Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên
Khái niệm: Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng có thể ngẫu nhiên nhân một số giá trị với xác suất tương ứng xác định.
Đại lượng ngẫu nhiên là rời rạc nếu số các giá trị của nó là hữu hạn hoặc vô hạn đếm được
Đại lượng ngẫu nhiên là liên tục nếu tập hợp tất cả các giá trị có thể có của nó lấp đầy ít nhất 1 khoảng trên trục số.
Ví dụ 2.5: Hai cầu thủ bóng rổ lần lượt ném bóng vào rổ cho đến chừng nào 1 người ném lọt rổ thì thôi. Lập dãy phân phối của số lần ném của mỗi người nếu xác suất lọt rổ của người thứ nhất,hai là
Giải: Gọi là xác suất ném trượt bóng của người 1,2
X là số bóng của người thứ 1
Y là số bóng của người thứ 2
Z là tổng số bóng của cả 2 người
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên
Chương 2: Đại lượng ngẫu nhiên, vectơ ngẫu nhiên §1: Đại lượng ngẫu nhiên Khái niệm: Đại lượng ngẫu nhiên là đại lượng có thể ngẫu nhiên nhân một số giá trị với xác suất tương ứng xác định. Đại lượng ngẫu nhiên là rời rạc nếu số các giá trị của nó là hữu hạn hoặc vô hạn đếm được Đại lượng ngẫu nhiên là liên tục nếu tập hợp tất cả các giá trị có thể có của nó lấp đầy ít nhất 1 khoảng trên trục số. Khoa Khoa Học và Máy Tính 1 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 §2: Các phương pháp mô tả đại lượng ngẫu nhiên 1. Bảng phân phối xác suất (chỉ dùng cho rời rạc) Định nghĩa 2.1: () vô hạn Chú ý: Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác suất trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì dừng. Hãy lập bảng phân phối xác suất của số đạn đã bắn ra cho đến khi dừng lại Khoa Khoa Học và Máy Tính 2 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Ví dụ 2.2: đề bài giống bài trên điều kiện ngừng là bắn trúng thì ngừng hoặc bắn hết 20 viên thì ngừng 2. Hàm phân phối xác suất(rời rạc và liên tục): Định nghĩa 2.2: hàm phân phối xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X là : Tính chất: 1.F(x) là hàm không giảm 2. các t/c đặc trưng 3. Hệ quả 1: Nếu X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì liên tục trên toàn trục số Khoa Khoa Học và Máy Tính 3 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Hệ quả 2: Nếu X liên tục thì Hệ quả 3: Giả sử X rời rạc và có bảng phân phối xác suất như trên.Khi ấy Ví dụ 2.3: nếu nếu nếu nếu Khoa Khoa Học và Máy Tính 4 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Chú ý : Hàm phân phối bên trái miền giá trị của X và bên phải miền giá trị của X. 3.Hàm mật độ xác suất(chỉ dùng cho đại lượng ngẫu nhiên liên tục) Định nghĩa 2.3: Hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu nhiên X liên tục là: Định lý 2.1: Tính chất: t/c đặc trưng Khoa Khoa Học và Máy Tính 5 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Chú ý : 1.Trong trường hợp liên tục sự thay đổi tại 1 điểm không có ý nghĩa. 2 . Hàm mật độ bên ngoài miền giá trị của X. Ví dụ 2.4: Khoa Khoa Học và Máy Tính 6 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 2. Hãy tìm hàm phân phối nếu x<0 ,nếu ,nếu 3. Hãy tính xác suất để X nhận giá trị trong khoảng: Khoa Khoa Học và Máy Tính 7 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Ví dụ 2.5: Hai cầu thủ bóng rổ lần lượt ném bóng vào rổ cho đến chừng nào 1 người ném lọt rổ thì thôi. Lập dãy phân phối của số lần ném của mỗi người nếu xác suất lọt rổ của người thứ nhất,hai là Giải: Gọi là xác suất ném trượt bóng của người 1,2 X là số bóng của người thứ 1 Y là số bóng của người thứ 2 Z là tổng số bóng của cả 2 người Khoa Khoa Học và Máy Tính 8 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Khoa Khoa Học và Máy Tính 9 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 §3: Véc tơ ngẫu nhiên I. Vectơ ngẫu nhiên Giả sử là các đại lượng ngẫu nhiên được xác định bởi kết quả của cùng 1 phép thử. Khi ấy được gọi là một vectơ ngẫu nhiên n chiều II. Véctơ ngẫu nhiên rời rạc 2 chiều(X,Y). Bảng phân phối xác suất đồng thời: Khoa Khoa Học và Máy Tính 10 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Y x y 1 y 2 y h P x x 1 P 11 P 12 P 1h P 1 x 2 P 21 P 22 P 2h P 2 x k P k1 P k2 P kh P k P Y q 1 q 2 q h 1 Khoa Khoa Học và Máy Tính 11 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 2.Bảng phân phối xác suất lề của X và Y 3.Điều kiện độc lập của X và Y Định lý 3.1: X,Y độc lập 4.Các bảng phân phối xác suất có điều kiện. Khoa Khoa Học và Máy Tính 12 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 5.Hàm phân phối xác suất đồng thời(rời rạc và liên tục) Định nghĩa 3.1: Tính chất: (1) là một hàm không giảm theo từng biến (2) (3) Hệ quả:(1)Nếu X,Y liên tục thì F(x,y) liên tục trên toàn bộ mặt phẳng. (2)Giả sử X,Y rời rạc và có bảng phân phối xác suất như trên, khi ấy ta có: Khoa Khoa Học và Máy Tính 13 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Ví dụ 3.1: Giả sử x,y có bảng phân phối xác suất sau: y X 3 5 0 0,1 0,2 0,3 2 0,3 0,4 0,7 0,4 0.6 1 Khoa Khoa Học và Máy Tính 14 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 (1)Tìm bảng phân phối xác suất lề của X: (2) Hãy kiểm tra tính độc lập của X và Y là phụ thuộc (3)Tìm bảng phân phối của X khi Y=5: (4)Tìm hàm phân phối: Khoa Khoa Học và Máy Tính 15 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 III. Véc tơ ngẫu nhiên liên tục 2 chiều (X,Y) 1.Hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y) 2.Hàm mật độ xác suất đồng thời: Định nghĩa 3.2: Định lý 3.2: Khoa Khoa Học và Máy Tính 16 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 . HINH 3.1 Khoa Khoa Học và Máy Tính 17 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Tính chất: (3) 3. Các hàm mật độ xác suất lề. Khoa Khoa Học và Máy Tính 18 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 . Chú ý : Các hàm phân phối xác suất lề: 4.Điều kiện độc lập của X và Y X,Y độc lập 5.Các hàm mật độ xác suất có điều kiện: Khoa Khoa Học và Máy Tính 19 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Ví dụ 3.2: Cho ,nếu ,nếu trái lại Xác định tham số a. Khoa Khoa Học và Máy Tính 20 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 ( 2).Tìm các hàm mật độ xác suất lề. , nếu x<0 Khoa Khoa Học và Máy Tính 21 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 HÌNH 3.2 Khoa Khoa Học và Máy Tính 22 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 HÌNH 3.3 Khoa Khoa Học và Máy Tính 23 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 , nếu y<0 3.Hãy kiểm tra tính độc lập của X và Y Vậy ta có: phụ thuộc Khoa Khoa Học và Máy Tính 24 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 4.Hãy tìm hàm mật độ xác suất của X khi Y=2 Tương tự tìm hàm mật độ xác suất của Y khi X=3 nếu y<3 nếu y 3 Khoa Khoa Học và Máy Tính 25 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 HÌNH 3.4 Khoa Khoa Học và Máy Tính 26 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 HÌNH 3.5 Khoa Khoa Học và Máy Tính 27 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 5.Hãy tìm hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y) ,nếu x<0 hoặc y<0 ,nếu ,nếu Khoa Khoa Học và Máy Tính 28 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 HÌNH 3.6 Khoa Khoa Học và Máy Tính 29 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 HÌNH 3.7 Khoa Khoa Học và Máy Tính 30 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 HÌNH 3.8 Khoa Khoa Học và Máy Tính 31 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Ví dụ 3.3: P(-2<X<1,-2<Y<2) = ,D1: -2<x<1 , -2<y<2 . ,D2:-2<Y<2 .P(-2<X<1 / -2<Y<2)= .P(-2<X<1 / Y=2)= Khoa Khoa Học và Máy Tính 32 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 $4.Hàm của một đại lượng ngẩu nhiên Trường hợp rời rạc. Giả sử: Ví dụ 4.1 : Cho -2 -1 0 1 2 0,1 0,2 0,1 0,2 0,4 Suy ra: 0 1 4 0,1 0,2+0,2 0,5 Khoa Khoa Học và Máy Tính 33 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Ví dụ 4.2: Cho 1 2 k p pq... ... Hãy lập bảng phân phối xác suất của hàm -1 1 Khoa Khoa Học và Máy Tính 34 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 2. Trường hợp liên tục : Gỉa sử cho X liên tục Bước 1. Tìm miền giá trị của Bước 2. Bước 3. Khoa Khoa Học và Máy Tính 35 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Định nghĩa 4.1: đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân phối đều trên đoạn kí hiệu X~U ,nếu nếu x<a Chú ý : Nếu X có phân phối đều thì cũng có phân phối đều, với là các hằng số. Khoa Khoa Học và Máy Tính 36 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Ví dụ 4.3 : Cho X có phân phối đều trên đoạn [0,1] . (1) Tìm hàm mật độ của Y= - lnX (2)Tìm hàm mật độ của Z= - 3X+2 Bài giải : B1: Y= - lnX > 0 B2: Xét B3. Khoa Khoa Học và Máy Tính 37 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 $4 . Hàm của hai đại lượng ngẫu nhiên Trường hợp rời rạc. Giả sử: Ví dụ 4.1: Cho X,Y có bảng Tìm bảng phân phối xác suất của X+Y và X.Y Y X 3 5 0 0,1 0,2 2 0,3 0,4 Khoa Khoa Học và Máy Tính 38 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Giải: X+Y 3 5 7 0,1 0,2+0,3 0,4 XY 0 6 10 P 0,1+0,2 0,3 0,4 2.Trường hợp liên tục: Bước 1: Tìm miền giá trị của Khoa Khoa Học và Máy Tính 39 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Bước 2 Bước 3. Ví dụ 4.2: ,nếu ,nếu trái lại. Tìm hàm phân phối của Z=X+Y Khoa Khoa Học và Máy Tính 40 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 Giải: Bước 1: Bước 2: = diện tích Khoa Khoa Học và Máy Tính 41 Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 HÌNH 4.1 HÌNH 4.2 Khoa Khoa Học và Máy Tính Xác Suất Thống Kê. Chương 2 @Copyright 2010 42
File đính kèm:
- bai_giang_xac_suat_thong_ke_chuong_2_dai_luong_ngau_nhien_ve.ppt