tại Bảng 2.2 cho thấy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1) và DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) có t c động có lợi trung ình, dự n của Công ty Đức Tâm (Dự n 3) có t c động có lợi thấp. Vì vậy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự án 1) và DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí chƣa đ p ứng c c mục tiêu. Công ty Đức Tâm (Dự n 3) nên dừng triển khai dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su. 262 | Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững Bảng 3 Thang i m ánh giá tác ộng kinh tế của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su Ký Đi m ánh giá Tên thông số hiệu Dự n 1 Dự n 2 Dự n 3 KT01 Xuất đầu tƣ của dự n 2 2 3 KT02 Số tiền đền ù cho ngƣời dân 1 2 1 KT03 Chi phí cải tạo đất rừng khộp sang trồng cao su 2 2 1 KT04 Chi phí công lao động 2 1 1 KT05 Chi phí phân ón, thuốc ảo vệ thực vật 3 2 2 KT06 Chi phí đầu tƣ hệ thống tƣới tiêu 2 2 1 KT07 Thu nhập từ thu hoạch mủ cao su 1 1 1 KT08 Thu nhập từ thu hoạch ngoài cao su 1 3 1 KT09 Gi trị hiện tại ròng (NPV) 1 1 1 KT10 Thời gian hoàn vốn 3 3 1 Tổng cộng 18 19 13 3.2. K t quả đánh giá tác động về xã hội của 3 dự án theo các thông số đã xây dựng Số liệu về t c động x hội của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh Đắk Lắk đƣợc trình ày trong Bảng 3.3. Bảng 3 3 Số liệu về xã hội của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su Ký hiệu Tên thông số Đơn vị Dự án Dự án Dự án XH01 Số lao động đƣợc tạo việc làm ngƣời 90 60 13 Số lao động là ngƣời dân tộc XH02 ngƣời 30 0 0 đƣợc tạo việc làm Số tiền đóng góp xây dựng đƣờng triệu XH03 0 0 0 giao thông đồng/năm Số tiền đóng góp xây dựng triệu XH04 0 0 0 trƣờng học đồng/năm Số tiền đóng góp xây dựng ệnh triệu XH05 0 0 0 viện đồng/năm Có tranh Có tranh Có tranh chấp, nhƣng chấp, nhƣng chấp, nhƣng XH06 Tình tình tranh chấp về đất đai chƣa đƣợc đ đƣợc giải đ đƣợc giải giải quyết quyết quyết Số ngƣời đƣợc tập huấn, nâng cao XH07 Ngƣời 80 60 0 nhận thức về trồng cây cao su Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững | 263 Dựa vào Bộ tiêu chí đ nh gi t c động về x hội của c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su đ đƣợc xây dựng (Phùng Chí Sỹ, 2018), có thể đ nh gi t c động x hội của 3 dự n nhƣ trình ày trong Bảng 3.4. Bảng 3 4 Thang i m ánh giá tác ộng xã hội của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su Đi m ánh giá Ký hiệu Tên thông số Dự n 1 Dự n 2 Dự n 3 XH01 Số lao động đƣợc tạo việc làm 2 2 1 XH02 Số lao động là ngƣời dân tộc đƣợc tạo việc làm 2 1 1 XH03 Số tiền đóng góp xây dựng đƣờng giao thông 1 1 1 XH04 Số tiền đóng góp xây dựng trƣờng học 1 1 1 XH05 Số tiền đóng góp xây dựng ệnh viện 1 1 1 XH06 Tình tình tranh chấp về đất đai 1 2 2 Số ngƣời đƣợc tập huấn, nâng cao nhận thức về XH07 2 2 1 trồng cây cao su Tổng cộng 11 9 8 Kết quả so s nh với mức xếp hạng chỉ số tuyệt đối đ nh gi thành phần x hội tại Bảng 2.2 cho thấy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1) có t c động có lợi trung ình, dự n của DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) và Công ty Đức Tâm (Dự n 3) có t c động có lợi thấp. Vì vậy, Công ty Cổ phần Cao su Phƣớc Hòa (Dự n 1) cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su, dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí chƣa đ p ứng c c mục tiêu. DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) và Công ty Đức Tâm (Dự n 3) dừng triển khai dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su. 3.3. K t quả đánh giá tác động về môi trường của 3 dự án theo các thông số đã xây dựng Số liệu về t c động môi trƣờng của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh Đắk Lắk đƣợc trình ày trong Bảng 3.5. Bảng 3 5 Số liệu về môi trường của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su Ký hiệu Tên thông số Đơn vị Dự án Dự án Dự án MT01 Diện tích rừng tự nhiên ị ph hủy ha 400 81 100 MT02 Diện tích rừng khộp ị ph hủy ha 400 81 100 MT03 Phù hợp về thổ nhƣỡng mức độ S2 S2 S3 Thích nghi Thích nghi Không MT04 Phù hợp về điều kiện khí tƣợng mức độ trung bình trung bình thích nghi MT05 Số loài động vật hoang d ị xâm hại số loài Tất cả Tất cả Tất cả MT06 Tỷ lệ thực ì đƣợc thu gom, xử lý % 100 100 100 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đƣợc thu MT07 % 50 50 50 gom, xử lý 264 | Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững Ký hiệu Tên thông số Đơn vị Dự án Dự án Dự án Tỷ lệ ao ì phân ón, thuốc ảo vệ MT08 % 100 100 0 thực vật đƣợc thu gom, xử lý Tỷ lệ nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu MT09 % 100 100 0 gom, xử lý MT10 Mức độ che phủ % 90 80 20 Dựa vào ộ tiêu chí đ nh gi t c động về môi trƣờng của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su đ đƣợc xây dựng (Phùng Chí Sỹ, 2018), có thể đ nh gi t c động môi trƣờng của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh Đăk Lắk nhƣ trình ày trong Bảng 3.6. Bảng 3 6 Thang i m ánh giá tác ộng môi trường của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su trên ịa àn tỉnh Đắk Lắk Ký Đi m ánh giá Tên thông số hiệu Dự n 1 Dự n 2 Dự n 3 MT01 Diện tích rừng tự nhiên ị ph hủy 1 3 2 MT02 Diện tích rừng khộp ị ph hủy 1 2 2 MT03 Phù hợp về thổ nhƣỡng 2 2 1 MT04 Phù hợp về điều kiện khí tƣợng 2 2 1 MT05 Số loài động vật hoang d ị xâm hại 1 1 1 MT06 Tỷ lệ thực ì đƣợc thu gom, xử lý 3 3 3 MT07 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đƣợc thu gom, xử lý 2 2 2 Tỷ lệ ao ì phân ón, thuốc ảo vệ thực vật đƣợc MT08 2 2 1 thu gom, xử lý MT09 Tỷ lệ nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu gom, xử lý 2 2 1 MT10 Mức độ che phủ 3 3 2 Tổng cộng 19 22 16 Kết quả so s nh với mức xếp hạng chỉ số tuyệt đối đ nh gi thành phần môi trƣờng tại Bảng 2.2 cho thấy, dự n của Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1), DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) có t c động có lợi trung ình, dự n của Công ty Đức Tâm (Dự n 3) có t c động có lợi thấp. Vì vậy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1), DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su, dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí môi trƣờng chƣa đ p ứng c c mục tiêu. Công ty Đức Tâm (Dự n 3) dừng triển khai dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su. 3.4. K t quả đánh giá tác động tổng h p 3 dự án theo các chỉ số đã xây dựng Kết quả đ nh gi t c động kinh tế, x hội, môi trƣờng của 3 dự n lựa chọn theo hệ thống tiêu chí kinh tế, x hội và môi trƣờng (Phùng Chí Sỹ, 2018) đƣợc trình ày trong Bảng 3.7. Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững | 265 Bảng 3 7 Kết quả tính chỉ số tuyệt ối tác ộng t ng hợp kinh tế, xã hội, môi trường của ự án Chỉ số ánh Chỉ số ánh Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá TT Tên ự án giá kinh tế giá xã hội môi trường t ng hợp 1 Công ty Phƣớc Hòa 18 11 19 48 2 DNTN Ph t Đạt 19 9 22 50 3 Công ty Đức Tâm 13 8 16 37 Để có thể so s nh tƣơng đối giữa c c dự n, có thể quy đổi từ chỉ số tuyệt đối sang chỉ số tƣơng đối của mỗi dự n, nhƣ trình ày tại Bảng 3.8. Bảng 3 8 Kết quả tính chỉ số tương ối tác ộng t ng hợp kinh tế, xã hội, môi trường của ự án Chỉ số ánh Chỉ số ánh Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá TT Tên ự án giá kinh tế giá xã hội môi trường t ng hợp 1 Công ty Phƣớc Hòa 60 52 63 175 2 DNTN Ph t Đạt 63 43 73 179 3 Công ty Đức Tâm 43 38 53 134 Kết quả đ nh gi tổng hợp t c động theo ộ chỉ số về kinh tế, x hội và môi trƣờng của 3 dự n chuyển đổi rừng Khộp sang trồng cao su ở Đăk Lắk đƣợc iểu diễn trực quan thông qua đồ thị ở các Hình 3.1, 3.2 và 3.3. Hình 3.1. Kết quả t ng hợp chỉ số tác ộng tương ối Công ty C phần Cao su Phư c H a Hình 3.2. Kết quả t ng hợp chỉ số tác ộng tương ối oanh nghiệp tư nhân Phát Đạt 266 | Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững Hình 3.3. Kết quả t ng hợp chỉ số tác ộng tương ối Công ty TNHH Sản xuất–Xây ựng– Thương mại Đức Tâm Kết quả so s nh với mức xếp hạng chỉ số tổng hợp tuyệt đối tại Bảng 2.2 và mức xếp hạng chỉ số tổng hợp tƣơng đối tại Bảng 2.3 cho thấy, 2 dự n của Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1) và DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) có t c động có lợi trung ình, dự n của Công ty Đức Tâm (Dự n 3) có t c động có lợi thấp. Vì vậy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1) và DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su, dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí kinh tế, x hội và môi trƣờng chƣa đ p ứng c c mục tiêu. Công ty Đức Tâm (Dự n 3) nên dừng triển khai thực hiện dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su. 4. T LUẬN VÀ I N NGHỊ 4.1. K t luận Để đ nh gi t c động kinh tế, x hội, môi trƣờng cho c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh Đắk Lắk, c c t c giả đ lựa chọn 3 dự n thuộc Công ty Cổ phần Cao su Phƣớc Hòa, doanh nghiệp tƣ nhân Ph t Đạt và Công ty TNHH Sản xuất–Xây dựng–Thƣơng mại Đức Tâm. Dựa trên cơ sở hệ thống c c thông số và chỉ số đ nh gi t c động tổng hợp về kinh tế, x hội, môi trƣờng của c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh Đăk Lắk đ đƣợc xây dựng và số liệu điều tra thực tế, c c t c giả đ trình ày kết quả tính to n c c chỉ số tuyệt đối và tƣơng đối đ nh gi t c động kinh tế, x hội, môi trƣờng và đ nh gi tổng hợp cho 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su đ đƣợc lựa chọn. Kết quả tính to n cho thấy, chỉ số tuyệt đối t c động tổng hợp đối với Công ty Phƣớc Hòa và DNTN Phát Đạt, Công ty Đức Tâm tƣơng ứng là 48, 50, 37; chỉ số tƣơng đối đối với 3 công ty là 175, 179, 134 tƣơng ứng. So s nh với mức xếp hạng c c chỉ số cho thấy, 2 dự n của Công ty Phƣớc Hòa và DNTN Ph t Đạt có t c động có lợi trung ình, dự n của Công ty Đức Tâm có tác động có lợi thấp. 4.2. Ki n nghị Công ty Cổ phần Cao su Phƣớc Hòa và DNTT Ph t Đạt cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí kinh tế, x hội và môi trƣờng chƣa đ p ứng c c mục tiêu. Công ty TNHH Sản xuất–Xây dựng–Thƣơng mại Đức Tâm nên dừng triển khai thực hiện dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su. Lời cảm ơn C c t c giả xin chân thành cảm ơn Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk, đ cung cấp kinh phí và hợp t c hiệu quả trong qu trình thực hiện đề tài này. Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững | 267 TÀI LIỆU THAM HẢO 1. Sở Nông nghiệp và Ph t triển nông thôn (NN&PTNT) Đắk Lắk, 2017. B o c o tình hình triển khai thực hiện c c dự n ph t triển nông lâm nghiệp trên địa àn tỉnh Đắk Lắk. UBND tỉnh Đắk Lắk, TP. Buôn Ma Thuột. 2. Phùng Chí Sỹ, 2018. B o c o kết quả đề tài nghiên cứu khoa học tỉnh Đắk Lắk “Nghiên cứu ứng dụng công cụ kinh tế môi trƣờng để đ nh gi t c động của việc trồng cao su trên đất rừng khộp tại tỉnh Đắk Lắk”. UBND tỉnh Đắk Lắk, TP. Buôn Ma Thuột. 3. Thủ tƣớng Chính phủ, 2009. Quyết định số 750/QĐ-TTg, ngày 03/6/2009 về phê duyệt Quy hoạch Ph t triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020. Chính phủ Việt Nam, Hà Nội. 4. UBND tỉnh Đắk Lắk, 2014. Quyết định số 2456/QĐ-UBND, ngày 20/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch Ph t triển cây cao su tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2014-2020. UBND tỉnh Đắk Lắk, TP. Buôn Ma Thuột. Abstract INTEGRATED ASSESSMENT OF THE ECONOMIC, SOCIAL AND ENVIRONMENTAL IMPACT OF SOME PROJECTS OF CONVERTING DIPTEROCARP FOREST TO RUBBER PLANTATION IN TERRITORY OF DAK LAK PROVINCE Phung Chi Sy(1), Vu Thanh Nam(1) and Phung Phuong Anh(2) (1) Nguyen Tat Thanh University, Ho Chi Minh City (2) Environmental Technology Centre, Vietnam Association of Conservation of Nature and Environment Using actual survey data and a developed system of parameters and indices to assess the economic, social and environmental impacts for the projects of converting dipterocarp forests to rubber plantations in the territory of Dak Lak province, results for the absolute and relative indices for assessing the economic, social and environmental impacts, and an aggregate assessment were calculated for the 3 selected projects of converting dipterocarp forests to rubber plantations. These findings showed that the absolute aggregate impact index of Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company is 48, Phat Dat Private Enterprise is 50 and Duc Tam Co., Ltd is 37; whereas the relative aggregate index of Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company is 175, Phat Dat Private Enterprise is 179, and Duc Tam Co., Ltd is 134. When compared with the index rating, it shows that the projects of Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company and Phat Dat Private Enterprise have medium possitive impacts, the project of Duc Tam Co., Ltd have low possitive impacts. Therefore, it is recommended that Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company and Phat Dat Private Enterprise should review whether to continue the projects of converting dipterocarp forest to rubber plantations in Dak Lak province by reviewing the parameters which have not met targets; while Duc Tam Co., Ltd should stop their projects of converting dipterocarp forests to rubber plantations. Keywords: Parameters, indeces, integrated assessment, dipterocarp forests. 268 | Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững
File đính kèm:
- danh_gia_tac_dong_tong_hop_kinh_te_xa_hoi_va_moi_truong_cua.pdf