Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh

I. KHÁI NIỆM “GIAO TIẾP”

• Bạn hiểu “giao tiếp” là gì?

• Giao tiếp xuất hiện từ khi nào?

• Người ta giao tiếp để làm gì?

Giao tiếp là gì?

• Là hoạt động xác

lập, vận hành các

mối quan hệ giữa

con người với con

người nhằm thỏa

mãn những nhu cầu

nhất định

Thảo luận

• Thông tin được dùng

trong giao tiếp bao gồm

những lọai nào?

• Con người hiểu biết về

nhau thông qua GT như

thế nào?

• Những hành vi nào của

con người được điều

chỉnh trong giao tiếp?

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 1

Trang 1

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 2

Trang 2

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 3

Trang 3

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 4

Trang 4

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 5

Trang 5

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 6

Trang 6

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 7

Trang 7

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 8

Trang 8

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 9

Trang 9

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 128 trang duykhanh 8420
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh

Chuyên đề Kỹ năng giao tiếp - Hoàng Anh
 67
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Tóm lại
 ĐỐI
 THOẠI
 NGÔN
 NGỮ
 ĐỘC
 VIẾT
 THOẠI
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 68
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 NÓI (độc thoại / đối thoại)
 • Từ - ngữ - nghĩa
 • Âm lượng
 • Tốc độ
 • Nhịp độ
 • Cao độ
 • Quan sát khi nói
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 69
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Kể chuyện
 • Nội dung – cốt truyện
 • Từ - Ngữ
 • Diễn cảm theo tình tiết
 • Biểu cảm bên ngoài
 • Khoảng ngừng
 • Quan sát khán thính giả
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 70
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Nói chuyện điện thoại
 • Những 
 lưu ý khi 
 nói 
 chuyện 
 bằng 
 điện 
 thoại?
 Ngöøng Clip
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 71
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 VIẾT
 • Từ - ngữ - nghĩa
 • Chính tả
 • Bố cục
 • Văn phong
 • Nét chữ
 • Số lượng
 • Màu chữ
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 72
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Viết “Thư ngỏ”
 • Gửi đến 1 nhóm khách 
 hàng mục tiêu, nhằm 
 mời họ đến 1 buổi giới 
 thiệu và dùng thử 1 
 sản phẩm mới
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 73
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Trò chơi:
 • Mỗi nhóm chuẩn bị 3 nghề và 2 tâm 
 trạng, biểu diễn bằng động tác (không 
 nói) để các nhóm khác đoán
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 74
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2. GT phi ngôn ngữ
 - Thế nào là giao tiếp phi 
 ngôn ngữ?
 - Những cử chỉ như thế 
 nào được xem là khiếm 
 nhã khi dự tiệc?
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 75
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2. GT phi ngôn ngữ
 VẺ
 MẶT
 CỬ ÁNH
 CHỈ MẮT
 PHI
 NGÔN
 NGỮ
 TRANG NỤ
 PHỤC CƯỜI
 ĐÔI
 TAY
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 76
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2. GT phi ngôn ngữ
 • Ánh mắt
 • Vẻ mặt
 • Nụ cười
 (tâm điểm số 1)
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 77
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười
• Ánh mắt:
 • Cửa sổ tâm hồn
 • Tâm trạng, xúc cảm, 
 tình cảm
 • Mong muốn, ý nghĩ
 • Nguồn thu nhận 
 thông tin
 David Beckham
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 78
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười
 • Lưu ý “ánh mắt”:
 • Nhìn thẳng vào người đối thoại
 • Không nhìn chăm chú vào 
 người khác
 • Không nhìn với ánh mắt coi 
 thường, giễu cợt
 • Không đảo mắt hoặc liếc một 
 cách vụng trộm
 Tom Cruise • Không nheo hoặc nhắm cả 2 
 mắt
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 79
 I. Khái niệm IV. Hình thức
 II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
 III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười
• Vẻ mặt
 • Biểu hiện thái độ, cảm xúc
 • 6 cảm xúc: vui, buồn, ngạc 
 nhiên, sợ hãi, tức giận, 
 ghê tởm
 • Cho biết ít nhiều về cá tính 
 con người
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 80
 I. Khái niệm IV. Hình thức
 II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
 III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười
• Nụ cười
 • Chứa đựng nhiều nội 
 dung phong phú
 • Nét tính cách nhất định
 • Là lời chào hữu hiệu nhất, 
 giải tỏa ý nghĩ đối địch ở 
 người khác
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 81
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười
 • Lợi ích của 
 “cười”?
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 82
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.a. Ánh mắt – Vẻ mặt – Nụ cười
 • Trong kinh doanh:
 • “Ai không biết mỉm 
 cười thì đừng nên 
 mở tiệm”
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 83
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Bài tập “Biểu cảm”
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 84
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.b. Trang phục
• Không những thể hiện 
 khiếu thẩm mỹ, văn 
 hóa, mà còn là thái độ 
 của ta đối với người 
 khác và với công việc
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 85
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.b. Trang phục
 Sạch sẽ, chỉnh tề, phù 
 hợp với khổ người, 
 màu da, khuôn mặt 
 (chú ý kích thước, màu 
 sắc, họa tiết, kiểu dáng)
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 86
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.b. Trang phục
 • Trang điểm và trang sức 
 phù hợp hoàn cảnh, cơ 
 thể và quần áo
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 87
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 88
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Phi ngôn ngữ = 2/3
 Đôi bàn tay – tâm điểm số 2
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 89
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
 ĐI:
 • Nhanh và nhẹ nhàng
 • Đầu ngẩng cao
 • Vai thẳng
 • Ngực hơn ưỡn ra 
 trước
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 90
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
 ĐI – chú ý:
 • Nhanh nhưng cúi đầu 
 lầm lũi, tất bật, vất vả
 • Dò dẫm từng bước ngắn 
 hay nghi ngại, thiếu 
 tự tin
 • Chậm rãi, ung dung thái 
 quá nhàn rỗi
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 91
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
 ĐỨNG:
 • Thẳng người
 • Ngẩng cao đầu
 • Vai không nhô ra trước
 • Ngực thẳng
 • Hau tay xuôi tự nhiên
 • Lòng bàn tay hơi hướng vào 
 trong
 Cởi mở, thoải mái, tự tin, 
 phóng khoáng
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 92
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
 NGỒI:
 • Thẳng, thoải mái, tự 
 nhiên, thanh thản
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 93
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
 NGỒI - tránh:
 • Choán hết chỗ
 • Nghiêng 1 bên
 • Lưng và đầu không 
 thẳng
 • Nửa nằm nửa ngồi
 • Quá cởi mở
 • Rung đùi
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 94
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
 NGỒI - tránh:
 • Bắt chéo chân và hếch mũi 
 giày về phía người khác
 • Ghế bẩn
 • Nhàu nát quần áo
 • Ngồi xuống quá mạnh
 • Đối diện người lớn: ghế cao 
 hơn và bắt chéo chân
 • Gác thành ghế người bên 
 cạnh
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 95
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
 Những động tác cần 
 tránh khi đối diện 
 người khác?
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 96
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4.5.2.c. Cử chỉ, tác phong
• Khoảng cách
 • KC công cộng (>3.5m)
 • KC xã hội (1.2 – 3.5m)
 • KC cá nhân (0.45 – 1.2m)
 • KC thân mật (0 – 0.45m)
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 97
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Phi ngôn ngữ = 2/3
 • Vị trí ngồi
 • Vị trí góc
 • Vị trí hợp tác
 • Vị trí cạnh tranh
 • Vị trí độc lập
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 98
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Bài tập “Biểu cảm”
 • Đại diện nhóm Biểu cảm theo:
 • Vui
 • Buồn
 • Giận
 • Phản đối
 • Ngạc nhiên
 • Nghi ngờ
 • Lo âu
 • Cau có
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 99
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 V. KỸ NĂNG GIAO TIẾP
 1. Kỹ năng định hướng
 2. Kỹ năng định vị
 3. Kỹ năng điều khiển
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 100
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 1. Kỹ năng định hướng giao tiếp
 • Dựa vào sự biểu lộ bề 
 ngoài mà phán đoán 
 chính xác những 
 trạng thái bên trong 
 của chủ thể và đối 
 tượng giao tiếp
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 101
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 1. Kỹ năng định hướng
 Dựa vào biểu hiện bên
 ngoài -> phán đoán trạng
 thái tâm lí bên trong
 • Đọc trên nét mặt, cử
 chỉ, hành động
 • Chuyển tri giác bên
 ngoài -> tâm lí bên
 trong
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 102
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 1. Kỹ năng định hướng
 • Các giai đoạn:
 • Định hướng 
 trước khi GT
 • Định hướng khi 
 bắt đầu GT
 • Định hướng 
 trong khi GT
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 103
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 1. Kỹ năng định hướng
 • Ngôn ngữ diễn tả:
 • Tính cách, trí tuệ, 
 tình cảm, ý chí
 • Tính chủ động / 
 thụ động
 • Chân thật / giả dối
 • Tin tưởng / hoài 
 nghi
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 104
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 1. Kỹ năng định hướng
 • Xúc động: giọng nói 
 hổn hể, ngắt quãng
 • Khi vui: Tiếng nói trong 
 trẻo, nhịp nhanh
 • Khi buồn: Giọng trầm, 
 nhịp chậm
 • Ra lệnh: Giọng cương 
 quyết, sắc, gọn
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 105
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 1. Kỹ năng định hướng
 • Trạng thái xúc cảm được 
 biểu hiện ở cử chỉ, hành 
 vi:
 - Khi sợ hãi: Mặt tái nhợt, 
 hành động gò bó
 - Bối rối, xấu hổ: Mặt đỏ 
 bừng, toát mồ hôi
 - Tức giận: Mắm môi, 
 nắm chặt tay
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 106
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 1. Kỹ năng định hướng
 • Cùng một trạng thái tâm 
 lý được biểu hiện ra bên 
 ngoài bằng ngôn ngữ và 
 điệu bộ khác nhau
 • Sự biểu hiện ra bên 
 ngoài như nhau nhưng 
 tâm trạng khác nhau.
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 107
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 2. Kỹ năng định vị
 Xác định vị trí trong
 giao tiếp - biết đặt vị trí
 của mình vào vị trí của
 đối tượng giao tiếp
 Đồng cảm giữa chủ
 thể giao tiếp và đối
 tượng giao tiếp
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 108
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 2. Kỹ năng định vị
 • Làm thế nào để 
 có thể đặt mình 
 vào vị trí của đối 
 tượng giao tiếp?
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 109
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 2. Kỹ năng định vị
 • Ngoài ra, còn phải biết 
 xác định đúng hoàn 
 cảnh (thời gian – không 
 gian) giao tiếp
 Có ảnh hưởng thế 
 nào đến hiệu quả giao 
 tiếp?
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 110
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 2. Kỹ năng định vị
 • Điều kiện để định vị tốt?
 • Tiếp xúc nhiều lần với 
 đối tượng GT
 • Có tri thức và vốn sống 
 phong phú
 • Hoạt động trí tuệ căng 
 thẳng để nhập vai tự 
 nhiên
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 111
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 3. Kỹ năng điều khiển
 Thu hút đối tượng
 GT, tìm ra đề tài GT
 và duy trì nó
 - Xác định nguyện vọng, hứng thú của 
 đối tượng GT điều khiển đối tượng 
 GT
 - Làm chủ trạng thái xúc cảm của bản 
 thân điều khiển chủ thể GT
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 112
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 3. Kỹ năng điều khiển
 Điều khiển Tùy tình huống và đối tượng 
 đối tượng GT GT mà:
 • Xác định nội dung GT (nói 
 gì)
 • Bắt đầu như thế nào
 • Thúc đẩy hay kìm hãm tốc 
 độ
 • Điều chỉnh nội dung theo 
 nhu cầu, hứng thú của đối 
 tượng GT
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 113
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 3. Kỹ năng điều khiển
 Điều khiển • Làm chủ trạng thái xúc 
 chủ thể GT cảm của bản thân – kìm 
 chế, che dấu tâm trạng khi 
 cần thiết
 • Tạo ra hứng thú, xúc 
 cảm tích cực cho bản thân
 • Điều khiển, điều chỉnh 
 diễn biến tâm lí của mình
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 114
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 3. Kỹ năng điều khiển
 QUAN SÁT 
 BẰNG MẮT
 XỬ LÝ 
 LẮNG 
 THÔNG 
 NGHE
 TIN
 ĐIỀU CHỈNH 
 HÀNH VI
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 115
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 ÔN TẬP
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 116
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 Tham khảo
 12 cách dẫn dụ người khác
 nghĩ theo mình
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 117
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 1. Chỉ có mỗi một cách thắng trong 
 một cuộc tranh biện, là tránh nó đi
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 118
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 2. Trọng ý kiến của người. Đừng 
 bao giờ bảo họ rằng họ lầm
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 119
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 3. Nếu bạn lầm, thì hãy vui vẻ 
 nhận ngay đi
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 120
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 4. Nên ôn tồn ngọt ngào, không 
 nên xẵng
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 121
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 5. Đặt những câu vấn làm sao cho 
 tự nhiên người ta phải đáp "có"
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 122
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 6. Để người ta nói cho thỏa thích đi
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 123
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 7. Để cho họ tin rằng, chính họ 
 phát khởi ra ý kiến mà bạn đã 
 dẫn ra cho họ
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 124
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 8. Thành thật gắng sức xét theo 
 quan điểm của người
KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 125
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 9. Ai cũng thèm khát được người 
 khác quý mến, hiểu biết và thương 
 hại mình nữa. Vậy bạn tặng họ 
 những thứ đó đi
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 126
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 10. Gợi tới tình cảm cao thượng 
 của người
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 127
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 11. Kích thích thị giác và óc 
 tưởng tượng
 KỸ NĂNG GIAO TIẾP - Tr. 128
I. Khái niệm IV. Hình thức
II. Nguyên tắc V. Kỹ năng
III. Các giai đoạn VI. Ôn tập
 12. Thách đố khêu gợi tức khí 
 những người có tâm huyết

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_ky_nang_giao_tiep_hoang_anh.pdf