Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

Bao gồm:

+ 84 Cấu trúc câu trong tiếng Anh

+ Cách sử dụng 7 giới từ thông dụng trong tiếng Anh

+ 51 Cấu trúc câu trong tiếng Anh (bao gồm 16 cấu trúc So Sánh)

+ [1 số cấu trúc câu khác và IDIOMS]

+ Câu điều kiện và 1 số cách dùng khác

+ Phrasal Verb từ A - W

[84 CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH]

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá.để cho ai làm gì.)

e.g. This structure is too easy for you to remember.

e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá. đến nỗi mà.)

e.g. This box is so heavy that I cannot take it.

e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá. đến nỗi mà.)

e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.

e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ. cho ai đó làm gì.)

e.g. She is old enough to get married.

e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì.)

e.g. I had my hair cut yesterday.

e.g. I’d like to have my shoes repaired.

 

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 1

Trang 1

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 2

Trang 2

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 3

Trang 3

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 4

Trang 4

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 5

Trang 5

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 6

Trang 6

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 7

Trang 7

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 8

Trang 8

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 9

Trang 9

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

doc 30 trang xuanhieu 3420
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh
n tới
advance on: trình bày
advance to: tiến đến
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to: chú ý
B
to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì
to bear up= to confirm : xác nhận
to bear out: chịu đựng
Blow out : thổi tắt
Blow down: thổi đổ
Blow over: thổi qua
To break away= to run away :chạy trốn
Break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc
Break in(to+ o) : đột nhập, cắt ngang
Break up: chia tay , giải tán
Break off: tan vỡ một mối quan hệ
To bring about: mang đến, mang lại( = result in)
Brinn down = to land : hạ xuống
Bring out : xuất bản
Bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up bringing)
Bring off : thành công, ẵm giải
Burn away : tắt dần
Burn out: cháy trụi
Back up : ủng hộ, nâng đỡ
Bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
Become of : xảy ra cho
Begin with : bắt đầu bằng
Begin at : khởi sự từ
Believe in : tin cẩn, tin có
Belong to : thuộc về
Bet on : đánh cuộc vào
C 
Call for: mời gọi, yêu cầu
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai
Call off = put off = cancel
Care for :thích, săn sóc
Catch up with : bắt kịp
Chance upon : t́nh cờ gặp
Close with : tới gần
Close about : vây lấy
Come to : lên tới
Consign to : giao phó cho
Cry for :khóc đ̣i
Cry for something : kêu đói
Cry for the moon : đ̣i cái ko thể
Cry with joy :khóc vì vui
Cut something into : cắt vật gì thành
Cut into : nói vào, xen vào
Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai
Call at : ghé thăm
Call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm
Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
Call for : yêu cầu, mời gọi
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of)
Carry away : mang đi , phân phát
Carry on = go on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = bring off : ẵm giải
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì
Chew over = think over : nghĩ kĩ
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Clean up : dọn gọn gàng
Clear away : , lấy đi , mang đi
Clear up : làm sáng tỏ
Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại gần nhau
Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up against : đương đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tung ra sản phẩm
Come about = happen
Come across : t́nh cờ gặp
Come apart : vỡ vụn , ĺa ra
Come along / on with : hoà hợp , tiến triển
Come into : thừa kế
Come off : thành công, long ,bong ra
Count on SB for ST : trông cậy vào ai
Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu)
Cut in : cắt ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì
Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ
Cut up : chia nhỏ
Cross out : gạch đi, xoá đi
D
Delight in :thích thú về
Depart from : bỏ, sửa đổi
Do with : chịu đựng
Do for a thing : kiếm ra một vật
Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ )
Die out / die off; tuyệt chủng
Die for : thèm ǵìđến chết
Die of : chết v́ì bệnh gì
Do away with : băi bỏ, băi miễn
Do up = decorate
Do with : làm đc gìnhờ có
Do without : làm đc gì mà không cần
Draw back : rút lui
Drive at : ngụ ý, ám chỉ
Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai
Drop off : buồn ngủ
Drop out of school : bỏ học
E 
End up :kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat out : ăn ngoài
F
Face up to : đương đầu , đối mặt
Fall back on : trông cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : giảm dần
Fall down : thất bại
Fell up to : cảm thấy đủ sức làm ǵ
Fill in : điền vào
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : t́ìm ra
G
Get through to sb : liên lạc với ai
Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúng cử
Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuống, ghi lại
Get sb down : làm ai thất vọng
Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì
Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì
Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất
Get along / on with = come along / on with
Get st across : làm cho cái gì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Get up : ngủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái gì
Get over : vượt qua
Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức ai
Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị)
Go out : đi ra ngoài , lỗi thời
Go out with : hẹn ḥò
Go through : kiểm tra , thực hiện công việc
Go through with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố gắng giành đc
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiêng nhịn
Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn )
Go off with = give away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Go back on one ‘ s word : không giữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
Go up : tăng , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục
Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởng thành
H
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,)
Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : giao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= give out)
Hang round : lảng vảng
Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại )
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài
Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột
J
Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vàng nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)
K
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep out of : ngăn cản
Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gắn bó
Keep up : giữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng
Knock out : hạ gục ai
L 
Lay down :ban hành, hạ vũ khí
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc
Leave out = get rid of
Let sb down : làm ai thất vọng
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai
Let sb off : tha bổng cho ai
Lie down : nằm nghỉ
Live up to: sống xứng đáng với
Live on : sống dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởng
Look round : quay lại nh́n
Look for: t́m kiếm
Look forward to ving: mong đợi , mong chờ
Look in on : ghé thăm
Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )
Look into : xem xét , nghiên cứu
Look on : đứng nhìn thờ ơ
Look out : coi chừng
Look out for : cảnh giác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọng
Look dowm on : coi thường
M
Make up : trang điểm, bịa chuyện
Make out : phân biệt
Make up for : đền bù, hoà giải với ai
Make the way to : t́ìm đường đến
Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
Miss out : bỏ lỡ
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out : chuyển đi
Move in: chuyển đến
O
Order SB about ST: sai ai làm gì
Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai
P
Pass away = to die
Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua
Pass on to = hand down to : truyền lại
Pass out = to faint : ngất
Pay sb back : trả nợ ai
Pay up the dept : trả hết nợ nần
Point out : chỉ ra
Pull back : rút lui
Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng
Pull in to :vào( nhà ga )
Pull st out : lấy cái ǵì ra
Pull over at : đỗ xe
Put st aside : cất đi , để dành
Put st away : cất đi
Put through to sb : liên lạc với ai
Put down : hạ xuống
Put down to : lí do của
Put on : mặc vào ; tăng cân
Put up : dựng lên , tăng giá
Put up with : tha thứ, chịu đựng
Put up for : xin ai ngủ nhờ
Put out : dập tắt
Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài
Put off : trì hoãn
R
Run after : truy đuổi
Run away/ off from : chạy trốn
Run out (of) : cạn kiệt
Run over : đè chết
Run back : quay trở lại
Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ
Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào
Ring after : gọi lại sau
Ring off : tắt máy ( điện thoại )
S
Save up : để giành
See about = see to : quan tâm , để ý
See sb off : tạm biệt
See sb though : nhận ra bản chất của ai
See over = go over
Send for: yêu cầu , mời gọi
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
Send back : trả lại
Set out / off : khởi hành , bắt đầu
Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết)
Set up :dựng lên
Set sb back: ngăn cản ai
Settle down : an cư lập nghiệp
Show off: khoe khoang , khoác lác
Show up :đến tới
Shop round : mua bán loanh quanh
Shut down : sập tiệm , phá sản
Shut up : ngậm miệng lại
Sit round : ngồi nhàn rỗi
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
Slown down : chậm lại
Stand by: ủng hộ ai
Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung
Stand in for : thế chỗ của ai
Stay away from : tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up :đi ngủ muộn
Stay on at: ở lại trường để học them
T
Take away from : lấy đi, làm nguôi đi
Take after : giống ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị
Take down : lấy xuống
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai
Take in : lừa gạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm người
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì
Take over : giành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển)
Take to : yêu thích
Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai
Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tống cổ ai
Tie down : ràng buộc
Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb
Tell off : mắng mỏ
Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử...( máy móc )
Turn away= turn down : ;từ chối
Turn into : chuyển thành
Turn out; sx , hoá ra là
Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng )
Turn up: xuất hịên , đến tới
Turn in: đi ngủ
U
Use up: sử dụng hết ,cạn kiệt
W
Wait for: đợi
Wait up for: đợi ai đến tận khuya
Watch out /over= look out
Watch out for: = look out for
Wear off: mất tác dụng , biến mất , nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb
Work off: loại bỏ
Work out: t́m ra cách giải quyết
Work up: làm khuấy động
Wipe out: huỷ diệt / exhaust sb
Write down: viết vào
àThe first man too see is tom
The Last man who saw me was my father
àThe last man too see me was father
She has something that she had to do
à she has something to do
Cấu trúc viết Câu tương đương
1. S + be + adj + prep = S + V + adv
2. S + V + adv = S + V + with + N
3. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth
4. S + be + adj = What + a + adj + N!
5. S + V + adv = How + adj + S + be
6. S + V + adv = How + adv + S + V!
7. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj
8. S + V = S + be + ed-adj
9. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V
10. S + be + too + adj + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V
11. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V
12. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V 
13. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V 
14. S + V + so + adv + that + S + V = S + do/does/did + not + V + adv + enough + to + V
15. Because + clause = Because of + noun/gerund
16. Although + clause = In spite of + Nound/gerund 
17. Although + clause = Despite + Nound/gerund 
18. S + V + N = S + be + adj
19. S + be + adj = S + V + O
20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N
21. S + often + V = S + be used to +Ving /N
22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/N
23. S + would prefer to Vo = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)
24. S + like ... better than ... = S + would ... than ...
25. S + prefer st/doing st to st/doing st =S + would rather + V
26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V
27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth
28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth
29. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + be + PII
30. Imperative verb (mệnh lệnh)= S + should (not) + do sth
31. I like sth = S + be + fond of + sth
32. I + let + O + do sth = S + allow + S.O + to do Sth
33. S + once + past verb = S + would to + do sth.
34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth.
35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive
36. S + V + so that + S + V = S + V + to + infinitive
37. S + V+in order that+S+V = S + V + to + infinitive
38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V
39. S + V + and + S + V = S + V + both ... and
40. S + V + not only ... + but also = S + V + both ... and
41. S + V + both ... and ... = S + V + not only ... but also...
42. S + V + O/C and O/C = S + V + not only ... but also...
43. S + V + and + S + V = S + V + not only ... but also...
44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher.
45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause 
46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế.
47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)
48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause.
49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause.
50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause.
51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause.
52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause.
53. S + V + and then + S + V = S + V + when + S + V
54. S + V + and + S + V + there = S + V + where + S + V
55. S + V + and + S + V = S + V + if + S + V
56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khang dinh)
57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth
58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive
59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive
(quan điểm của tôi)
60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive
61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive
62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth
65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth
66. S + V + no + N = S + be + N-less
67. S + V + O = S + be + N + V + er/or
68. S + be + adj + that clause = S 

File đính kèm:

  • doccau_truc_ngu_phap_tieng_anh.doc