Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Ngày 3/6/2009, Thủ tƣớng Chính phủ đ an hành Quyết định số 750/QĐ-TTg về phê duyệt Quy

hoạch Ph t triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020, trong đó có đặt ra mục tiêu

ph t triển khoảng 95.000-100.000 ha cao su tại Tây Nguyên giai đoạn 2010-2015 trên đất đang

sản xuất nông nghiệp kém hiệu quả, đất chƣa sử dụng, chuyển đổi rừng tự nhiên thuộc rừng sản

xuất nghèo phù hợp trồng cao su (Thủ tƣớng Chính phủ, 2009). Trên cơ sở đó, ngày 20/10/2014,

UBND tỉnh Đắk Lắk đ an hành Quyết định số 2456/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch Ph t

triển cây cao su giai đoạn 2014-2020 (UBND tỉnh Đắk Lắk, 2014). Theo đề n Quy hoạch Ph t

triển cây cao su giai đoạn 2014-2020, tổng diện tích cao su của tỉnh dự kiến là 66.800 ha, trong

đó riêng c c huyện có rừng khộp là Buôn Đôn, Ea Súp, Cƣ M‟Gar và Ea H‟leo, diện tích quy

hoạch ph t triển cao su là 29.829 ha. Hầu hết diện tích vùng khảo s t để thực hiện đề n của tỉnh

là đất lâm nghiệp, trong đó diện tích đất có rừng tự nhiên là 40.254 ha.

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 1

Trang 1

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 2

Trang 2

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 3

Trang 3

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 4

Trang 4

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 5

Trang 5

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 6

Trang 6

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 7

Trang 7

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 8

Trang 8

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 9

Trang 9

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk trang 10

Trang 10

pdf 10 trang xuanhieu 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Đánh giá tác động tổng hợp kinh tế, xã hội và môi trường của một số dự án chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
ao 26-30 15-21 26-30 65-81 
 Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững | 261 
 Bảng 3. Mức xếp hạng chỉ số tương ối ánh giá thành phần kinh tế, xã hội, môi trường 
 và chỉ số ánh giá t ng hợp 
 Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá 
 TT Mức ánh giá 
 kinh tế xã hội môi trường t ng hợp 
 1 Thấp 33-50 33-48 33-50 99-148 
 2 Trung bình 51-83 49-67 51-83 151-233 
 3 Cao 84-100 68-100 84-100 236-300 
3. K T QUẢ VÀ THẢO LUẬN 
3.1. K t quả đánh giá tác động kinh t của 3 dự án theo các thông số đã xây dựng 
Số liệu về t c động kinh tế của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh 
Đắk Lắk đƣợc trình ày trong Bảng 3.1. 
 Bảng 3 1 Số liệu về tác ộng kinh tế của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su 
 Ký 
 Tên thông số Đơn vị Dự án Dự án Dự án 
 hiệu 
 KT01 Xuất đầu tƣ của dự n triệu đồng/ha 91,5 77,5 119,5 
 KT02 Số tiền đền ù cho ngƣời dân triệu đồng/ha 0 40,0 0 
 Chi phí cải tạo đất rừng khộp sang 
 KT03 triệu đồng/ha 31,0 30,8 27,2 
 trồng cao su 
 KT04 Chi phí công lao động triệu đồng/ha/năm 15,6 8,1 6,2 
 Chi phí phân ón, thuốc ảo vệ thực 
 KT05 triệu đồng/ha/năm 16,9 8,3 7,1 
 vật 
 KT06 Chi phí đầu tƣ hệ thống tƣới tiêu triệu đồng/ha 30,0 30,0 10,0 
 KT07 Thu nhập từ thu hoạch mủ cao su triệu đồng/ha/năm 0 5,3 0 
 KT08 Thu nhập từ thu hoạch ngoài cao su triệu đồng/ha/năm 0 78,0 0 
 KT09 Gi trị hiện tại ròng (NPV) % < 0 < 0 < 0 
 KT10 Thời gian hoàn vốn năm 10 10 20 
Dựa vào Bộ tiêu chí đ nh gi t c động đến kinh tế của c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang 
trồng cao su, đ đƣợc xây dựng (Phùng Chí Sỹ, 2018), có thể đ nh gi t c động kinh tế của 3 dự 
 n nhƣ trong Bảng 3.2. 
Kết quả so s nh với mức xếp hạng chỉ số tuyệt đối đ nh gi thành phần kinh tế tại Bảng 2.2 cho 
thấy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1) và DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) có t c động có lợi trung ình, 
dự n của Công ty Đức Tâm (Dự n 3) có t c động có lợi thấp. Vì vậy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự 
án 1) và DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự n chuyển đổi 
rừng khộp sang trồng cao su dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí chƣa đ p ứng c c mục tiêu. 
Công ty Đức Tâm (Dự n 3) nên dừng triển khai dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su. 
262 | Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững 
 Bảng 3 Thang i m ánh giá tác ộng kinh tế của ự án chuy n i 
 rừng khộp sang trồng cao su 
 Ký Đi m ánh giá 
 Tên thông số 
 hiệu Dự n 1 Dự n 2 Dự n 3 
 KT01 Xuất đầu tƣ của dự n 2 2 3 
 KT02 Số tiền đền ù cho ngƣời dân 1 2 1 
 KT03 Chi phí cải tạo đất rừng khộp sang trồng cao su 2 2 1 
 KT04 Chi phí công lao động 2 1 1 
 KT05 Chi phí phân ón, thuốc ảo vệ thực vật 3 2 2 
 KT06 Chi phí đầu tƣ hệ thống tƣới tiêu 2 2 1 
 KT07 Thu nhập từ thu hoạch mủ cao su 1 1 1 
 KT08 Thu nhập từ thu hoạch ngoài cao su 1 3 1 
 KT09 Gi trị hiện tại ròng (NPV) 1 1 1 
 KT10 Thời gian hoàn vốn 3 3 1 
 Tổng cộng 18 19 13 
3.2. K t quả đánh giá tác động về xã hội của 3 dự án theo các thông số đã xây dựng 
Số liệu về t c động x hội của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh 
Đắk Lắk đƣợc trình ày trong Bảng 3.3. 
 Bảng 3 3 Số liệu về xã hội của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su 
 Ký hiệu Tên thông số Đơn vị Dự án Dự án Dự án 
 XH01 Số lao động đƣợc tạo việc làm ngƣời 90 60 13 
 Số lao động là ngƣời dân tộc 
 XH02 ngƣời 30 0 0 
 đƣợc tạo việc làm 
 Số tiền đóng góp xây dựng đƣờng triệu 
 XH03 0 0 0 
 giao thông đồng/năm 
 Số tiền đóng góp xây dựng triệu 
 XH04 0 0 0 
 trƣờng học đồng/năm 
 Số tiền đóng góp xây dựng ệnh triệu 
 XH05 0 0 0 
 viện đồng/năm 
 Có tranh Có tranh Có tranh 
 chấp, nhƣng chấp, nhƣng chấp, nhƣng 
 XH06 Tình tình tranh chấp về đất đai 
 chƣa đƣợc đ đƣợc giải đ đƣợc giải 
 giải quyết quyết quyết 
 Số ngƣời đƣợc tập huấn, nâng cao 
 XH07 Ngƣời 80 60 0 
 nhận thức về trồng cây cao su 
 Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững | 263 
Dựa vào Bộ tiêu chí đ nh gi t c động về x hội của c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng 
cao su đ đƣợc xây dựng (Phùng Chí Sỹ, 2018), có thể đ nh gi t c động x hội của 3 dự n nhƣ 
trình ày trong Bảng 3.4. 
 Bảng 3 4 Thang i m ánh giá tác ộng xã hội của ự án chuy n i 
 rừng khộp sang trồng cao su 
 Đi m ánh giá 
Ký hiệu Tên thông số 
 Dự n 1 Dự n 2 Dự n 3 
 XH01 Số lao động đƣợc tạo việc làm 2 2 1 
 XH02 Số lao động là ngƣời dân tộc đƣợc tạo việc làm 2 1 1 
 XH03 Số tiền đóng góp xây dựng đƣờng giao thông 1 1 1 
 XH04 Số tiền đóng góp xây dựng trƣờng học 1 1 1 
 XH05 Số tiền đóng góp xây dựng ệnh viện 1 1 1 
 XH06 Tình tình tranh chấp về đất đai 1 2 2 
 Số ngƣời đƣợc tập huấn, nâng cao nhận thức về 
 XH07 2 2 1 
 trồng cây cao su 
 Tổng cộng 11 9 8 
Kết quả so s nh với mức xếp hạng chỉ số tuyệt đối đ nh gi thành phần x hội tại Bảng 2.2 cho 
thấy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1) có t c động có lợi trung ình, dự n của DNTT Ph t Đạt (Dự 
 n 2) và Công ty Đức Tâm (Dự n 3) có t c động có lợi thấp. Vì vậy, Công ty Cổ phần Cao su 
Phƣớc Hòa (Dự n 1) cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự n chuyển đổi rừng khộp 
sang trồng cao su, dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí chƣa đ p ứng c c mục tiêu. DNTT Ph t 
Đạt (Dự n 2) và Công ty Đức Tâm (Dự n 3) dừng triển khai dự n chuyển đổi rừng khộp sang 
trồng cao su. 
3.3. K t quả đánh giá tác động về môi trường của 3 dự án theo các thông số đã xây dựng 
Số liệu về t c động môi trƣờng của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn 
tỉnh Đắk Lắk đƣợc trình ày trong Bảng 3.5. 
 Bảng 3 5 Số liệu về môi trường của ự án chuy n i rừng khộp sang trồng cao su 
 Ký hiệu Tên thông số Đơn vị Dự án Dự án Dự án 
 MT01 Diện tích rừng tự nhiên ị ph hủy ha 400 81 100 
 MT02 Diện tích rừng khộp ị ph hủy ha 400 81 100 
 MT03 Phù hợp về thổ nhƣỡng mức độ S2 S2 S3 
 Thích nghi Thích nghi Không 
 MT04 Phù hợp về điều kiện khí tƣợng mức độ 
 trung bình trung bình thích nghi 
 MT05 Số loài động vật hoang d ị xâm hại số loài Tất cả Tất cả Tất cả 
 MT06 Tỷ lệ thực ì đƣợc thu gom, xử lý % 100 100 100 
 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đƣợc thu 
 MT07 % 50 50 50 
 gom, xử lý 
264 | Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững 
 Ký hiệu Tên thông số Đơn vị Dự án Dự án Dự án 
 Tỷ lệ ao ì phân ón, thuốc ảo vệ 
 MT08 % 100 100 0 
 thực vật đƣợc thu gom, xử lý 
 Tỷ lệ nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu 
 MT09 % 100 100 0 
 gom, xử lý 
 MT10 Mức độ che phủ % 90 80 20 
Dựa vào ộ tiêu chí đ nh gi t c động về môi trƣờng của 3 dự n chuyển đổi rừng khộp sang 
trồng cao su đ đƣợc xây dựng (Phùng Chí Sỹ, 2018), có thể đ nh gi t c động môi trƣờng của 3 
dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh Đăk Lắk nhƣ trình ày trong 
Bảng 3.6. 
 Bảng 3 6 Thang i m ánh giá tác ộng môi trường của ự án chuy n i rừng khộp 
 sang trồng cao su trên ịa àn tỉnh Đắk Lắk 
 Ký Đi m ánh giá 
 Tên thông số 
 hiệu Dự n 1 Dự n 2 Dự n 3 
 MT01 Diện tích rừng tự nhiên ị ph hủy 1 3 2 
 MT02 Diện tích rừng khộp ị ph hủy 1 2 2 
 MT03 Phù hợp về thổ nhƣỡng 2 2 1 
 MT04 Phù hợp về điều kiện khí tƣợng 2 2 1 
 MT05 Số loài động vật hoang d ị xâm hại 1 1 1 
 MT06 Tỷ lệ thực ì đƣợc thu gom, xử lý 3 3 3 
 MT07 Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đƣợc thu gom, xử lý 2 2 2 
 Tỷ lệ ao ì phân ón, thuốc ảo vệ thực vật đƣợc 
 MT08 2 2 1 
 thu gom, xử lý 
 MT09 Tỷ lệ nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu gom, xử lý 2 2 1 
 MT10 Mức độ che phủ 3 3 2 
 Tổng cộng 19 22 16 
Kết quả so s nh với mức xếp hạng chỉ số tuyệt đối đ nh gi thành phần môi trƣờng tại Bảng 2.2 
cho thấy, dự n của Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1), DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) có t c động có lợi 
trung ình, dự n của Công ty Đức Tâm (Dự n 3) có t c động có lợi thấp. Vì vậy, Công ty 
Phƣớc Hòa (Dự n 1), DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự 
 n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su, dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí môi trƣờng 
chƣa đ p ứng c c mục tiêu. Công ty Đức Tâm (Dự n 3) dừng triển khai dự n chuyển đổi rừng 
khộp sang trồng cao su. 
3.4. K t quả đánh giá tác động tổng h p 3 dự án theo các chỉ số đã xây dựng 
Kết quả đ nh gi t c động kinh tế, x hội, môi trƣờng của 3 dự n lựa chọn theo hệ thống tiêu chí 
kinh tế, x hội và môi trƣờng (Phùng Chí Sỹ, 2018) đƣợc trình ày trong Bảng 3.7. 
 Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững | 265 
Bảng 3 7 Kết quả tính chỉ số tuyệt ối tác ộng t ng hợp kinh tế, xã hội, môi trường của ự án 
 Chỉ số ánh Chỉ số ánh Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá 
 TT Tên ự án 
 giá kinh tế giá xã hội môi trường t ng hợp 
 1 Công ty Phƣớc Hòa 18 11 19 48 
 2 DNTN Ph t Đạt 19 9 22 50 
 3 Công ty Đức Tâm 13 8 16 37 
Để có thể so s nh tƣơng đối giữa c c dự n, có thể quy đổi từ chỉ số tuyệt đối sang chỉ số tƣơng 
đối của mỗi dự n, nhƣ trình ày tại Bảng 3.8. 
 Bảng 3 8 Kết quả tính chỉ số tương ối tác ộng t ng hợp kinh tế, xã hội, 
 môi trường của ự án 
 Chỉ số ánh Chỉ số ánh Chỉ số ánh giá Chỉ số ánh giá 
 TT Tên ự án 
 giá kinh tế giá xã hội môi trường t ng hợp 
 1 Công ty Phƣớc Hòa 60 52 63 175 
 2 DNTN Ph t Đạt 63 43 73 179 
 3 Công ty Đức Tâm 43 38 53 134 
Kết quả đ nh gi tổng hợp t c động theo ộ chỉ số về kinh tế, x hội và môi trƣờng của 3 dự n 
chuyển đổi rừng Khộp sang trồng cao su ở Đăk Lắk đƣợc iểu diễn trực quan thông qua đồ thị ở 
các Hình 3.1, 3.2 và 3.3. 
 Hình 3.1. Kết quả t ng hợp chỉ số tác ộng tương ối Công ty C phần Cao su Phư c H a 
 Hình 3.2. Kết quả t ng hợp chỉ số tác ộng tương ối oanh nghiệp tư nhân Phát Đạt 
266 | Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững 
 Hình 3.3. Kết quả t ng hợp chỉ số tác ộng tương ối Công ty TNHH Sản xuất–Xây ựng–
 Thương mại Đức Tâm 
Kết quả so s nh với mức xếp hạng chỉ số tổng hợp tuyệt đối tại Bảng 2.2 và mức xếp hạng chỉ số 
tổng hợp tƣơng đối tại Bảng 2.3 cho thấy, 2 dự n của Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1) và DNTT 
Ph t Đạt (Dự n 2) có t c động có lợi trung ình, dự n của Công ty Đức Tâm (Dự n 3) có t c 
động có lợi thấp. Vì vậy, Công ty Phƣớc Hòa (Dự n 1) và DNTT Ph t Đạt (Dự n 2) cần xem 
xét lại việc tiếp tục thực hiện c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su, dựa trên cơ sở 
xem xét lại c c tiêu chí kinh tế, x hội và môi trƣờng chƣa đ p ứng c c mục tiêu. Công ty Đức 
Tâm (Dự n 3) nên dừng triển khai thực hiện dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su. 
4. T LUẬN VÀ I N NGHỊ 
4.1. K t luận 
Để đ nh gi t c động kinh tế, x hội, môi trƣờng cho c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng 
cao su trên địa àn tỉnh Đắk Lắk, c c t c giả đ lựa chọn 3 dự n thuộc Công ty Cổ phần Cao su 
Phƣớc Hòa, doanh nghiệp tƣ nhân Ph t Đạt và Công ty TNHH Sản xuất–Xây dựng–Thƣơng mại 
Đức Tâm. 
Dựa trên cơ sở hệ thống c c thông số và chỉ số đ nh gi t c động tổng hợp về kinh tế, x hội, 
môi trƣờng của c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su trên địa àn tỉnh Đăk Lắk đ 
đƣợc xây dựng và số liệu điều tra thực tế, c c t c giả đ trình ày kết quả tính to n c c chỉ số 
tuyệt đối và tƣơng đối đ nh gi t c động kinh tế, x hội, môi trƣờng và đ nh gi tổng hợp cho 3 
dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su đ đƣợc lựa chọn. 
Kết quả tính to n cho thấy, chỉ số tuyệt đối t c động tổng hợp đối với Công ty Phƣớc Hòa và 
DNTN Phát Đạt, Công ty Đức Tâm tƣơng ứng là 48, 50, 37; chỉ số tƣơng đối đối với 3 công ty là 
175, 179, 134 tƣơng ứng. So s nh với mức xếp hạng c c chỉ số cho thấy, 2 dự n của Công ty 
Phƣớc Hòa và DNTN Ph t Đạt có t c động có lợi trung ình, dự n của Công ty Đức Tâm có tác 
động có lợi thấp. 
4.2. Ki n nghị 
Công ty Cổ phần Cao su Phƣớc Hòa và DNTT Ph t Đạt cần xem xét lại việc tiếp tục thực hiện 
c c dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su dựa trên cơ sở xem xét lại c c tiêu chí kinh tế, 
x hội và môi trƣờng chƣa đ p ứng c c mục tiêu. Công ty TNHH Sản xuất–Xây dựng–Thƣơng 
mại Đức Tâm nên dừng triển khai thực hiện dự n chuyển đổi rừng khộp sang trồng cao su. 
Lời cảm ơn 
C c t c giả xin chân thành cảm ơn Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk, đ cung cấp kinh 
phí và hợp t c hiệu quả trong qu trình thực hiện đề tài này. 
 Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững | 267 
TÀI LIỆU THAM HẢO 
1. Sở Nông nghiệp và Ph t triển nông thôn (NN&PTNT) Đắk Lắk, 2017. B o c o tình hình 
 triển khai thực hiện c c dự n ph t triển nông lâm nghiệp trên địa àn tỉnh Đắk Lắk. UBND 
 tỉnh Đắk Lắk, TP. Buôn Ma Thuột. 
2. Phùng Chí Sỹ, 2018. B o c o kết quả đề tài nghiên cứu khoa học tỉnh Đắk Lắk “Nghiên cứu 
 ứng dụng công cụ kinh tế môi trƣờng để đ nh gi t c động của việc trồng cao su trên đất 
 rừng khộp tại tỉnh Đắk Lắk”. UBND tỉnh Đắk Lắk, TP. Buôn Ma Thuột. 
3. Thủ tƣớng Chính phủ, 2009. Quyết định số 750/QĐ-TTg, ngày 03/6/2009 về phê duyệt Quy 
 hoạch Ph t triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020. Chính phủ Việt Nam, Hà 
 Nội. 
4. UBND tỉnh Đắk Lắk, 2014. Quyết định số 2456/QĐ-UBND, ngày 20/10/2014 của Chủ tịch 
 UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch Ph t triển cây cao su tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 
 2014-2020. UBND tỉnh Đắk Lắk, TP. Buôn Ma Thuột. 
 Abstract 
 INTEGRATED ASSESSMENT OF THE ECONOMIC, SOCIAL 
 AND ENVIRONMENTAL IMPACT OF SOME PROJECTS OF CONVERTING 
 DIPTEROCARP FOREST TO RUBBER PLANTATION IN TERRITORY 
 OF DAK LAK PROVINCE 
 Phung Chi Sy(1), Vu Thanh Nam(1) and Phung Phuong Anh(2) 
 (1) Nguyen Tat Thanh University, Ho Chi Minh City 
 (2) Environmental Technology Centre, Vietnam Association 
 of Conservation of Nature and Environment 
 Using actual survey data and a developed system of parameters and indices to assess the 
 economic, social and environmental impacts for the projects of converting dipterocarp 
 forests to rubber plantations in the territory of Dak Lak province, results for the absolute 
 and relative indices for assessing the economic, social and environmental impacts, and an 
 aggregate assessment were calculated for the 3 selected projects of converting dipterocarp 
 forests to rubber plantations. These findings showed that the absolute aggregate impact 
 index of Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company is 48, Phat Dat Private Enterprise is 50 
 and Duc Tam Co., Ltd is 37; whereas the relative aggregate index of Phuoc Hoa Rubber 
 Joint Stock Company is 175, Phat Dat Private Enterprise is 179, and Duc Tam Co., Ltd is 
 134. When compared with the index rating, it shows that the projects of Phuoc Hoa Rubber 
 Joint Stock Company and Phat Dat Private Enterprise have medium possitive impacts, the 
 project of Duc Tam Co., Ltd have low possitive impacts. Therefore, it is recommended that 
 Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company and Phat Dat Private Enterprise should review 
 whether to continue the projects of converting dipterocarp forest to rubber plantations in 
 Dak Lak province by reviewing the parameters which have not met targets; while Duc Tam 
 Co., Ltd should stop their projects of converting dipterocarp forests to rubber plantations. 
Keywords: Parameters, indeces, integrated assessment, dipterocarp forests. 
268 | Hội thảo CRES 2020: Môi trường và phát triển bền vững 

File đính kèm:

  • pdfdanh_gia_tac_dong_tong_hop_kinh_te_xa_hoi_va_moi_truong_cua.pdf