Bài giảng Toán rời rạc - Chương: Kỹ thuật Hàm sinh - Trần Vĩnh Đức
Bài tập
▶ Ta cần $15 để đóng góp cứu trợ đồng bào vùng bão lụt.
▶ Có 20 sinh viên tham gia đóng góp.
▶ Biết rằng 19 người đầu tiên sẽ góp $1 hoặc không, người
thứ 20 sẽ góp $1 hoặc $5 (hoặc không góp).
▶ Hãy dùng hàm sinh để tính số cách quyên góp $15.

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán rời rạc - Chương: Kỹ thuật Hàm sinh - Trần Vĩnh Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán rời rạc - Chương: Kỹ thuật Hàm sinh - Trần Vĩnh Đức

 Kỹ thuật Hàm sinh
 Trần Vĩnh Đức
 HUST
Ngày 24 tháng 7 năm 2018
 1 / 26
Nội dung
 Tính các hệ số của hàm sinh
 Dãy Fibonacci
Định nghĩa
Ta ký hiệu [xn]G(x) là hệ số của xn trong hàm sinh
 2
 G(x) = g0 + g1x + g2x + ··· .
 n
Có nghĩa rằng [x ]G(x) = gn.
 3 / 26
Bài tập
Tìm hệ số của xn trong hàm sinh
 1
 .
 (1 − x)c
 4 / 26
Lời giải
Ta có
 1
 = (1 + x + x2 + ··· )c.
 (1 − x)c
Hệ số của xn trong hàm sinh trên chính là số nghiệm nguyên
không âm của phương trình
 e1 + e2 + ··· + ec = n.
 5 / 26
Lời giải (tiếp)
Xét song ánh giữa các nghiệm của phương trình
 e1 + e2 + ··· + ec = n
với
 ”các dãy nhị phân gồm n số 1 và c − 1 số 0”
như sau:
 e1 + e2 + ··· + ec = n ⇔ |11{z··· 1} 0 11| {z··· 1} 0 ··· 0 11| {z··· 1}
 e1 e2 ec
 6 / 26
Lời giải (tiếp)
Theo luật BOOKEEPER thì
 ”số dãy nhị phân gồm n số 1 và c − 1 số 0”
bằng ( )
 n + c − 1 (n + c − 1)!
 = .
 n n!(c − 1)!
 7 / 26
Dãy hệ số tổ hợp
 Vậy ta có
 ⟨ ( ) ( ) ( ) ⟩
 c + 1 c + 2 c + 3 1
 1, c, , , , ··· ←→ .
 2 3 4 (1 − x)c
 8 / 26
Bài tập
Tìm hệ số của xn trong hàm sinh
 (x2 + x3 + x4 + ··· )5.
Hệ số này chính là số cách chọn n chiếc kẹo từ 5 loại kẹo, mỗi loại
lấy ít nhất hai chiếc.
 9 / 26
Bài tập
Tìm hệ số của xn trong hàm sinh
 (1 + x)c.
 10 / 26
Bài tập
 ▶ Ta cần $15 để đóng góp cứu trợ đồng bào vùng bão lụt.
 ▶ Có 20 sinh viên tham gia đóng góp.
 ▶ Biết rằng 19 người đầu tiên sẽ góp $1 hoặc không, người
 thứ 20 sẽ góp $1 hoặc $5 (hoặc không góp).
 ▶ Hãy dùng hàm sinh để tính số cách quyên góp $15.
 11 / 26
Bài tập
Hãy tính số cách để lấy 25 quả bóng giống nhau từ 7 chiếc hộp
biết rằng hộp đầu tiên có không nhiều hơn 10 quả, còn các hộp
khác có số quả tuỳ ý.
 12 / 26
Bài tập
Có bao nhiêu cách chọn n quả với các rằng buộc sau?
 ▶ Số táo phải chẵn.
 ▶ Số chuối phải chia hết cho 5.
 ▶ Có nhiều nhất bốn quả cam.
 ▶ Có nhiều nhất một quả đào.
 13 / 26
Ví dụ
Chứng minh đẳng thức sau dùng hàm sinh.
 ( ) ( ) ( ) ( )
 n 2 n 2 n 2 2n
 + + ··· + = .
 0 1 n n
 14 / 26
Chứng minh.
Hệ số của xn trong hàm sinh F(x) = (1 + x)2n là
 ( )
 2n
 .
 n
Đặt G(x) = H(x) = (1 + x)n. Vậy hệ số xr trong G(x) = H(x) là
 ( ) ( )
 n n
 = .
 r n − r
Theo luật tích, hệ số xn trong hàm sinh G(x)H(x) = F(x) là
 ( )( ) ( )( ) ( )( )
 n n n n n n
 + + ··· +
 0 n 1 n − 1 n 0
 ( ) ( ) ( )
 n 2 n 2 n 2
 = + + ··· +
 0 1 n
 15 / 26
Nội dung
 Tính các hệ số của hàm sinh
 Dãy Fibonacci
Dãy Fibonacci
 Dãy Fibonacci
 ⟨0, 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, ···⟩
 được định nghĩa bởi
 f0 = 0
 f1 = 1
 fn = fn−1 + fn−2 (với n ≥ 2).
 17 / 26
Bài tập
Hãy tìm hàm sinh F(x) cho dãy Fibonacci.
 ⟨0, 1, f1 + f0, f2 + f1, f3 + f2, ···⟩
 18 / 26
Lời giải
 ⟨ 0, 1, 0, 0, 0, · · · ⟩ ←→ x
 ⟨ 0, f0, f1, f2, f3, · · · ⟩ ←→ xF(x)
 2
 + ⟨ 0, 0, f0, f1, f2, · · · ⟩ ←→ x F(x)
 ⟨ 0, 1 + f0, f1 + f0, f2 + f1, f3 + f2, ···⟩
Vậy ta có
 F(x) = x + xF(x) + x2F(x)
 x
 = .
 1 − x − x2
 19 / 26
Bài tập
Hãy viết ra công thức tường minh cho dãy sinh bởi hàm sinh
 x
 F(x) := .
 1 − x − x2
 20 / 26
Lời giải
Đầu tiên, ta phân tích mẫu số
 2
 1 − x − x = (1 − α1x)(1 − α2x).
Ta được
 1 √
 α = (1 + 5)
 1 2
 1 √
 α = (1 − 5)
 2 2
 21 / 26
Lời giải (tiếp)
Sau đó, ta tìm A1, A2 thoả mãn
 x A1 A2
 2 = + .
 1 − x − x 1 − α1x 1 − α2x
bằng cách giải hệ phương trình tuyến tính. Ta được
 1 1
 A1 = = √
 α1 − α2 5
 −1 1
 A2 = = −√
 α1 − α2 5
 22 / 26
Lời giải (tiếp)
Bây giờ ta đã có
 ( )
 x √1 1 − 1
 2 = .
 1 − x − x 5 1 − α1x 1 − α2x
Theo công thức hàm sinh ta có
 1
 2 2 3 3 ···
 = 1 + α1x + α1x + α1x +
 1 − α1x
 1
 2 2 3 3 ···
 = 1 + α2x + α2x + α2x +
 1 − α2x
 23 / 26
Lời giải (tiếp)
Vậy thì
 ( )
 1 1 1
F(x) = √ −
 5 1 − α1x 1 − α2x
 ( )
 1 2 2 2 2
 = √ (1 + α1x + α x + ··· ) − (1 + α2x + α x + ··· )
 5 1 2
 24 / 26
Lời giải (tiếp)
Cuối cùng ta được công thức lạ cho số Fibonacci thứ n:
 n − n
 α1 α2
 fn = √
 ((5 ) ( ) )
 √ n √ n
 1 1 + 5 1 − 5
 = √ − .
 5 2 2
 25 / 26
Phân thức đơn giản
 Bổ đề
 ▶
 Xét p(x) là đa thức có bậc nhỏ hơn n với α1, ··· , αn là các
 nghiệm khác 0 đôi một phân biệt.
 ▶
 Khi đó tồn tại các hằng số c1, ··· , cn thỏa mãn
 p(x) c c
 = 1 + ··· + n .
 (1 − α1x) ··· (1 − αnx) 1 − α1x 1 − αnx
 26 / 26File đính kèm:
 bai_giang_toan_roi_rac_chuong_ky_thuat_ham_sinh_tran_vinh_du.pdf bai_giang_toan_roi_rac_chuong_ky_thuat_ham_sinh_tran_vinh_du.pdf




