Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính

Mô tả tóm tắt học phần Tiến sĩ

IT7110 Tối ưu hoá tổ hợp

Học phần cung cấp cho NCS những hướng tiếp cận phát triển thuật toán và các phương pháp

hiện ñại của tối ưu hoá tổ hợp. NCS sẽ làm chủ ñược các kiến thức về qui hoạch nguyên, các sơ

ñồ phát triển thuật toán dựa trên phân rã, sinh cột, các sơ ñồ thuật toán gần ñúng và ngẫu nhiên

trong tối ưu tổ hợp.

Nội dung môn học bao gồm: Quy hoạch tuyến tính (phương pháp ñơn hình, phương pháp ñiểm

trong, lý thuyết ñối ngẫu và phương pháp ñơn hình mạng); Quy hoạch nguyên tuyến tính

(phương pháp siêu phẳng cắt, phương pháp nhánh cận, phương pháp nhánh và cắt, phương pháp

nhánh và ñịnh giá); Phương pháp phân rã trong tối ưu tổ hợp (Phân rã và Sinh cột); Các thuật

toán gần ñúng (Sơ ñồ PTAS và FPTAS); Các phương pháp ngẫu nhiên.

IT7110 Combinatorial Optimization

This course provides Ph.D students with algorithm development approaches and modern

metheods in combinatorial optimization. Ph.D students are expected to own knowledge on linear

programming, algorithm development schemas based on decomposition, column generation,

aproximative and heuristic algorithm schemas in combinatorial optimization.

This course includes: Linear Programming (Simplex Method, Interior Point Method, Dual

Theory and Network Simplex Method); Linear Interger Programming (Hyper-plan Cutting

Method, Brand and Bound Method, Branch and Cut Method, Branch and Price Method);

Decomposition Method in Combinatorial Optimization (Decomposition and Column

Generation); Approximation Algorithms (PTAS and FPTAS Schemas); Randomized Methods.

IT7121 Lập trình song song cho các hệ thống ña lõi

Học phần này tập trung giới thiệu các kỹ thuật lập trình song song phù hợp các kiến trúc ña lõi

ñang phổ biến hiện nay. Những chủ ñề chính của học phần là: lập trình ña luồng, chia sẻ bộ nhớ

chung, lập trình song song dữ liệu, lập trình ña dụng trên các bộ xử lý ñồ họa ña lõi. Trong nội

dung của học phần cũng giới thiệu một số công cụ ñiển hình như với ngôn ngữ Cilk; với ngôn

ngữ NESL; Ngoài ra học phần cũng ñề cập tới mô hình lập trình mức cao với một số thư viện

khung song song như SkeTo.

IT7121 Parallel programming for multicore systems

This course focuses introduce parallel programming techniques suitable multi-core architectures

are popular today. The main theme of course is multi-threaded programming, shared common

memory, data parallel programming, programming on multi-processor multi-core graphics.

During the course content also introduces some typical tools such as Cilk language, the language

NESL; The course also addresses high-level programming model with a frame of parallel

libraries such as SkeTo.

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 1

Trang 1

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 2

Trang 2

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 3

Trang 3

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 4

Trang 4

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 5

Trang 5

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 6

Trang 6

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 7

Trang 7

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 8

Trang 8

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 9

Trang 9

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 18 trang duykhanh 8200
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính

Chương trình đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Khoa học máy tính
PGS. Nguy n ðc Ngh ĩa. 
 1 IT7210 Network Optimization 2 
 2. TS. ð Phan Thu n 
 2 Parallel process and Multicore 1. TS. Nguy n H u ðc. 
 IT7221 2 
 systems 2. TS. Cao Tu n D ũng 
 Các gi it thu t và môi tr ươ ng tính 
 3 
 toán tiên ti n 1. PGS. Nguy n ðc Ngh ĩa. 
 IT7231 2 
 Innovative Computing Algorithms 2. TS. ð Phan Thu n 
 and Platforms 
 Công ngh  ða ph ươ ng ti n, mô 
 ph ng và hi n th  1. TS. Nguy n Linh Giang. 
 4 IT7241 2 
 Multimedia, Visualization and 2. TS. Nguy n H u ðc 
 Simulation 
 8 
 Sinh tin h c 1.TS. ð Phan Thu n 
 5 IT7251 2 
 Bioinformatics 2.TS. T  Tu n Anh 
 Information Retrieval and 1. TS. T  Tu n Anh. 
 6 IT7261 2 
 Searching 2. TS. Cao Tu n D ũng 
 Combinatorial Enumeration and 1. PGS. Nguy n ðc Ngh ĩa. 
 7 IT7271 2 
 Design 2. TS. ð Phan Thu n 
8 Danh sách T p chí / H i ngh  khoa h c 
Các di n ñàn khoa h c trong n ưc trong b ng dưi ñây là n ơi NCS có th  ch n công b  các k t 
qu  nghiên c u khoa h c ph c v  hoàn thành lu n án Ti n s ĩ. 
 S ðnh k ỳ 
 Tên di n ñàn ða ch  liên h  
 TT xu t b n / h p 
 ðH Bách Khoa Hà N i; S  1, 
 1 Tp chí Khoa h c và Công ngh  ph  ði C  Vi t, Hai Bà Hai tháng 1 l n 
 Tr ưng, Hà N i 
 Tp chí Khoa h c và Công ngh  Tr ưng ði h c Qu c Gia Hà 
 2 Hai tháng 1 l n 
 tr ưng ði h c qu c gia Hà n i Ni 
 Tp chí Khoa h c và Công ngh  
 Tr ưng ði h c Qu c Gia 
 3 tr ưng ði h c qu c gia thành Hai tháng 1 l n 
 Thành ph  H Chí Minh 
 ph  H Chí Minh 
 Tp chí B ưu chính vi n thông, 
 Vi n Khoa h c và Công ngh  
 4 Chuyên san Các nghiên c u và Vi t Nam; ñưng Hoàng Ba tháng 1 l n 
 tri n khai ng d ng trong vi n Qu c Vi t, Hà N i 
 thông và Công ngh  thông tin 
 Vi n Khoa h c và Công ngh  
 Tp chí Công ngh  thông tin 3 
 5 Vi t Nam; s  18 ñưng Ba tháng 1 l n 
 tháng 1 l n 
 Hoàng Qu c Vi t, Hà N i 
 Hi th o khoa h c qu c gia v  
 nghiên c u, phát tri n và ng 
 6 Ban ch ươ ng trình qu c gia Hàng n ăm 
 dng CNTT và Truy n thông ICT 
 RDA 
 Hi ngh  khoa h c “M t s  vn 
 7 Ban ch ươ ng trình qu c gia Hàng n ăm 
 ñ ch n l c trong CNTT” 
 Hi th o Khoa h c Qu c gia – 
 8 "Nghiên c u c ơ b n và ng d ng Ban ch ươ ng trình qu c gia Hàng n ăm 
 Công ngh  thông tin” FAIR 
 Các H i ngh  qu c t  t ch c t i 
 9 Ban ch ươ ng trình qu c gia Hàng n ăm 
 Vi t Nam 
 9 
 PH N II 
ð CƯƠ NG CHI TI T CÁC H C PH N 
 10 
9 Danh m c h c ph n chi ti t c a ch ươ ng trình ñào t o 
9.1 Danh m c h c ph n b  sung 
Danh m c h c ph n b  sung có th  xem chi ti t trong quy n “Ch ươ ng trình ñào t o Th c s ĩ 
Công ngh  thông tin” ca Tr ưng ðHBK Hà N i. 
9.2 Danh m c h c ph n Ti n s ĩ 
 S MÃ TÊN TI NG KH I Khoa/Vi n B  ðánh 
 TÊN H C PH N 
 TT S ANH LƯNG môn giá 
 Combinatorial KT0,3-
 1 IT7110 Ti ưu hoá t  hp 3(2-2-0-6) Bm KHMT 
 Optimization T0,7 
 Liên BM 
 Lp trình song song Parallel KT0,3-
 2 3(2-2-0-6) KHMT+HTTT 
 IT7121 cho các h  th ng ña programming for T0,7 
 lõi multicore systems +CNPM 
 Liên BM 
 Các ch  ñ nâng Advanced Topics KT0,3-
 3 3(2-2-0-6) KHMT+HTTT 
 IT7131 cao trong lý thuy t in Operating T0,7 
 h ñiu hành Systems +CNPM 
 Tìm ki m ña 
 Constraint-Based KT0,3-
 ph ươ ng d a trên 
 4 IT7141 Local Search 3(2-2-0-6) Bm KHMT 
 ràng bu c T0,7 
10 ð cươ ng chi ti t các h c ph n Ti n s ĩ 
IT7110 Ti ưu hoá t  hp 
 Combinatorial Optimization 
1. Tên h c ph n: Ti ưu hoá t  hp 
2. Mã h c ph n: IT7110 
3. Tên ti ng Anh: Combinatorial Optimization 
4. Kh i l ưng: 3(2-2-0-6) 
 - Lý thuy t: 30 ti t 
 - Bài t p: 30 ti t 
 - Thí nghi m: 
5. ði t ưng tham d : Tt c  NCS thu c chuyên ngành Khoa h c Máy tính 
6. M c tiêu c a h c ph n: Hc ph n cung c p cho NCS nh ng h ưng ti p c n phát tri n thu t 
toán và các ph ươ ng pháp hi n ñi c a t i ưu hoá t  hp. NCS s  làm ch  ñưc các ki n th c v  
qui ho ch nguyên, các s ơ ñ phát tri n thu t toán d a trên phân rã, sinh c t, các s ơ ñ thu t toán 
gn ñúng và ng u nhiên trong t i ưu t  hp. 
7. N i dung tóm t t: Quy ho ch tuy n tính (ph ươ ng pháp ñơ n hình, ph ươ ng pháp ñim trong, 
lý thuy t ñi ng u và ph ươ ng pháp ñơ n hình m ng); Quy ho ch nguyên tuy n tính (ph ươ ng pháp 
siêu ph ng c t, ph ươ ng pháp nhánh c n, ph ươ ng pháp nhánh và c t, ph ươ ng pháp nhánh và ñnh 
giá); Ph ươ ng pháp phân rã trong t i ưu t  hp (Phân rã và Sinh c t); Các thu t toán g n ñúng 
(S ơ ñ PTAS và FPTAS); Các ph ươ ng pháp ng u nhiên. 
8. Nhi m v  ca NCS: 
 11 
 - D lp: 
 - Bài t p: 
 - Thí nghi m: 
9. ðánh giá k t qu : (cách cho ñim gi ng nh ư quy ñnh ñi v i Cao h c) 
 - Mc ñ d gi  gi ng: 0.2 
 - Ki m tra ñnh k ỳ: 0.3 
 - Thi k t thúc h c ph n: 0.5 
10. N i dung chi ti t h c ph n: 
Ch ươ ng 1. M  ñu 
1.1. Bài toán t i ưu t  hp 
1.2. Các mô hình th c t  ca t i ưu hoá t  hp 
Ch ươ ng 2. Qui ho ch tuy n tính 
2.1. Bài toán qui hoach tuy n tính 
2.2. Thu t toán ñơ n hình 
2.3. Thu t toán ñim trong 
2.4. Lý thuy t ñi ng u 
2.5. Thu t toán g c-ñi ng u 
Ch ươ ng 3. Qui ho ch nguyên 
3.1. Bài toán qui ho ch nguyên 
3.2. Ph ươ ng pháp siêu ph ng c t 
3.3. Ph ươ ng pháp nhánh c n 
3.4. Ph ươ ng pháp nhánh và c t 
3.5. Ph ươ ng pháp nhánh và ñnh giá 
Ch ươ ng 4. Phân rã và sinh c t Decomposition and Column Generation) 
4.1. Nguyên lí phân rã 
4.2. Gi i bài toán con 
4.3. Gi i bài toán ch  
4.4. Ph ươ ng pháp sinh c t 
4.5. ng d ng vào m t s  bài toán t i ưu t  hp 
Ch ươ ng 5. Các ph ươ ng pháp g n ñúng 
5.1. C n sai s  t l và s ơ ñ xp x  ña th c 
5.2. M t s  k thu t phát tri n thu t toán v i ñánh giá cn sai s  t l 
 12 
5.3. Ví d  ng d ng 
Ch ươ ng 6. Các thu t toán ng u nhiên 
6.1. Nh p môn thu t toán ng u nhiên 
6.2. Phát tri n thu t toán ng u nhiên cho m t s  lp bài toán t i ưu t  hp 
11. Tài li u h c t p: ð cươ ng và Slides bài gi ng môn h c 
12. Tài liu tham kh o: 
[1] Korte B., Vygen J. Combinatorial Optimization Theory and Algorithms. 
Springer, 2008. 
[2] John K. Karlof (Ed.). Integer programming. Theory and Practice . CRC Press, 2006. 
IT7121 Lp trình song song cho các h  th ng ña lõi 
 Parallel programming for multicore systems 
1. Tên h c ph n: Lp trình song song cho các h  th ng ña lõi 
2. Mã h c ph n: IT7121 
3. Tên ti ng Anh: Parallel programming for multicore systems 
4. Kh i l ưng: 3(2-2-0-6) 
 - Lý thuy t: 30 ti t 
 - Bài t p: 30 ti t 
 - Thí nghi m: 
5. ði t ưng tham d : Tt c  NCS thu c chuyên ngành Khoa h c máy tính 
6. M c tiêu c a h c ph n: 
Hc ph n này nh m mang l i cho NCS: Các ki n th c nâng cao v  lý lu n chuyên ngành khoa 
hc máy tính; Rèn luy n kh  năng t ư duy l p trình theo mô hình song song, áp d ng cho các ki n 
trúc tính toán hi n ñi; Rèn k  năng công ngh  ca chuyên ngành khoa h c máy tính 
7. N i dung tóm t t: 
Hc ph n này t p trung gi i thi u các k  thu t l p trình song song phù h p các ki n trúc ña lõi 
ñang ph bi n hi n nay. Nh ng ch  ñ chính c a h c ph n là: l p trình ña lu ng, chia s  b nh  
chung v i ngôn ng  Cilk; l p trình song song d  li u v i ngôn ng  NESL; l p trình ña d ng trên 
các b  x lý ñ ha ña lõi. Ngoài ra h c ph n c ũng ñ cp t i mô hình l p trình m c cao v i m t 
s th ư vi n khung song song nh ư SkeTo. 
8. Nhi m v  ca NCS: 
 - D lp: 
 - Bài t p: 
 - Thí nghi m: 
9. ðánh giá k t qu : 
 - Mc ñ d gi  gi ng: 0.2 
 13 
 - Ki m tra ñnh k ỳ: 0.3 
 - Thi k t thúc h c ph n: 0.5 
10. N i dung chi ti t h c ph n: 
M ñu 
 Gi i thi u môn h c 
 Gi i thi u ñ cươ ng môn h c 
 Gi i thi u tài li u tham kh o 
Ch ươ ng 1: Tng quan v  lp trình song song cho các h  th ng ña lõi 
 1.1 Gi i thi u chung 
 1.2 Các h  th ng tính toán song song ña lõi 
 1.3 Các mô hình l p trình song song trên nh ng h  th ng ña lõi 
Ch ươ ng 2: Song song ñiu khi n 
 2.1 Lp trình ña lu ng 
 2.2 Các k  thu t chia s  b nh  chung 
 2.3 Lp trình ña lu ng ñng v i Cilk 
Ch ươ ng 3: Song song d  li u 
 3.1 Các phép toán song song d  li u 
 3.2 Lp trình song song d  li u v i NESL 
Ch ươ ng 4: Tính toán ña d ng trên các b  x lý ñ ha (GPU) 
 4.1 Ki n trúc GPU 
 4.2 Lp trình ña d ng trên các b  x lý ñ ha ña lõi 
 4.3 Ti ưu hóa truy nh p b  nh  
Ch ươ ng 5: Lp trình m c cao v i khung song song (parallel skeletal) 
 5.1 Khái ni m khung song song 
 5.2 Các khung song song c ơ b n 
 5.3 Các khung song song m  rng 
11. Tài li u h c t p: ð cươ ng và Slides bài gi ng môn h c 
12. Tài li u tham kh o: 
[1]. Thomas Rauber , Gudula Rünger. Parallel programming for multicore and cluster system. 
Springer, 2010, ISBN: 364204817X, 450 pages 
[2]. Daryl Gove. Multicore Application Programming: for Windows, Linux, and Oracle Solaris. 
Developer's Library, 2010 
IT7131 Các ch  ñ nâng cao trong lý thuy t h  ñiu hành 
 Advanced Topics in Operating Systems 
1. Tên h c ph n: Lp trình song song cho các h  th ng ña lõi 
2. Mã h c ph n: Các ch  ñ nâng cao trong lý thuy t h  ñiu hành 
3. Tên ti ng Anh: Advanced Topics in Operating Systems 
 14 
4. Kh i l ưng: 3(2-2-0-6) 
 - Lý thuy t: 30 ti t 
 - Bài t p: 30 ti t 
 - Thí nghi m: 
5. ði t ưng tham d : Tt c  NCS thu c chuyên ngành Khoa h c máy tính 
6. M c tiêu c a h c ph n: 
Hc ph n này nh m mang l i cho NCS: Các ki n th c nâng cao v  lý lu n chuyên ngành khoa 
hc máy tính; Rèn luy n kh  năng tư duy h thng , áp d ng cho các ki n trúc và k thut tính 
toán hi n ñi; Rèn k  năng công ngh  ca chuyên ngành khoa h c máy tính 
7. N i dung tóm t t: 
Hc phn này t p trung gi i thi u m t s  các ch  ñ tiên ti n trong lý thuy t h  ñiu hành: khái 
ni m v  v Processes và Threads; các ph ươ ng pháp tiên ti n l p l ch CPU và th c thi ch ươ ng 
trình; ch ươ ng trình t ươ ng tranh và ñng b ; các k  thu t tiên ti n qu n lý b  nh ; h  ñiu hành 
trong các h  th ng phân tán; h  ñiu hành trong các h  nhúng. 
8. Nhi m v  ca NCS: 
 - D lp: 
 - Bài tp: 
 - Thí nghi m: 
9. ðánh giá k t qu : 
 - Mc ñ d gi  gi ng: 0.2 
 - Ki m tra ñnh k ỳ: 0.3 
 - Thi k t thúc h c ph n: 0.5 
10. N i dung chi ti t h c ph n: 
PH N M  ðU 
 Gi i thi u môn h c 
 Gi i thi u ñ cươ ng môn h c 
 Gi i thiu tài li u tham kh o 
Ch ươ ng 1: T ng quan v  lý thuyt h ñiu hành 
 1.1.Tng quan v h ñiu hành 
 1.2. Nhng khái nim và k thut tiêu biu trong lý thuyt h ñiu hành 
 1.3. Các ñnh hưng phát trin trong lý thuyt h ñiu hà nh 
Chương 2: Các k thut hin ñi qun lý ti n trình 
 2.1. Khái ni m v  ti n trình 
 2.2. Các k thut qun lý ti n trình 
 2.3. Các k thut lp l ch cho ti n trình 
 2.4. Các k thut ñng b và trao ñi (Synchronization and communication) 
 2.5. Qun lý tin trình và lp lch trong mt s h ñiu hành tiêu biu 
Chương 3: Các k thut hin ñi qun lý b  nh  
 15 
 3.1.Qu n lý b  nh  th c 
 3.2. Qu n lý b  nh  o 
 3.3. Qun lý b nh trong mt s h ñiu hành tiêu biu 
Chương 4: Công ngh o hóa (Virtualization Technology) 
 4.1. Các khái ni m c ơ b n 
 4.2. K thut o hóa 
 4.3. o hóa b vi x lý (CPU Virtualization) 
Chương 5: Các k thut bo mt và chu li 
 5.1 T ng quan v  bo mt, xác thc và chu li 
 5.2 Các k thut bo mt d liu 
 5.3 Các k thut xác thc 
 5.4 Các k thut chu li 
11. Tài li u h c t p: ð cươ ng và Slides bài gi ng môn h c 
12. Tài li u tham kh o: 
[1] Andrew S. Tanenbaum (2007). Modern Operating Systems (3rd Edition), Prentice Hall; 3 
 edition (December 21, 2007) 
[2] Thomas W. Doeppner (2010). Operating Systems In Depth: Design and Programming. Wiley 
 (November 2, 2010) 
IT7141 Tìm ki m ña ph ươ ng d a trên ràng bu c 
 Constraint-Based Local Search 
1. Tên h c ph n: Tìm ki m ña ph ươ ng d a trên ràng bu c 
2. Mã h c ph n: IT7141 
3. Tên ti ng Anh: Constraint-Based Local Search 
4. Kh i l ưng: 3(2-2-0-6) 
 - Lý thuy t: 30 ti t 
 - Bài t p: 30 ti t 
 - Thí nghi m: 
5. ði t ưng tham d : Tt c  NCS thu c chuyên ngành Khoa h c Máy tính 
6. M c tiêu c a h c ph n: Hc ph n này cung c p cho NCS các ki n th c n n t ng c a Tìm 
ki m ña ph ươ ng d a trên ràng bu c – mt h ưng ti p c n có tri n v ng ñ gi i quy t nhi u bài 
toán ng d ng th c ti n quan tr ng. H c xong h c ph n này NCS có th  ti p t c nghiên c u ng 
dng cách ti p c n này trong vi c nghiên c u phát tri n thu t toán gi i quy t các v n ñ ng 
dng. 
 16 
7. N i dung tóm t t: Sơ ñ tìm ki m ña ph ươ ng; Tìm ki m ña ph ươ ng d a trên ràng bu c; 
Các ng dng c a tìm ki m ña ph ươ ng trong vi c phát tri n các thu t toán metaheuristic; ng 
dng c a tìm ki m ña ph ươ ng trong lý thuy t l p l ch. Gi i thi u ngôn ng  lp trình chuyên 
dng (COMET) ñ mô hình hoá và gi i các bài toán t i ưu. 
8. Nhi m v  ca NCS: 
 - D lp: 
 - Bài t p: 
 - Thí nghi m: 
9. ðánh giá k t qu : (cách cho ñim gi ng nh ư quy ñnh ñi v i Cao h c) 
 - Mc ñ d gi  gi ng: 0.2 
 - Ki m tra ñnh k ỳ: 0.3 
 - Thi k t thúc h c ph n: 0.5 
10. N i dung chi ti t h c ph n: 
Ch ươ ng 1. Tìm ki m ña ph ươ ng (Local Search) 
1.1. Lân c n tìm ki m 
1.2. T i ưu ña ph ươ ng 
1.3. Các heuristics và toán h c 
Ch ươ ng 2. Tìm ki m ña ph ươ ng d a trên ràng bu c 
2.1. Mô hình hoá 
2.2. Tìm ki m 
Ch ươ ng 3. COMET 
3.1. B t bi n 
3.2. Phân nh  ñi t ưng 
3.3. ðiu khi n 
3..4 ðiu khi n b c 1 
Ch ươ ng 4. ng d ng 
4.1. ng d ng trong tìm ki m Tabu 
4.2. Tìm ki m v i lân c n bi n ñi 
4.3. ng d ng trong ph ng tôi luy n 
4.4. Tìm ki m ña ph ươ ng d n ñưng 
4.5. Tìm ki m ti n hoá lai 
4.6. Tìm ki m ña ph ươ ng ñc l p vi mi n 
 17 
4.7. ng d ng trong s ơ ñ ti ưu bày ki n 
Ch ươ ng 5. Bài toán l p l ch 
5.1 L p l ch dãy công vi c 
5.2 Các ñi t ưng l p l ch 
5.3 Bài toán l p l ch c c ti u th i gian tr  
5.4 Bài toán l p l ch c c ti u th i gian hoàn thành 
5.6 L p l ch tích lu  
 11. Tài li u h c t p: ð cươ ng và Slides bài gi ng môn h c 
12. Tài li u tham kh o: 
[1] Pascal Van Hentenryck, Laurent Michel, Constraint-Based Local Search . MIT Press, 2005. 
[2] W. Michiels, E. Aarts, J. Korst, Theoretical Aspects of Local Search . Springer, 2007. 
[3] F. Rossi, P. van Beek, T. Walsh (Edit), Handbook of Constraint Programming . Elsevier, 
2006. 
[4] Krzysztof R. Apt, Principles of Constraint Programming , Cambridge University Press 2003. 
 18 

File đính kèm:

  • pdfchuong_trinh_dao_tao_tien_si_chuyen_nganh_khoa_hoc_may_tinh.pdf