Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học

Biểu diễn số có dấu (2)

• Hệ thống sign-magnitude tuy đơn giản nhưng thông

thường không được sử dụng do việc hiện thực mạch

phức tạp hơn các hệ thống khác

• Dạng bù-1 (1’s-Complement Form)

– Chuyển mỗi bit của số nhị phân sang dạng bù

– Ví dụ: 1011012  010010 (số bù-1)

• Dạng bù-2 (2’s-Complement Form)

– Cộng 1 vào vị trí bit LSB (trọng số nhỏ nhất) của số b

Biểu diễn số có dấu sử dụng bù-2

• Quy tắc

– Số dương (positive): lượng số (magnitude) biểu diễn dưới

dạng số nhị phân đúng, bit dấu bằng 0 (bit trọng số cao

nhất - MSB)

– Số âm (negative): lượng số biểu diễn dưới dạng số bù-2,

bit dấu bằng 1 (bit MSB)

 

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 1

Trang 1

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 2

Trang 2

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 3

Trang 3

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 4

Trang 4

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 5

Trang 5

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 6

Trang 6

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 7

Trang 7

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 8

Trang 8

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 9

Trang 9

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 30 trang duykhanh 4640
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 5, Phần 1: Các phép toán và mạch số học
dce
 2012
 Khoa KH & KTMT
 Bộ môn Kỹ Thu ật Máy Tính
 ©2012, CE Department
dce
 2012 Tài li u tham kh o
 •“Digital Systems, Principles and Applications ”, 
 8th /5 th Edition, R.J. Tocci, Prentice Hall
 •“Digital Logic Design Principles ”, N. 
 Balabanian & B. Carlson – John Wiley & 
 Sons Inc., 2004
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 2
dce
 2012
 Các phép toán và 
 mạch s ố h ọc
 ©2012, CE Department
dce
 2012 Phép c ng nh  phân
 • Phép cng (Addition ) là phép toán quan tr ng nh t
 trong các h th ng s
 – Phép tr  (Subtraction ), phép nhân (multiplication ) và phép
 chia (division ) đư c hi n th c bng cách s dng phép
 cng
 – Lu t cơ bn: 0 + 0 = 0
 1 + 0 = 1
 1 + 1 = 10 = 0 + carry of 1 into next position
 1 + 1 + 1 = 11 = 1 + carry of 1 into next position
 – Ví d
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 4
dce
 2012 Bi u di n s  có d u (1)
 • Bit du (sign bit )
 0: dươ ng (positive) 1: âm (negative)
 •Lư ng s (magnitude )
 •H th ng sign-magnitude
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 5
dce
 2012 Bi u di n s  có d u (2)
 •H th ng sign-magnitude tuy đơ n gi n nh ưng thông
 th ư ng không đư c s dng do vi c hi n th c mch
 ph c tp hơn các h th ng khác
 •Dng bù-1 (1’s-Complement Form )
 – Chuy n mi bit ca s nh  phân sang dng bù
 ố
 – Ví d: 101101 2  010010 (s bù -1)
 •Dng bù-2 (2’s-Complement Form )
 –Cng 1 vào v trí bit LSB (tr ng s nh  nh t) ca s bù-1
 – Ví d: 45 10 = 101101 2
 Số bù-1 010010
 Cộng 1 + 1
 Số bù-2 010011
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 6
dce
 2012 Bi u di n s  có d u s d ng bù-2
 • Quy tc
 –S dươ ng (positive): lư ng s (magnitude) bi u di n dư i
 dng s nh  phân đúng , bit du bng 0 (bit tr ng s cao
 nh t - MSB)
 –S âm (negative): lư ng s bi u di n dư i dng s bù-2,
 bit du bng 1 (bit MSB)
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 7
dce
 2012 Bi u di n s  có d u s d ng bù-2
 •H th ng bù-2 đư c s dng đ bi u di n s có du
 vì nó cho phép th c hi n phép toán tr  bng cách
 s dng phép toán cng
 – Các máy tính s s dng cùng mt mch đin cho cng và
 tr   ti t ki m ph n cng
 • Ph  đ nh (negation) : đ i t s dươ ng sang s âm
 ho c t s âm sang s dươ ng
 – Ph  đ nh ca 1 s nh  phân có du là bù-2 ca s đó
 – Ví d:
 +9 01001 s có du
 - 9 10111 ph  đ nh (bù-2)
 +9 01001 ph  đ nh ln 2 (bù-2)
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 8
dce
 2012 Tr ư ng h p đ c bi t c a bù-2
 • Bit du bng 1, N bit lư ng s bng 0: s th p phân
 tươ ng đươ ng là -2N
 – Ví d: 1000 = -23 = -8
 10000 = -24 = -16
 100000 = -25 = -32
 • Bit du bng 0, N bit lư ng s bng 1: s th p phân
 tươ ng đươ ng là +(2N – 1)
 – Ví d: 0111 = +(23 – 1) = +7
 • Kho ng giá tr  có th  bi u di n bng h th ng bù-2
 vi N bit lư ng s là
 -2N đ n +(2N – 1)
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 9
dce
 2012 Phép c ng trong h  th ng bù-2 (1)
 • Lu t cng
 –Cng 2 s bù-2 theo lu t cng cơ bn (c ng c bit du)
 – Lo i b bit nh  (carry)  v trí cu i cùng ca phép cng
 (sinh ra bi phép cng 2 bit du)
 Tr ư ng h p 1 Tr ư ng h p 2
 bit d u bit d u
 +9  0 1001 +9  0 1001
 +4  0 0100 -4  1 1100
 +13 0 1101 +5 1 0 0101
 carry
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 10
dce
 2012 Phép c ng trong h  th ng bù-2 (2)
 Tr ư ng h p 3 Tr ư ng h p 4
 bit d u bit d u
 -9  1 0111 -9  1 0111
 +4  0 0100 -4  1 1100
 -5 1 1011 -13 1 1 0011
 carry
 -9  1 0111
 +9  0 1001
 Tr ư ng h p 5
 0 1 0 0000
 carry bit d u
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 11
dce
 2012 Phép tr  trong h  th ng bù-2
 • Phép toán tr  trong h th ng bù-2 đư c th c hi n
 thông qua phép toán cng
 • Trình t th c hi n
 – Ph  đ nh s tr 
 –Cng giá tr  thu đư c vào s b tr 
 • Ví d
 +9 – 4 = +9 + (-4) = 01001 + 11100
 = 100101 = +5
 -9 – 4 = -9 + (-4) = 10111 + 11100
 = 110011 = -13
 +9 - 9 = +9 + (-9) = 01001 + 10111
 = 100000 = 0
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 12
dce
 2012 Tràn s  h c (Arithmetic Overflow)
 +9  0 1001
 +8  0 1000
 +17 1 0001
 sai bit d u sai l ư ng s 
 • Điu ki n tràn : cng 2 s dươ ng ho c 2 s âm
 • Phát hi n tràn
 – Hi n tư ng tràn đư c phát hi n bng cách ki m tra bit du
 ca kt qu  phép cng so vi các bit du ca các toán
 hng
 – Phép tr : tràn ch  có th  xy ra khi s tr  và s b tr  có bit
 du khác nhau
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 13
dce
 2012 Phép toán nhân (multiplication)
 • Thao tác nhân 2 s nh  phân đư c th c hi n theo
 cách tươ ng t nhân 2 s th p phân
 1001 S b nhân = 910
 1011 S nhân = 11 10
 1001 Tích thành ph n 
 1001 (l n l ư t d ch trái)
 0000
 1001
 1100011 Kt qu  = 99 10
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 14
dce
 2012 Phép nhân trong h  th ng bù-2
 •Nu s nhân và s b nhân đ u dươ ng
 – Nhân bình th ư ng
 •Nu s nhân và s b nhân là các s âm
 – Chuy n 2 s sang s dươ ng s dng bù-2
 – Nhân bình th ư ng
 – Kt qu  là 1 s dươ ng vi bit du bng 0
 •Nu 1 trong 2 s là s âm
 – Chuy n s âm sang s dươ ng s dng bù-2
 – Nhân bình th ư ng
 –Kt qu  đư c chuy n sang dng bù-2, bit du bng 1
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 15
dce
 2012 Phép toán chia (Division)
 • Phép chia 2 s nh  phân đư c th c hi n theo cách
 tươ ng t chia 2 s th p phân
 9 ÷ 3 = 3 10 ÷ 4 = 2.5
 • Phép chia 2 s có du đư c x lý theo cách tươ ng
 t phép nhân 2 s có du
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 16
dce
 2012 Phép c ng BCD (1) 
 • Trình t cng 2 s BCD
 –S dng phép cng nh  phân thông th ư ng đ cng các
 nhóm mã BCD cho tng v trí ký s BCD
 – ng vi mi v trí, nu tng ≤ 9, kt qu  không cn sa li
 –Nu tng ca 2 ký s > 9, kt qu  đư c cng thêm 6
 (0110 ) đ sa li, thao tác này luôn to bit nh  (carry) cho
 v trí ký s k ti p
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 17
dce
 2012 Phép c ng BCD (2)
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 18
dce
 2012 S h c th p l c phân (1)
 • Phép cng 2 s th p lc phân đư c th c hi n theo
 cách tươ ng t phép cng 2 s th p phân
 –Cng 2 ký s hex dư i dng th p phân
 –Nu tng ≤ 15, bi u di n tr c ti p bng ký s hex
 –Nu tng ≥ 16, tr  cho 16 và nh  1 vào v trí ký s ti p
 theo
 • Phép tr  2 s th p lc phân
 – Chuy n s tr  sang dng bù-2 và đem cng vào s b tr 
 – Lo i b bit nh  sinh ra do phép cng 2 ký s  v trí cu i
 cùng (n u có)
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 19
dce
 2012 S h c th p l c phân (2)
 • Chuy n s hex sang dng bù-2
 –S hex  s nh  phân  dng bù-2  s hex
 – Tr  mi ký s hex, ly kt qu  cng thêm 1
 592 16 – 3A516
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 20
dce
 2012 S h c th p l c phân (3)
 •Dng bi u di n th p lc phân ca các s có du
 –S có tr ng s cao nh t (MSD – most significant digit) ≥≥≥ 8,
 s đư c bi u di n là s âm
 –Nu MSD ≤≤≤ 7, s đư c bi u di n là s dươ ng
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 21
dce
 2012 Đơ n v  s  h c và lu n lý (ALU)
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 22
dce
 2012 Mch c ng nh  phân song song
 • Toán hng 1 (s  b cng): lưu trong thanh ghi tích lũy
 (accumulator – A)
 • Toán hng 2 (s  cng): lưu trong thanh ghi B
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 23
dce
 2012 Mch c ng nh  phân song song
 • To n hng 1 và 2 đư c đư a vào mch cng toàn
 ph n (full adder )
 • Thao tác cng trên mi bit đư c th c hi n đ ng th i
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 24
dce
 2012 Thi t k  m ch c ng toàn ph n
 •Lp bng s th t cho mch cng toàn ph n
 • Rút gn bi u th c mch cng toàn ph n bng
 ph ươ ng pháp đ i s ho c bìa Karnaugh
 •Mch hoàn ch nh
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 25
dce
 2012 Thi t k  m ch c ng toàn ph n
 = ⊕ ⊕
 S A (B CIN )
 = + +
 COUT BC IN AC IN AB
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 26
dce
 2012 Mch c ng/tr  toàn ph n
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 27
dce
 2012 Mch nhân nh  phân
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 28
dce
 2012 Mch chia nh  phân
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 29
dce
 2012 Đ c thêm
 • Ch ươ ng 6: Digital Arithmetic: Operations and
 Circuits trong sách Digital System ca Ronal Tocci
 Logic Design 1 ©2012, CE Department 30

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_luan_ly_1_chuong_5_phan_1_cac_phep_toan_v.pdf