Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam

1-ỨNG DỤNG EXCEL TÍNH KHẤU HAO TSCĐ

 Phương pháp khấu hao đều (khấu hao tuyến tính)

 Phương pháp này còn được gọi là phương

pháp khấu hao bình quân, phương pháp khấu hao

đường thẳng hay phương pháp khấu hao cố định.

 Đây là phương pháp khấu hao đơn giản nhất

và được sử dụng khá phố biến cho việc tính khấu

hao các loại TSCĐ.

 Theo phương pháp này thì lượng trích khấu

hao hàng năm là như nhau hay mức khấu hao và tỉ

lệ khấu hao hàng năm của TSCĐ được tính là

không đổi trong suốt thời gian sử dụng của TSCĐ

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 1

Trang 1

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 2

Trang 2

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 3

Trang 3

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 4

Trang 4

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 5

Trang 5

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 6

Trang 6

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 7

Trang 7

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 8

Trang 8

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 9

Trang 9

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang xuanhieu 6580
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam

Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 2: Ứng dụng Excel trong quản lý tài chính - Nguyễn Kim Nam
Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 23 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 24
 4
 10/21/2012
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư
 Ví d 3: Ví d 4:
 C vào ngày 1/1 hàng nm bn gi vào tài kho n ti t ki m  ngân Gi  s bây gi  bn mua mt chi c xe máy airblook tr  giá 50 tri u.
 hàng BIDV mt kho n ti n 10 tri u  ng. K gi  u tiên là vào Ca hàng bán xe cho bn tr  ngay 10 tri u và 40 tri u còn li tr 
 ngày 1/1/2010 và k gi cu i cùng là ngày 1/1/2015. Hi ngày dn (tr  góp) trong vòng 36 tháng. Nh ng mi tháng ca hàng yêu
 1/1/2016 bn có bao nhiêu ti n trong tài kho n ti t ki m. Bi t lãi cu bn tr  mt kho n ti n  u là 1,5 tri u. K tr  góp  u tiên là
 su t ngân hàng tr  c  nh là 10%/n m. sau khi mua mt tháng. Nu lãi su t ngân hàng c  nh là 1%/tháng
n n Kim Nam n Kim Nam thì tng s ti n mà bn tr   mua xe sau 36 tháng là bao nhiêu?
 ây là bài toán có dng  u k nên ta nh p s li u nh  sau: 
 Bn nh p vào bng tính nh  sau:
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 25 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 26
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư
 Các hàm tính giá tr  ti n t theo th i gian Ví d 5:
  Hàm PV: tính giá tr  hi n ti khi bi t giá tr  tơ ng lai (Fv) ho c giá tr  Vào ngày 1/1/2015 bn mu n có 100 tri u trong tài
 ti n  u (Pmt) hàng k. kho n ti t ki m thì ngày 1/1/2010 bn ph i gi vào tài
  Công th c: =PV(rate, nper, pmt,[Fv],[ type]) kho n ti t ki m là bao nhiêu ti n? Bi t lãi su t ngân
 Trong ó: hàng tr  c  nh là 10%/n m.
n n Kim Nam n Kim Nam
 Rate: lãi su t m i k   Bn nh p d li u vào bng tính và tính toán nh  sau:
 Nper: t ng s  k  tính lãi
 Pmt: s  ti n ph i tr   u trong m i k , n u b  tr ng thì coi là 0
 Fv: giá tr  tư ng lai, n u b  tr ng thì coi là 0
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Type: là hình th c thanh toán. N u type = 1 thì thanh toán  u Khoa QTKD - ThS. Nguy
 k ,nu type = 0 thì thanh toán vào cu i m i k  (nu b  tr ng thì mc 
  nh =0).
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 27 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 28
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư
 Ví d 6: Ví d 7:
 C vào ngày 1/1 hàng nm bn gi vào tài kho n ti t ki m  ngân Gi  s bây gi  bn mua mt chi c xe máy airblook tr  giá 50 tri u.
 hàng ACB mt kho n ti n 10 tri u  ng. K gi  u tiên là vào Ca hàng bán xe cho bn tr  ngay 10 tri u và 40 tri u còn li tr 
 ngày 1/1/2010 và k gi cu i cùng là ngày 1/1/2015. Hi s ti n dn (tr  góp) trong vòng 36 tháng. Nh ng mi tháng ca hàng yêu
 bn gi nh  trên s tơ ng ơ ng vi bao nhiêu ti n vào ngày cu bn tr  mt kho n ti n  u là 1,5 tri u. K tr  góp  u tiên là
 1/1/2009. Bi t lãi su t ngân hàng tr  c  nh là 10%/n m. sau khi mua mt tháng. Nu lãi su t ngân hàng c  nh là 1%/tháng
n n Kim Nam n Kim Nam thì giá tr  hi n ti ca s ti n mà bn tr  góp  mua xe sau 36 tháng
 Bn nh p d li u vào bng tính và tính toán nh  sau (cu i k): 
 là bao nhiêu?(không tính kho n tr  ngay)
 Bn nh p vào bng tính nh  sau:
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 29 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 30
 5
 10/21/2012
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Hàm PMT (Payment): tính giá tr   u tng k
 khi bi t giá tr  tơ ng lai ho c hi n ti.
  Cú pháp: =PMT(rate, nper,pv,[fv],[ type])
n n Kim Nam n Kim Nam
 
 Ví d 8:
 Bn vay ngân hàng 50 tri u  ng tr  góp vào
 cu i mi tháng, tr  trong vòng 48 tháng. Hi s
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy ti n mi tháng bn tr  cho ngân hàng là bao Khoa QTKD - ThS. Nguy
 nhiêu? Nu bi t lãi su t ngân hàng c  nh là
 1,2%/tháng.
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 31 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 32
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
n n Kim Nam n Kim Nam
 
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 33 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 34
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Hàm IPMT (Interest Payment): Tính ti n lãi 
 ph i tr  hàng n m
 Cú pháp =IPMT(rate,per,nper,pv,fv,type) 
 Trong ó: 
n n Kim Nam n Kim Nam
  Rate: lãi su t 
 Nper: t ng s  l n thanh toán 
 Per: kì c n tính lãi 
 PV: kho n vay hi n t i 
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 FV: kho n ti n còn l i khi  n kì thanh toán 
 Type: =1  u kì,=0 cu i kì
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 35 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 36
 6
 10/21/2012
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
 Ví d 9:  Hàm RATE: Tính lãi su ất
 Nu vay ngân hàng m t kho n ti n 1000$ v i lãi Cú pháp: = RATE(nper, pmt, pv,[fv],[type],[guess])
 su t 2%/n m trong 5 n m thì l  ng ti n ph i tr  Ví d 10:
 lãi m i n m là bao nhiêu? Mt kho n vay $8000 ban  u  c  ngh  thanh toán 
n n Kim Nam n Kim Nam
  $200/tháng liên t c trong 4n m (48 tháng). H i lãi su t 
 (su t chi t kh u) c a kho n vay này là bao nhiêu?
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 37 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 38
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Hàm FVSCHEDULE : Tính giá tr  tơ ng lai khi lãi su t
 thay  i
 Cú pháp: = FVSCHEDULE(principal, schedule)
  Trong ó: Principal là giá tr  hi n t i, Schedule là các 
 lãi su t t ng k  trong kho ng th i gian nghiên c u.
n n Kim Nam n Kim Nam
 Ví d 11: 
 Mt ng  i vay 1000$ trong 3 n m v i lãi su t l n l  t là 
 20%/n m th  nh t,15%/n m th  2 và 10%/n m th  3. 
 Hi sau 3 n m c  lãi và g c c n ph i thanh toán bao 
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy nhiêu ti n? Khoa QTKD - ThS. Nguy Tơ ng t các bn có th  tính  c th i gian
 thông qua hàm nper.
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 39 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 40
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Các hàm ánh giá hi u qu  vn  u tư Ví d:
  Hàm NPV (Net Present Value): Là giá tr  hi n Tính NPV cho mt d án  u t có  u t ban  u
 ti thu n. Nói cách khác NPV là ti n li ca mt là 1 t  ng, doanh thu hàng nm là 0.5 t, chi
n n Kim Nam n Kim Nam
 d án quy v giá tr  hi n ti sau khi ã hoàn   phí hàng nm là 0.2 t, th i gian th c hi n d án
 vn  u t. là 4 nm, có lãi su t chi t kh u là 8%/n m.
  Công th c:
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Trong ó: Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Rt: Doanh thu c a d  án  n m th  t
 Ct: Chi phí v n hành c a d  án  n m th  t
 It: Chi phí  u t   n m th  t
 n: Th i gian th c hi n d án, r = su t chi t kh u
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 41 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 42
 7
 10/21/2012
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Hàm IRR (Internal Rate of Return): Su t sinh
 li ni ti, nói cách khác là mt su t chi t kh u
 mà làm cho NPV =0.
  Cú pháp: = IRR (values, guess)
n n Kim Nam n Kim Nam
  Trong ó:
  value: dãy ô ch a giá tr  c a dòng ti n c n tính 
 IRR.
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy  Guess: là giá tr  d  oán g n v i IRR. N u b  
 qua tham s  này, Excel s  gán cho guess =10%. 
 a s  các tr  ng h p không c n nh p giá tr  
 guess này.
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 43 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 44
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
 Ví d:
 Mt d án  u t tính  n th i im d án bt  u
 i vào ho t  ng sn xu t vi vn  u t là 100
n n Kim Nam n Kim Nam
 tri u USD, doanh thu hàng nm ca d án là 50 
 tri u USD. Chi phí hàng nm là 20 tri u USD,
  i ca d án là 5 nm. Hãy xác  nh t su t
 hoàn vn ni b bi t lãi su t vay dài hn là
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy 12%/n m. Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 45 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 46
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Mt s hàm khác: Ví d:
  Hàm EFFECT Có 2 ph ơ ng án vay ti n vi mc lãi su t danh
 Tính lãi su t th c t  hàng n m cho m t kho n  u ngh a và s ln tính lãi tơ ng ng cho theo
n n Kim Nam n Kim Nam
 t  bng. Hãy la ch n ph ơ ng án vay.
 - Cú pháp: =EFFECT(Nominal_rate, npery)
 Trong ó:
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Nominal_rate là lãi su t danh ngh a Khoa QTKD - ThS. Nguy
 npery là s  k  tính lãi trong n m
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 47 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 48
 8
 10/21/2012
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Hàm NOMINAL
 - ây là hàm tính ng  c c a hàm EFFECT .Tính 
 lãi su t danh ngh a hàng nm cho m t kho n 
n n Kim Nam n Kim Nam
   u t .
 - Cú pháp: =NOMINAL(Effect_rate, npery)
 Trong ó: Effect_rate là lãi su t th c t 
 npery là s  k  tính lãi trong n m
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 49 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 50
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
 Các hàm tính giá tr ị đầ u tư ch ứng khoán Ví d:
  Hàm ACCRINTM (Accrued Interest at Tính lãi gp cho mt trái phi u kho bc phát hành ngày
 Maturity) 15/02/2005 và ngày ti hn là 18/03/2006 có t su t là
n n Kim Nam n Kim Nam 4%/n m và giá tr  cu n phi u là 1000$. (tính mt nm
 - Tính lãi gp cho mt ch ng khoán tr  vào ngày ti hn  có 365 ngày).
 - Cú pháp: = ACCRINTM(issue, maturity, rate, par, basis) =ACCRINTM("02/15/05","03/18/06",0.04,1000,1)=
 Trong ó: issue là ngày phát hành, maturity là ngày ti 43.397 $
 hn, rate là t su t ca cu n phi u,par là giá tr  mi cu n
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy phi u. Nu b qua Excel s gán là $1000,basis là s Khoa QTKD - ThS. Nguy
 ngày cơ s.Nu basis = 0 thì nmcó 360 ngày, basis = 1
 thì nm có 365 ngày.
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 51 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 52
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Hàm INTRATE (Interest Rate) Ví d:
 - Tính lãi suât c a m t ch ng khoán  c  u t  Tính lãi su t cho m t ch ng khoán có ngày thanh toán là 
 ht. 01/02/2005, ngày t i h n là 18/06/2006, ti n  u t  là 10 
n n Kim Nam n Kim Nam 000$, ti n thu  c là 12 000$, c ơ s  là 0.
 
 - Cú pháp: =INTRATE(settlement,maturity, =INTRATE("02/01/05","06/18/06",10000,12000,0)=0.145
 investment, redemption, basis)
 Trong ó: settlement là ngày thanh toán, maturity
 là ngày ti hn,investment kho n ti n  u
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy t,redemption là kho n ti n thu  c vào ngày Khoa QTKD - ThS. Nguy
 ti hn, basis là s ngày cơ s
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 53 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 54
 9
 10/21/2012
 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 22-- NG D NG EXCEL  ÁNH GIÁ HI U QU   U T Ư 
  Hàm RECEIVED Ví d:
 - Tính s  ti n thu  c vào ngày t i h n c a m t Tính s ti n thu  c vào ngày ti hn ca mt tín phi u
 ch ng khoán  c  u t h t. kho bc  c  u t ht có ngày thanh toán là
n n Kim Nam n Kim Nam 18/05/2004, ngày ti hn là 18/07/2006, ti n  u t là 20
 - Cú pháp:  000$, t su t chi t kh u là 5.85%, cơ s là 1.
 =RECEIVED(settlement, maturity, investment, =RECEIVED("05/18/04","07/18/06",20000,5.85%,1) =22
 discount, basis) 900.6$
 Trong ó: discount là t  su t chi t kh u, các tham 
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 s khác t ư ng t  hàm INTRATE
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 55 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 56
 33-- NG D NG EXCEL  PHÂN TÍCH HÒA V N 33-- NG D NG EXCEL  PHÂN TÍCH HÒA V N
 Công ty SX gch ch u nhi t ư c tính bi n phí
 ng dng Goal seek  phân tích hòa vn:  sn xu t 1 tn gch ch u nhi t là 2.7 tr ,
  Gi  s ta  t giá bình quân trên th  tr ư ng là 3.4 tr , ư c
 Q: Sn l ng hoà vn bi t  nh phí hàng tháng ca côngty là 650
n n Kim Nam n Kim Nam
 B:  nh phí  tr , nh ư vy công ty cn sn su t và tiêu th 
 p: Giá bán 1 sn ph m bao nhiêu tn gch  hoà vn?
 v: Bi n phí 1 sn ph m To vùng d li u nh ư sau:
  Doanh thu = Sn l ng * giá bán = p*Q
  Chi phí = Bi n phí +  nh phí = v*Q + B
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
  Khi ó doanh nghi p hòa vn khi
 Doanh thu – Chi phí = 0
 p*Q – (v*Q +B) = 0 => Qhv = B/(p-v)
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 57 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 58
 33-- NG D NG EXCEL  PHÂN TÍCH HÒA V N 33-- NG D NG EXCEL  PHÂN TÍCH HÒA V N
  Giá bán ly  vùng d li u (C7=$B$3)
  Doanh thu = Giá bán * Sn l ng (C8=C6*C7)
  Tng bi n phí = Bi n phí ơ n v * Sn l ng
 (C9=$B$4*C7)
n n Kim Nam n Kim Nam
    nh phí ly trên vùng d li u (C10=$B$2)
  Tng chi phí = Tng bi n phí+  nh phí
 (C11=C9+C10)
  Li nhu n = Doanh thu - Tng chi phí (C12=C8-
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy C11)
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 59 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 60
 10
 10/21/2012
 33-- NG D NG EXCEL  PHÂN TÍCH HÒA V N 33-- NG D NG EXCEL  PHÂN TÍCH HÒA V N
   t con tr  ti v trí ô li nhu n  Hàm mc tiêu Goal seek tìm ra kt qu  s thông
  Vào Tool\Goal Seek báo Goal seeking with C12 found a solution,
 click OK  hoàn tt, khi ó ta s th y ô C6 có giá
  Khi hp tho i Goal Seek xu t hi n,  vùng Set cell
 tr  là 929 là sn l ng im hòa vn và ô C12 có
 s có  a ch  C12 ( là  a ch  giá tr  ô li nhu n),
n n Kim Nam n Kim Nam giá tr  là 0 là li nhu n im hòa vn. Kt qu :
 nh p giá tr  0 vào vùng To value , nh p  a ch  C6 
 vào vùng By changing cell (là ô cn thay  i giá
 tr   ô C12  t giá tr  0), sau ó click OK  thi
 hành.
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 61 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 62
 33-- NG D NG EXCEL  PHÂN TÍCH HÒA V N
  V  th   xác  nh im hòa vn
n n Kim Nam

Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy
 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 63
 11

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_2_ung_dun.pdf