Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh

DẠNG 1 : TÌM LƯỢNG THÔNG TIN

• 1/ Để biểu diễn 8 trạng thái trong 1 trạng thái ta cần dung bao nhiêu lượng

thông tin ?

• 2/ Để biểu diễn 32 trạng thái trong 1 trạng thái ta cần bao nhiêu lượng

thông tin ?DẠNG 1 : TÌM LƯỢNG THÔNG TIN

• 3/ Để biểu diễn 64 trạng thái trong 1 trạng thái ta cần dung bao nhiêu

lượng thông tin ?

• 4/ Để biểu diễn 128 trạng thái trong 1 trạng thái ta cần bao nhiêu lượng

thông tin ?DẠNG 1 : TÌM LƯỢNG THÔNG TIN

• 5/ Để biểu diễn 512 trạng thái trong 1 trạng thái ta cần dung bao nhiêu

lượng thông tin ?

• 6/ Chúng ta có 32 bit để biểu diễn 1 thông tin , hỏi số lượng thông tin cần

để có đủ 32 bit là bao nhiêu ?

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 1

Trang 1

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 2

Trang 2

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 3

Trang 3

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 4

Trang 4

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 5

Trang 5

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 6

Trang 6

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 7

Trang 7

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 8

Trang 8

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 9

Trang 9

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 88 trang xuanhieu 6020
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh

Bài tập, lí thuyết học phần Cấu trúc máy tính - Chương 2 - Lê Hoàng Dinh
ÂN SANG HỆ CƠ SỞ B
• 7/ Đổi các số nguyên từ hệ thập phân sang hệ thập lục sau: 0.78549
• 8/ Đổi các số nguyên từ số thập phân sang thập lục: 0.1246589
DẠNG 2 : ĐỔI SỐ NGUYÊN TỪ HỆ THẬP 
PHÂN SANG HỆ CƠ SỞ B
• 9/ Đổi các số nguyên từ hệ thập phân sang hệ thập lục sau: 0.687529
• 10/ Đổi các số nguyên từ số thập phân sang thập lục: 0.123456789
DẠNG 2 : ĐỔI SỐ NGUYÊN TỪ HỆ THẬP 
PHÂN SANG HỆ CƠ SỞ B
• 11/ Đổi các số nguyên từ hệ thập phân sang hệ thập lục sau: 
 0.78549742355
• 12/ Đổi các số nguyên từ số thập phân sang thập lục: 
 0.524362226652735
DẠNG 3 : ĐỔI SỐ NGUYÊN TỪ HỆ NHỊ 
PHÂN SANG HỆ CƠ SỞ B
• 1/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập lục, hệ thập phân , hệ 
 bát phân sau: 1101111001100011
• 2/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập lục, hệ thập phân , hệ 
 bát phân sau: 1100001111000011
DẠNG 3 : ĐỔI SỐ NGUYÊN TỪ HỆ NHỊ 
PHÂN SANG HỆ CƠ SỞ B
• 3/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập lục, hệ thập phân , hệ 
 bát phân sau: 110101100110001111000110
• 4/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập lục, hệ thập phân , hệ 
 bát phân sau: 110000111100001110000001
DẠNG 3 : ĐỔI SỐ NGUYÊN TỪ HỆ NHỊ 
PHÂN SANG HỆ CƠ SỞ B
• 5/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập lục, hệ thập phân , hệ 
 bát phân sau: 1101111001100011000000001101010001000001111
• 6/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập lục, hệ thập phân , hệ 
 bát phân sau: 1100001111000011100010100011001100110011001
DẠNG 4 : ĐỔI SỐ NGUYÊN TỪ HỆ CƠ 
SỞ B VỀ HỆ THẬP PHÂN
• 1/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập phân : 101110.0110
• 2/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập phân : 1100110.11001
DẠNG 4 : ĐỔI SỐ NGUYÊN TỪ HỆ CƠ 
SỞ B VỀ HỆ THẬP PHÂN
• 3/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập phân : 100110
• 4/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập phân : 110011011001
DẠNG 4 : ĐỔI SỐ NGUYÊN TỪ HỆ CƠ 
SỞ B VỀ HỆ THẬP PHÂN
• 5/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập phân : 101.1100110
• 6/ Đổi các số nguyên từ hệ nhị phân sang hệ thập phân : 1100110110.01
 DẠNG 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
• 1/ Tính : 1001 + 1011 = ? , 1100 + 0011 = ? , 1011 + 0100 = ? , 1000 + 
 0001 = ?
• 2/ Tính : 1001 - 1011 = ? , 1100 - 1110 = ? , 0001 - 1000 = ? , 0100 - 0111 
 = ?
 DẠNG 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
• 3/ Tính : 10010 + 10110 = ? , 11111 + 00110 = ? , 10011 + 01100 = ?
• 4/ Tính : 01001 - 11011 = ? , 00001- 01101 = ? , 10000 - 00100 = ?
 DẠNG 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
• 5/ Tính phép cộng hệ 8 sau: 7 + 6 = ? , 1 + 3 = ? , 2 + 6 = ? , 3 + 5 = ?
• 6/ Tính phép trừ hệ 8 sau: 7 - 2 = ? , 4 - 1 = ? , 5 - 3 = ? , 3 - 0 = ?
 DẠNG 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
• 7/ Tính phép cộng hệ 16 sau: 7A + 6F = ? , 5A + 2B = ? 
• 8/ Tính phép trừ hệ 16 sau: BF - 1A = ? , 4F - 3B = ?
 DẠNG 5 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
• 7/ Tính phép cộng hệ 10 sau: 20 + 6 = ? , 54 + 25 = ? , 60 + 85 = ? 
• 8/ Tính phép trừ hệ 10 sau: 13 - 10 = ? , 40 - 32 = ? , 58 – 29 = ? 
 DẠNG 6 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
• 1/ Tính phép nhân số nhị phân sau : 1001 x 101 , 1010 x 110 = ?
• 2/ Tính phép chia số nhị phân sau : 101101 : 101 = ? , 111100 : 110 = ?
 DẠNG 6 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
• 3/ Tính phép nhân số nhị phân sau : 1011 x 100 , 0110 x 101 = ?
• 4/ Tính phép chia số nhị phân sau : 101101 : 100 = ? , 11110 : 101 = ?
 DẠNG 7 : BIỂU DIỄN SỐ NGUYÊN CÓ 
 DẤU
• 1/ Biểu diễn các số nguyên hệ thập phân có dấu sau : - 12 , - 24 , - 48 , -
 96 , - 192
• 2/ Biểu diễn các số nguyên hệ thập phân có dấu sau : - 1024 , - 2048 , -
 4096
 DẠNG 8 : CỘNG VÀ TRỪ NHỊ PHÂN MÃ 
 BÙ 2
• 1/ Tính : - 7 + 6 = ? , - 1 + 3 = ? , - 2 + 6 = ? , - 3 + 5 = ? , - 6 + 4 = ? , - 3 + 
 7 = ?
• 2/ Tính : 2 - 7= ? , 1 - 4 = ? , 3 - 5 = ? , 1 - 7 = ? , 2 - 5 = ? , 4 - 13 = ?
 DẠNG 8 : CỘNG VÀ TRỪ NHỊ PHÂN MÃ 
 BÙ 2
• 3/ Tính : 7A - 6F = ? , 5A - 2B = ? , 3A – 5C = ? 
• 4/ Tính : BF - 1A = ? , 4F - 3B = ? , 4F – 1A = ?
 DẠNG 9 : SỐ QUÁ N
• 1/ Bạn hãy biểu diễn số thập phân 2 theo số quá 5 ( mẫu 8 bit )
• 2/ Bạn hãy biểu diễn số thập phân 3 theo số quá 4 ( mẫu 8 bit )
 DẠNG 9 : SỐ QUÁ N
• 3/ Bạn hãy biểu diễn số thập phân 1 theo số quá 5 ( mẫu 8 bit )
• 4/ Bạn hãy biểu diễn số thập phân 2 theo số quá 4 ( mẫu 8 bit )
 DẠNG 9 : SỐ QUÁ N
• 5/ Bạn hãy biểu diễn số thập phân 3 theo số quá 9 ( mẫu 8 bit )
• 6/ Bạn hãy biểu diễn số thập phân 2 theo số quá 8 ( mẫu 8 bit )
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 1/ Biểu diễn số thực X = 209.8125 hệ thập phân về dạng chấm động trên 
 hệ nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 2/ Biểu diễn số thực X = 80.75 hệ thập phân về dạng chấm động trên hệ 
 nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 3/ Biểu diễn số thực X = 50.025 hệ thập phân về dạng chấm động trên hệ 
 nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 4/ Biểu diễn số thực X = 42.502 hệ thập phân về dạng chấm động trên hệ 
 nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 5/ Biểu diễn số thực X = 15.075 hệ thập phân về dạng chấm động trên hệ 
 nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 6/ Biểu diễn số thực X = 30.2575 hệ thập phân về dạng chấm động trên 
 hệ nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 7/ Biểu diễn số thực X = 21.75 hệ thập phân về dạng chấm động trên hệ 
 nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 8/ Biểu diễn số thực X = 13.507 hệ thập phân về dạng chấm động trên hệ 
 nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 9/ Biểu diễn số thực X = 14.375 hệ thập phân về dạng chấm động trên hệ 
 nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 10 : BIỂU DIỄN SỐ VỚI DẤU 
 CHẤM ĐỘNG
• 10/ Biểu diễn số thực X = 89.375 hệ thập phân về dạng chấm động trên 
 hệ nhị phân với 32 bit 
 DẠNG 11 : TÍNH TOÁN VỚI MÃ BCD 
• 1/ Tính các phép tính sau bằng cách dùng mã BCD : 20 + 50 = ? , 40 – 59 
 = ? 
• 2/ Tính các phép tính sau bằng cách dùng mã BCD : 21 + 59 = ? , 19 - 10 
 = ? 
 DẠNG 11 : TÍNH TOÁN VỚI MÃ BCD 
• 3/ Tính các phép tính sau bằng cách dùng mã BCD : 35 + 20 = ? , 49 + 63 
 = ?
• 4/ Tính các phép tính sau bằng cách dùng mã BCD : 10 + 11 = ? , 15 + 20 
 = ?
 DẠNG 12 : TOÁN TỔNG HỢP
• 1/ Thực hiện các phép toán sau trong hệ bù 2. Dùng 8 bit (gồm cả bit dấu) 
 cho mỗi số. Kiểm tra lại kết quả bằng cách đổi kết quả nhị phân trở lại 
 thập phân : +47 cộng -19 , -15 cộng +36 , -32 cộng +38 , +57 trừ -70
 DẠNG 12 : TOÁN TỔNG HỢP
• 2/ Thực hiện các phép toán sau trong hệ bù 2. Dùng 8 bit (gồm cả bit dấu) 
 cho mỗi số. Kiểm tra lại kết quả bằng cách đổi kết quả nhị phân trở lại 
 thập phân : +17 vào -39 , -25 vào +39 , -41 vào +38 , +27 vào -70
 DẠNG 12 : TOÁN TỔNG HỢP
• 3/ Thực hiện các phép toán sau trong hệ bù 2. Dùng 8 bit (gồm cả bit dấu) 
 cho mỗi số. Kiểm tra lại kết quả bằng cách đổi kết quả nhị phân trở lại 
 thập phân : +147 vào -19 , -125 vào +36 , -32 vào +318 , +517 vào -70
 DẠNG 12 : TOÁN TỔNG HỢP
• 4/ Thực hiện các phép toán sau trong hệ bù 2. Dùng 8 bit (gồm cả bit dấu) 
 cho mỗi số. Kiểm tra lại kết quả bằng cách đổi kết quả nhị phân trở lại 
 thập phân : +9 vào +6 , +14 vào -17 , +55 vào -18
 DẠNG 12 : TOÁN TỔNG HỢP
• 5/ Thực hiện các phép toán sau trong hệ bù 2. Dùng 8 bit (gồm cả bit dấu) 
 cho mỗi số. Kiểm tra lại kết quả bằng cách đổi kết quả nhị phân trở lại 
 thập phân : -210 vào -120 , -4026 vào -2010 , -598378 vào -106429
 DẠNG 12 : TOÁN TỔNG HỢP
• 6/ Đổi các lục thập phân sau sang hệ thập phân , hệ nhị phân và hệ bát 
 phân : (AFDE) , (F09A), (19AB), (9AFE) , (F16F), (20FA) . 
 DẠNG 12 : TOÁN TỔNG HỢP
• 7/ Thực hiện các phép toán sau trong hệ bù 2. Dùng 8 bit (gồm cả bit dấu) 
 cho mỗi số. Kiểm tra lại kết quả bằng cách đổi kết quả nhị phân trở lại 
 thập phân +AFDE vào -19AB , -9AFE vào -20FA , -AFDE vào -F16F
CHƯƠNG 3
 GVBS : LÊ HOÀNG DINH
 DẠNG 1 : RÚT GỌN VÀ VẼ MẠCH 
• 1/ Dùng đại số Boolean đơn giản các biểu thức sau : Y = A + AB và vẽ 
 mạch
 DẠNG 1 : RÚT GỌN VÀ VẼ MẠCH 
• 2/ Dùng đại số Boolean đơn giản các biểu thức sau : 퐘 = 퐀퐁ഥ퐃 + 퐀퐁ഥ퐃ഥ và 
 vẽ mạch
 DẠNG 1 : RÚT GỌN VÀ VẼ MẠCH 
• 3/ Dùng đại số Boolean đơn giản các biểu thức sau : 
퐘 = (퐀ഥ + 퐁)(퐀 + 퐁) và vẽ mạch
 DẠNG 1 : RÚT GỌN VÀ VẼ MẠCH 
• 4/ Dùng đại số Boolean đơn giản các biểu thức sau : 퐘 = 퐀 + 퐀ഥ퐁 và vẽ 
 mạch
 DẠNG 1 : RÚT GỌN VÀ VẼ MẠCH 
• 5/ Dùng đại số Boolean đơn giản các biểu thức sau : 퐘 = (퐀 + 퐁)(퐀ഥ + 퐁)
 và vẽ mạch
 DẠNG 1 : RÚT GỌN VÀ VẼ MẠCH 
• 6/ Dùng đại số Boolean đơn giản các biểu thức sau : 
퐘 = 퐀 + 퐁 퐁ഥ + 퐂 퐀 + 퐂 và vẽ mạch
 DẠNG 1 : RÚT GỌN VÀ VẼ MẠCH 
• 7/ Dùng đại số Boolean đơn giản các biểu thức sau : 
퐘 = 퐀퐁퐂 + 퐀ഥ퐁퐂 + 퐀퐁ഥ퐂 + 퐀퐁퐂ഥvà vẽ mạch
 DẠNG 2 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 1 
• 1/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = 퐀 + 퐁 퐁ഥ + 퐂 퐀 + 퐂 . Rút gọn và biểu 
 diễn hàm số F dưới dạng chuẩn 1 và vẽ mạch 
 DẠNG 2 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 1 
• 2/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = 퐀퐁퐂 + 퐀ഥ퐁퐂 + 퐀퐁ഥ퐂 + 퐀퐁퐂ഥ. Rút gọn và 
 biểu diễn hàm số F dưới dạng chuẩn 1 và vẽ mạch 
 DẠNG 2 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 1 
• 3/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂 = 퐀ഥ퐁ഥ퐂ത + 퐀ഥ퐁퐂ത + 퐀ഥ퐁퐂 + 퐀퐁퐂ത + 퐀퐁퐂. Rút gọn 
 và biểu diễn hàm số F dưới dạng chuẩn 1 và vẽ mạch 
 DẠNG 2 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 1 
• 4/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂 = σ( , , , , ). Rút gọn và biểu diễn hàm 
 số F dưới dạng chuẩn 1 và vẽ mạch 
 DẠNG 2 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 1 
• 5/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = σ( , , , ퟒ, , , , ). Rút gọn và biểu 
 diễn hàm số F dưới dạng chuẩn 1 và vẽ mạch 
 DẠNG 2 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 1 
• 6/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = σ( , , , , ퟒ, , , , ). Rút gọn và 
 biểu diễn hàm số F dưới dạng chuẩn 1 và vẽ mạch 
 DẠNG 3 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 2 
• 1/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = ς( , , , , ퟒ, , , , ). Rút gọn và 
 biểu diễn hàm số F dưới dạng chuẩn 2 và vẽ mạch 
 DẠNG 3 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 2 
• 2/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂 = ς( , ퟒ, ). Rút gọn và biểu diễn hàm số F 
 dưới dạng chuẩn 2 và vẽ mạch 
 DẠNG 3 : BIỂU DIỄN HÀM SỐ 
 BOOLEAN Ở DẠNG CHUẨN 2 
• 3/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂 = ς , ퟒ, , , , , . 퐃( , , ). Rút 
 gọn và biểu diễn hàm số F dưới dạng chuẩn 2 và vẽ mạch 
 DẠNG 4 : VẼ BẢNG ĐỒ KARNAUGH
• 1/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂 = σ( , , , , ). Vẽ bảng đồ Karnaugh
 DẠNG 4 : VẼ BẢNG ĐỒ KARNAUGH
• 2/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂 = σ( , ퟒ, , , , , ). Vẽ bảng đồ 
 Karnaugh
 DẠNG 4 : VẼ BẢNG ĐỒ KARNAUGH
• 3/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = σ( , , , ퟒ, , , , , , ). Vẽ bảng 
 đồ Karnaugh
 DẠNG 4 : VẼ BẢNG ĐỒ KARNAUGH
• 4/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = σ , ퟒ, , , , , + 퐝( , , , ). Vẽ 
 bảng đồ Karnaugh
 DẠNG 4 : VẼ BẢNG ĐỒ KARNAUGH
• 5/ Cho hàm F sau : 퐅 퐀, 퐁, 퐂 = σ( , , , , , , , , , , ퟒ). Vẽ bảng 
 đồ Karnaugh
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 1/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 1 1
 01 1 1
 10 1
 11 1 1 1
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 2/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 1 1 1 1
 01 1 1
 10
 11 1 1
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 3/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 1 1
 01 1 1
 10 1
 11 1 1 1
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 4/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 1 1 1
 01 1 1 1
 10 1 1
 11 1
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 5/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00
 01 1 1
 10 1 1
 11
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 6/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 1 1
 01 1 1 1 1
 10 1
 11 1 1 1
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 7/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 1 1
 01 1 1 1
 10 1 1
 11 1 1 1
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 8/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 1 1 1
 01 1 1 1
 10 1 1
 11 1 1 1
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 9/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 1 1 1 1
 01 1 1 1 1
 10
 11 1 1
 DẠNG 5 : GOM Ô VÀ RÚT GỌN HÀM
• 10/ Cho bảng đồ Karnaugh sau . Gom ô và rút gọn hàm số cho bảng đồ 
 Karnaugh dưới đây : CD 00 01 10 11
 AB
 00 0 0
 01 0 0
 10 0
 11 0 0 0
 DẠNG 6 : DẠNG TỔNG HỢP
• Cho các hàm F sau . Vẽ bảng đồ Karnaugh , rút gọn hàm và vẽ mạch 
퐅 퐀, 퐁, 퐂 = 퐀ഥ퐁ഥ퐂ത + 퐀ഥ퐁퐂ത + 퐀ഥ퐁퐂 + 퐀퐁퐂ത + 퐀퐁퐂 = 1
퐅 퐀, 퐁, 퐂 = σ( , , , , ) = 1
퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = σ( , , , ퟒ, , , , ) = 1
퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = σ( , , , , ퟒ, , , , ퟒ) = 1
퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = σ( , , , ퟒ, , , , , ퟒ, ) = 1
퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = σ , ퟒ, , , , , + 퐝( , , , , , ) = 1
퐅 퐀, 퐁, 퐂 = 퐀퐁퐂ത + 퐀퐁퐂 = 1
퐅(퐀, 퐁, 퐂, 퐃) = σ( , , , , , , , , , , ퟒ) = 
퐅 퐀, 퐁, 퐂, 퐃 = ς , ퟒ, , , , , . 퐃( , , ) = 1
CHƯƠNG 1,4,5,6
 GVBS : LÊ HOÀNG DINH
 NỘI DUNG THI LÝ THUYẾT CUỐI KÌ 
 QUI TẮC SOẠN LÝ THUYẾT 
Soạn lý thuyết ra file word bao gồm 21 câu với định dạng sau : 
Họ và tên : 
Lớp : 
Mã số sinh viên : 
 LÝ THUYẾT THI CUỐI KÌ MÔN CẤU TRÚC MÁY TÍNH
Câu số 1 : Ghi nội dung câu hỏi 
Bài làm : 
Các câu sau cũng làm y như trên 
Lưu file với tên : lythuyetctmt___MSSV.docx
Bài tập này được cộng 1đ vào kì thi giữa kì
 NỘI DUNG LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1,4,5,6
1, Vẽ sơ đồ cấu trúc của máy tính và nêu nguyên tắc hoạt động của máy 
tính 
2. Trình bày công nghệ đa luồng và công nghệ đa nhân của CPU 
3. Vẽ sơ đồ cấu trúc bên trong của CPU và nêu chức năng của từng thành 
phần bên trong CPU 
4. Trình bày chức năng của MainBoard 
5. Trình bày vai trò chức năng của ChipSet trên mainboard 
6. Hãy cho biết các thành phần của một hệ thống nhớ thông dụng trong 
máy tính. Và chỉ ra tương quan tốc độ truy cập và dung lượng của chúng 
7. Nêu chức năng và đặc điểm của bộ đếm chương trình PC 
8. Trình bày trình tự thực thi lệnh của bộ vi xử lý 
9. Trình bày hệ thống bus trong máy tính và nêu chức năng từng loại bus 
10. Hãy cho biết các tín hiệu đưa đến bộ điều khiển và các tín hiệu phát ra 
từ bộ điều khiển
 NỘI DUNG LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1,4,5,6
11. Trình bày chức năng của bộ đếm chương trình PC 
12. Những thanh ghi nào là thanh ghi chuyển tải lệnh, vai trò của nó như thế 
nào ?
13. Vai trò của thanh ghi trạng thái, hãy cho biết ý nghĩa các cờ trạng thái 
14. Ngắt là gì, trình tự thực hiện khi có ngắt xảy ra như thế nào ?
15. Kỹ thuật ống dẫn là gì ? , cho ví dụ minh họa 
16. Các yếu tố tác động đến hiệu suất làm việc của bộ vi xử lý là gì ?
17. Trình bày các thành phần trong một lệnh máy 
18. Trình bày cách định địa chỉ tức thời 
19. Trình bày cách định địa chỉ trực tiếp 
20. Trình bày cách định địa chỉ thanh ghi 
21. Trình bày cách định địa chỉ gián tiếp

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_li_thuyet_hoc_phan_cau_truc_may_tinh_chuong_2_le_hoa.pdf