Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu

Số (Digital) và tương tự (Analog)

• Trong khoa học và kỹ thuật những quá trình định lượng trong

tự nhiên (áp suất, vận tốc, điện áp, dòng điện, ) được biểu

diễn qua trung gian các biến

• Quan hệ giữa các biến được diễn tả bởi các định luật, công

thức

• Trong hệ thống, các biến được hiện thực dưới dạng các tín

hiệu (signal) vật lý ở đầu vào và đầu ra

• Theo thực nghiệm, các tín hiệu vật lý dường như biến đổi một

cách liên tục (continously), VD. nhiệt độ trong ngày, dòng

điện, v.v

• Hệ tương tự là hệ mà ở đó các tín hiệu thay đổi theo cách

liên tục (tín hiệu tương tự - analog signal)

Hệ số và hệ tương tự

©2014, CE Department

• Hình vẽ bên minh họa việc xấp

xỉ một đường cong liên tục bất

kỳ bằng một hàm bao gồm nhiều

bậc thang rời rạc (discrete)

• Tín hiệu liên tục cũng có thể

được rời rạc hóa (discretized)

hay lượng tử hóa (digitized)

 tín hiệu số (digital signal)

• Có thể chuyển đổi giữa tín hiệu

số và tín hiệu tương tự

 Hệ số là hệ mà ở đó các tín hiệu thay đổi theo cách rời

rạc (tín hiệu số)

 Các biến được xử lý trong hệ số đều ở dạng rời rạc

 các giải thuật xấp xỉ gần đúng

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 1

Trang 1

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 2

Trang 2

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 3

Trang 3

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 4

Trang 4

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 5

Trang 5

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 6

Trang 6

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 7

Trang 7

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 8

Trang 8

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 9

Trang 9

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 36 trang duykhanh 8960
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu

Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 1: Giới thiệu
dce
 2014
 Khoa KH & KTMT
 Bộ môn Kỹ Thu ật Máy Tính
dce
 2014 Gi ới thi ệu môn học
 • Cán bộ gi ảng dạy
 • Nguy ễn Quang Huy 
 (huynguyen@cse.hcmut.edu.vn )
 • Trang web môn học
 • Sakai
 • Đánh giá: tr ắc nghi ệm/tự luận
 • Gi ữa kỳ: 30%
 • Cu ối kỳ: 70%
 26/02/2014 ©2014, CE Department 2
dce
 2014 Tài li ệu tham khảo
 •“Digital Systems, Principles and Applications ”, 
 11th Edition, Ronald J. Tocci, Neal S. Widmer, 
 Gregory L. Moss
 26/02/2014 ©2014, CE Department 3
dce
 2014 Nội dung môn học
 • Các h ệ th ống s ố đế m và mã
 • Đạ i s ố Boole và các c ổng lu ận lý
 • Thi ết k ế và phân tích mạch t ổ h ợp
 • Thi ết k ế và phân tích mạch tu ần t ự
 26/02/2014 ©2014, CE Department 4
dce
 2014 Gi ới thi ệu
 •Hệ số (Digital system): đố i tượ ng kh ảo sát chính của môn học
 •Hệ số đang dần dần thay th ế các hệ tươ ng tự (Analog 
 system) 
 •Hệ số xu ất hi ện trong nhi ều lĩnh vực của công ngh ệ hi ện đạ i
  Tín hi ệu giao thông  Thi ết b ị điện t ử âm thanh, video
  Dòng hóa ch ất  Máy y t ế
  Nhi ệt độ  Mạng điện tho ại
  Độ ng c ơ xe h ơi  Hệ điều khi ển không l ưu, x ử lý tín 
  Ki ểm tra th ời gian hi ệu radar
  Máy phân ph ối, ki ểm soát  Dụng c ụ điện t ử: dao độ ng ký 
 (oscilloscope ) s ố, máy phân tích 
 lu ận lý ( logic analyzer )
 26/02/2014 ©2014, CE Department 5
dce
 2014 Số (Digital) và t ương t ự (Analog)
 • Trong khoa học và kỹ thu ật nh ững quá trình đị nh lượ ng trong
 tự nhiên (áp su ất, vận tốc, điện áp, dòng điện, ) đượ c bi ểu
 di ễn qua trung gian các bi ến
 • Quan hệ gi ữa các bi ến đượ c di ễn tả bởi các đị nh lu ật, công
 th ức
 • Trong hệ th ống, các bi ến đượ c hi ện th ực dướ i dạng các tín
 hi ệu (signal ) vật lý ở đầ u vào và đầ u ra
 • Theo th ực nghi ệm, các tín hi ệu vật lý dườ ng nh ư bi ến đổ i một
 cách liên tục (continously ), VD. nhi ệt độ trong ngày, dòng
 điện, v.v
 •Hệ tươ ng tự là hệ mà ở đó các tín hi ệu thay đổ i theo cách
 liên tục (tín hi ệu tươ ng tự - analog signal )
 26/02/2014 ©2014, CE Department 6
dce
 2014 Analog Digital
 26/02/2014 ©2014, CE Department 7
dce
 2014 Hệ số và hệ t ương t ự 
 • Hình v ẽ bên minh h ọa vi ệc x ấp 
 xỉ một đườ ng cong liên t ục b ất 
 kỳ b ằng một hàm bao g ồm nhi ều 
 bậc thang r ời r ạc ( discrete )
 • Tín hi ệu liên t ục c ũng có th ể 
 đượ c r ời r ạc hóa ( discretized ) 
 hay l ượ ng t ử hóa ( digitized ) 
  tín hi ệu s ố (digital signal )
 • Có th ể chuy ển đổ i gi ữa tín hi ệu 
 số và tín hi ệu t ươ ng t ự
 F Hệ số là h ệ mà ở đó các tín hi ệu thay đổ i theo cách r ời 
 rạc ( tín hi ệu s ố)
 F Các bi ến đượ c x ử lý trong h ệ s ố đề u ở d ạng r ời r ạc
  các gi ải thu ật x ấp x ỉ g ần đúng
 26/02/2014 ©2014, CE Department 8
dce
 2014 Ưu điểm của hệ số
 •Dễ thi ết k ế (Design) – Mạch chuy ển mạch 
 (Switching circuits)
 • Thông tin được l ưu dễ dàng (Information 
 storage)
 • Độ chính xác cao (Accuracy and presicion)
 • Các hoạt động có thể được l ập trình 
 (Programmed)
 • Ít bị ảnh hưởng nhi ễu (Noise)
 • Có nhi ều mạch s ố được chế t ạo thành chip 
 chuyên dụng(IC).
 26/02/2014 ©2014, CE Department 9
dce
 2014 Hạn chế của hệ số
 • Thế gi ới thực phần l ớn là tương tự
 • VD: Nhi ệt độ, áp suất, v ận t ốc, t ốc độ dòng 
 chảy,
 • Các bước x ử lý v ấn đề
 – Chuy ển đổ i t ừ tín hi ệu nh ập vào t ương t ự 
 (Analog Input) sang tín hi ệu s ố (Digital)
 –Xử lý trên d ữ li ệu s ố
 – Chuy ển đổ i tín hi ệu s ố ra tín hi ệu t ương t ự 
 (Analog output)
 26/02/2014 ©2014, CE Department 10
dce
 2014 Hệ thống điều khi ển nhi ệt độ
 Nhi ệt độ Thi ết b ị đo Analog Digital
 ADC
 (Analog) nhi ệt độ Xử lý
 Digital
 Analog Điều ch ỉnh 
 DAC Bộ điều khi ển
 nhi ệt độ
 • ADC : Analog to Digital Converter
 • DAC : Digital to Analog Converter
 26/02/2014 ©2014, CE Department 11
dce
2014
 Biểu diễn số đếm, mã 
 và biến đổi mã
dce
 2014 Hệ thống số đếm
 •Hệ th ống số đế m (hệ đế m) quen thu ộc nh ất với con 
 ng ười là hệ th ập phân (decimal number system)
 •Hệ th ập phân sử dụng 10 ký số (digit ) từ 0 đế n 9 và bi ểu
 di ễn giá tr ị số dưới dạng vi ết tắt của đa th ức cơ số
 (base ) 10
 3 7 5 6 = 3 x 10 3 + 7 x 10 2 + 5 x 10 1 + 6 x 10 0
 • Giá tr ị số được bi ểu di ễn không ch ỉ ph ụ thu ộc vào các
 ký số mà còn ph ụ thu ộc vào vị trí xu ất hi ện của các ký
 số
  hệ số đế m theo vị trí (positional number system)
 26/02/2014 ©2014, CE Department 13
dce
 2014 Hệ thống số đếm
 •Dạng tổng quát của một hệ số cơ số b được
 bi ểu di ễn:
 an-1an-2 a2a1a0.a-1a-2a-3a-m+1 a-m
 trong đó 0 ≤ a < b
 •Tổng quát hóa cho hệ đếm cơ số (base) b
 n-1 n-2 0 -1 -m
 Nb = an-1 x b + an-2 x b +  + a0 x b + a-1 x b +  + a-m x b
 26/02/2014 ©2014, CE Department 14
dce
 2014 Example
 3 2 1 0
 • (7,239) 10 = 7 x 10 + 2 x 10 + 3 x 10 + 9 x 10 
 3 2 1 0 -1
 • (4103.2) 5 = 4 x 5 + 1 x 5 + 0 x 5 + 3 x 5 + 2 x 5
 = 4 x 125 + 1 x 25 + 0 x 5 + 3 x 1 + 2 x 5-1
 = (528.4) 10
 4 3 2 1 0
 • (11011) 2 = 1 x 2 + 1 x 2 + 0 x 2 + 1 x 2 + 1 x 2
 = (27) 10
 3 2 1 0
 • (B65F) 16 = 11 x 16 + 6 x 16 + 5 x 16 + 15 x 16
 26/02/2014 ©2014, CE Department 15
dce
 2014 Hệ nhị phân
 • Chỉ có 2 kí số: 0 và 1
 •Mỗi ký số trong hệ nhị phân (binary number 
 system) gọi là bit (bi nary digi t) vận chuy ển
 một thông tin tối thi ểu, 
 Vd. sáng/tối, tắt/mở, 
 • Msb (most significant bit ) là bit có tr ọng số
 lớn nhất
 • Lsb (least significant bit ) là bit có tr ọng số
 nhỏ nhất
 26/02/2014 ©2014, CE Department 16
dce
 2014 Hệ nhị phân
 − − −
 24 23 22 21 20 2 1 2 2 2 3
 1 1 0 1 1 . 1 0 1
 MSB LSB
 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4
 (11011 .101 )2 1 * 2 1* 2 0*2 1* 2 1*2
 −
 +1* 2−1 + 0*2−2 +1*2 3
 26/02/2014 ©2014, CE Department 17
dce
 2014 Bi ểu di ễn đại l ượng nhị phân
 • Bóng đèn (sáng và tắt)
 • Diode (dẫn và không dẫn)
 • Transistor (tắt và bão hoà)
 26/02/2014 ©2014, CE Department 18
dce
 2014 Các hệ đếm khác
 • Các h ệ đế m khác đượ c s ử d ụng 
 Các hệ đế m thông dụng
 trong nh ững h ệ th ống s ố là
 Decimal Binary Octal Hexa
 –Hệ bát phân ( Octal system ): c ơ 
 số 8 0 0 0 0 0 0 0 0
 1 0 0 0 1 0 1 1
 –Hệ th ập l ục phân ( Hexadecimal 
 2 0 0 1 0 0 2 2
 system ): c ơ s ố 16
 3 0 0 1 1 0 3 3
 4 0 1 0 0 0 4 4
 5 0 1 0 1 0 5 5
 6 0 1 1 0 0 6 6
 7 0 1 1 1 0 7 7
 8 1 0 0 0 1 0 8
 9 1 0 0 1 1 1 9
 1 0 1 0 1 0 1 2 A
 1 1 1 0 1 1 1 3 B
 1 2 1 1 0 0 1 4 C
 1 3 1 1 0 1 1 5 D
 1 4 1 1 1 0 1 6 E
 1 5 1 1 1 1 1 7 F
 26/02/2014 ©2014, CE Department 19
dce
 2014 Chuyển đổi gi ữa các hệ đếm
 Số Số 
 Số th ập 
 nh ị phân bát phân 
 lục phân 
 (Binary (Octal Number)
 (Hexadecimal
 Number)
 Number)
 Số th ập phân 
 Hệ c ơ s ố b (Decimal Number)
 (B bases Number)
 26/02/2014 ©2014, CE Department 20
dce
 2014 Từ thập phân sang hệ cơ số b
 N10 = (a nan-1an-2  a2a1a0) b
 n n-1 n-2 0
 = an x b + an-1 x b + an-2 x b +  + a0 x b
 N n−1 n−2 n−3
 = a *b + a − *b + a − *b +.... + a = Q a0
 b n n 1 n 2 1 1
 Q1 n−2 n−3 n−4
 =a *b +a − *b +a − *b +.... +a =Q a
 b n n 1 n 2 2 2 1
 Q2 n−3 n−4 n−5
 =a *b +a − *b +a − *b +.... +a =Q a
 b n n 1 n 2 3 3 2
 26/02/2014 ©2014, CE Department 21
dce
 2014 Từ thập phân chuyển qua nhị phân
 • Chuy ển s ố 41 sang h ệ nh ị phân
 41 = = 5 =
 20 a 1 = 2 a3 1
 2 0 2
 20 2 =
 = 10 a = 0 = 1 a4 0
 2 1 2
 10 1 = =
 = 5 a = 0 0 a5 1
 2 2 2
 26/02/2014 ©2014, CE Department 22
dce
 2014 Các vấn đề khác
 • Chuy ển đổ i t ừ h ệ th ập phân sang h ệ bát phân .
 • Chuy ển đổ i t ừ h ệ th ập phân sang h ệ th ập l ục phân .
 • Chuy ển đổ i t ừ h ệ nh ị phân sang h ệ bát phân
 • Chuy ển đổ i t ừ h ệ bát phân sang h ệ nh ị phân
 • Chuy ển đổ i t ừ h ệ nh ị phân sang h ệ th ập l ục phân
 • Chuy ển đổ i t ừ h ệ th ập l ục phân sang h ệ nh ị phân
 26/02/2014 ©2014, CE Department 23
dce
 2014 Một số vấn đề khác
 • Chuy ển đổ i gi ữa các hệ đế m
 – Chuy ển đổ i các hệ khác sang hệ th ập phân
 – Chuy ển đổ i từ hệ th ập phân sang các hệ khác
 – Chuy ển đổ i từ hệ bát phân hay th ập lục phân sang hệ nh ị phân
 •Số học nh ị phân
 –Cộng nh ị phân
 – Tr ừ nh ị phân
 – Nhân nh ị phân
 – Chia nh ị phân
 • Bù 1 ( 1’s complement ) và bù 2 ( 2’s complement )
 – Khái ni ệm bù 1 và bù 2
 – Bi ểu di ễn các số nguyên nh ị phân
 –Cộng/tr ừ các số nguyên nh ị phân
 26/02/2014 ©2014, CE Department 24
dce
 2014 Mã & bi ến đổi mã
 • Thông tin con ng ườ i trao đổ i với nhau đượ c di ễn tả qua 
 trung gian nh ững tập hợp (set ) các ký hi ệu (symbol )
 •Mỗi tập hợp ký hi ệu tạo thành 1 bảng mẫu tự (alphabet )
 • Trong ti ếng Anh, ta có bảng mẫu tự các ch ữ cái từ A
 đế n Z. Để tạo ra 1 từ trong ti ếng Anh, ch ỉ cần ghép các
 ch ữ cái trong bảng mẫu tự lại với nhau
 • Ti ếng Anh có th ể đượ c xem nh ư 1 bộ mã (code ) và mỗi
 từ của ti ếng Anh đượ c xem là 1 từ mã (code word )
 • Mã Morse – sử dụng dấu ch ấm (.) và dấu (-)
 •Hệ nh ị phân có th ể đượ c sử dụng nh ư 1 bảng mẫu tự
 với 2 ch ữ cái (nói chính xác hơn là con số - digit ) 0 và 1
 •Số lượ ng bit b dùng trong mỗi từ mã ph ụ thu ộc vào tổng
 số từ mã N cần di ễn đạ t  N ≤ 2 b
 26/02/2014 ©2014, CE Department 25
dce
 2014 Mã BCD ( Binary-Coded Decimal )
 •Mặc dù t ất c ả các hệ th ống s ố Decimal BCD
 đề u ho ạt độ ng v ới hệ nh ị phân. 0 0 0 0 0
 Tuy nhiên vi ệc hi ển th ị k ết qu ả 1 0 0 0 1
 tính toán d ướ i d ạng th ập phân là 2 0 0 1 0
 không th ể tránh kh ỏi. 3 0 0 1 1
 4 0 1 0 0
 • Vi ệc chuy ển đổ i gi ữa s ố nh ị phân 5 0 1 0 1
 và th ập phân s ẽ ph ức t ạp và mất 6 0 1 1 0
 th ời gian v ới nh ững s ố l ớn. 7 0 1 1 1
 •  bộ mã BCD 8 1 0 0 0
 •Bộ mã BCD có t ất c ả 10 t ừ mã 9 1 0 0 1
 • Độ dài mỗi t ừ mã là 4 bit
  trong s ố 16 t ừ mã, ch ỉ có 10 
 từ mã là h ợp l ệ ( valid )
 • Mã có tr ọng s ố là 8 4 2 1
 26/02/2014 ©2014, CE Department 26
dce
 2014 Mã BCD ( Binary-Coded Decimal )
 Số th ập phân 5 7 3 Decimal BCD
 0 0 0 0 0
 1 0 0 0 1
 Số BCD 0101 0111 0011 2 0 0 1 0
 3 0 0 1 1
 4 0 1 0 0
 5 0 1 0 1
 Số th ập phân 6 0 1 1 0
 9 8 4 7 0 1 1 1
 8 1 0 0 0
 9 1 0 0 1
 Số BCD 1001 1000 0100
 26/02/2014 ©2014, CE Department 27
dce
 2014 Mã BCD ( Binary-Coded Decimal )
 Cho s ố BCD: 0110 0101 1000 Decimal BCD
 11001011000 0 0 0 0 0
 1 0 0 0 1
 6 5 8 2 0 0 1 0
 3 0 0 1 1
 4 0 1 0 0
 5 0 1 0 1
 Cho s ố BCD: 0111 1100 1000 6 0 1 1 0
 011111001000 7 0 1 1 1
 8 1 0 0 0
 7 E 8 9 1 0 0 1
 26/02/2014 ©2014, CE Department 28
dce
 2014 Một số mã khác
 • Mã có tr ọng s ố 1 bit 2 bit 3 bit 4 bit
 – 8421 (BCD) • 2421 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
 – 84-2-1 • Excess-3 1 0 1 0 0 1 0 0 0 1
 • Mã vòng ( cyclic ) là mã mà 2 t ừ 1 1 0 1 1 0 0 1 1
 mã k ế ti ếp nhau ch ỉ khác nhau 1 0 0 1 0 0 0 1 0
 1 bit 1 1 0 0 1 1 0
 1 1 1 0 1 1 1
 – Mã Gray
 1 0 1 0 1 0 1
 • Mã ch ữ s ố ( alphanumeric 1 0 0 0 1 0 0
 code ) 1 1 0 0
 – Mã ASCII 1 1 0 1
 • Mã 7-đoạn ( seven-segment 1 1 1 1
 code ) a 1 1 1 0
 1 0 1 0
 f g b 1 0 1 1
 e c 1 0 0 1
 d 1 0 0 0
 26/02/2014 ©2014, CE Department 29
dce
 2014 Phát hi ện sai – Sửa sai
 • Quá trình sinh ra các từ mã nh ằm bi ểu di ễn thông tin gọi
 là quá trình mã hóa (coding hay encoding )
 • Các thông tin mã hóa đượ c truy ền/nh ận thông qua các
 kênh truy ền (transmission channel ), trong quá trình lưu
 tr ữ, truy xu ất, v.v
 • Xu ất hi ện kh ả năng tín hi ệu bị thay đổ i do nhi ễu, giao thoa
 với các tín hi ệu khác, mạch điện ho ạt độ ng sai, v.v
 • Đố i với tín hi ệu số (digital signal ), sai xảy ra khi một hay 
 nhi ều bit bị thay đổ i giá tr ị (0 thành 1 hay 1 thành 0)
 •Măc dù xác su ất để xảy ra sai ở 1 bit là rất th ấp, nh ưng
 xác su ất này là lớn hơn 0 (xác su ất để 2 hay nhi ều bit sai
 đồ ng th ời lại càng nh ỏ hơn !).
 26/02/2014 ©2014, CE Department 30
dce
 2014 Mã phát hi ện sai ( Error-Detecting Codes) 
 • Xét mã BCD
 – Truy ền đi từ mã 0 0 0 1 , gi ả sử xảy ra sai ở 1 bit. 
 Thông tin nh ận được sẽ là 1 trong các từ mã 1 0 
 0 1 , 0 1 0 1 , 0 0 1 1 , 0 0 0 0
 – Phía thu không có kh ả năng phát hi ện sai
  Mã BCD không ph ải là mã phát hi ện sai
 •Bộ mã nào khi xảy ra sai ở một bit bất kỳ
 trong từ mã làm bi ến đổi từ mã từ hợp lệ
 thành không hợp lệ thì gọi là mã phát hi ện
 sai
 • Bit chẵn lẻ (parity bit )
 26/02/2014 ©2014, CE Department 31
dce
 2014 Parity
 Transmitter Receiver
 • Parity bit
 – Bit ph ụ (thêm vào): giá tr ị ph ụ thu ộc vào s ố bit 1
 trong mã truy ền đi
 – Even-parity và odd-parity
 – Phát hi ện sai 1 bit (single-bit error)
 26/02/2014 ©2014, CE Department 32
dce
 2014 Parity
 • Even-parity
 chữ C: 1000011  1 1000011
 chữ A: 1000001  0 1000001
 • Odd-parity
 chữ C: 1000011  0 1000011
 chữ A: 1000001  1 1000001
 26/02/2014 ©2014, CE Department 33
dce
 2014 Tổng kết (1)
 • Bi ểu di ễn t ương t ự (analog): điện áp, c ường 
 độ dòng điện, dạng bi ểu di ễn đặc tr ưng.
 • Bi ểu di ễn s ố (digital): ký hi ệu (symbol - digits).
 – Thói quen s ố hoá
 •Hệ thống s ố: thập phân, nhị phân, thập l ục 
 phân, bát phân
 26/02/2014 ©2014, CE Department 34
dce
 2014 Tổng kết (2)
 • Bi ểu di ễn các đại l ượng nhị phân
 •Mạch s ố (digital circuit) / Mạch luận lý (logic 
 circuit)
 •Mạch s ố tích hợp (digital integrated circuit - IC)
 • Truy ền song song (parallel) và nối ti ếp (serial)
 •Bộ nhớ (memory)
 26/02/2014 ©2014, CE Department 35
dce
 2014
 Mạch s ố
 Mạch nhớ
 26/02/2014 ©2014, CE Department 36

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_luan_ly_1_chuong_1_gioi_thieu.pdf