Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 4: Các phép toán và mạch số học
Phép cộng nhị phân
• Phép cộng (Addition) là phép toán quan trọng nhất
trong các hệ thống số
– Phép trừ (Subtraction), phép nhân (multiplication) và phép
chia (division) được hiện thực bằng cách sử dụng phép
cộng
– Luật cơ bản: 0 + 0 = 0
1 + 0 = 1
1 + 1 = 10 = 0 + carry of 1 into next position
1 + 1 + 1 = 11 = 1 + carry of 1 into next position
– Ví dụ
dce Biểu diễn số có dấu (1)
• Bit dấu (sign bit)
0: dương (positive) 1: âm (negative)
• Lượng số (magnitude)
• Hệ thống sign-magnitude
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 4: Các phép toán và mạch số học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 4: Các phép toán và mạch số học
dce 2014 Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thu ật Máy Tính dce 2014 Tài li ệu tham khảo •“Digital Systems, Principles and Applications ”, 11th Edition, Ronald J. Tocci, Neal S. Widmer, Gregory L. Moss 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 2 dce 2014 Các phép toán và mạch số học dce 2014 Nội dung • Các phép toán cộng, tr ừ, nhân, chia 2 số nh ị phân •Số có dấu và tính toán trên số có dấu sử dụng hệ th ống bù-2 •Cộng số BCD •Cộng, tr ừ số th ập lục phân (hex) • Các lo ại mạch cộng/tr ừ 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 4 dce 2014 Phép cộng nhị phân • Phép cộng (Addition ) là phép toán quan tr ọng nh ất trong các hệ th ống số – Phép tr ừ (Subtraction ), phép nhân (multiplication ) và phép chia (division ) đượ c hi ện th ực bằng cách sử dụng phép cộng – Lu ật cơ bản: 0 + 0 = 0 1 + 0 = 1 1 + 1 = 10 = 0 + carry of 1 into next position 1 + 1 + 1 = 11 = 1 + carry of 1 into next position – Ví dụ 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 5 dce 2014 Bi ểu di ễn số có dấu (1) • Bit dấu (sign bit ) 0: dươ ng (positive) 1: âm (negative) •Lượng số (magnitude ) •Hệ th ống sign-magnitude 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 6 dce 2014 Bi ểu di ễn số có dấu (2) •Hệ th ống sign-magnitude tuy đơn gi ản nh ưng thông th ường không được sử dụng do vi ệc hi ện th ực mạch ph ức tạp hơn các hệ th ống khác •Dạng bù-1 (1’s-Complement Form) – Chuy ển mỗi bit của số nh ị phân sang dạng bù ố – Ví dụ: 101101 2 010010 (s bù-1) •Dạng bù-2 (2’s-Complement Form) –Cộng 1 vào vị trí bit LSB (tr ọng số nh ỏ nh ất) của số bù-1 – Ví dụ: 45 10 = 101101 2 Số bù-1 010010 Cộng 1 + 1 Số bù-2 010011 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 7 dce 2014 Bi ểu di ễn số có dấu sử dụng bù-2 • Quy tắc –Số dươ ng (positive): lượ ng số (magnitude) bi ểu di ễn dướ i dạng số nh ị phân đúng , bit dấu bằng 0 (bit tr ọng số cao nh ất - MSB) –Số âm (negative): lượ ng số bi ểu di ễn dướ i dạng số bù-2, bit dấu bằng 1 (bit MSB) 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 8 dce 2014 Bi ểu di ễn số có dấu sử dụng bù-2 •Hệ th ống bù-2 được sử dụng để bi ểu di ễn số có dấu vì nó cho phép th ực hi ện phép toán tr ừ bằng cách sử dụng phép toán cộng – Các máy tính số sử dụng cùng một mạch điện cho cộng và tr ừ ti ết ki ệm ph ần cứng • Ph ủ đị nh (negation): đổ i từ số dương sang số âm ho ặc từ số âm sang số dương – Ph ủ đị nh của 1 số nh ị phân có dấu là bù-2 của số đó – Ví dụ: +9 01001 số có dấu -9 10111 ph ủ đị nh (bù-2) +9 01001 ph ủ đị nh lần 2 (bù-2) 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 9 dce 2014 Tr ường hợp đặc bi ệt của bù-2 • Bit dấu bằng 1, N bit lượng số bằng 0: số th ập phân tương đương là -2N – Ví dụ: 1000 = -23 = -8 10000 = -24 = -16 100000 = -25 = -32 • Bit dấu bằng 0, N bit lượng số bằng 1: số th ập phân tương đương là +(2N – 1) – Ví dụ: 0111 = +(23 – 1) = +7 • Kho ảng giá tr ị có th ể bi ểu di ễn bằng hệ th ống bù-2 với N bit lượng số là -2N đế n +(2N – 1) 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 10 dce 2014 Phép cộng trong hệ thống bù-2 (1) • Lu ật cộng –Cộng 2 số bù-2 theo lu ật cộng cơ bản (c ộng cả bit dấu) – Lo ại bỏ bit nh ớ (carry) ở vị trí cu ối cùng của phép cộng (sinh ra bởi phép cộng 2 bit dấu) Tr ườ ng h ợp 1 Tr ườ ng h ợp 2 bit dấu bit dấu +9 0 1001 +9 0 1001 +4 0 0100 -4 1 1100 +13 0 1101 +5 1 0 0101 carry 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 11 dce 2014 Phép cộng trong hệ thống bù-2 (2) Tr ườ ng h ợp 3 Tr ườ ng h ợp 4 bit dấu bit dấu -9 1 0111 -9 1 0111 +4 0 0100 -4 1 1100 -5 1 1011 -13 1 1 0011 carry -9 1 0111 +9 0 1001 Tr ườ ng h ợp 5 0 1 0 0000 carry bit dấu 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 12 dce 2014 Phép tr ừ trong hệ thống bù-2 • Phép toán tr ừ trong hệ th ống bù-2 được th ực hi ện thông qua phép toán cộng • Trình tự th ực hi ện – Ph ủ đị nh số tr ừ –Cộng giá tr ị thu đượ c vào số bị tr ừ • Ví dụ +9 – 4 = +9 + (-4) = 01001 + 11100 = 100101 = +5 -9 – 4 = -9 + (-4) = 10111 + 11100 = 110011 = -13 +9 - 9 = +9 + (-9) = 01001 + 10111 = 100000 = 0 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 13 dce 2014 Tràn số học (Arithmetic Overflow) +9 0 1001 +8 0 1000 +17 1 0001 sai bit dấu sai lượng số • Điều ki ện tràn : cộng 2 số dương ho ặc 2 số âm • Phát hi ện tràn – Hi ện tượ ng tràn đượ c phát hi ện bằng cách ki ểm tra bit dấu của kết qu ả phép cộng so với các bit dấu của các toán hạng – Phép tr ừ: tràn ch ỉ có th ể xảy ra khi số tr ừ và số bị tr ừ có bit dấu khác nhau 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 14 dce 2014 Phép toán nhân (multiplication) • Thao tác nhân 2 số nh ị phân được th ực hi ện theo cách tương tự nhân 2 số th ập phân 1001 Số bị nhân = 910 1011 Số nhân = 11 10 1001 Tích thành ph ần 1001 (l ần l ượt d ịch trái) 0000 1001 1100011 Kết qu ả = 99 10 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 15 dce 2014 Phép nhân trong hệ thống bù-2 •Nếu số nhân và số bị nhân đề u dương – Nhân bình th ườ ng •Nếu số nhân và số bị nhân là các số âm – Chuy ển 2 số sang số dươ ng sử dụng bù-2 – Nhân bình th ườ ng –Kết qu ả là 1 số dươ ng với bit dấu bằng 0 •Nếu 1 trong 2 số là số âm – Chuy ển số âm sang số dươ ng sử dụng bù-2 – Nhân bình th ườ ng –Kết qu ả đượ c chuy ển sang dạng bù-2, bit dấu bằng 1 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 16 dce 2014 Phép toán chia (Division) • Phép chia 2 số nh ị phân được th ực hi ện theo cách tương tự chia 2 số th ập phân 9 ÷ 3 = 3 10 ÷ 4 = 2.5 • Phép chia 2 số có dấu được xử lý theo cách tương tự phép nhân 2 số có dấu 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 17 dce 2014 Phép cộng BCD (1) • Trình tự cộng 2 số BCD –Sử dụng phép cộng nh ị phân thông th ườ ng để cộng các nhóm mã BCD cho từng vị trí ký số BCD – Ứng với mỗi vị trí, nếu tổng ≤ 9, kết qu ả không cần sửa lỗi –Nếu tổng của 2 ký số > 9, kết qu ả đượ c cộng thêm 6 (0110) để sửa lỗi, thao tác này luôn tạo bit nh ớ (carry) cho vị trí ký số kế ti ếp 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 18 dce 2014 Phép cộng BCD (2) 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 19 dce 2014 Số học thập l ục phân (1) • Phép cộng 2 số th ập lục phân được th ực hi ện theo cách tương tự phép cộng 2 số th ập phân –Cộng 2 ký số hex dướ i dạng th ập phân –Nếu tổng ≤ 15, bi ểu di ễn tr ực ti ếp bằng ký số hex –Nếu tổng ≥ 16, tr ừ cho 16 và nh ớ 1 vào vị trí ký số ti ếp theo • Phép tr ừ 2 số th ập lục phân – Chuy ển số tr ừ sang dạng bù-2 và đem cộng vào số bị tr ừ – Lo ại bỏ bit nh ớ sinh ra do phép cộng 2 ký số ở vị trí cu ối cùng (n ếu có) 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 20 dce 2014 Số học thập l ục phân (2) • Chuy ển số hex sang dạng bù-2 –Số hex số nh ị phân dạng bù-2 số hex – Tr ừ mỗi ký số hex, lấy kết qu ả cộng thêm 1 592 16 – 3A516 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 21 dce 2014 Số học thập l ục phân (3) •Dạng bi ểu di ễn th ập lục phân của các số có dấu –Số có tr ọng số cao nh ất (MSD – most significant digit) ≥≥≥ 8, số đượ c bi ểu di ễn là số âm –Nếu MSD ≤≤≤ 7, số đượ c bi ểu di ễn là số dươ ng 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 22 dce 2014 Đơn vị số học và luận lý (ALU) 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 23 dce 2014 Mạch cộng nhị phân song song • Toán hạng 1 (s ố bị cộng): lưu trong thanh ghi tích lũy (accumulator – A) • Toán hạng 2 (s ố cộng): lưu trong thanh ghi B 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 24 dce 2014 Mạch cộng nhị phân song song • To ạn hạng 1 và 2 được đưa vào mạch cộng toàn ph ần (full adder ) • Thao tác cộng trên mỗi bit được th ực hi ện đồ ng th ời 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 25 dce 2014 Thi ết kế mạch cộng toàn phần •Lập bảng sự th ật cho mạch cộng toàn ph ần • Rút gọn bi ểu th ức mạch cộng toàn ph ần bằng ph ương pháp đạ i số ho ặc bìa Karnaugh •Mạch hoàn ch ỉnh 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 26 dce 2014 Thi ết kế mạch cộng toàn phần = ⊕ ⊕ S A (B CIN ) = + + COUT BCIN ACIN AB 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 27 dce 2014 Mạch cộng/tr ừ toàn phần 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 28 dce 2014 Mạch nhân nhị phân 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 29 dce 2014 Mạch chia nhị phân 4/7/2014 Logic Design 1 ©2014, CE Department 30
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_luan_ly_1_chuong_4_cac_phep_toan_va_mach.pdf