Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Bài 1: Khái niệm cơ bản về môn học - Thiều Quang Trung
Giới thiệu đề cương môn học
• Tóm tắt nội dung học phần:
– Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ
bản về tổ chức, sắp xếp dữ liệu, tạo các ràng
buộc dữ liệu, cách thức xử lý, truy xuất dữ liệu
theo yêu cầu,
– Đồng thời cung cấp cho các sinh viên các hiểu
biết và cách sử dụng những công cụ có sẵn trong
hệ quản trị CSDL MS Access như: Table, Query,
Form, Report để quản lý cơ sở dữ liệu
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Bài 1: Khái niệm cơ bản về môn học - Thiều Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Bài 1: Khái niệm cơ bản về môn học - Thiều Quang Trung
BÀI I KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÔN HỌC GV Th.S. Thiều Quang Trung Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại Nội dung 1 • Giới thiệu đề cương môn học 2 • Các khái niệm cơ bản 3 • Giới thiệu MS Access 4 • Các thao tác cơ bản trên MS Access GV: Thiều Quang Trung 2 Giới thiệu đề cương môn học • Tóm tắt nội dung học phần: – Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về tổ chức, sắp xếp dữ liệu, tạo các ràng buộc dữ liệu, cách thức xử lý, truy xuất dữ liệu theo yêu cầu, – Đồng thời cung cấp cho các sinh viên các hiểu biết và cách sử dụng những công cụ có sẵn trong hệ quản trị CSDL MS Access như: Table, Query, Form, Report để quản lý cơ sở dữ liệu GV: Thiều Quang Trung 3 Giới thiệu đề cương môn học • Tài liệu: slides bài giảng và bài tập do giảng viên biên soạn, link: https://sites.google.com/site/thieutrung/ • Tài liệu tham khảo: – [1] Joyce Cox & Joan Lambert , Step by step MS Access 2010, Microsoft Press, 2010 – [2] Michael R.Groh, Access 2010 Bible, Wiley Publishing, 2010 GV: Thiều Quang Trung 4 Giới thiệu đề cương môn học Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: • Điểm trung bình bộ phận: trọng số 40% – Hình thức kiểm tra: bài tập thực hành • Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 60% – Hình thức thi: thực hành GV: Thiều Quang Trung 5 Giới thiệu đề cương môn học Nội dung học Bài 1: Khái niệm cơ bản về MS Access Bài 2: Xây dựng các bảng dữ liệu Tables Bài 3: Truy vấn dữ liệu Query Bài 4: Tạo báo biểu Report Bài 5: Tạo mẫu biểu nhập liệu Form GV: Thiều Quang Trung 6 Các khái niệm cơ bản • Dữ liệu & Thông tin • Cơ sở dữ liệu • Hệ quản trị CSDL • Cơ sở dữ liệu quan hệ • Giới thiệu phần mềm MS Access GV: Thiều Quang Trung 7 Thông tin và Dữ liệu GV: Thiều Quang Trung 8 Thông tin và Dữ liệu • Ví dụ – Kinh doanh – Ngân hàng và tài chính – Giáo dục – Hành chính – Giải trí • Dữ liệu (Data) – Một mô tả hình thức về thông tin và hoạt động • Tên, địa chỉ, số điện thoại của khách hàng • Báo cáo doanh thu • Đăng ký học phần • Dữ liệu là các con số, chuỗi văn bản, ngày tháng, âm thanh, hình ảnh GV: Thiều Quang Trung 9 Cơ sở dữ liệu • Cơ sở dữ liệu (Database) – Một tập hợp có cấu trúc của những dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ trong máy tính • Danh sách sinh viên • Niên giám điện thoại • Danh mục các đề án – Một CSDL biểu diễn một phần của thế giới thực (thế giới thu nhỏ) – CSDL được thiết kế, xây dựng, và lưu trữ với một mục đích xác định, phục vụ cho một số ứng dụng và người dùng – Tập ngẫu nhiên của các dữ liệu không thể xem là một CSDL GV: Thiều Quang Trung 10 Hệ quản trị CSDL • Hệ quản trị CSDL (Database Management System): DB2, SQL server, Oracle, Access – Tập hợp các chương trình cho phép người sử dụng tạo ra và duy trì CSDL – Một phần mềm hệ thống cho phép định nghĩa, xây dựng và xử lý dữ liệu • Định nghĩa – khai báo bộ khung dữ liệu cùng với các mô tả chi tiết về dữ liệu • Xây dựng – lưu trữ dữ liệu lên bộ nhớ phụ • Xử lý – truy vấn, cập nhật và phát sinh báo cáo GV: Thiều Quang Trung 11 Hệ CSDL (Database System) Người sử dụng/Lập trình viên Chương trình ứng dụng/Truy vấn HQT CSDL Xử lý truy vấn Truy xuất dữ liệu Định nghĩa Catalog CSDL CSDL Hệ CSDL GV: Thiều Quang Trung 12 Cơ sở dữ liệu quan hệ • CSDL quan hệ là cơ sở dữ liệu bao gồm các bảng quan hệ và mối quan hệ giữa chúng • Mỗi quan hệ được được đặc trưng bởi một tên GV: Thiều Quang Trung 13 Cơ sở dữ liệu quan hệ • Các thông tin lưu trữ trong CSDL được tổ chức thành bảng (table) 2 chiều gọi là quan hệ 1 cột là 1 thuộc tính của nhân viên (1 trường) TENNV HONV NGSINH DCHI PHAI LUONG PHG Anh Nguyen 12/08/1995 04 Le Duan Q1 Nam 40000 5 Hang Bui 07/19/1996 06 Le Loi Q1 Nu 25000 4 Nhu Le 06/20/1997 Ha Noi Nu 43000 4 Hung Nguyen 09/15/1994 Vung Tau Nam 38000 5 Tên quan hệ là NHANVIEN 1 dòng là 1 nhân viên GV: Thiều Quang Trung 14 Cơ sở dữ liệu quan hệ Trường NHANVIEN HONV TENLOT TENNV MANV NGSINH MA_NQL PHG Tran Hong Anh 987987987 03/09/1995 987654321 4 Ly Thanh Minh 333445555 12/08/1996 888665555 5 Nguyen Manh Cuong 666884444 09/15/1994 333445555 5 Le My Hanh 453453453 07/31/193 333445555 5 DEAN TENDA MADA DDIEM_DA PHONG San pham X 1 VUNG TAU 5 San pham Y 2 NHA TRANG 5 Tên của quan hệ San pham Z 3 TP HCM 5 Tin hoc hoa 10 HA NOI 4 GV: Thiều Quang Trung 15 Giới thiệu về Access • MS Access là một phần mềm trong bộ MS Office của Micorsoft, MS Access có các phiên bản 2007, 2010, 2013, 2017, 2019 • Là một hệ quản trị CSDL quan hệ – Phù hợp với việc triển khai các ứng dụng nhỏ, đơn lẻ – Access cung cấp hệ thống công cụ phát triển khá mạnh đi kèm (Development Tools), được sử dụng phổ biến GV: Thiều Quang Trung 16 Giới thiệu về Access • Hai ứng dụng chính của Access là – Dùng để xây dựng hệ cơ sở dữ liệu (chỉ là phần cơ sở dữ liệu, còn phần phát triển thành phần mềm có thể dùng các công cụ khác để làm như: Visual Basic, Visual C, Delphi, .NET,) – Có thể dùng để xây dựng trọn gói những phần mềm quản lý quy mô vừa và nhỏ. GV: Thiều Quang Trung 17 Giới thiệu về Access GV: Thiều Quang Trung 18 Các thành phần của tệp tin CSDL Access • Phiên bản 2010: tập tin CSDL Access có phần mở rộng *.accdb (ngoài ra các tập tin có phần mở rộng *.accde cũng mở được nhưng chỉ có thể thực thi chứ không chỉnh sửa được cấu trúc) • Các phiên bản cũ: tệp tin CSDL Access có phần mở rộng *.mdb (tập tin thực thi có phần mở rộng *.dbe) GV: Thiều Quang Trung 19 Các thành phần của tệp tin CSDL Access • Các thành phần chính trong CSDL Access: – Tables – nơi chứa toàn bộ các bảng dữ liệu; – Queries – nơi chứa toàn bộ các truy vấn dữ liệu đã được thiết kế; – Forms – nơi chứa các mẫu giao diện phần mềm; – Reports – nơi chứa các mẫu báo cáo đã được thiết kế; – Macro – nơi chứa các Macro lệnh phục vụ dự án; – Modules – nơi chứa các khai báo, các thư viện chương trình con phục vụ dự án. GV: Thiều Quang Trung 20 Minh họa thành phần bảng - Table GV: Thiều Quang Trung 21 Minh họa thành phần truy vấn - Query GV: Thiều Quang Trung 22 Minh họa thành phần mẫu biểu - Form GV: Thiều Quang Trung 23 Minh họa thành phần báo biểu - Report GV: Thiều Quang Trung 24 Tạo mới tệp tin CSDL Access GV: Thiều Quang Trung 25 Môi trường làm việc Access GV: Thiều Quang Trung 26 Lưu và đặt tên bảng • Click nút Save trên the Quick Access Toolbar • Gõ file name, rồi Click nút OK GV: Thiều Quang Trung 27 Xem bảng ở Design View • Click mũi tên View button arrow (Table Tools Fields tab | Views group) GV: Thiều Quang Trung 28 Đóng bảng • Click nút Close đóng bảng đang mở GV: Thiều Quang Trung 29 GV: Thiều Quang Trung 30
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_bai_1_khai_niem.pdf