Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Dự báo và phân tích hồi quy tương quan - Nguyễn Kim Nam
2-PHÂN TÍCH HỒI QUY (Regresssion)
-Hồi quy đơn tuyến tính:
Dạng đơn giản nhất của một mô hình hồi qui chứa một
biến phụ thuộc (còn gọi là "biến đầu ra," "biến nội sinh,"
hay "biến-Y") và một biến độc lập đơn (còn gọi là "hệ
số," "biến ngoại sinh," hay "biến-X").
Phương trình hồi quy tuyến tính đơn có thể biểu diễn
theo dạng
Khoa QTKD -

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Dự báo và phân tích hồi quy tương quan - Nguyễn Kim Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 3: Dự báo và phân tích hồi quy tương quan - Nguyễn Kim Nam
10/21/2012
TIN H C NG D NG TRONG KINH DOANH
11--PHÂNPHÂN TÍCH T ƯƠ NG QUAN
ThSThS.. Nguy n Kim Nam
http//:www.namqtkd.come.vn
CH NG III:
n n Kim Nam D BÁO VÀ PHÂN TÍCH H I QUY n Kim Nam
ễ T NG QUAN ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
ThS. Nguy n Kim Nam-Tr ng b môn Lý thuy t c ơ s - Khoa QTKD 1 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 2
VD2: nghiên c u quan h gi a tu i ngh (y) vàvàss s n ph m sai
h ng (x) c a công nhân trong phân x ư ng ng ư i ta th ng kê ng u
nhiên 18 công nhân, s li u thu ư c nh ư trong b ng sausau..TìmTìm t ươ ng
quan gi tu i ngh và s s n ph m sai h ng
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 3 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 4
22--PHÂNPHÂN TÍCH H ỒI QUY ((RegresssionRegresssion)) 22--PHÂNPHÂN TÍCH H ỒI QUY ((RegresssionRegresssion))
--HHồi quy đơ n tuy ến tính:: tính --HHồi quy đơ n tuy ến tínhtính::
D ng ơ n gi n nh t c a m t mô hình h i qui ch a m t
bi n ph thu c (còn g i là "bi n u ra," "bi n n i sinh,"
hay "bi nn--Y")Y") và m t bi n c l p ơ n (còn g i là "h
s ," "bi n ngo i sinhsinh,"," hay ""bibi nn--X").X").
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ Ph ươ ng trình h i quy tuy n tính ơ n có th bi u di n ễ
theo d ng
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 5 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 6
1
10/21/2012
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 7 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 8
22--PHÂNPHÂN TÍCH H ỒI QUY 22--PHÂNPHÂN TÍCH H ỒI QUY
--HHồi quy đa tuy ến tính
vvììggiiáátrtr ị 7,72E7,72E--0606 < 0,05 nênph ươ ng trình h ồi quy
này làlà thích hợp
VíVíd ụ 2:2:
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 9 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 10
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 11 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 12
2
10/21/2012
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 13 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 14
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 15 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 16
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 17 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 18
3
10/21/2012
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
D báo theo ph ư ng pháp phân tích nhân D báo theo ph ư ng pháp phân tích nhân
qu (h i quy và phân tích tư ng quan). qu (h i quy và phân tích tư ng quan).
d báo b ng ph ư ng pháp s d ng mô hình Hàm FORECAST
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ h i quy tuy n tính n y= ax + b (ylà bi n ph ễ
thu c, x là bi n c l p) khi bi t ư c m t trong Ý ngh a: Hàm Forecast tính, ư c lư ng giá tr
hai giá tr ta có th s d ng các hàm TREND, tư ng lai c n c vào giá tr hi n t i và quá kh .
FORECAST, LINEST, SLOPE và INTERCEPT. Cú pháp:
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
=FORECAST(x, known_y’s, known_x’s)
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 19 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 20
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
Trong ó: Hàm Trend
◦ x là giá tr dùng d báo. Ý ngh a: Hàm Trend dùng tr v giá tr
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ◦ known_y’s là các giá tr ho c vùng a ễ d c theo ư ng h i quy (theo ph ư ng
ch c a t p s li u ph thu c quan sát pháp bình ph ư ng nh nh t)
ư c
Cú pháp:
◦ known_x’s là các giá tr ho c vùng a
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy ch c a t p s li u c l p quan sát Khoa QTKD - ThS. Nguy =TREND(known_y’s, known_x’s,
ư c. new_x’s, const)
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 21 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 22
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
Trong ó: Hàm SLOPE và INTERCEPT
◦ known_y’s, known_x’s, new_x’s là các Ý ngh a: Hàm SLOPE tính h s góc a và
n n Kim Nam n Kim Nam hàm INTERCEPT tính h s t do b c a
ễ giá tr ho c vùng a ch ch a giá tr ã ễ
bi t c a x, y t ư ng ng và giá tr m i hàm h i quy tuy n tính n y=ax+b. Thay các
h s a, b nàyvào hàms v i giá tr ã bi t c a
c a x. x ho c y ta s tìm ra giá tr còn l i c n d báo.
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy ◦ const là h ng s . Ng m nh n u const = Khoa QTKD - ThS. Nguy Cú pháp:
1 (True) thì h i quy theo hàm y = ax + b,
= SLOPE(known_y’s, known_x’s)
n u const = 0 (False) thì h i quy theo
hàm y = ax. = INTERCEPT(known_y’s, known_x’s)
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 23 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 24
4
10/21/2012
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
Ví d : L i nhu n c a m t DN ph thu c
Trong ó: vào giá thành s n ph m. DN ã th ng kê
ư c s li u nh ư sau:
◦ known_y’s là các giá tr ho c vùng a
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ch c a t p s li u ph thu c quan sát ễ
ư c
◦ known_x’s là các giá tr ho c vùng a
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy ch c a t p s li u c l p quan sát Khoa QTKD - ThS. Nguy
ư c.
N u sang k t i giá thành c a DN là 270000 thì
l i nhu n s là bao nhiêu?
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 25 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 26
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
Sử dụng hàm FORECAST :
Dùng hàm Trend:
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 27 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 28
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
Sử dụng hàm SLOPE và INTERCEPT :
Hàm LINEST
Ta có th s d ng hàm LINEST cho ph ư ng
pháp d báo mô hình h i quy tuy n tính n y
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ = ax + b và mô hình h i quy tuy n tính b i
y = a1x1 + a2x2 ++ anxn + b.
Cú pháp:
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy =LINEST(known_y’s, known_x’s, const, stats)
Nh p xong ư c k t thúc b ng t h p phím Ctrl
+ Shift + Enter.
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 29 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 30
5
10/21/2012
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
Hàm LINEST
Sử d ụng hàm LINEST
Trong ó: Ví d : L i nhu n c a doanh nghi p (y) ph
known_y’s, known_x’s , là các giá tr ho c vùng
n n Kim Nam n Kim Nam thu c và giá thành s n ph m (x 1), chi phí
ễ a ch ch a giá tr ã bi t c a x và y tư ng ễ
qu n lý (x 2), chi phí bán hàng (x 3). D báo
ng. l i nhu n c a doanh nghi p t ư c khi
const là h ng s . Ng m nh n u const = 1 x1 = 600, x 2 = 35, x 3 = 25 b ng hàm
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy (True) thì tính toán h s t do b, n u const = Khoa QTKD - ThS. Nguy LINEST nh ư hình sau:
0 (False) b qua b (b = 0).
stats là các tham s th ng kê.
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 31 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 32
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
Bài t p: M t DN nh n th y doanh thu c a
công ty ph thu c vào chi phí qu ng cáo
trên truy n hình. DN ã th ng kê ư c s
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ li u qua 5 tháng nh ư sau:
Tháng Chi phí qu ng cáo (tri u) Doanh thu (t )
Kéo,
vào fx
r i 1 16 5,1
Ctr+sh
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy +ent Khoa QTKD - ThS. Nguy 2 20 6,16
3 18 5,43
4 13 4,65
5 17 5,3
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 33 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 34
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH 33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
S d ng hàm TREND, FORECAST, S d ng hàm FORECAST d báo cho
SLOPE và INTERCEPT d báo cho tháng 6 n u tháng 6 công ty d nh chi
tháng 6 n u tháng 6 công ty d nh chi cho qu ng cáo là 14,75 tri u:
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ cho qu ng cáo là 14,75 tri u: ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 35 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 36
6
10/21/2012
33-- ỨNG D ỤNG EXCEL TRONG D Ự BÁO KINH DOANH
SSử dụng ph ươ ng pháp bình quân didi độ ngng..
Trong Excel s d ng menu Tools / Data Analysis
Tư ng t , b n có th dùng các hàm / Moving average moving dùng d báo theo
TREND, SLOPE và INTERCEPT để d ự ph ư ng pháp trung bình di ng.
báo. (sv t ự th ực hi ện) M c interval nh p s k tính bình quân.Tùy
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ ch n Chat Output v th c a dãy d li u
quan sát và d li u tính toán. Tùy ch n Standard
Errors hi n th sai s gi a s quan sát và s
tính toán .
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy Ví d :
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 37 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 38
Có s li u th ng kê v doanh thu m t c a hàng SSử dụng ph ươ ng pháp san bằng số mũ..
trong m t n m nh ư b ng sau. V i s k tính bình Ph ư ng pháp san b ng hàm m (Exponential
quân n=3. Hãy tính toán và d báo doanh thu cho Smoothing) còn có tên g i là ph ư ng pháp i u
tháng 1 n m ti p theo. hòa m . Ph ư ng pháp này ư a ra các d báo cho
giai o n tr ư c và thêm vào ó m t lư ng i u
n n Kim Nam n Kim Nam
ễ ễ ch nh có ư c lư ng d báo cho giai o n k
ti p. S i u ch nh này là m t t l nào ó c a sai
s d báo giai o n tr ư c và ư c tính b ng
cách nhân s d báo c a giai o n tr ư c v i h s
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy n m gi a 0 và 1. H s này g i là h s i u
hòa
Ví d :
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 39 Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 40
Có s li u th ng kê v doanh thu m t c a hàng
trong m t n m nh ư b ng sau. Hãy tính toán và d
báo doanh thu cho tháng 1 n m ti p theo, theo
ph ư ng pháp san b ng s m v i = 0.3 .
n n Kim Nam
ễ
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy n Kim Nam 41
7File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_3_du_bao.pdf

